Đề cương ôn tập – Bài 1FREEQuản Trị Học 1. Chính sách phúc lợi xã hội là yếu tố thuộc? C. Yếu tố 9 sách và pháp luật A. Môi trường tổng quát D. Yếu tố dân số B. Xã hội 2. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là? A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản trị B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng D. Tất cả các phương án trên điều sai 3. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là? B. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow D. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol C. Maslow; Gregor; Vroom; Gannitx A. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom 4. Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của? A. Giám đốc doanh nghiệp C. Khách hàng B. Các nhà chuyên môn D. Tất cả các nhà quản trị 5. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị? B. Kỹ thuật D. Tất cả đều sai A. Tư duy C. Nhân sự 6. Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng? D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp 7. Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định? B. Tác nghiệp A. Chiến lược D. Tất cả các loại quyết định trên C. Chiến thuật 8. Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích yếu tố của môi trường? B. Ngành C. Bên ngoài D. Tất cả đều sai A. Tổng quát 9. Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ? D. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu B. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên A. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc C. Một số trường phái khác nhau 10. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất? D. Vai trò nhà kinh doanh B. Vai trò người thực hiện C. Vai trò người đại diện A. Vai trò người phân bổ tài nguyên 11. Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể _________ được bằng các mô hình toán”? B. Giải quyết A. Mô tả C. Mô phỏng D. Trả lời 12. Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị? A. Cấp cao C. Cấp thấp (cơ sở) B. Cấp giữa D. Tất cả đều sai 13. Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò? D. 4 C. 10 A. 7 B. 14 14. Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là? C. C D. Một người khác A. W B. H 15. Việc điều chỉnh trần lại suất huy động tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố? D. Nhà cung cấp A. Kinh tế B. Chính trị và luật phá C. Của môi trường ngành 16. Học thuyết Z chú trọng tới? C. Sử dụng người dài hạn B. Vấn đề lương bổng cho người lao động A. Mối quan hệ con người trong tổ chức D. Đào tạo đa năng 17. Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhất trong câu? C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị A. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật B. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị 18. Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác động của môi trường? D. Nội bộ C. Bên ngoài B. Ngành A. Tổng quát 19. Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là? B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người A. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín C. Cả a & b D. Cách nhìn phiến diện 20. Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua? A. 14 nguyên tắc của H D. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy C. 6 phạm trù của công việc quản trị B. 4 nguyên tắc của W 21. Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết “tổ chức quan liêu bàn giấy” là? A. M C. W B. H D. E 22. Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất? D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy C. Kỹ năng kỹ thuật B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật A. Kỹ năng nhân sự 23. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là? D. Chi phí thấp nhất C. Đạt được lợi nhuận B. Làm đúng việc A. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao 24. Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp? D. Tất cả đều chưa chính xác C. Nhiều thách thức A. Nhiều cơ hội B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức 25. Nhà quản trị cần phân tích môi trường để? B. Lập kế hoạch kinh doanh A. Có thông tin C. Phát triển thị trường D. Để ra quyết định kinh doanh 26. Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? A. Hoạch định và kiểm tra C. Hoạch định và tổ chức B. Điều khiển và kiểm tra D. Tất cả phương án trên đều không chính xác 27. Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải? B. Giảm chi phí đầu vào C. Tăng doanh thu ở đầu ra D. Tất cả đều chưa chính xác A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu 28. Sự điều tiết vĩ mô nền kinh tế VN thông qua các chính sách kinh tế, tài chính. Đó là tác động đến doanh nghiệp từ? D. Yếu tố chính trị và pháp luật C. Yếu tố kinh tế B. Môi trường ngành A. Môi trường tổng quát 29. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp? D. Vai trò người lãnh đạo C. Vai trò người thương thuyết B. Vai trò người giải quyết xáo trộn A. Vai trò nhà kinh doanh 30. “Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của trường phái? D. Tâm lý – xã hội C. Tổng quát B. Khoa học A. Định lượng 31. Quản trị theo học thuyết Z là? D. Các cách hiểu trên đều sai B. Quản trị theo cách của Nhật Bản C. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản A. Quản trị theo cách của Mỹ 32. Điền vào chỗ trống “khi nghiên cứu môi trường cần nhận diện các yếu tố tác động và _______ của các yếu tố đó”? A. Sự nguy hiểm B. Khả năng xuất hiện C. Mức độ ảnh hưởng D. Sự thay đổi 33. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng với họ? B. Vai trò người thương thuyết A. Vai trò người liên lạc D. Vai trò người đại diện C. Vai trò người lãnh đạo 34. Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để doanh nghiệp? B. Xác định nhu cầu thị trường D. Các định chiến lược sản phẩm C. Ra quyết định kinh doanh A. Xác định cơ hội thị trường 35. Quản trị cần thiết cho? C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp D. Các công ty lớn B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận 36. Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với __________ cao nhất và chi phí thấp nhất”? B. Lợi ích C. Kết quả A. Sự thỏa mãn D. Lợi nhuận 37. Người đưa ra nguyên tắc “tập trung & phân tán” là? C. W D. Một người khác A. C B. H 38. Điền vào chỗ trống “trường phái tâm lý – xã hội trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ ________ của con người trong xã hội”? A. Xã hội B. Bình đẳng C. Đẳng cấp D. Lợi ích 39. Tác giả của học thuyết Z là? C. Người Mỹ gốc Nhật D. Một người khác A. Người Mỹ B. Người Nhật 40. Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra ___________ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”? C. Giới hạn B. Chương trình D. Cách thức A. Quan điểm 41. Nguyên tắc thẩm quyền (quyền hạn) và trách nhiệm được đề ra bởi? A. Herbert Simont C. Winslow Taylor B. M D. Henry Fayol 42. Nghệ thuật quản trị có được từ? D. Các chương trình đào tạo A. Từ cha truyền con nối C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị B. Khả năng bẩm sinh 43. Phát biểu nào sau đây là không đúng? D. Khả năng bẩm sinh C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị A. Nghệ thuật quản trị không thể học được B. Có được từ di truyền 44. Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào? C. Trường phái quản trị hiện đại D. Trường phái quản trị khoa học A. Trường phái quản trị hành chính B. Trường phái quản trị hội nhập 45. Xu hướng của tỉ giá là yếu tố? B. Kinh tế A. Chính phủ và chính trị D. Của môi trường ngành C. Của môi trường tổng quát 46. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? B. Tổ chức và kiểm tra C. Điều khiển A. Hoạch định D. Tất cả các chức năng trên 47. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đàu ra không thay đổi B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra D. Tất cả những cách trên 48. Tác giả của học thuyết X là? B. Frederick Herzberg C. Douglas McGregor A. William Ouchi D. Henry Fayol 49. Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị Hành chính, quản trị định lượng là? C. Cách thức quản trị B. Năng suất lao động D. Lợi nhuận A. Con người 50. Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là? B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao D. Tạo sự ổn định để phát triển C. Tìm kiếm lợi nhuận 51. Điền vào chỗ trống “Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng ____________ càng quan trọng”? C. Tư duy B. Chuyên môn A. Nhân sự D. Giao tiếp 52. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và? B. Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của doanh nghiệp A. Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp D. Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp C. Tác động đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp 53. Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng được chia thành? A. 2 cấp quản trị B. 3 cấp quản trị C. 4 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị 54. Kỹ thuật phân tích SWOT được dùng để? B. Xác định cơ hội – đe dọa đến doanh nghiệp D. Tổng hợp các thông tin từ phân tích môi trường A. ác định điểm mạnh – yếu của doanh nghiệp C. Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích môi trường để xây dựng chiến lược 55. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là? A. Năng suất lao động B. Con người C. Hiệu quả D. Lợi nhuận 56. Các lý thuyết quản trị cổ điển? C. Còn có giá trị trong quản trị hiện đại D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt A. Không còn đúng trong quản trị hiện đại B. Còn đúng trong quản trị hiện đại 57. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh? C. Vai trò người phân bố tài nguyên D. Vai trò người doanh nhân B. Vai trò người đại diện A. Vai trò người lãnh đạo 58. “Trường phái quản trị quá trình” được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của? A. H D. W B. M C. R 59. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? D. Tất cả phương án trên đều không chính xác A. Hoạch định C. Tỏ chức B. Điểu khiển và kiểm tra 60. Người đưa ra 14 nguyên tắc “Quản trị tổng quát” là? D. Douglas M Gregor (1900 – 1964) A. Frederick W B. Henry Faytol (1814 – 1925) C. Max Weber (1864 – 1920) 61. Điền vào chỗ trống “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của __________ đang biến động không ngừng”? D. Môi truờng C. Kinh tế B. Công nghệ A. Kỹ thuật 62. Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng? D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng 63. Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị? D. Tất cả các nhà quản trị C. Cấp thấp A. Cấp cao B. Cấp trung 64. Giá dầu thô trên thị trường thế giới tăng là ảnh hưởng của môi trường? A. Toàn cầu D. Tất cả đều sai C. Tổng quát B. Ngành 65. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi? B. Làm việc đúng cách C. Chi phí thấp D. Tất cả đều sai A. Làm đúng việc 66. “Mức tăng trưởng của nền kinh tế giảm sút” ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố? B. Kinh tế A. Chính trị D. Của môi trường tổng quát C. Xã hội 67. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là? A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức B. Xác định đúng quy mô của tổ chức C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp 68. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị D. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản trị B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị 69. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? D. Tất cả các chức năng trên A. Hoạch định C. Điều khiển B. Tổ chức và kiểm tra 70. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để? B. Giảm chi phí D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức A. Đạt được lợi nhuận C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao 71. Tác động của sở thích theo nhóm tuổi đối với sản phẩm của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về? D. Văn hóa B. Dân số A. Kinh tế C. Chính trị xã hội 72. Đại diện tiêu biểu của “Trường phái quản trị quá trình” là? A. Harold Koontz D. Max Weber C. Robert Owen B. Henry Fayol 73. Điền vào chỗ trống “trường phái quản trị khoa học quan tâm đến ________ lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc? D. Trình độ A. Điều kiện C. Môi trường B. Năng suất 74. Điền vào chỗ trống “theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết được bằng ________”? A. Mô tả B. Mô hình toán C. Mô phỏng D. Kỹ thuật khác nhau 75. Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là? B. Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phối hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên C. Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách A. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp D. Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên 76. Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi? C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được / chi phí bỏ ra cao B. Làm đúng cách D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu A. Làm đúng việc 77. Các biến động trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ? B. Môi trường đặc thù D. Môi trường tổng quát C. Yếu tố kinh tế A. Môi trường ngành 78. Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm? C. 3 chức năng D. 5 chức năng A. 4 chức năng B. 6 chức năng 79. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng? D. Kỹ năng tư duy + nhân sự B. Tư duy C. Kỹ thuật A. Nhân sự 80. Tác giải của “Trường phái quản trị quá trình” là? B. Henry Fayol A. Harold Koontz C. R D. Max Weber 81. Phát biểu nào sau đây là sai? C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học 82. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm? B. Đạt mục tiêu của tổ chức D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao C. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực A. Tối đa hóa lợi nhuận 83. Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào? D. Trường phái quản trị hiện đại B. Trường phái quản trị định lượng C. Trường phái quản trị cổ điển A. Trường phái tâm lý – xã hội 84. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? A. Hoạch định C. Điều khiển B. Tổ chức D. Kiểm tra 85. Điền vào chỗ trống: quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện ___________ chung”? B. Lợi nhuận A. Mục tiêu C. Kế hoạch D. Lợi ích 86. Môi trường ảnh hưởng đến hoạt động của 1 doanh nghiệp bao gồm? B. Môi trường vĩ mô, vi mô và nội bộ D. Môi trường toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ A. Môi trường bên trong và bên ngoài C. Môi trường tổng quát, ngành và nội bộ 87. Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là? B. H C. C A. M D. Một người khác 88. Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp đến nơi khác, đó là yếu tố nào tác động đến doanh nghiệp? A. Yếu tố dân số D. Yếu tố văn hóa B. Yếu tố xã hội C. Yếu tố nhân lực 89. Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức nhằm? D. Để có thông tin B. Xác định điểm mạnh & điểm yếu C. Phục vụ cho việc ra quyết định A. Xác định cơ hội & nguy cơ 90. Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là? C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định 91. Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu raxc A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra D. Tất cả đều sai 92. “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái? A. Tâm lý – xã hội trong quản trị C. Quản trị định lượng D. Cả A và B B. Quản trị khoa học 93. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là? B. Làm việc đúng cách D. Chi phí thấp C. Đạt được lợi nhuận A. Làm đúng việc Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác