Đề cương ôn tập – Bài 2FREEVi Sinh Thực Phẩm 1. Hai loài nấm mốc điển hình sản sinh ra độc tố Aflatoxin là? B. Aspergillus flavus và Aspergillus oryzae C. Aspergillus flavus và Aspergillus parasiticus D. Aspergillus flavus và Aspergillus sojae A. Aspergillus flavus và Aspergillus ocharaceus 2. VSV gây hại đồ hộp chủ yếu là vi sinh vật hiếu khí? B. Sai A. Đúng 3. E.Coli không có mặt trong cơ thể con người? A. Đúng B. Sai 4. Đậu phộng mốc sinh ra độc tố gì? D. aflatoxin A. toxin C. mycotoxin B. botulin 5. Thời gian ủ bệnh của bệnh Shigellosis là bao nhiêu? A. 2-3 ngày B. 3-21 ngày D. 1-2 tuần C. 7-21 ngày 6. Nên bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ bao nhiêu? A. <30 B. <35 D. <45 C. 25 7. Sự khác biệt giữa vang đỏ và vang trắng là do đâu? D. Do nguyên liệu nho để sản xuất A. Do tên gọi B. Do màu sắc C. Do công nghệ sản xuất 8. Quá trình lên men được thực hiện theo mấy cách? D. 4 A. 1 C. 3 B. 2 9. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của VSV trong thực phẩm? C. Các chất dinh dưỡng và sinh trưởng B. Thế oxi hóa -khử,oxi và sinh trưởng D. Cả 3 câu đều đúng A. Thực phẩm và nhiệt độ 10. Đối với rượu vang trắng thì sau khi làm dập phần nào sẽ được lên men? B. Cả dịch quả và phần xác C. a,b đều đúng D. a,b đều sai A. Dịch quả 11. Nội độc tố có bản chất là? B. Protein C. Lipid A. Polysaccharide D. Cả A và C đều đúng 12. C.Sporpgenes gây bệnh ngộ độ thịt? B. Sai A. Đúng 13. Thời gian bảo ôn đồ hộp tối đa là bao nhiêu ngày? C. 18 B. 15 D. 20 A. 10 14. Trong các loài sau, loài nào sinh bảo tử? C. Samonella A. E B. C D. Tất cả đều đúng 15. Độc tố loại nào của Clostridium botulinum là mạnh nhất? A. A B. C D. F C. D 16. Tỉ lệ men giống thường được thêm vào trong quá trình lên men là bao nhiêu? D. 4% B. 2% C. 3% A. 1% 17. Rượu vang là sản phẩm của phương pháp chế biến nào sau đây? B. Lên men A. Chưng cất C. Ủ chua D. Xử lý nhiệt 18. Bệnh lao bò do vi sinh vật nào gây nên? A. Mycobacterium bovis C. Listeria môncytogenes D. Shigella B. Vibrio parahaemolyticus 19. Nguyên tắc bảo quản thực phẩm là? C. Ngăn không cho thực phẩm bị phá hỏng bởi các tác động bên ngoài như từ các tác động cơ học, từ côn trùng và các động vật khác D. Cả A,B,C điều đúng A. Ngăn cản sự tự phân huỷ của thực phẩm trong quá trình bảo quản B. Ngăn sự phá huỷ thực phẩm do VSV phát triển 20. Màu của rượu vang đỏ do hợp chất nào sau đây tạo thành? D. Hợp chất khác B. Anthocyamin C. Tannin A. Phenol 21. Các chủng C.Botulinum nào có khả năng phá hủy protein? D. Type ABF B. Type ABE C. Type ABD A. Type ABC 22. Phân loại nho để sản xuất rượu vang dựa vào chỉ tiêu nào? C. Độ bóng của quả B. Hình dạng của quả D. Độ dày của vỏ quả A. Màu sắc của vỏ quả 23. Chất nào có khả năng tiêu diệt các vi sinh vật gây hư hỏng rau quả? A. SO2 D. Natri benzoate B. Acid acetic C. Acid lactic 24. Samonella gây bệnh? B. Tiêu chảy D. Co giật C. Liệt A. Thương hàn 25. Saccharomyces cereviseae có thể lên men nhiều loại đường nhưng không thể lên men loại đường nào sau đây? D. Galactose A. Saccharose B. Latose C. Mantose 26. Nho được dùng để sản xuất rượu vang có độ acid và hàm lượng đường khoảng bao nhiêu? D. 0 B. 0,56% và 24o A. 0,65% và 23o C. 0,45% và 22o 27. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến quá trình lên men của rượu vang? C. pH của môi trường B. Giống nho D. Hàm lượng oxi A. Nhiệt độ 28. Sự phân đôi là hình thức sinh sảncủa saccharomyces cerevisiae? B. Sai A. Đúng 29. Trong giai đoạn đầu quá trình lên men, thường nạp thêm tanin để làm gì? A. Làm kết tủa thành phần protein D. a,b,c đều đúng C. Ngăn chặn bệnh nghèo tanin B. Làm rượu tự trong dễ dàng hơn 30. Ở Pháp các chủng vi sinh vật được dùng để lên men dòng rượu Bandy? B. Saccharomyces cerevisiae, kloeckera apiculata, metchnikowia pucherrima D. Saccharomyces cerevisiae, hanseniaspora vabyensis, saccharomycodes ludwigii C. Saccharomyces cerevisiae, saccharomycodes ludwigii, metchnikowia pucherrima A. Saccharomyces cerevisiae, hanseniaspora vabyensis, metchnikowia pucherrima 31. Trong quy trình sản xuất rượu vang có bao nhiêu quá trình lên men? A. 1 C. 3 B. 2 D. 4 32. Nấm mốc gây bệnh nào sau đây? C. ung thư thận D. tất cả đều sai B. ung thư dạ dày A. ung thư phối 33. Vi khuẩn nào là nguyên nhân chính gây hư hỏng đồ hộp? A. C B. C D. Bacillus Subtilis C. Bacillus Mensentericus 34. C.Botulinum bị bất hoạt ở nồng độ đường cao? A. Đúng B. Sai 35. Salmonella là loại VK? B. Sinh ngoại độc tố A. Sinh nội độc tố C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai 36. Câu nào sau đây không đúng khi nói về phương pháp tiệt trùng trong thực phẩm? D. Có thể lam hỏng một số chất dinh dưỡng do nhiệt độ quá cao B. Không tiêu diệt được hết nấm men, nấm mốc, bào tử A. Không có mục đích tiêu diệt vi sinh vật mà nhằm giảm số lượng mầm bệnh có thể có để chúng không còn khả năng gây bệnh C. Là quy trình làm nóng thực phẩm (luôn là chất lỏng) đến một nhiệt độ nhất định trong một khoảng thời gian xác định trước rồi sau đó làm lạnh đột ngột 37. Tác nhân, cơ chất chính của quá trình lên men rượu vang là gì? B. Nấm mốc, pectin D. Vi khuẩn, đường A. Nấm men, acid hữu cơ C. Nấm men, đường 38. C.Botulinum rất nguy hiểm vì bào tử của nó không bị tiêu diệt? B. Sai A. Đúng 39. Sản phẩm rượu vang có mùi “đất’’ là do vi khuẩn nào gây nên? C. Vi khuẩn acetic A. Vi khuẩn lactic B. Vi khuẩn acetic D. Streptomyces 40. Chọn câu trả lời đúng về Nấm men? C. Nấm men sinh sản phân nhánh D. Nấm mốc sinh sản chủ yếu nảy chồi A. Nấm men là sinh vật nhân chuẩn đa bào B. Nấm mốc có dạng sợi, phân nhánh, không di động 41. Thực phẩm hư hỏng có mùi ôi, vị chua gắt là do vi khuẩn phân giải hợp chất nào sau đây? A. Axít amin C. Lipit D. Pectin B. Protein 42. Nấm men gây hư hỏng thực phẩm được chia thành mấy loại? B. 2 A. 1 D. 4 C. 3 43. Loài nấm mốc nào quan trọng trong thực phẩm? A. Aspergillus B. Penicillium D. Fusarium C. Geotrichum 44. Vi khuẩn nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng viêm màng não? A. E C. Shigella B. C D. Listeria monocytogenes 45. Bào tử C.Botulinum bị tiêu giệt ở nhiệt độ? 0C? B. 100 D. 120 A. 90 C. 115 46. Trong giai đoạn đầu của quá trình lên men thì thành phần VSV nào phát triển mạnh nhất? A. Nấm men bổ sung B. Vi khuẩn D. Nấm mốc C. Nấm men tự nhiên 47. Các biện pháp bảo quản thực phẩm theo phương pháp sinh học là? C. Lên men, sử dụng bacteriocin A. Lên men, xông khói D. Tất cả đều sai B. Lên men,dùng chất chống oxy hóa (acid ascorbic, acid citric,…) 48. .Sau khi thanh trùng, đồ hộp phải được làm nguội nhanh cho đến khi nhiệt độ sản phẩm ở tâm hộp xuống dưới? B. 30 C. 40 D. 50 A. 20 49. Độc tố gây nhiễm độc thần kinh là? C. Islanditoxin A. Sierpen D. Clavacin B. Aflatoxin 50. pH cần thiết cho quá trình lên men lactic là? B. 6,3-6,5 D. Cả 3 đều sai A. 6-6,3 C. 6,5-6,7 51. Chất liệu dùng để đóng nút chai rượu vang thành phẩm là gì? C. Gỗ sồi A. Gỗ xoài B. Gỗ lim D. Chất liệu khác 52. Các chủng Aspergillus tạo ra lượng lớn acid citric do? C. Chúng sinh trưởng trong môi trường thiếu sắt và tạo acid citric dưới dạng phức chất của sắt A. Chúng chứa các đột biến trong các gen kiểm soát chu trình acid tricacboxylic(TCA) B. Chúng có màng tế bào bị rò rỉ nghiêm trọng làm tổn thất acid citric D. Tất cả điều sai 53. Chọn câu trả lời đúng. Salmonella là? C. Trực khuẩn Gram (-), hiếu khí B. Trực khuẩn Gram (+), hiếu khí A. Trực khuẩn Gram (-) ,kị khí D. Trực khuẩn Gram (+), kị khí 54. Vi khuẩn,nấm men,nấm mốc thì VSV nào chịu nhiệt tốt hơn? B. Nấm men A. Vi khuẩn C. Nấm mốc D. Cả 3 55. Nấm men nào chiếm nhiều nhất trong nước quả khi lên men? B. Saccharomyces chevalieri D. Saccharomyces oviformics A. Saccharomyces uvarum C. Saccharomyces cerevisiae 56. Bệnh thương hàn do vi khuẩn nào gây ra? C. Shigella shiga D. Staphylococus areus B. Vibrio cholera A. Salmonella typhy 57. Dựa trên cơ sở kiểu hình thành độc tố, C.Botulinum được chia thành mấy loại? C. 5 D. 6 B. 4 A. 3 58. Sự khác biệt về quy trình sản xuất của rượu vang trắng và rượu vang đỏ là gì? B. Rượu vang đỏ thì lên men cả dịch lẫn xác C. a,b đều sai A. Rượu vang trắng thì lên men dịch quả D. a,b đều đúng 59. Váng nổi trên bề mặt của sản phẩm muối chua, làm dưa chua bị thối là do? D. Nấm mốc C. Men thật B. Men giả A. Vi khuẩn 60. Ngăn chặn quá trình trao đổi chất và phân chia tế bào là cơ chế của phương pháp bảo quản nào sau đây? A. Bảo quản lạnh D. Tiệt trùng B. Bảo quản lạnh đông C. Thanh trùng 61. C.Botulinum loại nào gây ngộ độc thực phẩm cho người? D. ABCDEF C. ABCF A. ABCD B. ABEF 62. Sục oxi vào bồn lên men lúc đầu của quá trình lên men nhằm mục đích gì? C. a,b đều đúng B. Tạo môi trường hiếu khí cho quá trình lên men A. Tạo môi trường hiếu khí cho nấm men phát triển D. a,b đều sai 63. Tác dụng của SO2 trong quá quy trình sản xuất là gì? C. Làm giảm hoặc ngăn chặn VSV có hại A. Ngăn chặn quá trình lên men tự phát D. a,b,c đều đúng B. Chống oxi hoa 64. Chủng nấm men dùng trong sản xuất rượu cavando là? A. Chủng B C. Chủng M D. Chủng 12 B. Chủng M 65. Bản chất của bacteriocin là? B. Lipid A. Protein D. Cả 3 đều sai C. Glucid 66. Nhiệt độ bảo quản rượu cavando la bao nhiêu? B. < 15 A. < 20 D. < 25 C. < 10 67. Giống vi sinh vật trong sản xuất rượu Calvados? D. Saccharomyces uvarum B. Saccharomyces ludwigii A. Saccharomyces cereviseae C. Schizosaccharomyces octosporus 68. Trong các phương pháp bảo quản sau, phương pháp nào làm giảm hoạt độ nước, ảnh hưởng đến cơ chế thẩm thấu của tế bào vi sinh vật? C. Phơi, sấy D. Dùng tia phóng xạ B. Bảo quản lạnh đông A. Bảo quản lạnh 69. Bệnh bại liệt do vi sinh vật nào gây nên? C. Norwalk virus A. Coxsakie virus B. Polio virus D. Brucella abortus 70. Các kháng nguyên của E.coli là? D. O,K,F B. O,H,Vi C. O,K,H,F A. O,K,H,I 71. Bệnh không do virus gây ra là? D. HIV A. Sốt rét C. Bệnh dại B. Viêm gan B 72. Aspergillus niger là loại nấm mốc sản xuất ra? B. Acid lactic D. Chất béo A. Acid citric C. Dextran 73. Nguyên nhân gây hư hỏng thực phẩm đồ hộp? A. Làm nguội không thích hợp D. Tất cả đều đúng C. Nhiễm vi sinh vật trước khi thanh trùng B. Mối ghép bị hở 74. Nấm men tự nhiên có trong nho là gì? C. Hanseniaspora apiculate D. Lactobacillus B. Aspergillus A. Saccharomyces cerevisiae 75. Clotridium botulinum là loại vi khuẩn? C. Cả 2 đều đúng A. Sinh ngoại độc tố D. Cả 2 đều sai B. Sinh nội độc tố 76. C.Botulinum sinh ra độc tố? D. Botulin C. Aflatoxin B. Mycotoxin A. Toxin 77. C.Botulinum là gì? B. Trực khuẩn, G+, kị khí C. Trực khuẩn, G+, hiếu khí A. Trực khuẩn,G-, Hiếu khí D. Trực khuẩn, G-, Kị khí 78. Trong quá trình làm dập nho cần lưu ý điều gì? C. Tách vỏ ra khỏi quả nho A. Thực hiện nhanh B. Làm dập hoàn toàn quả nho D. Không được làm dập hạt nho Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai