Đề cương ôn tập – Bài 2FREERăng - Hàm - Mặt 1. Sử dụng viên fluor khi nguồn nước có nồng độ fluor? B. 0,7ppm A. < 0,7ppm D. 0,3ppm C. 0,1ppm 2. Viêm màng ngoài tim có thể do ảnh hưởng của bệnh? A. Viêm tủy răng cấp tính B. Nhiễm độc chì D. Viêm quanh chóp răng C. Viêm nha chu 3. Một người bệnh thỉnh thoảng đau răng, sưng lợi, toàn thân sốt, điều trị kháng sinh hết sưng, hết đau nhưng có lỗ rò ở da phần mềm tương ứng vùng răng đau. Khả năng nào có thể xảy ra? A. viêm quanh cuống răng mạn tính C. viêm xương tủy hàm mạn tính D. u nang chân răng B. viêm quanh răng mạn tính 4. Điều trị u men thể nang phải? D. Phẫu thuật cắt bỏ rộng và nạo các hạch nghi ngờ A. Nhổ răng và nạo vét tổ chức nang C. Phẫu thuật cắt bỏ rộng ra xung quanh khối u B. Phẫu thuật nạo vét tổ chức nang và men 5. U lợi răng thường có các biểu hiện sau? C. Không liên quan đến sự thay đổi kích tố nữ B. U lợi huỷ cốt bào D. X quang không thấy dấu hiệu tiêu xương A. U lợi xơ 6. Phương pháp điều trị triệt để u hỗn hợp chưa ung thư hóa? D. tia xạ + hóa chất B. tia xạ A. cắt u C. cắt u + tuyến 7. Tính chất của thể sùi trong bệnh ung thư niêm mạc miệng là một? D. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, dính chặt đáy, dễ chảy máu A. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, không kèm loét B. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, không dễ chảy máu C. Tổ chức sùi như hoa súp lơ, dính chặt đáy 8. Gãy Lefort không chảy máu ở hốc? C. tai B. mũi sau D. miệng A. mũi trước 9. Trám bít hố rãnh là một biện pháp dự phòng sâu răng ưu tiên cho răng cối lớn vĩnh viễn thứ nhất ở độ tuổi? C. 6 - 7 tuổi D. 8 - 9 tuổi B. 5- 6 tuổi A. 2 - 3 tuổi 10. Răng mọc chậm thường thấy trong bệnh? D. Thiểu năng tuyến yên, tuyến giáp và tuyến thượng thận A. Thiểu năng tuyến yên, tuyến cận giáp và thượng thận C. Rối loạn tuyến tụy, tuyến yên và tuyến thượng thận B. Rối loạn tuyến thượng thận, tuyến tụy và tuyến yên 11. Trước khi mọc răng, dinh dưỡng ảnh hưởng đến? B. Thành phần hóa học của răng C. Thời gian hình thành mầm răng D. Hình thái học của răng A. Thời gian mọc răng 12. Vết loét do aphte có thể kết hợp với một số bệnh lý toàn thân? A. Viêm ruột C. Thiếu vitamin D D. Do nhiễm độc kim loại B. Viêm dạ dày 13. K niêm mạc là một tổn thương? B. Chìm trong tổ chức khó nhận thấy D. Không liên quan đến cơ quan lân cận A. Lộ ra bên ngoài nên dễ nhận thấy C. Không liên quan đến cơ quan tiêu hóa 14. Trong giáo dục sức khỏe răng miệng, để phòng bệnh sâu răng và nha chu, cần nhấn mạnh điều gì? D. Vai trò của mảng bám răng A. Chế độ ăn C. Triệu chứng sớm của bệnh B. Dinh dưỡng 15. Tổ chức tuyến cơ sở nhằm chăm sóc răng ban đầu gồm nội dung nào sau đây? C. Fluor hóa nước công cộng B. Lấy cao, nhổ răng lung lay D. Trám bít hố rãnh A. Điều trị răng miệng với ghế máy chuyên khoa 16. Ở ngà răng tiên phát, các ống ngà? A. chạy vuông góc với nhau D. chạy theo hình vòng tròn B. chạy song song với nhau C. chạy đan chéo nhau 17. Chẩn đoán khe hở môi toàn bộ hai bên, có nghĩa là cả 2 bên đều bị tổn thương? D. Môi da đến hốc mũi và cả xương ổ răng A. Môi đỏ B. Môi đỏ và một phần da C. Môi đỏ và cả phần da đến hốc mũi 18. Để thực hiện mạng lưới dự phòng bệnh răng miệng, biện pháp lớn hiện nay? B. Đào tạo gấp nhân viên y tế cộng đồng A. Phát triển mạng lưới nha học đường C. Tăng cường đào tạo bác sĩ răng hàm mặt D. Trám bít hố rãnh 19. Thể loét sùi thường gặp ở các vị trí sau? A. Ở môi, niêm mạc môi trên D. Ở lưỡi, bờ bên 2/3 trước và 1/3 sau C. Ở sàng miệng, sau rãnh lưỡi B. Ở niêm mạc má: trước răng số 8 20. U men đặc là một khối u cứng trong đó? A. Toàn là các răng dị dạng D. Toàn là tổ chức men, ngà và các răng dị dạng C. Toàn là tổ chức men và ngà B. Toàn là tổ chức men răng 21. Sử dụng nhân viên chăm sóc ngay tại nơi họ đang công tác và sinh sống thuộc nguyên tắc nào sau đây? D. Phối hợp nhiều ngành B. Kỹ thuật thích hợp A. Liên quan đến cộng đồng C. Phân bố hợp lý 22. U men đặc tạo răng thường xãy ra ở lứa tuổi sau? A. Mọc răng sữa B. Mọc răng vĩnh viễn D. Sau 20 tuổi C. Bẩm sinh 23. Tai biến nguy hiểm khi cố định 2 hàm? B. chảy máu A. khó thở C. nôn D. nhiễm trùng 24. Nguyên nhân gây nhiễm trùng đường hô hấp trên của trẻ khe hở môi + vòm miệng là? D. luồng không khí thở không qua mũi A. sặc nước ối C. ăn uống sặc B. môi trường 25. Đường gây sâu răng nhiều nhất là? B. glucose A. sucrose C. fructose D. maltose 26. Giáo dục sức khỏe răng miệng là một biện pháp dự phòng? C. Chủ động A. Khó thực hiện B. Thụ động D. Không công bằng 27. Theo thuyết "Nụ mầm", khe hở môi bên hàm trên là do thiếu sự ráp nối giữa hai nụ mũi trong? B. Sai A. Đúng 28. K niêm mạc thường di căn vào hạch nào nhất? A. Hạch thượng đòn C. Hạch dưới hàm B. Hạch cổ D. Hạch bờ trước cơ ức đòn chủm 29. Để tạo lòng tin ở cộng đồng, chúng ta cần phải? C. Phải nắm được mô hình sức khỏe của cộng đồng D. Có sự hợp tác của lãnh đạo và các ngành A. Đáp ứng được nhu cầu cụ thể của cộng đồng B. Phải hiểu thói quen của cộng đồng 30. Dấu hiệu để phân biệt S3 với lõm hình chêm? D. hình thái tổn thương A. răng buốt khi có kích thích C. vị trí tổn thương B. thử lạnh (+) 31. Fluor được sử dụng dưới dạng tại chỗ là? B. Muối ăn có Fluor A. Súc miệng với NaF C. Viên Fluor D. Fluor hóa nước trường học 32. Trường hợp nào sau đây nằm trong mạng lưới điều trị khẩn bệnh răng miệng? B. Lấy cao răng C. Cấp đơn thuốc A. Trám răng sâu ngà D. Giảm đau 33. Hướng dẫn bệnh nhân tự chăm sóc sức khỏe nha chu cho bản thân thuộc loại thuộc loại hình chăm sóc mức độ nào? B. 2 D. Khẩn C. 4 A. 1 34. Xét nghiệm tế bào bề mặt để chẩn đoán sớm K niêm mạc là? D. Lấy ở bề mặt của tổn thương A. Lấy ở lớp sâu của tổn thương C. Lấy ở lớp dưới của tổn thương B. Lấy ở ranh giới tổn thương 35. U bạch mạch? A. Gặp nhiều hơn u máu B. Thường gặp ở da C. Thường gặp ở da và niêm mạc D. Thường gặp ở vùng má 36. Xét nghiệm dùng để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng là? D. Xét nghiệm tế bào bề mặt A. Chụp X quang B. Phẫu thuật sinh thiết C. Nghiệm pháp xanh Toluidin 37. Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm trên ít ảnh hưởng (chứng cằm hụt) thường thấy trong? A. Thiểu năng tuyến yên D. Cường tuyến yên B. Thiểu năng tuyến giáp C. Thiểu năng tuyến cận giáp 38. Để phòng bệnh sâu răng nên dùng thêm fluor trong trường hợp? A. nồng độ fluor trong nước dưới 0 C. cho trẻ trong thời kỳ bú mẹ ở cả những vùng có fluor hóa nước uống D. nống độ fluor trong nước trên 1 B. cho bà mẹ có thai 39. Trong bệnh sởi vi rút gây ra? B. Hiện tượng nướu mất gai D. Viêm miệng C. Lưỡi nứt nẻ A. Những vùng loét hoại tử ở miệng 40. Phẫu thuật để làm sinh thiết K niêm mạc, bệnh phẩm lấy được phải? B. Rộng 1cm x 0 A. Nhỏ hơn 0 C. Lấy ở chính giữa tổn thương D. Lấy ở bề mặt tổn thương 41. Việc cần làm ngay tại nơi xảy ra tai nạn khi bệnh nhân khó thở do tụt lưỡi ra sau? A. đặt ống nội khí quản B. mở khí quản C. đặt canuyn D. kéo và cố định lưỡi vào khuy áo 42. Triệu chứng thực thể của K niêm mạc giai đoạn sớm thể loét? C. Vết loét phát triển rộng và ăn sâu xuống dưới hàm dễ chảy máu B. Vết loét không ăn sâu xuống dưới D. Vết loét không có đáy A. Vết loét cứng ở niêm mạc 43. Bệnh lý ở răng nào có thể gây nhiễm khuẩn xoang hàm? C. 48 B. 24 D. 36 A. 11 44. Chải răng là một biện pháp giữ gìn vệ sinh răng miệng? C. Khó thực hiện và ít tác dụng A. Nhẹ nhàng và hữu hiệu B. Rẽ tiền nhưng ít hiệu quả D. Phức tạp nhưng hiệu quả 45. Calci có nhiều trong? B. Trứng A. Thịt C. Sữa D. Đậu khuôn 46. Gãy xương hàm dưới vùng góc hàm di lệch nhiều gây tê môi dưới vì đứt dây thần kinh? B. cằm C. lưỡi IX A. răng dưới D. đại hạ thiệt XII 47. Để dự phòng bệnh nha chu cần đi khám ngay khi thấy triệu chứng? A. Tụt nướu B. Chảy máu nướu C. Miệng hôi D. Áp xe nướu 48. Loại nhiễm trùng đe dọa trực tiếp tới tính mạng bệnh nhân là? C. viêm xương tủy hàm mạn A. viêm quanh cuống răng cấp tính B. viêm mô tế bào lan tỏa D. viêm tủy răng 49. Điều trị K niêm mạc phương pháp tốt nhất là? D. Phẫu thuật C. Hóa trị liệu B. Tia xạ A. Kháng sinh, chống viêm 50. U hỗn hợp tuyến nước bọt có tính chất sau? C. Chiếm 70% trong số các u tuyến mang tai A. Rất ít gặp B. Chiếm 50% trong số các u tuyến mang tai D. Chiếm 90% trong số các u tuyến mang tai 51. Để điều hành chương trình chăm sóc răng ban đầu cần phải làm gì trước tiên? D. Huấn luyện nhân viên sức khỏe cộng đồng A. Lập kế hoạch C. Tổ chức khám điều tra B. Tìm nguồn tài trợ 52. Thiếu vitamin C có thể dẫn đến? A. Thiểu sản men D. Niêm mạc má, vòm miệng khô đỏ C. Răng dị dạng B. Nướu chai đỏ bóng 53. Để lập kế hoạch cho chương trình chăm sóc răng ban đầu, ta không cần thu thập thông tin nào sau đây? B. Điều kiện thông tin tuyên truyền A. Điều kiện của trạm xá C. Điều kiện kinh tế, đời sống D. Xác định tình trạng bệnh 54. Dấu hiệu chỉ có ở viêm quanh cuống cấp, không có ở viêm tủy cấp? C. gõ dọc ngang (++) B. lỗ sâu lớn - sâu D. ngách lợi sưng nề, ấn đau A. đau nhức dữ dội 55. Phẫu thuật khe hở hàm ếch là một phẫu thuật phức tạp, chảy nhiều máu, hậu phẫu khó khăn. Vì vậy, tốt nhất nên phẫu thuật lúc 15 tuổi trở lên? B. Sai A. Đúng 56. Trong thực tế lâm sàng, nếu có khe hở cung răng thì luôn kèm theo khe hở môi? A. Đúng B. Sai 57. Loại vi khuẩn đóng vai trò quyết định gây sâu răng? C. Liên cầu D. Actinomyces A. Lactobacillus B. Streptococcus mutans 58. Các phương pháp điều trị các khe hở môi - hàm ếch bao gồm? D. Phẫu thuật A. Chỉnh hình xương hàm, răng C. Chăm sóc và nuôi dưỡng B. Dạy phát âm 59. Nguyên nhân gây viêm nhiễm vùng hàm mặt? C. viêm hạch cấp D. viêm tuyến nước bọt cấp B. u ác tính A. khối u lành phần mềm 60. U máu phẳng là? C. Đa số xuất hiện khi lớn tuổi A. Những u màu đỏ nổi trên mặt da D. Là những bớt đỏ trên mặt da B. Ấn vào không đổi thành màu trắng 61. Vùng hàm mặt được nuôi đưỡng trực tiếp bởi động mạch? D. hàm trong C. cảnh ngoài A. cảnh gốc B. cảnh trong 62. Viêm mô tế bào có khả năng áp xe khi? B. sưng nhiều phần mềm và không rõ dấu hiệu chuyển sóng A. đau giảm D. tất cả các dấu hiệu trên C. sưng đã kéo dài 3 - 4 ngày 63. U máu dưới da? C. Không tạo thành sỏi B. Không có sự ứ đọnh máu A. Chủ yếu do tĩnh mạch trở thành xơ, hang D. U rắn chắc 64. Để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng, cần hướng dẫn cho cộng đồng biết phải đi khám ngay khi có vết loét ở niêm mạc miệng? B. Chảy máu C. Không lành sau 10 ngày điều trị kháng sinh A. Đau dữ dội D. Có bờ sùi 65. Để tăng cường sức khỏe cho cộng đồng cần? D. Giáo dục sức khỏe răng miệng B. Trang bị dụng cụ đầy đủ A. Trang bị máy móc hiện đại C. Trang bị thuốc men đầy đủ 66. Tình trạng thừa vitamin D sẽ gây ra? C. Răng rụng chậm B. Răng dị dạng về hình dáng D. Răng bị thiểu sản men A. Đau nhức xương hàm hoặc xương sườn 67. U máu gồ? B. Ấn vào không xẹp C. Sờ không có mạch đập A. Là những bớt đỏ trên mặt da D. Gồ trên da từng chùm như chùm dâu 68. Thiểu năng tuyến giáp ảnh hưởng đến xương hàm và răng? D. Răng mọc chậm và chen chúc C. Răng to và chen chúc A. Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm bình thường B. Răng nhỏ và thưa 69. Viêm nướu có thể do? D. Viêm ruột A. Rối loạn tiêu hoá B. Viêm đa xoang C. Viêm họng 70. Cường tuyến yên sẽ dẫn đến tình trạng? B. Tồn tại cả hai hệ răng sữa và vĩnh viễn trên cung hàm A. Răng to và chen chúc D. Răng to và thưa C. Răng dễ gãy, có hình ảnh như kính vỡ 71. Chải răng cần? D. Chải sau khi ăn B. Chải mạnh C. Chải một lần vào buổi sáng thật kỹ A. Chải nhiều lần trong ngày 72. Khi có viêm nhiễm vùng hàm mặt, triệu chứng để xác định răng nguyên nhân chúng ta dựa vào? C. răng đổi màu D. tất cả các dấu hiệu trên A. thử tủy (-) B. khám thấy răng lung lay, đau 73. Triệu chứng chức năng của K niêm mạc? D. Không ảnh hưởng đến ăn, nói B. Đau vùng tổn thương, đau tăng dần A. Đau vùng tổn thương, đau giảm dần C. Không đau 74. Triệu chứng duy nhất gãy xương ổ răng? D. lợi rách, khớp cắn sai, răng và ổ răng di động C. khớp cắn sai, xương hàm di động A. lợi rách, kẽ răng rộng, khớp cắn sai B. xương hàm di động, lợi rách, khớp cắn sai 75. U men thể nang tiến triển có đặc tính nào sau đây? B. Phát triển không giới hạn C. Không tự thoái hóa ác tính A. Phát triển có giới hạn D. Khó tái phát nếu cắt bỏ không hết Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành