Đề cương ôn tập – Bài 2FREEVi Sinh Thực Phẩm 1. Màu của rượu vang đỏ do hợp chất nào sau đây tạo thành? D. Hợp chất khác B. Anthocyamin C. Tannin A. Phenol 2. Nấm men tự nhiên có trong nho là gì? D. Lactobacillus A. Saccharomyces cerevisiae B. Aspergillus C. Hanseniaspora apiculate 3. Nguyên nhân gây hư hỏng thực phẩm đồ hộp? C. Nhiễm vi sinh vật trước khi thanh trùng A. Làm nguội không thích hợp B. Mối ghép bị hở D. Tất cả đều đúng 4. Trong giai đoạn đầu quá trình lên men, thường nạp thêm tanin để làm gì? B. Làm rượu tự trong dễ dàng hơn A. Làm kết tủa thành phần protein D. a,b,c đều đúng C. Ngăn chặn bệnh nghèo tanin 5. Bệnh bại liệt do vi sinh vật nào gây nên? B. Polio virus A. Coxsakie virus D. Brucella abortus C. Norwalk virus 6. Bệnh lao bò do vi sinh vật nào gây nên? D. Shigella C. Listeria môncytogenes B. Vibrio parahaemolyticus A. Mycobacterium bovis 7. Tác nhân, cơ chất chính của quá trình lên men rượu vang là gì? D. Vi khuẩn, đường C. Nấm men, đường A. Nấm men, acid hữu cơ B. Nấm mốc, pectin 8. Quá trình lên men được thực hiện theo mấy cách? C. 3 B. 2 A. 1 D. 4 9. Thực phẩm hư hỏng có mùi ôi, vị chua gắt là do vi khuẩn phân giải hợp chất nào sau đây? C. Lipit A. Axít amin B. Protein D. Pectin 10. Ngăn chặn quá trình trao đổi chất và phân chia tế bào là cơ chế của phương pháp bảo quản nào sau đây? C. Thanh trùng B. Bảo quản lạnh đông A. Bảo quản lạnh D. Tiệt trùng 11. Nội độc tố có bản chất là? A. Polysaccharide B. Protein D. Cả A và C đều đúng C. Lipid 12. C.Botulinum loại nào gây ngộ độc thực phẩm cho người? A. ABCD B. ABEF C. ABCF D. ABCDEF 13. Váng nổi trên bề mặt của sản phẩm muối chua, làm dưa chua bị thối là do? C. Men thật D. Nấm mốc A. Vi khuẩn B. Men giả 14. C.Botulinum là gì? D. Trực khuẩn, G-, Kị khí A. Trực khuẩn,G-, Hiếu khí C. Trực khuẩn, G+, hiếu khí B. Trực khuẩn, G+, kị khí 15. Đậu phộng mốc sinh ra độc tố gì? C. mycotoxin B. botulin D. aflatoxin A. toxin 16. Salmonella là loại VK? A. Sinh nội độc tố C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai B. Sinh ngoại độc tố 17. Các chủng Aspergillus tạo ra lượng lớn acid citric do? A. Chúng chứa các đột biến trong các gen kiểm soát chu trình acid tricacboxylic(TCA) C. Chúng sinh trưởng trong môi trường thiếu sắt và tạo acid citric dưới dạng phức chất của sắt B. Chúng có màng tế bào bị rò rỉ nghiêm trọng làm tổn thất acid citric D. Tất cả điều sai 18. VSV gây hại đồ hộp chủ yếu là vi sinh vật hiếu khí? A. Đúng B. Sai 19. Trong các phương pháp bảo quản sau, phương pháp nào làm giảm hoạt độ nước, ảnh hưởng đến cơ chế thẩm thấu của tế bào vi sinh vật? C. Phơi, sấy B. Bảo quản lạnh đông A. Bảo quản lạnh D. Dùng tia phóng xạ 20. C.Botulinum rất nguy hiểm vì bào tử của nó không bị tiêu diệt? B. Sai A. Đúng 21. Nên bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ bao nhiêu? B. <35 A. <30 C. 25 D. <45 22. Độc tố gây nhiễm độc thần kinh là? D. Clavacin B. Aflatoxin C. Islanditoxin A. Sierpen 23. Sản phẩm rượu vang có mùi “đất’’ là do vi khuẩn nào gây nên? B. Vi khuẩn acetic C. Vi khuẩn acetic A. Vi khuẩn lactic D. Streptomyces 24. Clotridium botulinum là loại vi khuẩn? C. Cả 2 đều đúng A. Sinh ngoại độc tố D. Cả 2 đều sai B. Sinh nội độc tố 25. Sự khác biệt về quy trình sản xuất của rượu vang trắng và rượu vang đỏ là gì? B. Rượu vang đỏ thì lên men cả dịch lẫn xác D. a,b đều đúng C. a,b đều sai A. Rượu vang trắng thì lên men dịch quả 26. C.Botulinum bị bất hoạt ở nồng độ đường cao? A. Đúng B. Sai 27. Chọn câu trả lời đúng. Salmonella là? B. Trực khuẩn Gram (+), hiếu khí C. Trực khuẩn Gram (-), hiếu khí A. Trực khuẩn Gram (-) ,kị khí D. Trực khuẩn Gram (+), kị khí 28. Các kháng nguyên của E.coli là? D. O,K,F C. O,K,H,F A. O,K,H,I B. O,H,Vi 29. Nho được dùng để sản xuất rượu vang có độ acid và hàm lượng đường khoảng bao nhiêu? A. 0,65% và 23o B. 0,56% và 24o C. 0,45% và 22o D. 0 30. Trong quy trình sản xuất rượu vang có bao nhiêu quá trình lên men? D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 31. Bào tử C.Botulinum bị tiêu giệt ở nhiệt độ? 0C? B. 100 C. 115 D. 120 A. 90 32. Độc tố loại nào của Clostridium botulinum là mạnh nhất? A. A D. F B. C C. D 33. Sự khác biệt giữa vang đỏ và vang trắng là do đâu? A. Do tên gọi B. Do màu sắc D. Do nguyên liệu nho để sản xuất C. Do công nghệ sản xuất 34. Nấm mốc gây bệnh nào sau đây? D. tất cả đều sai C. ung thư thận B. ung thư dạ dày A. ung thư phối 35. Nguyên tắc bảo quản thực phẩm là? C. Ngăn không cho thực phẩm bị phá hỏng bởi các tác động bên ngoài như từ các tác động cơ học, từ côn trùng và các động vật khác D. Cả A,B,C điều đúng A. Ngăn cản sự tự phân huỷ của thực phẩm trong quá trình bảo quản B. Ngăn sự phá huỷ thực phẩm do VSV phát triển 36. Chọn câu trả lời đúng về Nấm men? C. Nấm men sinh sản phân nhánh A. Nấm men là sinh vật nhân chuẩn đa bào B. Nấm mốc có dạng sợi, phân nhánh, không di động D. Nấm mốc sinh sản chủ yếu nảy chồi 37. C.Botulinum sinh ra độc tố? A. Toxin D. Botulin B. Mycotoxin C. Aflatoxin 38. Loài nấm mốc nào quan trọng trong thực phẩm? A. Aspergillus B. Penicillium C. Geotrichum D. Fusarium 39. Dựa trên cơ sở kiểu hình thành độc tố, C.Botulinum được chia thành mấy loại? C. 5 A. 3 D. 6 B. 4 40. Saccharomyces cereviseae có thể lên men nhiều loại đường nhưng không thể lên men loại đường nào sau đây? C. Mantose D. Galactose A. Saccharose B. Latose 41. Câu nào sau đây không đúng khi nói về phương pháp tiệt trùng trong thực phẩm? C. Là quy trình làm nóng thực phẩm (luôn là chất lỏng) đến một nhiệt độ nhất định trong một khoảng thời gian xác định trước rồi sau đó làm lạnh đột ngột B. Không tiêu diệt được hết nấm men, nấm mốc, bào tử A. Không có mục đích tiêu diệt vi sinh vật mà nhằm giảm số lượng mầm bệnh có thể có để chúng không còn khả năng gây bệnh D. Có thể lam hỏng một số chất dinh dưỡng do nhiệt độ quá cao 42. Nấm men nào chiếm nhiều nhất trong nước quả khi lên men? D. Saccharomyces oviformics A. Saccharomyces uvarum B. Saccharomyces chevalieri C. Saccharomyces cerevisiae 43. Các chủng C.Botulinum nào có khả năng phá hủy protein? B. Type ABE D. Type ABF A. Type ABC C. Type ABD 44. Chất nào có khả năng tiêu diệt các vi sinh vật gây hư hỏng rau quả? C. Acid lactic D. Natri benzoate A. SO2 B. Acid acetic 45. Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của VSV trong thực phẩm? C. Các chất dinh dưỡng và sinh trưởng A. Thực phẩm và nhiệt độ B. Thế oxi hóa -khử,oxi và sinh trưởng D. Cả 3 câu đều đúng 46. Samonella gây bệnh? B. Tiêu chảy A. Thương hàn D. Co giật C. Liệt 47. Tỉ lệ men giống thường được thêm vào trong quá trình lên men là bao nhiêu? B. 2% D. 4% C. 3% A. 1% 48. Bệnh không do virus gây ra là? D. HIV C. Bệnh dại A. Sốt rét B. Viêm gan B 49. E.Coli không có mặt trong cơ thể con người? B. Sai A. Đúng 50. Trong giai đoạn đầu của quá trình lên men thì thành phần VSV nào phát triển mạnh nhất? A. Nấm men bổ sung B. Vi khuẩn C. Nấm men tự nhiên D. Nấm mốc 51. Nấm men gây hư hỏng thực phẩm được chia thành mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 52. Thời gian ủ bệnh của bệnh Shigellosis là bao nhiêu? D. 1-2 tuần B. 3-21 ngày A. 2-3 ngày C. 7-21 ngày 53. Bệnh thương hàn do vi khuẩn nào gây ra? D. Staphylococus areus A. Salmonella typhy C. Shigella shiga B. Vibrio cholera 54. Chủng nấm men dùng trong sản xuất rượu cavando là? A. Chủng B D. Chủng 12 B. Chủng M C. Chủng M 55. Ở Pháp các chủng vi sinh vật được dùng để lên men dòng rượu Bandy? D. Saccharomyces cerevisiae, hanseniaspora vabyensis, saccharomycodes ludwigii B. Saccharomyces cerevisiae, kloeckera apiculata, metchnikowia pucherrima A. Saccharomyces cerevisiae, hanseniaspora vabyensis, metchnikowia pucherrima C. Saccharomyces cerevisiae, saccharomycodes ludwigii, metchnikowia pucherrima 56. Chất liệu dùng để đóng nút chai rượu vang thành phẩm là gì? D. Chất liệu khác B. Gỗ lim A. Gỗ xoài C. Gỗ sồi 57. Sự phân đôi là hình thức sinh sảncủa saccharomyces cerevisiae? A. Đúng B. Sai 58. Thời gian bảo ôn đồ hộp tối đa là bao nhiêu ngày? D. 20 A. 10 C. 18 B. 15 59. Phân loại nho để sản xuất rượu vang dựa vào chỉ tiêu nào? B. Hình dạng của quả C. Độ bóng của quả D. Độ dày của vỏ quả A. Màu sắc của vỏ quả 60. Bản chất của bacteriocin là? A. Protein B. Lipid C. Glucid D. Cả 3 đều sai 61. .Sau khi thanh trùng, đồ hộp phải được làm nguội nhanh cho đến khi nhiệt độ sản phẩm ở tâm hộp xuống dưới? A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 62. Trong quá trình làm dập nho cần lưu ý điều gì? D. Không được làm dập hạt nho C. Tách vỏ ra khỏi quả nho A. Thực hiện nhanh B. Làm dập hoàn toàn quả nho 63. Vi khuẩn nào là nguyên nhân chính gây hư hỏng đồ hộp? C. Bacillus Mensentericus B. C D. Bacillus Subtilis A. C 64. C.Sporpgenes gây bệnh ngộ độ thịt? A. Đúng B. Sai 65. Hai loài nấm mốc điển hình sản sinh ra độc tố Aflatoxin là? D. Aspergillus flavus và Aspergillus sojae A. Aspergillus flavus và Aspergillus ocharaceus C. Aspergillus flavus và Aspergillus parasiticus B. Aspergillus flavus và Aspergillus oryzae 66. pH cần thiết cho quá trình lên men lactic là? B. 6,3-6,5 C. 6,5-6,7 D. Cả 3 đều sai A. 6-6,3 67. Rượu vang là sản phẩm của phương pháp chế biến nào sau đây? A. Chưng cất B. Lên men D. Xử lý nhiệt C. Ủ chua 68. Sục oxi vào bồn lên men lúc đầu của quá trình lên men nhằm mục đích gì? C. a,b đều đúng D. a,b đều sai B. Tạo môi trường hiếu khí cho quá trình lên men A. Tạo môi trường hiếu khí cho nấm men phát triển 69. Aspergillus niger là loại nấm mốc sản xuất ra? C. Dextran A. Acid citric D. Chất béo B. Acid lactic 70. Vi khuẩn nào sau đây có thể dẫn đến tình trạng viêm màng não? A. E D. Listeria monocytogenes B. C C. Shigella 71. Trong các loài sau, loài nào sinh bảo tử? B. C C. Samonella D. Tất cả đều đúng A. E 72. Nhiệt độ bảo quản rượu cavando la bao nhiêu? D. < 25 B. < 15 C. < 10 A. < 20 73. Vi khuẩn,nấm men,nấm mốc thì VSV nào chịu nhiệt tốt hơn? D. Cả 3 C. Nấm mốc B. Nấm men A. Vi khuẩn 74. Các biện pháp bảo quản thực phẩm theo phương pháp sinh học là? D. Tất cả đều sai A. Lên men, xông khói C. Lên men, sử dụng bacteriocin B. Lên men,dùng chất chống oxy hóa (acid ascorbic, acid citric,…) 75. Tác dụng của SO2 trong quá quy trình sản xuất là gì? C. Làm giảm hoặc ngăn chặn VSV có hại B. Chống oxi hoa D. a,b,c đều đúng A. Ngăn chặn quá trình lên men tự phát 76. Đối với rượu vang trắng thì sau khi làm dập phần nào sẽ được lên men? D. a,b đều sai B. Cả dịch quả và phần xác A. Dịch quả C. a,b đều đúng 77. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến quá trình lên men của rượu vang? A. Nhiệt độ B. Giống nho C. pH của môi trường D. Hàm lượng oxi 78. Giống vi sinh vật trong sản xuất rượu Calvados? C. Schizosaccharomyces octosporus D. Saccharomyces uvarum B. Saccharomyces ludwigii A. Saccharomyces cereviseae Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật