Đề cương ôn tập – Bài 2FREERăng - Hàm - Mặt 1. Nguyên nhân gây nhiễm trùng đường hô hấp trên của trẻ khe hở môi + vòm miệng là? D. luồng không khí thở không qua mũi B. môi trường C. ăn uống sặc A. sặc nước ối 2. Vết loét do aphte có thể kết hợp với một số bệnh lý toàn thân? D. Do nhiễm độc kim loại B. Viêm dạ dày A. Viêm ruột C. Thiếu vitamin D 3. Hướng dẫn bệnh nhân tự chăm sóc sức khỏe nha chu cho bản thân thuộc loại thuộc loại hình chăm sóc mức độ nào? A. 1 C. 4 B. 2 D. Khẩn 4. Để điều hành chương trình chăm sóc răng ban đầu cần phải làm gì trước tiên? C. Tổ chức khám điều tra A. Lập kế hoạch D. Huấn luyện nhân viên sức khỏe cộng đồng B. Tìm nguồn tài trợ 5. U men đặc là một khối u cứng trong đó? B. Toàn là tổ chức men răng A. Toàn là các răng dị dạng D. Toàn là tổ chức men, ngà và các răng dị dạng C. Toàn là tổ chức men và ngà 6. Để dự phòng bệnh nha chu cần đi khám ngay khi thấy triệu chứng? B. Chảy máu nướu A. Tụt nướu C. Miệng hôi D. Áp xe nướu 7. Để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng, cần hướng dẫn cho cộng đồng biết phải đi khám ngay khi có vết loét ở niêm mạc miệng? D. Có bờ sùi A. Đau dữ dội B. Chảy máu C. Không lành sau 10 ngày điều trị kháng sinh 8. Phẫu thuật để làm sinh thiết K niêm mạc, bệnh phẩm lấy được phải? B. Rộng 1cm x 0 C. Lấy ở chính giữa tổn thương D. Lấy ở bề mặt tổn thương A. Nhỏ hơn 0 9. Trong thực tế lâm sàng, nếu có khe hở cung răng thì luôn kèm theo khe hở môi? B. Sai A. Đúng 10. Bệnh lý ở răng nào có thể gây nhiễm khuẩn xoang hàm? C. 48 A. 11 D. 36 B. 24 11. Thể loét sùi thường gặp ở các vị trí sau? C. Ở sàng miệng, sau rãnh lưỡi B. Ở niêm mạc má: trước răng số 8 D. Ở lưỡi, bờ bên 2/3 trước và 1/3 sau A. Ở môi, niêm mạc môi trên 12. Chải răng cần? B. Chải mạnh D. Chải sau khi ăn C. Chải một lần vào buổi sáng thật kỹ A. Chải nhiều lần trong ngày 13. Calci có nhiều trong? A. Thịt C. Sữa B. Trứng D. Đậu khuôn 14. Tình trạng thừa vitamin D sẽ gây ra? C. Răng rụng chậm D. Răng bị thiểu sản men B. Răng dị dạng về hình dáng A. Đau nhức xương hàm hoặc xương sườn 15. Viêm nướu có thể do? D. Viêm ruột B. Viêm đa xoang A. Rối loạn tiêu hoá C. Viêm họng 16. Loại nhiễm trùng đe dọa trực tiếp tới tính mạng bệnh nhân là? A. viêm quanh cuống răng cấp tính C. viêm xương tủy hàm mạn B. viêm mô tế bào lan tỏa D. viêm tủy răng 17. Viêm mô tế bào có khả năng áp xe khi? B. sưng nhiều phần mềm và không rõ dấu hiệu chuyển sóng C. sưng đã kéo dài 3 - 4 ngày D. tất cả các dấu hiệu trên A. đau giảm 18. Điều trị u men thể nang phải? D. Phẫu thuật cắt bỏ rộng và nạo các hạch nghi ngờ A. Nhổ răng và nạo vét tổ chức nang B. Phẫu thuật nạo vét tổ chức nang và men C. Phẫu thuật cắt bỏ rộng ra xung quanh khối u 19. K niêm mạc thường di căn vào hạch nào nhất? A. Hạch thượng đòn B. Hạch cổ C. Hạch dưới hàm D. Hạch bờ trước cơ ức đòn chủm 20. Tổ chức tuyến cơ sở nhằm chăm sóc răng ban đầu gồm nội dung nào sau đây? A. Điều trị răng miệng với ghế máy chuyên khoa D. Trám bít hố rãnh B. Lấy cao, nhổ răng lung lay C. Fluor hóa nước công cộng 21. Xét nghiệm tế bào bề mặt để chẩn đoán sớm K niêm mạc là? C. Lấy ở lớp dưới của tổn thương A. Lấy ở lớp sâu của tổn thương B. Lấy ở ranh giới tổn thương D. Lấy ở bề mặt của tổn thương 22. Triệu chứng thực thể của K niêm mạc giai đoạn sớm thể loét? B. Vết loét không ăn sâu xuống dưới C. Vết loét phát triển rộng và ăn sâu xuống dưới hàm dễ chảy máu D. Vết loét không có đáy A. Vết loét cứng ở niêm mạc 23. Để tăng cường sức khỏe cho cộng đồng cần? A. Trang bị máy móc hiện đại B. Trang bị dụng cụ đầy đủ C. Trang bị thuốc men đầy đủ D. Giáo dục sức khỏe răng miệng 24. Trong giáo dục sức khỏe răng miệng, để phòng bệnh sâu răng và nha chu, cần nhấn mạnh điều gì? A. Chế độ ăn C. Triệu chứng sớm của bệnh B. Dinh dưỡng D. Vai trò của mảng bám răng 25. Trám bít hố rãnh là một biện pháp dự phòng sâu răng ưu tiên cho răng cối lớn vĩnh viễn thứ nhất ở độ tuổi? B. 5- 6 tuổi C. 6 - 7 tuổi A. 2 - 3 tuổi D. 8 - 9 tuổi 26. Nguyên nhân gây viêm nhiễm vùng hàm mặt? A. khối u lành phần mềm C. viêm hạch cấp D. viêm tuyến nước bọt cấp B. u ác tính 27. Đường gây sâu răng nhiều nhất là? D. maltose B. glucose C. fructose A. sucrose 28. Loại vi khuẩn đóng vai trò quyết định gây sâu răng? A. Lactobacillus B. Streptococcus mutans D. Actinomyces C. Liên cầu 29. Dấu hiệu chỉ có ở viêm quanh cuống cấp, không có ở viêm tủy cấp? C. gõ dọc ngang (++) A. đau nhức dữ dội B. lỗ sâu lớn - sâu D. ngách lợi sưng nề, ấn đau 30. Ở ngà răng tiên phát, các ống ngà? B. chạy song song với nhau A. chạy vuông góc với nhau C. chạy đan chéo nhau D. chạy theo hình vòng tròn 31. Xét nghiệm dùng để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng là? D. Xét nghiệm tế bào bề mặt B. Phẫu thuật sinh thiết C. Nghiệm pháp xanh Toluidin A. Chụp X quang 32. Các phương pháp điều trị các khe hở môi - hàm ếch bao gồm? C. Chăm sóc và nuôi dưỡng D. Phẫu thuật B. Dạy phát âm A. Chỉnh hình xương hàm, răng 33. Dấu hiệu để phân biệt S3 với lõm hình chêm? A. răng buốt khi có kích thích C. vị trí tổn thương D. hình thái tổn thương B. thử lạnh (+) 34. Cường tuyến yên sẽ dẫn đến tình trạng? C. Răng dễ gãy, có hình ảnh như kính vỡ B. Tồn tại cả hai hệ răng sữa và vĩnh viễn trên cung hàm A. Răng to và chen chúc D. Răng to và thưa 35. U máu dưới da? B. Không có sự ứ đọnh máu A. Chủ yếu do tĩnh mạch trở thành xơ, hang D. U rắn chắc C. Không tạo thành sỏi 36. Sử dụng nhân viên chăm sóc ngay tại nơi họ đang công tác và sinh sống thuộc nguyên tắc nào sau đây? D. Phối hợp nhiều ngành C. Phân bố hợp lý A. Liên quan đến cộng đồng B. Kỹ thuật thích hợp 37. Triệu chứng duy nhất gãy xương ổ răng? D. lợi rách, khớp cắn sai, răng và ổ răng di động B. xương hàm di động, lợi rách, khớp cắn sai A. lợi rách, kẽ răng rộng, khớp cắn sai C. khớp cắn sai, xương hàm di động 38. K niêm mạc là một tổn thương? B. Chìm trong tổ chức khó nhận thấy D. Không liên quan đến cơ quan lân cận C. Không liên quan đến cơ quan tiêu hóa A. Lộ ra bên ngoài nên dễ nhận thấy 39. Tai biến nguy hiểm khi cố định 2 hàm? D. nhiễm trùng C. nôn A. khó thở B. chảy máu 40. Triệu chứng chức năng của K niêm mạc? B. Đau vùng tổn thương, đau tăng dần D. Không ảnh hưởng đến ăn, nói C. Không đau A. Đau vùng tổn thương, đau giảm dần 41. U men thể nang tiến triển có đặc tính nào sau đây? A. Phát triển có giới hạn B. Phát triển không giới hạn C. Không tự thoái hóa ác tính D. Khó tái phát nếu cắt bỏ không hết 42. Phẫu thuật khe hở hàm ếch là một phẫu thuật phức tạp, chảy nhiều máu, hậu phẫu khó khăn. Vì vậy, tốt nhất nên phẫu thuật lúc 15 tuổi trở lên? A. Đúng B. Sai 43. Fluor được sử dụng dưới dạng tại chỗ là? A. Súc miệng với NaF C. Viên Fluor D. Fluor hóa nước trường học B. Muối ăn có Fluor 44. Gãy xương hàm dưới vùng góc hàm di lệch nhiều gây tê môi dưới vì đứt dây thần kinh? A. răng dưới B. cằm D. đại hạ thiệt XII C. lưỡi IX 45. Tính chất của thể sùi trong bệnh ung thư niêm mạc miệng là một? D. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, dính chặt đáy, dễ chảy máu B. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, không dễ chảy máu C. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, dính chặt đáy A. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, không kèm loét 46. Điều trị K niêm mạc phương pháp tốt nhất là? B. Tia xạ D. Phẫu thuật C. Hóa trị liệu A. Kháng sinh, chống viêm 47. Thiểu năng tuyến giáp ảnh hưởng đến xương hàm và răng? C. Răng to và chen chúc B. Răng nhỏ và thưa D. Răng mọc chậm và chen chúc A. Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm bình thường 48. Để lập kế hoạch cho chương trình chăm sóc răng ban đầu, ta không cần thu thập thông tin nào sau đây? C. Điều kiện kinh tế, đời sống B. Điều kiện thông tin tuyên truyền A. Điều kiện của trạm xá D. Xác định tình trạng bệnh 49. Giáo dục sức khỏe răng miệng là một biện pháp dự phòng? D. Không công bằng A. Khó thực hiện B. Thụ động C. Chủ động 50. Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm trên ít ảnh hưởng (chứng cằm hụt) thường thấy trong? C. Thiểu năng tuyến cận giáp D. Cường tuyến yên B. Thiểu năng tuyến giáp A. Thiểu năng tuyến yên 51. U hỗn hợp tuyến nước bọt có tính chất sau? C. Chiếm 70% trong số các u tuyến mang tai A. Rất ít gặp D. Chiếm 90% trong số các u tuyến mang tai B. Chiếm 50% trong số các u tuyến mang tai 52. U bạch mạch? D. Thường gặp ở vùng má C. Thường gặp ở da và niêm mạc A. Gặp nhiều hơn u máu B. Thường gặp ở da 53. U máu phẳng là? C. Đa số xuất hiện khi lớn tuổi A. Những u màu đỏ nổi trên mặt da D. Là những bớt đỏ trên mặt da B. Ấn vào không đổi thành màu trắng 54. Thiếu vitamin C có thể dẫn đến? D. Niêm mạc má, vòm miệng khô đỏ A. Thiểu sản men B. Nướu chai đỏ bóng C. Răng dị dạng 55. Để tạo lòng tin ở cộng đồng, chúng ta cần phải? B. Phải hiểu thói quen của cộng đồng A. Đáp ứng được nhu cầu cụ thể của cộng đồng D. Có sự hợp tác của lãnh đạo và các ngành C. Phải nắm được mô hình sức khỏe của cộng đồng 56. Theo thuyết "Nụ mầm", khe hở môi bên hàm trên là do thiếu sự ráp nối giữa hai nụ mũi trong? A. Đúng B. Sai 57. Gãy Lefort không chảy máu ở hốc? B. mũi sau D. miệng A. mũi trước C. tai 58. U lợi răng thường có các biểu hiện sau? A. U lợi xơ C. Không liên quan đến sự thay đổi kích tố nữ D. X quang không thấy dấu hiệu tiêu xương B. U lợi huỷ cốt bào 59. Trường hợp nào sau đây nằm trong mạng lưới điều trị khẩn bệnh răng miệng? C. Cấp đơn thuốc B. Lấy cao răng A. Trám răng sâu ngà D. Giảm đau 60. Sử dụng viên fluor khi nguồn nước có nồng độ fluor? C. 0,1ppm D. 0,3ppm A. < 0,7ppm B. 0,7ppm 61. Viêm màng ngoài tim có thể do ảnh hưởng của bệnh? C. Viêm nha chu A. Viêm tủy răng cấp tính D. Viêm quanh chóp răng B. Nhiễm độc chì 62. Trước khi mọc răng, dinh dưỡng ảnh hưởng đến? D. Hình thái học của răng B. Thành phần hóa học của răng A. Thời gian mọc răng C. Thời gian hình thành mầm răng 63. Phương pháp điều trị triệt để u hỗn hợp chưa ung thư hóa? A. cắt u B. tia xạ D. tia xạ + hóa chất C. cắt u + tuyến 64. Để thực hiện mạng lưới dự phòng bệnh răng miệng, biện pháp lớn hiện nay? A. Phát triển mạng lưới nha học đường C. Tăng cường đào tạo bác sĩ răng hàm mặt D. Trám bít hố rãnh B. Đào tạo gấp nhân viên y tế cộng đồng 65. Chẩn đoán khe hở môi toàn bộ hai bên, có nghĩa là cả 2 bên đều bị tổn thương? D. Môi da đến hốc mũi và cả xương ổ răng C. Môi đỏ và cả phần da đến hốc mũi B. Môi đỏ và một phần da A. Môi đỏ 66. Một người bệnh thỉnh thoảng đau răng, sưng lợi, toàn thân sốt, điều trị kháng sinh hết sưng, hết đau nhưng có lỗ rò ở da phần mềm tương ứng vùng răng đau. Khả năng nào có thể xảy ra? A. viêm quanh cuống răng mạn tính B. viêm quanh răng mạn tính C. viêm xương tủy hàm mạn tính D. u nang chân răng 67. Việc cần làm ngay tại nơi xảy ra tai nạn khi bệnh nhân khó thở do tụt lưỡi ra sau? D. kéo và cố định lưỡi vào khuy áo A. đặt ống nội khí quản C. đặt canuyn B. mở khí quản 68. Chải răng là một biện pháp giữ gìn vệ sinh răng miệng? D. Phức tạp nhưng hiệu quả A. Nhẹ nhàng và hữu hiệu C. Khó thực hiện và ít tác dụng B. Rẽ tiền nhưng ít hiệu quả 69. Để phòng bệnh sâu răng nên dùng thêm fluor trong trường hợp? B. cho bà mẹ có thai D. nống độ fluor trong nước trên 1 C. cho trẻ trong thời kỳ bú mẹ ở cả những vùng có fluor hóa nước uống A. nồng độ fluor trong nước dưới 0 70. Vùng hàm mặt được nuôi đưỡng trực tiếp bởi động mạch? B. cảnh trong D. hàm trong C. cảnh ngoài A. cảnh gốc 71. Khi có viêm nhiễm vùng hàm mặt, triệu chứng để xác định răng nguyên nhân chúng ta dựa vào? A. thử tủy (-) D. tất cả các dấu hiệu trên B. khám thấy răng lung lay, đau C. răng đổi màu 72. Răng mọc chậm thường thấy trong bệnh? D. Thiểu năng tuyến yên, tuyến giáp và tuyến thượng thận A. Thiểu năng tuyến yên, tuyến cận giáp và thượng thận C. Rối loạn tuyến tụy, tuyến yên và tuyến thượng thận B. Rối loạn tuyến thượng thận, tuyến tụy và tuyến yên 73. Trong bệnh sởi vi rút gây ra? D. Viêm miệng C. Lưỡi nứt nẻ B. Hiện tượng nướu mất gai A. Những vùng loét hoại tử ở miệng 74. U máu gồ? C. Sờ không có mạch đập B. Ấn vào không xẹp A. Là những bớt đỏ trên mặt da D. Gồ trên da từng chùm như chùm dâu 75. U men đặc tạo răng thường xãy ra ở lứa tuổi sau? D. Sau 20 tuổi C. Bẩm sinh A. Mọc răng sữa B. Mọc răng vĩnh viễn Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai