Đề cương ôn tập – Bài 3FREEVi Sinh Thực Phẩm 1. Chỉ những người sử dụng probiotic mới mang lại hiệu quả miễn dịch và ổn định hàng rào cơ ruột? B. Sai A. Đúng 2. Một số bacteriocin được sinh ra từ vi khuẩn gram dương thì có khả năng ức chế vi khuẩn gram âm? A. đúng B. sai 3. Nisin có tác dụng với? C. Nấm mốc B. Nấm men A. Vi khuẩn D. Virus 4. Acid citric được sản xuất nhờ? B. Aspergillus niger D. Bac A. Lactobacillus acidophilus C. Clotridium 5. Nisin Được dùng để ức chế và gây chết? A. Clostridium và Nấm mốc D. VK lactic và Clostridium B. VK lactic và Nấm mốc C. Nấm Mốc và Nấm men 6. Người ta sử dụng SO2 để bảo quản? C. Thịt A. Rau quả D. Sữa B. Ngũ cốc 7. Thịt tươi hư thối là do? A. Achromobacter C. Rhodotorula D. Acetobacter B. Aspergillus 8. Các tác động của probiotic lên ruột? B. Giảm triệu chứng khó chịu lactose cải thiện chứng táo bón C. Tăng miễn dịch, tiêu diệt virus gây tiêu chảy A. Ngăn bệnh tiêu chảy của hệ vi sinh vật ruột D. Tất cả đều đúng 9. Vị đắng của yaourt là do? D. Bac A. Clo C. Lab B. Pseudomonas 10. Saccharomyces cerevisiae dùng để? B. Lên men sữa C. Làm nem chua A. Làm nở bánh mì D. Làm dưa cải muối chua 11. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống?………….là hợp chất không được tiêu hóa ở đoạn trên ống tiêu hóa? B. Prebiotic D. A và b sai C. A và b đúng A. Probiotic 12. Sự phân giải chất béo bởi enzyme lipase tạo ra mùi oi khét là do sản phẩm nào tạo nên? C. Acid fomic D. Acid succinic B. Acid butyric A. Acid acetic 13. Bảo quản bằng PP giảm aw có nguyên lí? B. Tăng awbằng cách giảm áp suất thâm thấu-> NSC của VSV bị trương ra, VSV bị chết/ ức chế C. Cả A và B điều đúng A. Giảm aw bằng cách tăng áp suất thâmv thấu-> NSC của VSV bị co lại, VSV bị chết/ ức chế D. Cả A và B điều sai 14. Hiệu quả diệt khuẩn của một bacteriocin tăng lên khi? D. Cả a,b,c B. Nhiệt độ cao A. pH acid C. Sự có mặt của chất tẩy rửa 15. Type vi khuẩn Clostridium botulinum gây độc mạnh nhất là? A. Type A C. Type C B. Type B D. Type D 16. Trong thời gian bảo quản thực phẩm probiotic đã tạo ra? C. Tạo chất khí D. Tạo mùi thơm B. CO2 A. acid 17. Các chất dinh dưỡng có ý nghĩa probiotic? A. Lactitol B. Lactulose D. Cả 3 đều đúng C. Galactooligosachatide 18. Nhóm các vsv gây hư hỏng rau quả? D. Cả A và C C. Erwinia; Penicilium A. Rhizopus; Pseuclomonnas B. Botrytis; Aspergillus viser 19. Acid sorbic và kali sorbat ít có tác dụng với? D. Tất cả đều sai C. Nấm men B. Nấm mốc A. Vi khuẩn 20. Những nội dung nào đúng trong phương pháp thanh trùng? A. Phá huỷ thành tế bào, DNA, enzim D. Tất cả đều đúng C. Tiêu diệt hoàn toàn VSV B. Diệt được bào tử 21. Muối chua là phương pháp bảo quản? D. B và C đều đúng A. Phương pháp hóa học – chất bảo quản C. Phương pháp sinh học B. Phương pháp hóa học - muối 22. Những công việc của chọn dòng vi khuẩn probiotic? A. Điều tra, khảo sát hệ vi sinh đường ruột, chọn giống vi khuẩn probiotic D. Tất cả đều đúng C. Giữ giống, nhân giống đưa sản xuất thử B. Thí nghiệm khả năng sống sót trong quá trình chế biến và trong ruột người 23. Không sử dụng thực phẩm probiotic trong trường hợp? A. Người bị bệnh viêm đường ruột D. Trẻ nhũ nhi bị dị ứng thực phẩm C. Người bị bệnh viêm tụy cấp B. Người bị bệnh rối loạn dạ dày, ruột 24. Bif. Bifidum chiếm đa số ở bộ phận nào của người? A. Ruột non C. Tá tràng B. Ruột già D. Cả 3 đáp án trên 25. Phương pháp xông khói để bảo quản thực phẩm thuộc phương pháp? D. Hoá học B. Hoá lý A. Vật lý C. Sinh học 26. Chất kháng khuẩn là? C. Bacteriocin A. Axit hữu cơ D. Cả 3 câu đều đúng B. Reuterin 27. 50-90⁰C được sử dụng trong phương pháp bảo quản nào? D. Xông khói nóng B. Xông khói ấm A. Xông khói lạnh C. Tiệt trùng 28. Số lượng cho phép của probiotic trong thực phẩm là? C. 106 cfu/g D. 105 cfu/g B. 107 cfu/g A. 108 cfu/g 29. Hư hỏng fomat là do? D. Alcaligenes A. Rhodotorula B. Mucor C. Pseudomonas 30. Làm bất hoạt độc tố nấm mốc aflatoxin ta phải? C. Đun nóng thực phẩm ở 120oC/30 phút B. Chỉ cần đun ở nhiệt độ 100oC trong 15 phút A. Đun nóng thực phẩm ở 100oC/30 phút D. Đun nóng thực phẩm ở 100oC vài phút 31. Có mấy kiểu hoạt động bacteriocin lớp I? C. 3 D. 4 B. 2 A. 1 32. Hiện tượng lên men ở xiro là do? D. A và B A. Saccharomyces C. Candida B. Aspergillus 33. Các loại khuẩn nào thường được sử dụng làm chế phẩm probiotic? B. Str D. Cả 3 đáp án trên C. Str A. Sta 34. Thời điểm bổ sung probiotic tốt nhất là? D. B và C đúng A. Trước bữa ăn B. Trong bữa ăn C. Sau bữa ăn 35. Trong phương pháp làm chua, người ta thường dùng acid nào? C. Acid HCl D. Tất cả đều sai A. Acid acetic, acid benzoic, acid lactic B. Acid lactic, HCl 36. Phương pháp xông khói gồm có? C. Xông khói lạnh D. Tất cả điều đúng A. Xông khói nóng B. Xông khói ấm 37. Câu nào là đúng với phương pháp tiệt trùng? C. Diệt được tế bào sinh dưỡng và bào tử A. Hương vị thực phẩm được giữ lại hoàn toàn D. Tất cả điều sai B. Chần, đun nóng, hơi nóng, đun sôi, chiên, nướng 38. Vi khuẩn probiotic phát triển phụ thuộc vào? B. Sự cạnh tranh của hệ vsv trong ruột vật chủ A. Khả năng chịu đựng acid mật (bile acid) và muối mật (bile salt) trong dạ dày và ruột vật chủ C. Giống vi khuẩn D. a và c đúng 39. Ngộ độc thực phẩm có nguồn gốc vi sinh vật có thể do? C. Thức ăn để lâu bị ôi thiu, biến chất, sinh độc tố B. Ăn thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật gây bệnh D. Tất cả đều đúng A. Ăn thức ăn chứa vi sinh vật gây bệnh 40. Để tiêu diệt mốc và men trong thực phẩm người ta dùng phương pháp? C. Chiếu xạ B. Gây áp suất cao A. Xử lý ở nhiệt độ cao trên 100oC D. Thanh trùng Pasteur 41. Ba nhóm gây hư hỏng thực phẩm chủ yếu là? B. Vi khuẩn, Virus, Nấm mốc A. Virus, Nấm mốc, Nấm men D. Vi khuẩn, Virus, Nấm men C. Vi khuẩn, Nấm mốc, Nấm men 42. Vi khuẩn lactic và nấm men gây hư hỏng bia? B. Sai A. Đúng 43. Khí SO2 thường dùng trong bảo quản sản phẩm nào? A. Sữa D. Rau quả C. Ngũ cốc, đậu đỗ B. Thịt 44. Các nghiên cứu về Lab.acidophilus đều cho thấy chúng không bám vào? A. Tế bào biểu mô ruột của vật chủ C. Ruột của thai nhi trong cổ tử cung D. Tất cả đều sai B. Màng nhầy ở đường ruột-dạ dày ở vật chủ 45. Giống probiotic khác nhau thì hoạt động lại giống nhau trong việc ngăn ngừa sự xâm chiếm vào ruột? A. Đúng B. Sai 46. Bánh mì bị mốc là do? B. Penicilium C. Clostridium A. Rhizopus Nifricans D. Botrytis 47. Cơ chế hoạt động của Probiotics? C. Cạnh tranh trên các cơ chất dinh dưỡng D. Tất cả đều đúng B. Cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh ở các vị trí gắn kết trên tế bào niêm mạc ruột A. Sản xuất ra những hợp chất acid hữu cơ 48. Độc tố neurotoxin (độc tố thần kinh) được sản sinh bởi? A. Staphylococcus aureus C. Clostridium perfrigens D. Bacillus cereus B. Clostridium botulinum 49. Vi khuẩn Salmonella sinh độc tố trong thực phẩm? B. Sai A. Đúng 50. VSV chịu trách nhiệm làm hư hỏng sữa? A. Lactoseperosidase D. Pseudomonas B. Vibriosp C. Hafnialei 51. Nguyên nhân gây hư hỏng đồ hộp trong quá trình thanh trùng? A. Do chênh lệch áp suất trong hộp với bên ngoài khi tăng áp suất hơi quá nhanh trong giai đoạn cuối quá trình thanh nhiệt, tạo hiện tượng căng phồng hộp, có thể bị biến dạng và hở mối ghép D. Quá trình ăn mòn kim loại, khí hydo thoát ra làm cho hộp bị phồng B. Trong quá trình thanh trùng bằng nhiệt, các đồ hộp bài khí còn lại sẽ dãn nở căng phồng hộp C. Thời gian từ lúc vào hộp đến lúc ghép kín và mang đi thanh trùng quá lâu 52. Các chất có tính kháng khuẩn có nguồn gốc từ thực vật như: Xả, gừng, bạc hà, tía tô? B. Sai A. Đúng 53. Ưu điểm của phương pháp bảo quản đông lạnh? C. Không ành hưởng chất lượng thực phẩm A. Diệt được bào tử D. Duy trì hương vị thực phẩm B. Dễ thực hiện 54. Phương pháp chân không có tác động đến nhân tố nào của thực phẩm? A. Tăng CO2 D. Giảm nhiệt độ C. Giảm Aw B. Giảm oxygen 55. Bổ sung lactic, acid acetic vào thực phẩm nằm trong phương pháp bảo quản nào? A. Hóa học- xông khói C. Hóa học – làm chua B. Vật lí - sấy D. Sinh học 56. Sự có mặt ở nồng độ cao của các loài Lactobacillus bản địa trong phân và trong nội chất của ruột già bắt nguồn từ? A. Ruột già C. Ruột non B. Dạ dày D. Gan 57. Chọn câu đúng? B. Thời gian bảo quản của phương pháp tiệt trùng dài hơn phương pháp thanh trùng D. Nhiết độ của phương pháp thanh trùng cao hơn phương pháp tiệt trùng C. Cơ chế của cả 2 phương pháp thanh trùng và tiệt trùng đều giống nhau là: phá hủy tế bào, DNA và enzymes A. Khuyết điểm của phương pháp thanh trùng là làm hư hỏng một số chất dinh dưỡng do nhiệt độ quá cao 58. Điều kiện tiên quyết quan trọng cho hiệu quả hoạt động của giống probiotic? C. Sự cạnh tranh, loại trừ các vi khuẩn khác B. Sự sản sinh ra các chất chống lại vi khuẩn gây bệnh A. Sự bám dính vào tế bào ruột và khả năng xâm chiếm hệ thống đường ruột D. Cả 3 ý trên đèu sai 59. Thời gian và nhiệt độ thích hợp cho phương pháp UHT? C. 121⁰C - 130⁰C và 1-3s B. 140⁰C- 150⁰C và 1-3s A. 210⁰C và 5s D. 140⁰C- 150⁰C và 5s 60. Nguyên nhân của sự đông tụ protein và tách lớp của dịc sữa do vi khuẩn …sản xuất lactic? B. Lactococcus D. Enterobacteriaceae C. Lactobacillus A. Streptococcus 61. Trong thời gian bảo quản thực phẩm probiotic đã tạo ra? D. Tạo mùi thơm B. CO2 A. acid C. Tạo chất khí 62. VSV nào có khả năng tạo độc tố histamin nhiều nhất? B. Diplococcus D. Bperfprigenes A. Streptococcus C. Morganellamorganii 63. Nittrit có tác dụng chuyển hemoglobin thành methemoglobin, gây hiện tượng tím tái xanh? B. Sai A. Đúng 64. Nitrit/nitrat thường được sử dụng trong sản phẩm nào? D. A & B đều đúng A. Giữ màu đỏ cho thịt trong công nghiệp chế biến thịt C. A đúng, B sai B. Làm thuốc sát khuẩn trong bảo quản cá và các chế phẩm từ cá 65. Nisin được dùng trong bảo quản? C. Nước ngọt A. Thịt B. Phomai D. Kẹo 66. Thực phẩm có dấu hiệu hư hỏng khi số lượng vsv đạt? A. 10^9tb/g/ml D. 10^7 tb/g/ml C. 10^8tb/g/ml B. 10^6 tb/g/ml 67. Trong phương pháp dùng nhiệt độ cao, giá vtrị D có nghĩa là? B. Khoảng thời gian ngắn nhất để tiêu diệt hết 1 quần thể VSV ở 1 nhiệt độ nhất định, trong 1 điều kiện xác định A. Thời gian để tiêu diệt 1 quần thể tế bào hoặc bào tử VSV ờ 1 nhiệt độ nhất định C. Thời gian cần thiết để tiêu diệt 90% 1 quần thể VSV ờ 1 nhiệt độ nhất định D. Tất cả dều sai 68. Xử lí nhiệt, như khử trùng Pasteur hoặc UHT sẽ? D. Tỉ lệ chết 50% A. Giết chết hết mọi vi khuẩn B. Chết vi khuẩn chịu lạnh C. Chết vi khuẩn chịu nhiêt 69. Cá hư hỏng là do? A. Lactobacillus C. Flavobacterium B. Leuconostoc D. Rhodotorula 70. Khi nào 1 thực phẩm được xem là hư hỏng? C. Khi hết hạn sử dụng B. Khi mật độ vi sinh vật đạt tới ngưỡng 107 -109 trên một đơn vị khảo sát (g,ml,cm2 ) D. A, B đúng A. Khi thực phẩm biểu hiện thay đổi mà mắt thường có thể quan sát được 71. Đối với sự hư hỏng thực phẩm, nguyên nhân phổ biến và quan trọng nhất là do? C. Sự phát triển của VSV B. Tổn thương vật lý A. Nhiễm các chất độc D. Sự cháy lạnh do trữ đông 72. Các yếu tố chức năng giúp cải thiện đường tiêu hóa? B. Probiotics, synbiotics, sitosterol ester C. Probiotics, prebiotics, synbiotics A. Probiotics, prebiotics, polyphenols D. Probiotics, diaglycerol, sitosterol 73. Probiotic trong thực phẩm chỉ hiệu quả khi? C. Mang những đặc tính nhất định nhất định mang lại lợi ích cho con người A. Sống sót và giữ lại những chức năng trong suốt thời gian tồn trữ và bảo quản chúng D. Probiotic tồn tại trong thời gian bảo quản B. Chỉ cần sống sót trong thực phẩm 74. Trong các loại vi khuẩn dưới đây, vi khuẩn nào có cấu tạo chủ yếu là hình cầu? A. Sta C. Lab D. Bif B. Str 75. Các phương pháp cơ học bảo quản thực phẩm là? D. Cả 3 đáp án trê B. Áp suất cơ giới C. Khí nén có áp suất cao A. Lọc 76. Vi khuẩn nào thuộc nhóm gram dương? D. Shigella A. Pseudomonas C. Yersinia B. Listeria 77. Xông khói ấm ở 20-45ºC trong bao lâu? D. 1-6 ngày B. 1-3giờ C. 2-3 ngày A. 20-60 phút 78. Chất hữu cơ thường dùng để bảo quản thức ăn xanh ủ chua? C. Acid benzoic B. Acid lactic A. Acid sorbic Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật