Đề cương ôn tập – Bài 1FREEKĩ Thuật Thực Phẩm 1. Đường số 3 trên hình bên là? B. Đường thu pha nặng C. Đường cho nhũ tương vào A. Đường thu pha nhẹ D. Đường xả nguyên liệu 2. Bơm cánh trượt thuộc loại bơm? D. Bơm ly tâm B. Bơm động lực A. Bơm thể tích C. Bơm đặc biệt 3. Bản chất quá trình nghiền là quá trình gì sau đây? C. Thay đổi hình dạng hạt D. Giảm kích thước hạt B. Phân riêng hệ không đồng nhất A. Tăng đường kính hạt 4. Vít tải thường dùng để vận chuyển vật liệu tơi vụn theo? D. Phương nằm ngang C. Phương nằm ngang, phương thẳng đứng và phương nằm nghiêng B. Phương thẳng đứng A. Phương nằm nghiêng 5. Bơm pittông thuộc loại bơm? B. Bơm động lực A. Bơm thể tích C. Bơm khí động D. Bơm đặc biệt 6. Vận chuyển vật liệu bằng khí nén dựa trên nguyên lý? D. Khả năng của động cơ C. Khả năng đứng im của dòng chất khí trong ống dẫn A. Khả năng chuyển động của dòng chất lỏng trong ống dẫn B. Khả năng chuyển động của dòng chất khí trong ống dẫn 7. Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt? D. Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống C. Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng B. Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học A. Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy 8. Thiết bị nào sau đây thuộc loại thiết bị vận chuyển gián đoạn? B. Gầu tải A. Xích tải D. Băng tải C. Cẩu 9. Máy nén loại phun tia hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? B. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt D. Lực quán tính ly tâm A. Giảm thể tích buồng làm việc C. Roto quay tròn 10. Đặc tuyến của bơm biểu diễn mối quan hệ giữa? D. Q−−N,Q−−H,H−−ηQ C. Q−−N,Q−−H,Q−−ηQ A. Q−−H,Q−−η,H−−ηQ B. Q−−N,Q−−η,H−−ηQ 11. Trong quá trình đa biến xảy ra hiện tượng gì? B. xảy ra toả nhiệt A. xảy ra đồng thời toả nhiệt và tăng nhiệt độ của khí C. xảy ra nhiệt độ của khí tăng D. xảy ra thu nhiệt 12. Ý nào sau đây không phải ưu điểm của gầu tải? A. Có khả năng vận chuyển vật liệu lên độ cao lớn (50 -> 70m) B. Năng suất nhỏ C. Kích thước gọn D. Cấu tạo đơn giản 13. Trong bơm pittông tác dụng kép, trong một nửa chu kỳ chuyển động của pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần? A. Một lần D. Không lần nào C. Ba lần B. Hai lần 14. Quá trình đa biến là quá trình gì? A. quá trình nén không phải đẳng nhiệt và cũng không phải đoạn nhiệt D. quá trình nén đẳng nhiệt C. quá trình nén đoạn nhiệt B. quá trình nén vừa đẳng nhiệt vừa đoạn nhiệt 15. Hai bum ghép song song thì có đặc điểm là? A. Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng B. Cột áp tăng, lưu lượng tăng D. Cột áp và lưu lượng không đổi C. Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên 16. Đối với vật liệu cứng dẻo ta chọn phương pháp nghiền nào sau đây? B. Chèn ép A. Chèn ép và đập D. Chà sát và đập C. Đập và chà sát 17. Công dụng chủ yếu của con lăn đỡ là? D. Đảm bảo vị trí của tấm băng theo chiều dài vận chuyển và hình dạng tấm băng nhánh có tải B. Đảm bảo hình dạng tấm băng nhánh có tải C. Đảm bảo vị trí của tấm băng theo chiều dài vận chuyển A. Đỡ vật liệu 18. Để tạo độ chân không thấp, ta dùng thiết bị nào sau đây? A. Quạt, máy thổi khí B. Quạt D. Bơm pittông C. Máy thổi khí 19. Quạt ly tâm áp suất cao tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây? A. 6÷100mmHg D. 200÷1000mmHg B. Nhỏ hơn 6mmHg C. 100÷200mmHg 20. Vật liệu chế tạo băng của băng tải làm việc trong môi trường nhiệt độ cao thông thường là? A. Băng vải tổng hợp B. Băng cao su C. Băng vải phủ cao su D. Băng kim loại 21. Thiết bị vận chuyển liên tục được sử dụng nhiều nhất là? A. Vít tải D. Xích tải C. Gầu tải B. Băng tải 22. Trong các hệ thống quy trình công nghệ, người ta thường hay thiết kế bồn cao vị, tại sao? C. Tiết kiệm năng lượng B. Ổn định lưu lượng D. Tăng tuổi thọ của bum A. Ổn định lưu lượng, duy trì tuổi thọ của bum 23. Để khắc phục hiện tượng xâm thực của bơm ly tâm bằng cách? C. Giảm áp suất hút của bơm D. Giảm áp suất đẩy của bơm A. Giảm chiều cao hút của bơm B. Giảm chiều cao đẩy của bơm 24. Áp suất toàn phần của bơm là…? B. Đại lượng đặc trưng cho nhiệt lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng A. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng C. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị nhiệt lượng chất lỏng D. Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm nhận từ một đơn vị trọng lượng chất lỏng 25. So với bơm ly tâm, bơm pittông có ưu điểm gì? C. Ít tốn kém, hiệu suất tương đối cao A. Tiết kiệm năng lượng, hiệu suất cao B. Năng suất cao, áp suất cao D. Công suất lớn 26. Ý nào sau đây không phải là nhược điểm của băng tải? A. Không vận chuyển được theo đường cong C. Độ nghiêng của băng tải nhỏ B. Cấu tạo đơn giản D. Tốc độ vận chuyển không cao 27. Máy nén khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng? B. 1,1÷3 D. 1÷1,1 C. 3÷1000 A. Nhỏ hơn 1 28. Thiết bị có độ nén khí lớn hơn 3 là thiết bị gì? C. Quạt khí B. Máy nén khí A. Máy thổi khí D. Máy hút khí 29. Mục đích của quá trình nghiền là gì? A. Phân loại hỗn hợp khối hạt B. Giảm bề mặt riêng C. Tăng bề mặt riêng của vật liệu D. Để vận chuyển, làm việc 30. Chọn biểu thức đúng? C. 1Hp = 0,7457 W A. 1Hp = 745,7 W D. 1Hp = 7,457 kW B. 1Hp = 745,7 kW 31. Máy thổi khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng? D. Nhỏ hơn 1 A. 3÷1000 B. 1,1÷3 C. 1÷1,1 32. Bơm ly tâm là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ? D. Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động quay A. Lực ly tâm tạo ra trong chất lỏng khi guồng quay C. Lực ly tâm tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến B. Áp lực tạo ra khi chất lỏng chuyển động tịnh tiến 33. Hình vẽ dưới là? A. Máy ly tâm vít xoắn nằm ngang B. Máy ly tâm đĩa D. Máy ly tâm đẩy bã bằng pittong C. Máy ly tâm cạo bã tự động 34. Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và cột áp toàn phần theo tỉ lệ bậc mấy? D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 35. Bơm thể tích là bơm mà trong đó việc hút và đẩy chất lỏng nhờ? A. Thay đổi thể tích của không gian làm việc B. Thay đổi thể tích chất lỏng C. Thay đổi áp suất chất lỏng D. Thay đổi vận tốc chất lỏng 36. Quạt hướng trục thường được sử dụng trong trường hợp nào? B. Lưu lượng lớn và áp suất lớn hơn 25mmHg C. Lưu lượng nhỏ và áp suất nhỏ (<25mmHg) D. Lưu lượng nhỏ và áp suất lớn hơn 25mmHg A. Lưu lượng lớn và áp suất nhỏ (<25mmHg) 37. Đại lượng lưu lượng có các loại như sau? A. Lưu lượng thể tích, lưu lượng khối lượng và lưu lượng mol C. Lưu lượng khối lượng D. Lưu lượng thể tích B. Lưu lượng thể tích và lưu lượng khối lượng 38. Đại lượng đặc trưng cho quá trình nghiền là gì? D. Kích thước và độ ẩm hạt A. Kích thước hạt C. Độ nghiền B. Độ ẩm 39. Máy nén loại quay tròn hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? C. Lực quán tính ly tâm D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt A. Roto quay tròn B. Giảm thể tích buồng làm việc 40. Nếu mức độ nghiền i=70; D=1mm, thì quá trình nghiền thuộc loại quá trình nào sau đây? D. Nghiền keo A. Nghiền thô C. Nghìền trung bình B. Nghiền mịn 41. Quạt ly tâm là quạt mà trong đó việc vận chuyển khí nhờ? D. Lực ly tâm tạo ra trong chất khí khi guồng quay C. Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động quay A. Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến B. Lực ly tâm tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến 42. Trong bơm pittông tác dụng đơn, trong một chu kỳ chuyển động của pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần? D. Không lần nào B. Ba lần A. Một lần C. Hai lần 43. Dựa vào nguyên lý hoạt động người ta phân bơm ra thành các loại như sau? A. Bơm thể tích, bơm động lực và bơm khí động D. Bơm thể tích, bơm khí động và bơm đặc biệt B. Bơm thể tích, bơm ly tâm và bơm khí động C. Bơm Pittong, bơm động lực và bơm khí động 44. Thiết bị có độ nén khí từ 1,1-3 với áp suất cuối trong khoảng 1,1-3atm thì gọi là thiết bị gì? C. Máy hút khí A. Máy nén khí B. Quạt khí D. Máy thổi khí 45. Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ bể hút đến bơm là nhờ? A. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng D. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và ống đẩy C. Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng B. Sự chênh lệch áp suất giữa ống hút và ống đẩy 46. Hp là đơn vị của công suất, nó được viết tắt của từ nào dưới đây? C. Hose Power B. House Power D. Horse Powder A. Horse Power 47. Băng của thiết bị băng tải là chi tiết chủ yếu đóng vai trò là? A. Bộ phận tháo liệu B. Bộ phận vận chuyển vật liệu C. Bộ phận kéo và bộ phận vận chuyển vật liệu D. Bộ phận kéo 48. Năng suất của bơm là…? D. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị năng lượng A. Thể tích nước được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian B. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian C. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị không gian 49. Ưu điểm chủ yếu của vít tải thẳng đứng là? A. Tốn nhiều năng lượng B. Chiếm ít diện tích D. Chiếm ít diện tích và tháo liệu theo hướng tùy ý C. Tháo liệu theo hướng bất kỳ 50. Máy nén pittông thì pittông chuyển động như thế nào? C. pittông chuyển động tịnh tiến trong xi lanh A. pittông chuyển động quay trong xi lanh D. pittông chuyển động tịnh tiến trong xi lanh B. pittông vừa chuyển động quay và chuyển động tịnh tiến trong xi lanh 51. Các thiết bị vận chuyển vật liệu rời liên tục được chia làm 2 nhóm? A. Gầu tải và xích tải C. Băng tải và xích tải B. Băng tải và gầu tải D. Máy có bộ phận kéo và máy không có bộ phận kéo 52. Chi tiết 1 trên hình bên là? C. Đường đưa bụi vào D. Van một chiều B. Đường tháo khí sạch A. Vách ngăn lắng 53. Bơm răng khía thuộc loại bơm? A. Bơm thể tích C. Bơm ly tâm B. Bơm đặc biệt D. Bơm động lực 54. Quá trình nghiền là phân riêng hỗn hợp hạt nhờ yếu tố nào sau đây? C. Lực ly tâm D. Lực ma sát A. Khí động B. Lực cơ học 55. Chiều cao hút của bơm không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? C. Áp suất tác dụng lên bể hút A. Tổn thất trở lực ống đẩy D. Lực ỳ của chất lỏng B. Tổn thất trở lực ống hút 56. Chọn phát biểu đúng đối với bơm pittông và bơm ly tâm? B. Bơm pittông khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng A. Bơm ly tâm khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng D. Cả hai bơm đều không cần mồi chất lỏng khi vận hành C. Cả hai bơm đều phải mồi chất lỏng trước khi vận hành 57. Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và lưu lượng theo tỉ lệ bậc mấy? C. 3 B. 2 A. 1 D. 4 58. Trong tính toán bơm pittông, khoảng chạy của pittông được xác định dựa vào thông số nào? A. Đường kính tay quay B. Đường kính pittông C. Đường kính xilanh D. Bán kính pittông hoặc xilanh 59. Quạt ly tâm áp suất thấp tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây? A. 100÷200mmHg B. 200÷1000mmHg D. 6÷100mmHg C. Nhỏ hơn 6mmHg 60. Ưu điểm của vít tải là? D. Vận chuyển được vật liệu nguội A. Vận chuyển được vật liệu độc hại C. Vận chuyển được vật liệu nóng B. Vận chuyển được vật liệu nóng và độc hại 61. Phương trình lọc với áp suất không đổi có dạng như sau? A. q2+2Kq=Cτq D. q2+Cq=Kτ2q C. q2+Cq=2Kτq B. q2+2Cq=Kτq 62. Máy nén tua bin hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? B. Giảm thể tích buồng làm việc C. Roto quay tròn A. Lực quán tính ly tâm D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt 63. Thiết bị có độ nén khí từ 1-1,1 với áp suất cuối không quá 1,12atm thì gọi là thiết bị gì? D. Máy hút khí B. Máy nén khí A. Quạt khí C. Máy thổi khí 64. Đường số 1 trên hình bên là? B. Đường cho nhũ tương vào A. Đường thu pha nặng C. Đường thu pha nhẹ D. Đường xả nguyên liệu 65. Phương trình lọc với tốc độ lọc không đổi có dạng như sau? A. q2+2Kq=Cτq C. q2+Cq=Kτ2q D. q2+Cq=2Kτq B. q2+2Cq=Kτq 66. So với bơm pittông, bơm ly tâm có ưu điểm gì? A. Cấu tạo đơn giản, có thể truyền động trực tiếp từ động cơ B. Trong trường hợp năng suất thấp thì cho áp suất cao D. Hiệu suất cao hơn C. Tiết kiệm hơn về năng lượng 67. Bơm Ly Tâm thuộc loại bơm? D. Bơm đặc biệt C. Bơm khí động B. Bơm thể tích A. Bơm động lực 68. So với bơm pittông, bơm ly tâm có nhược điểm gì? C. Số vòng quay lớn B. Lưu lượng không đều A. Hiệu suất thấp, khả năng tự hút kém D. Không thể bơm chất lỏng bẩn 69. Trong bơm bánh răng thì…? A. Rãnh răng thực hiện chức năng như xilanh, răng thực hiện chức năng như pittông B. Rãnh răng thực hiện chức năng như pittông, răng thực hiện chức năng như xilanh C. Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như pittông D. Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như xilanh 70. Quá trình nén đẳng nhiệt là quá trình như thế nào? C. khi nén giữ cho nhiệt độ khí giảm dần D. khi nén phải xả bớt khí ra B. khi nén giữ cho nhiệt độ khí tăng dần A. khi nén giữ cho nhiệt độ khí không đổi 71. Vít tải thuộc loại máy vận chuyển liên tục…? D. Có bộ phận kéo C. Không có vít cánh B. Không gắn bộ phận kéo A. Không cần gắn động cơ 72. Máy nén pittông có cấu tạo giống thiết bị nào sau đây? A. Bơm pittông C. Bơm cách trượt B. Bơm ly tâm D. Bơm bánh răng 73. Để tạo độ chân không lớn, ta dùng thiết bị nào sau đây? A. Quạt C. Máy thổi khí D. Quạt, máy thổi khí B. Bơm pittông, bơm roto 74. Đối với bơm ly tâm quan hệ giữa số vòng quay và công suất theo tỉ lệ bậc mấy? B. 2 A. 1 C. 3 D. 4 75. Điểm làm việc của bơm là giao điểm của 2 đường? D. Q – N của bơm với Q – N của mạng ống B. Q – H của bơm với Q – N của mạng ống A. Q – H của bơm với Q – H của mạng ống C. Q – N của bơm với Q – H của mạng ống 76. Hiệu suất của bơm là…? C. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ động cơ đến bơm B. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ bơm đến động cơ A. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ động cơ đến bơm D. Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ bơm đến động cơ 77. Tác hại của hiện tượng xâm thực là gì? A. Gây rung máy, va đập thủy lực và bào mòn các kết cấu kim loại D. Giảm năng suất C. Không bơm được B. Va đập thủy lực 78. Công suất của bơm là…? B. Năng lượng tiêu tốn để bơm đẩy chất lỏng A. Năng lượng tiêu tốn để bơm làm việc D. Năng lượng tiêu tốn để bơm tạo cột áp H C. Năng lượng tiêu tốn để bơm hút chất lỏng 79. Quạt ly tâm áp suất vừa tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây? A. 100÷200mmHg D. Nhỏ hơn 6mmHg B. 6÷100mmHg C. 200÷1000mmHg 80. Để tăng chiều cao hút của bơm ly tâm, ta phải làm gì? A. Giảm trở lực trong ống hút và đảm bảo độ kín B. Giảm trở lực trong ống và đảm bảo không có khí lọt vào hệ thống C. Tăng trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín D. Giảm trở lực trong ống đẩy và đảm bảo độ kín 81. Công suất của bơm được xác định theo công thức sau? C. N=ρgQH100μN A. N=ρgQH100ηN B. N=ρgQω100ηN D. N=ρgQH1000ηN 82. Nhược điểm của vít tải là? B. Hạn chế về năng suất C. Hạn chế về lưu lượng A. Hạn chế về chiều dài vận chuyển D. Hạn chế về năng suất và chiều dài vận chuyển 83. Hai bum ghép nối tiếp thì có đặc điểm là? C. Cột áp tăng, lưu lượng tăng B. Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng A. Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên D. Cột áp và lưu lượng không đổi 84. Bơm bánh răng thuộc loại bơm? C. Bơm ly tâm D. Bơm đặc biệt A. Bơm thể tích B. Bơm động lực 85. So với bơm ly tâm, bơm pittông có nhược điểm gì? B. Số vòng quay lớn A. Lưu lượng không đều, không truyền động trực tiếp D. Năng suất thấp với áp suất lớn C. Không thể bơm chất lỏng độ nhớt cao 86. Bơm màng thuộc loại bơm? C. Bơm động lực B. Bơm ly tâm D. Bơm đặc biệt A. Bơm thể tích 87. Chi tiết 2 trên hình bên là? B. Đường thu bụi A. Đường dẫn hỗn hợp khí vào D. Van điều chỉnh lưu lượng dòng hỗn hợp C. Đường tháo khí sạch 88. Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ tâm bánh guồng theo cánh hướng dòng đến vỏ bơm là nhờ? C. Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng B. Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng A. Lực ly tâm cung cấp năng lượng D. Cánh hướng dòng cung cấp năng lượng 89. Đối với vật liệu cứng và dòn ta chọn phương pháp nghiền nào sau đây? B. Đập và chà sát A. Chèn ép C. Chà sát và đập D. Chèn ép và đập 90. Quá trình nén đoạn nhiệt là quá trình như thế nào? B. trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài D. Nhiệt độ của khí không đổi A. không trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài C. Áp suất của khí không đổi 91. Gầu tải thường dùng để vận chuyển vật liệu rời chuyển động theo? A. Phương nghiêng D. Phương thẳng đứng C. Phương nằm ngang B. Phương nghiêng và phương thẳng đứng 92. Nguyên nhân gây hiện tượng xâm thực? B. Do sự tăng giảm đột ngột của áp suất C. Do sự tăng giảm đột ngột của thể tích chất lỏng D. Do sự va đập thủy lực, bào mòn các kết cấu kim loại A. Do sự tăng giảm đột ngột của thể tích bọt khí 93. Nhược điểm của gầu tải? B. Cấu tạo đơn giản A. Dễ bị quá tải C. Kích thước gọn D. Dễ bị quá tải và cần phải nạp liệu đều đặn 94. Máy nén pittông hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? C. Lực quán tính ly tâm B. Roto quay tròn D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt A. Giảm thể tích buồng làm việc 95. Đường số 2 trên hình bên là? B. Đường cho nhũ tương vào C. Đường xả nguyên liệu A. Đường thu pha nặng D. Đường thu pha nhẹ Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật