Bản đồFREEGiáo Dục Quốc Phòng 1. Toạ độ biên khung phía nam của mảnh bản đồ có số hiệu NF-48-5 là? C. 22 độ vĩ Nam B. 23 độ vĩ Bắc A. 22 độ vĩ Bắc 2. Mảnh bản đồ nào tương đương với mảnh E-49-A-3 (2 loại bản đồ UTM và VN-2000) A. NE-49-5 C. NE-49-3 B. NE-49-4 3. Bản đồ địa hình là bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn tỉ lệ 1:1000000 A. Đúng B. Sai 4. Toạ độ biên khung phía bắc của mảnh bản đồ có số hiệu F-48-1 là bao nhiêu độ vĩ Bắc? B. 24 A. 25 C. 23 5. Trong bản đồ địa hình đồng bằng có tỉ lệ 1:25.000, khoảng cao đều giữa 2 đường bình độ cái kề nhau là? D. 5m C. 10m A. 15m B. 25m 6. Toạ độ biên khung phía bắc của mảnh bản đồ có số hiệu F-48-A-1 là bao nhiêu độ vĩ Bắc? A. 25 C. 23 B. 24 7. Khuôn khổ tờ bản đồ UTM có số hiệu F-48-12-A là: C. 15\'-25\' D. 10\'-10\' A. 10\'-15\' B. 15\'-15\' 8. Toạ độ bên khung phía đông của mảnh bản đồ có số hiệu NF-48-2 là: B. 115 độ kinh Đông A. 125 độ kinh Đông 9. Khuôn khổ tờ bản đồ UTM có số hiệu NF-48-12 là: A. 1 độ - 1 độ C. 1 độ - 1,5\' B. 1 độ - 1,5 độ D. 1 độ - 2 độ 10. Giản đồ góc lệch được dùng để làm gì? C. Để hiệu chỉnh góc lệch giữa bản đồ và thực tế A. Để đo góc lệch của bản đồ so với thực tế B. Để chỉnh hướng Bắc của bản đồ trùng với hướng Bắc trên thực địa 11. Bản đồ nào được gọi là bản đồ số? B. Là bản đồ biểu diễn yếu tố địa hình bằng các thông tin dưới dạng số cùng với tông màu được lưu trữ trong ổ nhớ của các thiết bị thông tin C. Là bản đồ thông qua quét ảnh và nhận dạng, lưu trữ trong các ổ nhớ bằng các phần mềm xử lí bản đồ A. Là bản đồ biểu diễn các thông tin số thông qua quét ảnh và nhận dạng cùng tông màu được lưu trữ trong ổ nhớ của các thiết bị thông tin 12. Khuôn khổ tờ bản đồ tỉ lệ 1:50.000 theo phương pháp chiếu hình UTM C. 0 độ 20\'-0 độ 20\' B. 0 độ 20\'-0 độ 30\' D. 0 độ 10\'-0 độ 15\' A. 0 độ 15\'-0 độ 15\' 13. Mảnh bản đồ nào tương đương với mảnh E-49-C-3 (2 loại bản đồ UTM và VN-2000) C. NE-49-7 A. NE-49-4 B. NE-49-13 14. Mảnh bản đồ nào tương đương với mảnh E-49-B (2 loại bản đồ UTM và VN-2000) A. NE-49-B B. NE-49-B-2 C. NE-49-1 15. Trên bản đồ địa hình, các yêu tố thực địa được thể hiện theo cách nào? B. Nửa theo tỉ lệ bản đồ A. Không theo tỉ lệ bản đồ C. Theo tỉ lệ bản đồ, nửa theo tỉ lệ bản đồ, không theo tỉ lệ bản đồ D. Theo tỉ lệ bản đồ 16. Trong bản đồ địa hình đồng bằng có tỉ lệ 1:25.000, khoảng cao đều giữa 2 đường bình độ con kề nhau là? D. 5m A. 25m C. 10m B. 15m 17. Xác định toạ độ biên khung phía tây của mảnh bản đồ có số hiệu NF-48-9 là? A. 105 độ kinh Đông C. 110 độ kinh Đông B. 102 độ kinh Đông 18. Tỷ lệ bản đồ là gì? C. Tỷ số độ dài trên bản đồ với diện tích thật trên thực địa B. Tỷ số giữa diện tích bản đồ với độ dài thật trên thực địa D. Tỷ số giữa diện tích bản đồ với diện tích thật trên thực địa A. Tỷ số giữa độ dài trên bản đồ với độ dài thật trên thực địa 19. Mảnh bản đồ nào tương đương với mảnh E-49-A-2 (2 loại bản đồ UTM và VN-2000) C. NE-49 A. NE-49-2 B. NE-49-1 20. Mảnh bản đồ nào tương đương với mảnh E-49-C (2 loại bản đồ UTM và VN-2000) C. NE-49-B-1 B. NE-49-B A. NE-49-D 21. Trên bản đồ địa hình, thước tỉ lệ thẳng dùng để làm gì? D. Cả 3 đáp án đều đúng A. Đo độ chênh cao C. Đo khoảng cách B. Đo độ dốc 22. Kí hiệu sở chỉ huy cấp sư đoàn là? B. Vát chữ V A. Tam giác 23. Khuôn khổ tờ bản đồ 1:1.000.000 theo phương pháp chiếu hình Gauss B. 4 độ - 6 độ A. 4 độ - 4 độ D. 4 độ - 6 độ C. 40 độ - 60 độ 24. Kí hiệu sở chỉ huy cấp tiểu đoàn là? B. Tam giác A. Vuông 25. Đường bình độ có các đặc điểm sau: F. NE-49-5 B. Đường bình độ càng mau thì địa hình càng dốc và ngược lại E. Ý a, b, c đều đúng C. Lồng vào nhau nhưng không cắt nhau D. Mọi điểm trên đường bình độ có độ cao bằng nhau A. Đường bình độ xoáy chôn ốc 26. Thước tỉ lệ thẳng được dùng để làm gì? C. Đo độ dài của địa vật A. Đo độ khoảng cách của 2 đường bình độ cái kề nhau D. Đo độ dốc của 2 đường bình độ con kề nhau B. Đo độ khoảng cách của 2 đường bình độ kề nhau 27. Thước đo độ dốc được dùng để làm gì? B. Đo độ chênh cao của 2 đường bình độ kề nhau A. Đo độ dốc của địa hình C. Đo độ dốc của 2 đường bình độ 28. Khuôn khổ tờ bản đồ tỉ lệ 1:100.000 theo phương pháp chiếu hình Gauss B. 1 độ 20\'-1 độ 30\' D. 0 độ 20\'-0 độ 50\' C. 0 độ 20\'-0 độ 30\' A. 0 độ 10\'-0 độ 30\' 29. Khuôn khổ tờ bản đồ tỉ lệ 1:50.000 theo phương pháp chiếu hình Gauss B. 0 độ 10\'-0 độ 15\' C. 0 độ 20\'-0 độ 30\' A. 0 độ 20\'-0 độ 20\' D. 0 độ 20\'-0 độ 30\' Time's up # Tổng Hợp