Đề cương ôn tập – Bài 1FREEQuản Trị Học 1. Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp? A. Nhiều cơ hội C. Nhiều thách thức D. Tất cả đều chưa chính xác B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức 2. Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là? D. Cách nhìn phiến diện A. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín C. Cả a & b B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người 3. Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị? A. Cấp cao D. Tất cả các nhà quản trị B. Cấp trung C. Cấp thấp 4. Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm? B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu D. Để có thông tin A. Xác định cơ hội & nguy cơ C. Phục vụ cho việc ra quyết định 5. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? D. Tất cả các chức năng trên A. Hoạch định C. Điều khiển B. Tổ chức và kiểm tra 6. Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về? C. Chính trị xã hội B. Dân số A. Kinh tế D. Văn hóa 7. Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào? C. Trường phái quản trị cổ điển D. Trường phái quản trị hiện đại A. Trường phái tâm lý – xã hội B. Trường phái quản trị định lượng 8. Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị Hành chính, quản trị định lượng là? A. Con người C. Cách thức quản trị B. Năng suất lao động D. Lợi nhuận 9. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là? C. Đạt được lợi nhuận D. Chi phí thấp B. Làm việc đúng cách A. Làm đúng việc 10. Quản trị cần thiết cho? B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh D. Các công ty lớn C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận 11. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp? D. Vai trò người lãnh đạo A. Vai trò nhà kinh doanh C. Vai trò người thương thuyết B. Vai trò người giải quyết xáo trộn 12. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và? B. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp A. Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp C. Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp D. Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp 13. Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết được bằng ________”? B. Mô hình toán A. Mô tả C. Mô phỏng D. Kỹ thuật khác nhau 14. “Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của trường phái? B. Khoa học A. Định lượng C. Tổng quát D. Tâm lý – xã hội 15. Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường? B. Ngành A. Tổng quát D. Nội bộ C. Bên ngoài 16. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? A. Hoạch định B. Tổ chức và kiểm tra C. Điều khiển D. Tất cả các chức năng trên 17. Học thuyết Z chú trọng tới? A. Mối quan hệ con người trong tổ chức B. Vấn đề lương bổng cho người lao động D. Đào tạo đa năng C. Sử dụng người dài hạn 18. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là? C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức B. Xác định đúng quy mô của tổ chức D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp 19. Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò? D. 4 B. 14 A. 7 C. 10 20. Tác giả của học thuyết X là? B. Frederick Herzberg C. Douglas McGregor A. William Ouchi D. Henry Fayol 21. Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố? D. Nhà cung cấp A. Kinh tế B. Chính trị và luật phá C. Của môi trường ngành 22. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là? B. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow C. Maslow; Gregor; Vroom; Gannitx D. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol A. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom 23. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh? D. Vai trò người doanh nhân A. Vai trò người lãnh đạo C. Vai trò người phân bố tài nguyên B. Vai trò người đại diện 24. Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của? A. Giám đốc doanh nghiệp B. Các nhà chuyên môn C. Khách hàng D. Tất cả các nhà quản trị 25. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nghệ thuật quản trị không thể học được B. Có được từ di truyền D. Khả năng bẩm sinh C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị 26. Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra ___________ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”? C. Giới hạn B. Chương trình D. Cách thức A. Quan điểm 27. Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của 1 doanh nghiệp bao gồm? D. Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ B. Môi trường vĩ mô, vi mô và nội bộ C. Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ A. Môi trường bên trong và bên ngoài 28. Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động và _______ của các yếu tố đó”? B. Khả năng xuất hiện C. Mức độ ảnh hưởng A. Sự nguy hiểm D. Sự thay đổi 29. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để? A. Đạt được lợi nhuận C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao B. Giảm chi phí D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức 30. Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yếu tố nào tác động đến doanh nghiệp? B. Yếu tố xã hội C. Yếu tố nhân lực A. Yếu tố dân số D. Yếu tố văn hóa 31. Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của __________ đang biến động không ngừng”? D. Môi truờng A. Kỹ thuật C. Kinh tế B. Công nghệ 32. Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định? A. Chiến lược C. Chiến thuật B. Tác nghiệp D. Tất cả các loại quyết định trên 33. Xu hướng của tỉ giá là yếu tố? D. Của môi trường ngành B. Kinh tế A. Chính phủ và chính trị C. Của môi trường tổng quát 34. Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng ____________ càng quan trọng”? D. Giao tiếp C. Tư duy B. Chuyên môn A. Nhân sự 35. “Trường phái quản trị quá trình” được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của? B. M A. H D. W C. R 36. Nhà quản trị cần phân tích môi trường để? D. Để ra quyết định kinh doanh C. Phát triển thị trường A. Có thông tin B. Lập kế hoạch kinh doanh 37. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị? B. Kỹ thuật A. Tư duy D. Tất cả đều sai C. Nhân sự 38. Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm? D. 5 chức năng B. 6 chức năng C. 3 chức năng A. 4 chức năng 39. Người đưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là? B. H C. W D. Một người khác A. C 40. Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến ________ lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc? A. Điều kiện B. Năng suất C. Môi trường D. Trình độ 41. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? B. Điểu khiển và kiểm tra D. Tất cả phương án trên đều không chính xác C. Tỏ chức A. Hoạch định 42. Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi? C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được / chi phí bỏ ra cao B. Làm đúng cách D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu A. Làm đúng việc 43. Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua? C. 6 phạm trù của công việc quản trị B. 4 nguyên tắc của W D. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy A. 14 nguyên tắc của H 44. Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải? D. Tất cả đều chưa chính xác C. Tăng doanh thu ở đầu ra A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu B. Giảm chi phí đầu vào 45. Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? D. Tất cả đều sai B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu raxc C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi 46. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là? D. Lợi nhuận B. Con người C. Hiệu quả A. Năng suất lao động 47. Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là? D. Tạo sự ổn định để phát triển A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao C. Tìm kiếm lợi nhuận B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có 48. Tác giả của học thuyết Z là? B. Người Nhật A. Người Mỹ D. Một người khác C. Người Mỹ gốc Nhật 49. Các lý thuyết quản trị cổ điển? A. Không còn đúng trong quản trị hiện đại B. Còn đúng trong quản trị hiện đại C. Còn có giá trị trong quản trị hiện đại D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt 50. Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu? D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị A. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật 51. Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường? D. Tất cả đều sai B. Ngành A. Toàn cầu C. Tổng quát 52. “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố? C. Xã hội A. Chính trị D. Của môi trường tổng quát B. Kinh tế 53. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đàu ra không thay đổi B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra D. Tất cả những cách trên 54. Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ? B. Môi trường đặc thù D. Môi trường tổng quát C. Yếu tố kinh tế A. Môi trường ngành 55. Quản trị theo học thuyết Z là? A. Quản trị theo cách của Mỹ B. Quản trị theo cách của Nhật Bản D. Các cách hiểu trên đều sai C. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản 56. Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là? C. Max Weber (1864 – 1920) A. Frederick W B. Henry Faytol (1814 – 1925) D. Douglas M Gregor (1900 – 1964) 57. Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào? D. Trường phái quản trị khoa học A. Trường phái quản trị hành chính B. Trường phái quản trị hội nhập C. Trường phái quản trị hiện đại 58. Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ? B. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên C. Một số trường phái khác nhau D. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu A. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc 59. Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá trình” là? C. Robert Owen D. Max Weber B. Henry Fayol A. Harold Koontz 60. Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị? B. Cấp giữa A. Cấp cao C. Cấp thấp (cơ sở) D. Tất cả đều sai 61. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm? A. Tối đa hóa lợi nhuận B. Đạt mục tiêu của tổ chức C. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao 62. Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng? C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra 63. Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các chính sách kinh tế, tài chính. Đó là tác động đến doanh nghiệp từ? A. Môi trường tổng quát D. Yếu tố chính trị và pháp luật C. Yếu tố kinh tế B. Môi trường ngành 64. Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là? C. R A. Harold Koontz D. Max Weber B. Henry Fayol 65. Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc? B. Xã hội C. Yếu tố 9 sách và pháp luật A. Môi trường tổng quát D. Yếu tố dân số 66. Phát biểu nào sau đây không đúng? B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị A. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị D. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị 67. Nghệ thuật quản trị có được từ? C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị B. Khả năng bẩm sinh D. Các chương trình đào tạo A. Từ cha truyền con nối 68. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là? D. Tất cả các phương án trên điều sai B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng 69. Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng được chia thành? A. 2 cấp quản trị B. 3 cấp quản trị C. 4 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị 70. Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường? A. Tổng quát C. Bên ngoài B. Ngành D. Tất cả đều sai 71. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là? D. Chi phí thấp nhất C. Đạt được lợi nhuận B. Làm đúng việc A. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao 72. Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn giấy” là? D. E B. H C. W A. M 73. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng? A. Nhân sự C. Kỹ thuật B. Tư duy D. Kỹ năng tư duy + nhân sự 74. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất? D. Vai trò nhà kinh doanh B. Vai trò người thực hiện C. Vai trò người đại diện A. Vai trò người phân bổ tài nguyên 75. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi? D. Tất cả đều sai C. Chi phí thấp B. Làm việc đúng cách A. Làm đúng việc 76. Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ___________ chung”? D. Lợi ích A. Mục tiêu B. Lợi nhuận C. Kế hoạch 77. Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là? C. C D. Một người khác A. W B. H 78. Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ ________ của con người trong xã hội”? C. Đẳng cấp D. Lợi ích A. Xã hội B. Bình đẳng 79. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học 80. Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm được đề ra bởi? B. M D. Henry Fayol A. Herbert Simont C. Winslow Taylor 81. Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? A. Hoạch định và kiểm tra C. Hoạch định và tổ chức D. Tất cả phương án trên đều không chính xác B. Điều khiển và kiểm tra 82. Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là? A. M D. Một người khác B. H C. C 83. Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất? C. Kỹ năng kỹ thuật A. Kỹ năng nhân sự B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy 84. Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là? C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết 85. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ? D. Vai trò người đại diện C. Vai trò người lãnh đạo A. Vai trò người liên lạc B. Vai trò người thương thuyết 86. Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là? B. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên C. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách D. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên A. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp 87. Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng? D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng 88. Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để doanh nghiệp? B. Xác định nhu cầu thị trường C. Ra quyết định kinh doanh D. Các định chiến lược sản phẩm A. Xác định cơ hội thị trường 89. Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể _________ được bằng các mô hình toán”? D. Trả lời C. Mô phỏng B. Giải quyết A. Mô tả 90. “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái? B. Quản trị khoa học D. Cả A và B A. Tâm lý – xã hội trong quản trị C. Quản trị định lượng 91. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? A. Hoạch định C. Điều khiển B. Tổ chức D. Kiểm tra 92. Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để? D. Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường C. Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng chiến lược A. ác định điểm mạnh – yếu của doanh nghiệp B. Xác định cơ hội – đe dọa đến doanh nghiệp 93. Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với __________ cao nhất và chi phí thấp nhất”? B. Lợi ích D. Lợi nhuận C. Kết quả A. Sự thỏa mãn Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai