LMS – Bài 4FREEGiáo Dục Quốc Phòng 1. Thuốc nổ mạnh Pentrit cháy đến nhiệt độ nào thì nổ? C. 201C B. 101C A. 110C D. 210C 2. Thuốc nổ Fuyminat thủy ngân cháy đến nhiệt độ nào thì nổ? D. 180C C. 150C A. 160C B. 170C 3. Thuốc nổ Azotua chì cháy đến nhiệt độ nào thì nổ? A. 210C C. 301C B. 315C D. 310C 4. Chọn đáp án đúng: D. Dây nổ thường được dùng để làm dây dẫn lửa truyền vào gây nổ kíp C. Dây nổ thường được dùng để truyền làn sóng nổ giữa các lượng nổ B. Dây nổ thường được dùng để truyền làn sóng nổ từ nụ xòe qua dây cháy chậm vào kíp A. Dây nổ thường được dùng để truyền làn sóng nổ từ nụ xòe vào kíp 5. Chọn đáp án đúng B. Dây nổ thường được dùng để truyền làn sóng nổ giữa các lượng nổ D. Dây nổ thường được dùng để làm dây dẫn lửa truyền vào gây nổ kíp C. Dây nổ thường được dùng để truyền làn sóng nổ từ nụ xòe vào kíp A. Dây nổ thường được dùng để truyền làn sóng nổ từ nụ xòe qua dây cháy chậm vào kíp 6. Đặc điểm nhận dạng của thuốc nổ Fuyminat thủy ngân là gì? A. Tinh thể màu trắng, hạt nhỏ, khó tan trong nước C. Tinh thể màu trắng, không mùi, không vị, không tan trong nước B. Tinh thể cứng, màu vàng nhạt, khi tiếp xúc với ánh sang thì ngả màu nâu, vị đắng, khó tan trong nước D. Tinh thể màu trắng hoặc xám tro 7. Thành phần cấu tạo thuốc nổ dẻo C4 là? B. 90% Hexogen trộn với 10% chất kết dính A. 75% Hexogen trộn với 25% chất kết dính C. 85% Hexogen trộn với 15% chất kết dính D. 80% Hexogen trộn với 20% chất kết dính 8. Thuốc nổ Azotua chì cháy đến nhiệt độ nào thì nổ? B. 210C C. 310C D. 315C A. 301C 9. Thuốc nổ Fuyminat thủy ngân cháy đến nhiệt độ nào thì nổ? D. 160C C. 170C B. 180C A. 150C 10. Thuốc nổ mạnh Hexogen cháy đến nhiệt độ nào thì nổ? A. 110C D. 201C B. 210C C. 101C 11. Tốc độ cháy của dây cháy chậm khi cháy ở dưới nước so với trên cạn ntn? B. không thay đổi C. Nhanh hơn một chút A. Chậm hơn một chút D. Không cháy 12. Thuốc nổ Nitrat amon sau khi nổ tạo ra khói…? B. Làm mất sức chiến đấu D. Rất độc hại C. Ít độc hại A. Cả 3 đáp án đều sai 13. Điều kiện nào một chất(hỗn hợp) hóa học được gọi là thuốc nổ? D. Có tốc độ phản ứng nhanh, sinh nhiệt độ cao, lượng khí lớn, tạo tia phóng xạ tiêu diệt đối phương B. Có tốc độ phản ứng nhanh A. Có tốc độ phản ứng nhanh, sinh lượng khí lớn, tạo ra tia phóng xạ tiêu diệt đối phương C. Có tốc độ phản ứng nhanh, sinh nhiệt độ cao, lượng khí lớn 14. Dây cháy chậm có tốc độ cháy trung bình là? D. 1mm/s C. 10mm/s B. 11mm/s A. 110mm/s 15. Thuốc nổ C4 có thể gây nổ ở nhiệt độ là bao nhiêu? A. 305C C. 350C D. 210C B. 201C 16. C5H8O12N4 là công thức hóa học của thuốc nổ nào? B. TNT D. Azotua chì A. Pentrit C. Hexogen 17. Đặc điểm nhận dạng của thuốc nổ TNT là? C. Tinh thể màu trắng hoặc xám tro D. Tinh thể cứng, màu vàng nhạt, khi tiếp xúc với ánh sang thì ngả màu nâu, vị đắng, khó tan trong nước, khói độc B. Tinh thể màu trắng, không mùi, không vị, không tan trong nước A. Tinh thể màu trắng, không tan trong nước 18. Mang lượng nổ trong chiến đấu thường vận dụng các tư thế nào ? D. Đi khom, chạy khom; Lê; Trườn; Lăn C. Đi khom, chạy khom; Bò; Lê; Trườn A. Đi khom, chạy khom, Lê, Trườn B. Đi khom, chạy khom, bò, Lê, Trườn, Lăn 19. Thuốc nổ mạnh Hexogen cháy đến nhiệt độ nào thì nổ? D. 110C A. 201C C. 210C B. 101C 20. Để phá hoại các vật thể có hình dạng phức tạp thường dùng thuốc nổ nào? C. C4 A. TNT D. Thuốc đen B. Pentrit 21. C3H6N6O6 là công thức hóa học của thuốc nổ nào? C. Nitrat Amon A. Hexogen D. Azotua chì B. Pentrit 22. Thành phần cấu tạo của thuốc nổ đen là? B. 80% (KNO3) + 10% (C) + 10% (S) C. 75% (KNO3) + 15% (C) + 10% (S) A. 85% (KNO3) + 10% (C) + 5% (S) D. 70% (KNO3) + 15% (C) + 15% (S) 23. Thuốc nổ mạnh Pentrit cháy đến nhiệt độ nào thì nổ? A. 101C C. 201C B. 210C D. 110C 24. Tốc độ truyền nổ của dây nổ là bao nhiêu? D. 5.500m/s B. 7.500m/s A. 8.500m/s C. 6.500m/s 25. Thuốc nổ C4 có thể nổ ở nhiệt độ là bao nhiêu? A. 305C C. 201C D. 350C B. 210C 26. Thuốc nổ TNT cháy đến nhiệt độ nào thì nổ? B. 350C D. 305C C. 1500C A. 365C 27. Thuốc nổ theo công dụng được chia thành các loại nào ? B. Thuốc gây nổ, Thuốc phá, Thuốc dẻo, Thuốc phóng, Thuốc đen D. Thuốc gây nổ, Thuốc phá, Thuốc phóng, Thuốc dẻo C. Thuốc gây nổ, Thuốc phá, Thuốc phóng A. Thuốc nổ mạnh, Thuốc nổ vừa, Thuốc nổ yếu 28. Dây nổ thường dùng để làm gì? B. Cả 3 đáp án trên A. Truyền làn sóng nổ từ nụ xòe vào kíp C. Làm dây dẫn lửa truyền vào gây nổ kíp D. Truyền làn sóng nổ giữa các lượng nổ 29. Thuốc nổ TNT cháy đến nhiệt độ nào thì nổ? D. 365C C. 305C B. 350C A. 1500C 30. Loại thuốc nổ mà tác dụng mạnh với kim loại đã bị oxy hóa có tên gọi là gì? C. Hexogen A. TNT D. Pentrit B. Nitrat Amon 31. Dây nổ thường được dùng để làm gì? D. Truyền làn sóng nổ từ nụ xòe vào kíp A. Truyền làn sóng nổ giữa các lượng nổ C. Cả 3 đáp án đều đúng B. Làm dây dẫn lửa truyền vào gây nổ kíp Time's up # Tổng Hợp