Đề cương ôn tập – Bài 1FREEQuản Trị Học 1. Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường? B. Ngành C. Bên ngoài D. Nội bộ A. Tổng quát 2. Tác giả của học thuyết X là? A. William Ouchi C. Douglas McGregor D. Henry Fayol B. Frederick Herzberg 3. Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động và _______ của các yếu tố đó”? A. Sự nguy hiểm B. Khả năng xuất hiện C. Mức độ ảnh hưởng D. Sự thay đổi 4. Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định? B. Tác nghiệp D. Tất cả các loại quyết định trên A. Chiến lược C. Chiến thuật 5. Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của __________ đang biến động không ngừng”? A. Kỹ thuật D. Môi truờng B. Công nghệ C. Kinh tế 6. Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là? B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người A. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín C. Cả a & b D. Cách nhìn phiến diện 7. Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị? D. Tất cả các nhà quản trị A. Cấp cao C. Cấp thấp B. Cấp trung 8. Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng? B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai 9. Tác giả của học thuyết Z là? D. Một người khác C. Người Mỹ gốc Nhật A. Người Mỹ B. Người Nhật 10. Các lý thuyết quản trị cổ điển? B. Còn đúng trong quản trị hiện đại A. Không còn đúng trong quản trị hiện đại C. Còn có giá trị trong quản trị hiện đại D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt 11. Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là? C. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách D. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên B. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên A. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp 12. Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để? D. Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường A. ác định điểm mạnh – yếu của doanh nghiệp B. Xác định cơ hội – đe dọa đến doanh nghiệp C. Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng chiến lược 13. Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi? B. Làm đúng cách A. Làm đúng việc C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được / chi phí bỏ ra cao D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu 14. Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là? D. Tạo sự ổn định để phát triển C. Tìm kiếm lợi nhuận B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao 15. Phát biểu nào sau đây là sai? C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp 16. Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là? A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết 17. Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm được đề ra bởi? D. Henry Fayol C. Winslow Taylor B. M A. Herbert Simont 18. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là? B. Làm việc đúng cách C. Đạt được lợi nhuận D. Chi phí thấp A. Làm đúng việc 19. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? B. Tổ chức và kiểm tra C. Điều khiển D. Tất cả các chức năng trên A. Hoạch định 20. Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn giấy” là? B. H C. W D. E A. M 21. Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị Hành chính, quản trị định lượng là? A. Con người B. Năng suất lao động C. Cách thức quản trị D. Lợi nhuận 22. Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào? B. Trường phái quản trị định lượng D. Trường phái quản trị hiện đại C. Trường phái quản trị cổ điển A. Trường phái tâm lý – xã hội 23. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng? B. Tư duy C. Kỹ thuật D. Kỹ năng tư duy + nhân sự A. Nhân sự 24. “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái? B. Quản trị khoa học C. Quản trị định lượng A. Tâm lý – xã hội trong quản trị D. Cả A và B 25. Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của 1 doanh nghiệp bao gồm? C. Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ B. Môi trường vĩ mô, vi mô và nội bộ A. Môi trường bên trong và bên ngoài D. Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ 26. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh? B. Vai trò người đại diện C. Vai trò người phân bố tài nguyên D. Vai trò người doanh nhân A. Vai trò người lãnh đạo 27. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là? C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp B. Xác định đúng quy mô của tổ chức A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức 28. Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm? A. Xác định cơ hội & nguy cơ D. Để có thông tin C. Phục vụ cho việc ra quyết định B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu 29. Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng được chia thành? D. 5 cấp quản trị B. 3 cấp quản trị A. 2 cấp quản trị C. 4 cấp quản trị 30. Học thuyết Z chú trọng tới? D. Đào tạo đa năng C. Sử dụng người dài hạn A. Mối quan hệ con người trong tổ chức B. Vấn đề lương bổng cho người lao động 31. “Trường phái quản trị quá trình” được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của? D. W C. R A. H B. M 32. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là? B. Con người A. Năng suất lao động C. Hiệu quả D. Lợi nhuận 33. Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường? D. Tất cả đều sai C. Bên ngoài B. Ngành A. Tổng quát 34. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi? A. Làm đúng việc C. Chi phí thấp D. Tất cả đều sai B. Làm việc đúng cách 35. Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng ____________ càng quan trọng”? A. Nhân sự B. Chuyên môn C. Tư duy D. Giao tiếp 36. Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là? C. Max Weber (1864 – 1920) A. Frederick W D. Douglas M Gregor (1900 – 1964) B. Henry Faytol (1814 – 1925) 37. Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ___________ chung”? B. Lợi nhuận D. Lợi ích C. Kế hoạch A. Mục tiêu 38. Quản trị cần thiết cho? C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh D. Các công ty lớn A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận 39. Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu? B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị A. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị 40. “Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của trường phái? B. Khoa học D. Tâm lý – xã hội C. Tổng quát A. Định lượng 41. Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về? B. Dân số A. Kinh tế D. Văn hóa C. Chính trị xã hội 42. Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ? C. Một số trường phái khác nhau A. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc D. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu B. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên 43. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất? D. Vai trò nhà kinh doanh B. Vai trò người thực hiện C. Vai trò người đại diện A. Vai trò người phân bổ tài nguyên 44. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là? B. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow C. Maslow; Gregor; Vroom; Gannitx D. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol A. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom 45. Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá trình” là? B. Henry Fayol D. Max Weber A. Harold Koontz C. Robert Owen 46. Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? A. Hoạch định và kiểm tra B. Điều khiển và kiểm tra D. Tất cả phương án trên đều không chính xác C. Hoạch định và tổ chức 47. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ? B. Vai trò người thương thuyết C. Vai trò người lãnh đạo D. Vai trò người đại diện A. Vai trò người liên lạc 48. Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp? D. Tất cả đều chưa chính xác B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức A. Nhiều cơ hội C. Nhiều thách thức 49. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? B. Điểu khiển và kiểm tra D. Tất cả phương án trên đều không chính xác A. Hoạch định C. Tỏ chức 50. Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm? C. 3 chức năng D. 5 chức năng B. 6 chức năng A. 4 chức năng 51. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nghệ thuật quản trị không thể học được D. Khả năng bẩm sinh B. Có được từ di truyền C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị 52. Người đưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là? C. W A. C D. Một người khác B. H 53. Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố? C. Của môi trường ngành D. Nhà cung cấp B. Chính trị và luật phá A. Kinh tế 54. Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ? D. Môi trường tổng quát C. Yếu tố kinh tế B. Môi trường đặc thù A. Môi trường ngành 55. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? A. Hoạch định D. Kiểm tra B. Tổ chức C. Điều khiển 56. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để? D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao A. Đạt được lợi nhuận B. Giảm chi phí 57. Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra ___________ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”? A. Quan điểm B. Chương trình D. Cách thức C. Giới hạn 58. Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị? A. Cấp cao C. Cấp thấp (cơ sở) D. Tất cả đều sai B. Cấp giữa 59. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là? B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng D. Tất cả các phương án trên điều sai C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng 60. Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể _________ được bằng các mô hình toán”? A. Mô tả B. Giải quyết D. Trả lời C. Mô phỏng 61. Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến ________ lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc? D. Trình độ C. Môi trường B. Năng suất A. Điều kiện 62. Xu hướng của tỉ giá là yếu tố? B. Kinh tế C. Của môi trường tổng quát D. Của môi trường ngành A. Chính phủ và chính trị 63. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là? A. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao B. Làm đúng việc D. Chi phí thấp nhất C. Đạt được lợi nhuận 64. Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua? B. 4 nguyên tắc của W C. 6 phạm trù của công việc quản trị A. 14 nguyên tắc của H D. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy 65. Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc? B. Xã hội C. Yếu tố 9 sách và pháp luật A. Môi trường tổng quát D. Yếu tố dân số 66. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị? A. Tư duy D. Tất cả đều sai B. Kỹ thuật C. Nhân sự 67. Nghệ thuật quản trị có được từ? D. Các chương trình đào tạo C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị A. Từ cha truyền con nối B. Khả năng bẩm sinh 68. Phát biểu nào sau đây không đúng? D. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị A. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị 69. Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của? B. Các nhà chuyên môn D. Tất cả các nhà quản trị C. Khách hàng A. Giám đốc doanh nghiệp 70. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và? A. Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp B. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp C. Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp D. Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp 71. Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là? D. Một người khác B. H A. W C. C 72. Quản trị theo học thuyết Z là? B. Quản trị theo cách của Nhật Bản A. Quản trị theo cách của Mỹ C. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản D. Các cách hiểu trên đều sai 73. Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ ________ của con người trong xã hội”? B. Bình đẳng A. Xã hội C. Đẳng cấp D. Lợi ích 74. Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò? A. 7 D. 4 C. 10 B. 14 75. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? C. Điều khiển A. Hoạch định B. Tổ chức và kiểm tra D. Tất cả các chức năng trên 76. Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải? C. Tăng doanh thu ở đầu ra B. Giảm chi phí đầu vào D. Tất cả đều chưa chính xác A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu 77. “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố? A. Chính trị B. Kinh tế C. Xã hội D. Của môi trường tổng quát 78. Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yếu tố nào tác động đến doanh nghiệp? B. Yếu tố xã hội D. Yếu tố văn hóa C. Yếu tố nhân lực A. Yếu tố dân số 79. Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu raxc D. Tất cả đều sai C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra 80. Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất? A. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng kỹ thuật D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật 81. Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là? B. Henry Fayol C. R A. Harold Koontz D. Max Weber 82. Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào? D. Trường phái quản trị khoa học A. Trường phái quản trị hành chính B. Trường phái quản trị hội nhập C. Trường phái quản trị hiện đại 83. Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là? B. H A. M D. Một người khác C. C 84. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đàu ra không thay đổi D. Tất cả những cách trên 85. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp? D. Vai trò người lãnh đạo A. Vai trò nhà kinh doanh C. Vai trò người thương thuyết B. Vai trò người giải quyết xáo trộn 86. Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để doanh nghiệp? A. Xác định cơ hội thị trường B. Xác định nhu cầu thị trường D. Các định chiến lược sản phẩm C. Ra quyết định kinh doanh 87. Nhà quản trị cần phân tích môi trường để? C. Phát triển thị trường B. Lập kế hoạch kinh doanh A. Có thông tin D. Để ra quyết định kinh doanh 88. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm? A. Tối đa hóa lợi nhuận D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao C. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực B. Đạt mục tiêu của tổ chức 89. Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường? B. Ngành C. Tổng quát A. Toàn cầu D. Tất cả đều sai 90. Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết được bằng ________”? C. Mô phỏng A. Mô tả D. Kỹ thuật khác nhau B. Mô hình toán 91. Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với __________ cao nhất và chi phí thấp nhất”? A. Sự thỏa mãn B. Lợi ích D. Lợi nhuận C. Kết quả 92. Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các chính sách kinh tế, tài chính. Đó là tác động đến doanh nghiệp từ? A. Môi trường tổng quát B. Môi trường ngành C. Yếu tố kinh tế D. Yếu tố chính trị và pháp luật 93. Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng? B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác