Đề cương ôn tập – Bài 2FREEKĩ Thuật Thực Phẩm 1. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng hiệu suất sàng? C. Vận tốc hạt A. Độ ẩm của sàng B. Chiều dày của sàng D. Hình dạng và kích thước lỗ sàng cũng như vật liệu sàng 2. Vận tốc lắng sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình lắng? C. Thay đổi không theo qui luật B. Giảm dần A. Không đổi D. Tăng dần 3. Giá trị chuẩn số Reynolds là Re = 0,15? C. chế độ lắng rối D. Không xác định B. chế độ lắng quá độ A. chế độ lắng dòng 4. Ý nào sau đây không phải mục đích của quá trình khuấy trộn? A. tăng cường nồng độ B. tạo ra các hệ đồng nhất D. tăng cường quá trình trao đổi chất C. tăng cường quá trình trao đổi nhiệt 5. Thiết bị lọc khung bàn là loại thiết bị lọc? C. Chân không, gián đoạn B. Áp lực, liên tục D. Chân không, liên tục A. Áp lực, gián đoạn 6. Ống dẫn khí nén thường đặt vị trí nào trong thiết bị khuấy trộn? A. Trên đáy thiết bị D. Giữa khối chất lỏng C. Trên mặt chất lỏng B. Trên thành thiết bị 7. Ưu điểm của cánh khuấy chân vịt là gì? C. Khuấy mãnh liệt A. Cấu tạo đơn giản, dễ gia công B. Hiệu suất cao khi khuấy chất lỏng có độ nhớt lớn D. Cường độ khuấy lớn, năng lượng tiêu hao nhỏ khi số vòng quay lớn 8. Máy nghiền nào sau đây thuộc loại máy nghiền thô? D. Máy nghiền bi C. Máy nghiền búa B. Máy nghiền má đập A. Máy nghiền trục 9. Quá trình sàng dựa phân riêng trên sự khác nhau về yếu tố nào sau đây? C. kích thước và hình dạng B. lực hút trái đất A. khối lượng riêng D. lực trọng trường 10. Nhược điểm của cánh khuấy chân vịt là gì? A. Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt thấp, thể tích chất lỏng bị hạn chế khi khuấy mãnh liệt C. Không khuấy được huyền phù D. Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt cao, thể tích chất lỏng bị hạn chế khi khuấy mãnh liệt B. Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất lỏng dễ phân lớp 11. Để tăng sự tuần hoàn chất lỏng khi khuấy trộn, ta thường chọn loại cánh khuấy nào? B. Chân vịt C. Tua bin A. Mái chèo D. Mỏ neo 12. Trong các máy nghiền sau đây, máy nghiền nào hoạt động theo phương pháp chèn ép? A. Máy nghiền bi B. Máy nghiền trục C. Máy nghiền rung D. Máy nghiền má đập 13. Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chảy trong ống là Re =15200? B. chế độ lắng quá độ D. Không xác định A. chế độ lắng rối C. chế độ lắng dòng 14. Giá trị chuẩn số Reynolds của dòng chảy trong ống là Re =200? C. chế độ lắng rối B. chế độ lắng dòng A. chế độ lắng quá độ D. Không xác định 15. Tăng động lực quá trình lọc bằng cách? B. Giảm áp suất trước vách ngăn lọc A. Tăng áp suất trước vách ngăn lọc D. Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc C. Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc 16. Cánh khuấy mái chèo thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì? B. Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng không lớn lắm A. Độ nhớt lớn và khối lượng riêng không lớn lắm C. Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng lớn D. Độ nhớt lớn và khối lượng riêng lớn 17. Đối với máy nén pittông nhiều cấp người ta tiến hành làm nguội trung gian sau mỗi cấp nhằm mục đích gì? D. giảm nhiệt độ cho máy nén A. tiết kiệm công nén C. tăng khoảng hại B. tăng nhiệt độ của khí 18. Theo hoạt động sàng được chia thành những loại nào sau đây? C. sàng đứng yên và sàng chuyển động A. sàng dạng rãnh và dạng lỗ D. sàng lắc và sàng rung B. sàng hình thùng và hình phẳng 19. Phương trình lọc với áp suất không đổi được thiết lập với điều kiện? B. Bã lọc chịu nén ép và vách ngăn lọc không chịu nén ép D. Bã lọc và vách ngăn lọc không chịu nén ép A. Bã lọc và vách ngăn lọc đang chịu nén ép C. Bã lọc không chịu nén ép và vách ngăn lọc chịu nén ép 20. Lọc là quá trình? C. Phân riêng hỗn hợp qua vách ngăn B. Phân riêng hỗn hợp qua bề mặt ngăn cách D. Phân riêng hỗn hợp qua lưới ngăn A. Phân riêng hỗn hợp qua vách ngăn xốp 21. Cấu tạo quạt ly tâm, trục quạt đuợc nối với bộ phận nào của động cơ? A. Roto C. Giá quạt D. Vỏ quạt B. Thân quạt 22. Trong khuấy trộn, để tăng tác dụng khuấy ta bố trí dòng chuyển động theo phương nào? B. Hướng trục D. Hỗn hợp C. Tiếp tuyến A. Bán kính 23. Khi sử dụng cánh khuấy mái chèo, để tăng sự khuấy trộn chất lỏng ta thường dùng loại nào? A. Mái chèo 1 cánh B. Mái chèo 2 cánh C. Mái chèo nhiều cánh D. Mái chèo hình khung 24. Lực ly tâm trong máy ly tâm đĩa tạo ra là do? B. Sự quay của các đĩa D. Sự quay của các ống nhập và tháo liệu A. Sự quay của thùng C. Sự quay của vách ngăn cách 25. Khi lựa chọn máy nghiền ta phải chọn máy nghiền thỏa điều kiện nào sau đây? B. Kích thước hạt sau khi nghiền phải đồng đều C. Tạo nhiều bụi D. Không được điều chỉnh độ nghiền A. Kích thước hạt trước khi nghiền phải đồng đều 26. Chế độ lắng gọi là lắng dòng khi? C. Re > 0,2 A. Re < 0,2 D. Re < 0 B. Re < 2320 27. Sau khi sàng, những hạt có đặc điểm nào sau đây sẽ nằm dưới sàng? C. Chủ yếu những hạt có kích thước bằng kích thước lỗ D. Chủ yếu những hạt có kích thước lớn nhất trong hỗn hợp B. Chủ yếu những hạt có kích thước nhỏ trong hỗn hợp A. Chủ yếu những hạt có kích thước nhỏ hơn lỗ sàng 28. Trong quá trình đoạn nhiệt khi nén thì toàn bộ nhiệt lượng sẽ như thế nào? A. toả ra truyền cho môi trường bên ngoài C. thu vào truyền cho môi trường bên ngoài D. thu vào nằm trong khối khí B. toả ra nằm lại trong khối khí 29. Nhược điểm của việc phân loại theo bao bì theo loại thực phẩm? B. Không có một loại bao bì riêng nào cho từng loại thực phẩm D. Câu A & B sai A. Không thể hiện được tính năng đặc trưng của từng vật liệu bao bì C. Câu A & B đúng 30. Vách ngăn trong thiết bị lắng nhiều ngăn có nhiều vụ? A. Thay đổi hướng chuyển động dòng hỗn hợp khí bụi C. Thay đổi hướng chuyển động dòng bụi D. Thay đổi hướng chuyển động dòng tháo bụi B. Thay đổi hướng chuyển động dòng khí sạch 31. Hỗn hợp khí bụi vào thiết bị Cyclone lắng theo? C. Ống trung tâm từ trên xuống B. Ống trung tâm từ dưới lên D. Phương pháp tuyến của Cyclone A. Phương tiếp tuyến của Cyclone 32. Động lực quá trình lọc là…? A. Sự chênh lệch về áp suất D. Sự chênh lệch về khối lượng B. Sự chênh lệch về nồng độ C. Sự chênh lệch về độ ẩm 33. Trong quá trình lọc…? D. Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán cũng là bã lọc B. Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán là nước lọc A. Pha liên tục là nước lọc, pha phân tán là bã lọc C. Pha liên tục là nước lọc, pha phân tán cũng là nước lọc 34. Trong quá trình đẳng nhiệt khi nén giữ cho nhiệt độ khí không đổi bằng cách nào sau đây? A. Cho trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài C. Tăng áp suất khí B. Không cho trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài D. Giảm áp suất khí 35. Trong quá trình lắng, nếu cho dòng chảy đứng yên thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến quá trình? C. Thiết bị cồng kềnh, năng suất giảm A. Năng suất thấp, thời gian lâu, thiết bị cồng kềnh D. Thời gian lâu, thiết bị cồng kềnh B. Thời gian lâu, năng suất giảm 36. Thiết bị lọc khung bàn là thiết bị lọc có? A. Dòng nhập liệu liên tục, nước lọc thu liên tục và bã lọc tháo theo chu kỳ C. Dòng nhập liệu liên tục, bã lọc tháo theo liên tục và nước lọc thu chu kỳ B. Dòng nhập liệu liên tục, nước lọc thu theo chu kỳ và bã lọc tháo theo chu kỳ D. Dòng nhập liệu theo chu kỳ, nước lọc thu liên tục và bã lọc tháo theo chu kỳ 37. Đại lượng đặc trưng cho quá trình khuấy trộn là gì? B. Năng lượng tiêu hao A. Cường độ khuấy và năng lượng tiêu hao D. Độ nhớt C. Cường độ khuấy 38. Máy lọc khung bản khi hoạt động, dung dịch phân bố như thế nào? B. chảy vào bản và ra ở khung D. chảy vào bản A. chảy vào khung và ra ở bản C. chảy vào các đường rãnh 39. Để tăng năng suất quá trình lắng ta phải…? A. tăng diện tích bề mặt lắng B. tăng chiều cao lắng C. giảm tiết diện bề mặt lắng D. giảm chiều cao lắng 40. Các phương pháp thường dùng để xác định vận tốc lắng? D. Phương pháp lặp, phương pháp chuẩn số Ar, phương pháp giản đồ Ar – Re – Ly C. Phương pháp giản đồ Ar – Re – Ly B. Phương pháp lặp, phương pháp giản đồ Ar – Re – Ly A. Phương pháp lặp, phương pháp chuẩn số Ar 41. Để giảm thời gian lắng ta thường? D. Không thay đổi hướng, phương dòng chảy, tăng chiều cao lắng C. Thay đổi hướng, phương dòng chảy, tăng chiều cao lắng A. Thay đổi hướng, phương dòng chảy, giảm chiều cao lắng B. Không thay đổi hướng, phương dòng chảy, giảm chiều cao lắng 42. Trong máy nén pittông, khoảng hại là …? B. chiều dài mà pittông chuyển động trong xy lanh A. khoảng thời gian giữa pittông khi ở vị trí chết và nắp xylanh D. khoảng không gian giữa pittông khi ở vị trí chết và nắp xylanh C. chiều dài của xylanh 43. Quá trình lọc huyền phù không phụ thuộc vào yếu tố sau? C. Hình dạng pha phân tán B. Trở lực của bã lọc và vách ngăn D. Khối lượng riêng của pha phân tán A. Động lực quá trình lọc 44. Ưu điểm của cánh khuấy mái chèo là gì? B. Cấu tạo đơn giản, dễ gia công, thích hợp chất lỏng dễ phân lớp A. Cấu tạo đơn giản, dễ gia công C. Cấu tạo đơn giản, thích hợp chất lỏng độ nhớt nhỏ D. Cấu tạo đơn giản, dễ gia công, thích hợp chất lỏng độ nhớt nhỏ 45. Bụi là hệ có? C. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất rắn B. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng D. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí A. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí 46. Huyền phù là hệ có? D. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí C. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất rắn B. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí A. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng 47. Nguyên tắc làm việc của cánh khuấy tua bin là gì? B. Tương tự bơm ly tâm D. Tương tự bơm cánh trượt C. Tương tự bơm chân không A. Tương tự bơm pittông 48. Vận tốc lắng là…? C. Vận tốc đi đều của hạt theo phương ngang trong môi trường lưu chất đứng yên D. Vận tốc chuyển động của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng A. Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất đứng yên B. Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất đứng chuyển động 49. Trong khuấy trộn, để tăng khả năng truyền nhiệt ta bố trí dòng chuyển động theo phương nào? D. Hỗn hợp C. Tiếp tuyến A. Hướng trục B. Bán kính 50. Tỉ lệ giữa áp suất cuối và áp suất đầu trong máy nén được gọi là gì? A. độ chân không C. độ đẩy D. độ nén B. độ hút 51. Máy nghiền nào sau đây thuộc loại máy nghiền trung bình và nhỏ? D. Máy nghiền bi C. Máy nghiền trục B. Máy nghiền hình nón cụt A. Máy nghiền má đập 52. Vật liệu nào không thường dùng chế tạo vách ngăn lọc? A. Cát, than, đá B. Vải, sợi D. Sứ xốp C. Thủy tinh 53. Nhược điểm của thiết bị lắng hệ bụi nhiều ngăn là…? C. Thiết bị cồng kềnh D. Hiệu suất thấp A. Tháo cặn khó khăn B. Chiều cao lắng lớn 54. Đối với máy nén pittông nhiều cấp thì trong thực tế số cấp không vượt quá? B. 4 cấp C. 6 cấp D. 3 cấp A. 5 cấp 55. Đối với thiết bị lắng liên tục thì…? D. Nước trong thu liên tục, nhập liệu liên tục và cặn được tháo ra theo chu kỳ C. Nhập liệu liên tục và cặn được tháo ra liên tục A. Nước trong thu liên tục, nhập liệu liên tục và cặn được tháo ra liên tục B. Nhập liệu liên tục và nước trong thu liên tục 56. Tốc độ cân bằng là…? B. Tốc độ lắng C. Tốc độ dâng lên của hạt A. Tốc độ của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng D. Tốc độ rơi của hạt 57. Quá trình gọi là lọc áp lực khi? D. Tăng áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén B. Giảm áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không A. Tăng áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén C. Giảm áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không 58. Quá trình gọi là lọc chân không khi? B. Tăng áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén C. Giảm áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không D. Tăng áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén A. Giảm áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không 59. Lắng là phương pháp phân riêng dựa vào? C. Sự giống nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực A. Sự khác nhau về kích thước và cùng khối lượng riêng của hai pha dưới tác dụng của trường lực B. Sự khác nhau về khối lượng riêng và cùng kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực D. Sự khác nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực 60. Trong quá trình lọc, bã thu được thường là những loại nào? C. Bã nén được D. Bã nén được A. Bã không nén được hoặc bã nén được B. Bã không nén được 61. Cường độ khuấy trộn được đặc trưng bằng đại lượng nào? A. Chuẩn số Nusselt C. Chuẩn số Reynolds D. Chuẩn số Frude B. Chuẩn số Prandtl 62. Công nén trong quá trình đa biến như thế nào đối với các quá trình nén khác? B. nhỏ hơn công nén trong quá trình đẳng nhiệt và lớn hơn công nén trong quá trình đoạn nhiệt D. Nhỏ hơn công nén trong quá trình đoạn nhiệt C. lớn hơn công nén trong quá trình đẳng nhiệt A. lớn hơn công nén trong quá trình đẳng nhiệt và nhỏ hơn công nén trong quá trình đoạn nhiệt 63. Đối với vật liệu dòn, cứng trung bình ta chọn phương pháp nghiền nào sau đây? D. Đập và chà sát B. Chà sát và đập C. Chèn ép và đập A. Chèn ép 64. Trong thiết bị lọc khung bản, bã lọc chứa ở? C. Vải lọc A. Giữa khung và bản D. Khung B. Bản 65. Nhược điểm của cánh khuấy mái chèo là gì? B. Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất lỏng dễ phân lớp D. Không khuấy được huyền phù A. Hiệu suất thấp đối với chất lỏng nhớt, không khuấy được nhũ tương C. Hiệu suất thấp đối với chất lỏng nhớt cao, không khuấy được huyền phù 66. Cánh khuấy đặc biệt thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì? C. Độ nhớt rất cao hoặc bùn nhão A. Độ nhớt rất cao hoặc dung dịch rất loãng B. Độ nhớt rất thấp hoặc dung dịch loãng D. Độ nhớt rất thấp hoặc bùn nhão 67. Lượng nước lọc riêng là…? B. Lượng bã lọc thu được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc C. Lượng nước lọc thu được trên 1 đơn vị thể tích huyền phù A. Lượng nước lọc thu được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc D. Lượng huyền phù lọc được đối với 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc 68. Khi phân loại máy nghiền ta có những loại chính nào sau đây? B. Máy nghiền thô, máy nghiền trung bình, máy nghiền nhỏ C. Máy nghiền không thô, máy nghiền trung bình, máy nghiền nhỏ A. Máy nghiền thô, máy nghiền mịn, máy nghiền keo D. Máy nghiền thô, máy nghiền trung bình và nhỏ, máy nghiền mịn và keo 69. Chuẩn số Frude đặc trưng cho sự đánh giá? C. Độ lớn của trường lực tĩnh điện D. Không có trường lực nào B. Độ lớn của trường trọng lực A. Độ lớn của trường lực ly tâm 70. Khi thay đổi phương, hướng của dòng chảy trong thiết bị lắng trong trường trọng lực nhằm mục đích gì? C. Giảm thời gian lưu và tạo lực quán tính B. Tăng tốc độ lắng và thời gian lưu D. Tăng thời gian lưu và triệt tiêu lực quán tính A. Tăng thời gian lưu và tạo lực quán tính 71. Trường lực trong quá trình lắng thường là? D. Gổm 3 loại: trọng lực, hướng tâm, tĩnh điện C. Gồm 2 loại: trọng lực, tĩnh điện A. Gổm 3 loại: trọng lực, ly tâm, tĩnh điện B. Gồm 2 loại: trọng lực, tĩnh điện 72. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng chính đến chất lượng quá trình sàng? C. Nồng độ B. Hiệu suất sàng D. Áp suất sàng A. Nhiệt độ sàng 73. Nhược điểm của cánh khuấy tua bin là gì? C. Không khuấy được huyền phù B. Hiệu suất thấp đối với chất lỏng không nhớt, không khuấy được chất lỏng dễ phân lớp D. Hiệu suất thấp khi khuấy chất lỏng có độ nhớt cao, thể tích chất lỏng bị hạn chế khi khuấy mãnh liệt A. Cấu tạo phức tạp, đắt tiền 74. Cánh khuấy tuabin thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì? A. Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ thấp B. Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ thấp D. Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ cao 60% C. Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ cao 60% 75. Chức năng của bao bì thực phẩm? D. Tất cả đều đúng B. Thông tin, giới thiệu sản phẩm, thu hút người tiêu dùng C. Thuận tiện trong phân phối, lưu kho, quản lý và tiêu dùng A. Đảm bảo số lượng và chất lượng thực phẩm 76. Đại lượng nào cần lưu ý khi thiết kế hệ thống thiết bị khuấy trộn chất lỏng bằng khí nén? B. Đường kính thiết bị A. Áp suất khí C. Chiều dài thiết bị D. Loại khí nén 77. Những bao bì bằng hộp kim loại đầu tiên được thiết kế với bao nhiêu màu? D. 8 – 9 màu C. 7 – 8 màu A. 5 màu B. 5 – 6 màu 78. Tấm chặn được sử dụng trong thiết bị khuấy trộn có tác dụng gì? D. Tạo hình phễu B. Không cho tạo dòng chảy xoáy C. Không cho tạo dòng chảy rối A. Không cho tạo thành hình phễu 79. Trong quá trình nén đoạn nhiệt thì nhiệt độ của khí thay đổi như thế nào? B. nhiệt độ của khí giảm D. nhiệt độ của khí biến thiên không theo qui luật nào A. nhiệt độ của khí tăng C. nhiệt độ của khí không đổi 80. Quá trình sàng là phân riêng hỗn hợp vật liệu rời nhờ yếu tố nào sau đây? D. lực hút trái đất B. lực cơ học A. không khí C. lực ly tâm 81. Bao bì kim loại xuất hiện lần đầu khi đóng gói? D. Thuốc lá B. Bánh quy A. Bia C. Diêm 82. Khi nào ta tiến hành quá trình nén nhiều cấp có làm lạnh trung gian? A. Quá trình nén một cấp áp suất cuối bị giới hạn, nhiệt độ thành xilanh tăng quá mức cho phép C. Nhiệt độ thành xilanh tăng quá mức cho phép ở áp suất cao D. Trở lực thể tích tăng B. Quá trình nén một cấp áp suất cuối bị giới hạn 83. Khi nào sử dụng phương pháp khuấy bằng khí nén? A. Khi khuấy chất lỏng có độ nhớt thấp D. Khi khuấy chất lỏng có độ nhớt rất cao C. Khi khuấy chất lỏng có khả năng hấp thụ khí B. Khi khuấy chất lỏng có độ nhớt cao 84. Lắng trong thiết bị mà dòng hỗn hợp chuyển động quanh một đường tâm cố định là? D. Lắng nhiều tầng làm việc liên tục A. Cyclon B. Máy ly tâm C. Lắng nhiều tầng làm việc bán liên tục 85. Máy nghiền nào sau đây thuộc loại máy nghiền mịn? C. Máy nghiền quả lăn D. Máy nghiền bi B. Máy nghiền búa A. Máy nghiền trục 86. Tại Thái Lan, hoa nào được ưa chuộng nhất là? C. Hoa hồng D. Hoa lài B. Hoa phong lan A. Hoa Cúc 87. Về cấu tạo, máy nén pittông phải thỏa mãn yêu cầu nào sau đây so với bơm pittông? D. Làm nguội C. Hoàn toàn như bơm pittông A. Kín, khít, làm nguội B. Kín, khít 88. Trong thiết bị lọc khung bản, nước lọc phân bố ở đâu? C. Vải lọc A. Giữa khung và bản B. Các rãnh nhỏ trên khung D. Các rãnh nhỏ trên bản 89. Trong máy nén pittông, vị trí chết là …? D. vị trí biên của xylanh ở giữa pitttong A. vị trí biên của pittông ở hai đầu xylanh B. vị trí biên của xylanh ở hai đầu pitttong C. vị trí biên của pittông ở giữa xylanh 90. Lắng trong thiết bị mà dòng hỗn hợp được cho vào một thùng quay quanh trục cố định? A. Máy ly tâm D. Lắng nhiều tầng làm việc liên tục B. Cyclon C. Lắng nhiều tầng làm việc bán liên tục 91. Ưu điểm của cánh khuấy tua bin là gì? B. Rẻ tiền D. Hiệu suất cao, hòa tan nhanh, thuận lợi cho quá trình liên tục C. Khuấy mãnh liệt A. Cấu tạo đơn giản, dễ gia công 92. Nhũ tương là hệ có? B. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí A. Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất lỏng D. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí C. Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng 93. Cánh khuấy chân vịt không sử dụng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì? B. Độ nhớt cao và hạt rắn có khối lượng riêng lớn A. Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng lớn C. Độ nhớt cao và hạt rắn có khối lượng riêng nhỏ D. Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng nhỏ 94. Cường độ khuấy trộn là gì? B. Chất lượng kết quả khuấy theo không gian A. Chất lượng kết quả khuấy theo thời gian C. Hiệu suất khuấy D. Chất lượng kết quả khuấy theo thời gian và không gian 95. Tốc độ lọc là…? C. Lượng bã lọc thu được trên 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc trên một đơn vị thời gian D. Lượng huyền phù trên 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc trên một đơn vị thời gian B. Lượng nước lọc thu được trên một đơn vị thời gian A. Lượng nước lọc thu được trên 1 đơn vị diện tích bề mặt vách ngăn lọc trên một đơn vị thời gian Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật