Đề cương ôn tập – Bài 2FREEQuản Trị Học 1. “Động viên là tạo ra sự _________ hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”? B. Thích thú A. Nỗ lực D. Quan tâm C. Vui vẻ 2. Phân tích môi trường kinh doanh để? C. Xác định điểm mạnh, điểm yếu B. Xác định cơ hội, nguy cơ A. Cho việc ra quyết định D. Tất cả đều đúng 3. “Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là người __________ đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”? A. Ra lệnh B. Truyền cảm hứng C. Bắt buộc D. Tác động 4. Trong các phong cách lãnh đạo bên dưới, phong cách nào mang lại hiệu quả? A. Độc đoán B. Dân chủ D. Cả 3 phong cách trên C. Tự do 5. Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào? C. Trường phái quản trị cổ điển D. Trường phái định lượng A. Trường phái quản trị hiện đại B. Trường phái quản trị tâm lý xã hội 6. Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng đến? A. Công nghệ C. Dân số B. Xã hội D. Khách hàng 7. Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào? B. Quy mô của các công ty C. Ý muốn của người lãnh đạo D. Chiến lược A. Nhiều yếu tố khác nhau 8. Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách? C. Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu A. Từ cấp cao B. Từ cấp dưới D. Mục tiêu trở thành cam kết 9. Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là? C. Nhu cầu an toàn và xã hội B. Nhu cầu sinh học và xã hội D. Nhu cầu ăn mặc ở A. Nhu cầu sinh học và an toàn 10. Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố? B. Kinh tế C. Nhà cung cấp D. Tài chính A. Chính trị – pháp luật 11. MBO hiện nay được quan niệm là? C. Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược A. Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ B. Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị D. Tất cả đều sai 12. Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm? B. Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, sự tự nguyện C. Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát định kì A. Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm soát định kì D. Tất cả đều sai 13. Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp là? D. Không câu nào đúng C. Cấp quản trị tham gia vào hoạch định B. Nội dung và thời gian thực hiện A. Độ dài thời gian 14. Xây dựng cơ cấu của tổ chức là? A. Sự hình thành sơ đồ tổ chức C. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị B. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị D. Tất cả những câu trên 15. Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm “yếu tố duy trì”? B. Điều kiện làm việc C. Sự thành đạt D. Tất cả sai A. Công việc mang tính thách thức 16. Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào? A. Năng lực nhà quản trị C. Nhiều yếu tố khác nhau trong đó có các yếu tố trên D. Ý muốn của đa số nhân viên B. Tính cách nhà quản trị 17. Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác động từ yếu tố? B. Chính trị – pháp luật A. Kinh tế C. Xã hội D. Dân số 18. Con người có bản chất thích là? A. Lười biếng không muốn làm việc C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất B. Siêng năng rất thích làm việc D. Cả A và B 19. Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là thực hiện loại nhu cầu? C. Được tôn trọng B. Sinh học D. Nhu cầu phát triển A. Xã hội 20. Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố? A. Chính trị – pháp luật B. Kinh tế D. Tài chính C. Nhà cung cấp 21. Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến? B. Đặc điểm của cấp dưới C. Tình huống cụ thể D. Tất cả các câu trên A. Đặc điểm của nhà quản trị 22. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Hoạch định luôn khác xa với thực tế D. Mục tiêu nền tảng của hoạch định B. Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức C. Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định 23. Quá trình ra quyết định bao gồm? A. Nhiều bước khác nhau C. Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định B. Xác định vấn đề và ra quyết định D. Thảo luận với những người khác và ra quyết định 24. Để biện pháp động viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ? B. Nhu cầu của cấp dưới C. Tiềm lực của công ty D. Tất cả những yếu tố trên A. Ý muốn của chính mình 25. Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ? A. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới D. Tất cả những câu trên B. Tiềm lực của công ty C. Phụ thuộc vào yếu tố của mình 26. Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO? B. Kết quả là quan trọng nhất C. Bao gồm a và b A. Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất D. Cả 3 đều sai 27. Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để? A. Xác định mục tiêu và tìm ra những biện pháp D. Tất cả đều đúng C. Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty B. Xác định và xây dựng các kế hoạch 28. Lí thuyết động viên của F.Herzberg đề cấp đến? D. Tất cả sai A. Các loại nhu cầu của con người C. Sự mong muốn của nhân viên B. Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị 29. Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện đào tạo nhân viên? C. Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai A. Khi mới làm việc B. Trong quá trình làm việc D. Tất cả đều đúng 30. Quản trị học theo thuyết Z là? B. Quản trị theo cách của Nhật Bản A. Quản trị theo cách của Mỹ D. Tất cả câu trên đều sai C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản 31. Con người theo thuyết XY của Douglas McGregor? A. Có bản chất lười biếng, không thích làm việc B. Có bản chất siêng năng, thích làm việc D. Cả a và b đúng C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là thái độ 32. Nhà quản trị nên? D. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình A. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyết định phù hợp B. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định C. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể 33. Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến? D. Tất cả câu trên C. Tình huống B. Cấp dưới A. Nhà quản trị 34. Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp là? D. Giá thấp, giá cao, giá trung bình B. Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung A. Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công C. Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn 35. “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được _________ của tổ chức”? D. Lợi nhuận A. Kế hoạch C. Kết quả B. Mục tiêu 36. Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò? B. Định hướng cho các hoạt động C. Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát D. Tất cả những câu trên A. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị 37. “Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để giải quyết những tình huống _______ và có thể lường trước”? A. Ít xảy ra C. Phát sinh D. Xuất hiện B. Thường xảy ra 38. Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo? B. Phong cách lãnh đạo dân chủ A. Phong cách lãnh đạo tự do C. Phong cách lãnh đạo độc đoán D. Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác 39. Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trò? D. Các vai trò trên A. Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức B. Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty C. Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức 40. Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do? B. Không tin vào cấp dưới C. Do năng lực kém A. Sợ bị cấp dưới lấn áp D. Tất cả các câu trên 41. Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư công nghệ mới là tác động của nhóm yếu tố? A. Tổng quát C. Chính trị – luật pháp B. Ngành D. Kinh tế 42. Quyết định quản trị phải thỏa mãn mấy nhu cầu? B. 6 C. 7 A. 5 D. 8 43. Chức năng của nhà lãnh đạo là? D. Các lí do trên A. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức C. Động viên khuyến khích nhân viên B. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức 44. Mục tiêu quản trị cần? D. Tất cả các yếu tố trên B. Có tính khả thi C. Có tính cụ thể A. Có tính khoa học 45. Bước thứ 2 của quy trình tuyển dụng là? A. Đăng thông tin trên báo D. Tất cả đều sai C. Xác định nhu cầu cần tuyển dụng B. Mô tả công việc và xác định yêu cầu của mỗi vị trí 46. Để quản lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết? D. Tất cả đúng B. Chịu khó đọc các báo chuyên ngành C. Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức A. Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo 47. “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra _______ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất định”? D. Ngân sách A. Quan điểm B. Giải pháp C. Giới hạn 48. Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định? D. Từ cấp dưới C. Theo nhu cầu thị trường A. Áp đặt từ cấp cao B. Từ khách hàng 49. Theo thuyết động cơ thúc đẩy của Vroom, sức mạnh động viên phụ thuộc vào? D. Nhiều yếu tố B. Sự thân thiện A. Sự đam mê C. Cách thuyết phục của nhà quản trị 50. Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để doanh nghiệp? B. Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng C. Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm A. Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng D. Ra quyết định kinh doanh 51. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là? A. Dự án chương trình D. Các chính sách, thủ tục C. Các quy định, thủ tục B. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách 52. Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh đạo nào là tốt nhất? D. Cả 3 đều sai B. Dân chủ C. Tự do A. Độc đoán 53. Xác định mục tiêu trong các kế hoạch của các doanh nghiệp Việt Nam thường? A. Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính D. Tất cả những câu trên C. Không lấy đầy đủ những ảnh hưởng của môi trường bên trong và bên ngoài B. Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm một tỷ lệ phần trăm nhất định xác định 54. Doanh nghiệp tổ chức kì nghỉ tại Nha Trang cho công nhân viên là đáp ứng loại nhu cầu? D. Cả a và c A. Xã hội C. Sinh lí B. Tự trọng 55. Nhà quản trị nên lựa chọn? B. Phong cách lãnh đạo dân chủ A. Phong cách lãnh đạo độc tài D. Tất cả đều không chính xác C. Phong cách lãnh đạo tự do 56. Ra quyết định là một công việc? D. Công việc của các nhà quản trị cấp cao A. Một công việc mang tính nghệ thuật C. Tất cả các câu trên đều sai B. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định 57. Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là? B. Chính sách phân phối thu nhập A. Công việc mang tính thách thức D. Tất cả sai C. Sự thành đạt 58. Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định con người? A. Ham muốn nghỉ ngơi D. Vui vẻ làm việc B. Ham thích làm việc C. Không thích làm việc 59. Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là? C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn D. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội 60. Động lực làm việc của con người xuất phát từ? D. Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động B. Nhu cầu bậc cao A. 5 cấp bậc nhu cầu C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn 61. Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ cấu phù hợp? A. Cơ cấu theo chức năng D. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp B. Cơ cấu theo trực tuyến C. Cơ cấu trực tuyến tham mưu 62. Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ? B. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành C. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow D. Các nhu cầu bậc cao A. Nhu cầu chưa được thỏa mãn 63. Lợi ích của phân quyền là? A. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới B. Tránh được những sai lầm đáng kể D. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung vào những công việc lớn C. Được gánh nặng về trách nhiệm 64. Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là? D. Tất cả đều sai A. Fayol C. Taylol B. Weber 65. Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình? A. Là kết quả quan trọng nhất D. Tất cả những câu trên đều sai C. Tất cả những câu trên đều đúng B. Là công việc quan trọng nhất 66. “Lãnh đạo là tìm cách ________ đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”? B. Gây ảnh hưởng A. Ra lệnh D. Tác động C. Bắt buộc 67. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến? A. Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp C. Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp B. Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp D. Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp 68. Quản trị nhằm? B. Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có A. Thực hiện những mục đích riêng C. Tổ chức phối hợp với các hoạt động của những thành viên trong tập thể D. Thực hiện tất cả những mục đích trên đều đúng 69. Quản trị theo mục tiêu giúp? B. Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới C. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới A. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn D. Tất cả những câu trên 70. Theo thuyết X của Douglas McGregor giả định con người? A. Thích thú làm việc C. Không thích làm việc B. Ham muốn làm việc D. Vui vẻ làm việc 71. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp trên khía cạnh? C. Kết quả hoạt động doanh nghiệp B. Mức độ tùy thuộc doanh nghiệp A. Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp D. Tất cả các câu trên đều đúng 72. Hoạch định là? C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn D. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty A. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu 73. Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là? D. Cả A và B B. Chưa chú trọng đến con người A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng C. Ra đời quá lâu 74. Ra quyết định là một công việc? D. Tất cả các câu trên đều sai C. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật B. Mang tính nghệ thuật A. Mang tính khoa học 75. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất? C. Phát triển thị trường lên 2% B. Tăng doanh số nhanh hơn kì trước A. Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010 D. Thu nhập bình quân của người lao động là 3triệu/tháng 76. Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là? D. Không câu nào đúng A. Điều kiện làm việc C. Hệ thống lương của công ty B. Mối quan hệ trong công ty 77. Chức năng của nhà lãnh đạo là? C. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu A. Động viên khuyến khích nhân viên B. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức D. Tất cả các câu trên đều đúng 78. Chọn câu trả lời đúng nhất? B. Hoạch định chỉ mang tính hình thức A. Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị D. Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối C. Hoạch định khác xa với thực tế 79. Động cơ của con người xuất phát? B. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động A. Nhu cầu bậc cao D. Năm cấp bậc nhu cầu C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn 80. Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp? A. Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn C. Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới B. Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới D. Các lợi ích trên đều đúng 81. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là? A. Các dự án B. Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại D. Cả b và c C. Các chính sách, thủ tục, quy định 82. Động viên được thực hiện để? A. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc D. Xây dựng một môi trường làm việc tốt C. Xác định mức lương và thưởng hợp lí B. Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên 83. Môi trường hoạt động của tổ chức là? B. Môi trường ngành D. Tất cả những câu trên A. Môi trường vĩ mô C. Các yếu tố nội bộ 84. Các giai đoạn phát triển của 1 tổ chức? B. Sinh, lão, bệnh, tử D. Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi C. Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái A. Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu 85. Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ? D. Phần thưởng hấp dẫn A. Các nhu cầu của con người trong lí thuyết Maslow B. Các nhu cầu bậc cao C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn 86. “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động _______ trong tương lai”? B. Ít phát sinh C. Xuất hiện A. Không lặp lại D. Ít xảy ra 87. Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng? C. Định tính và định lượng D. Không có câu nào chính xác A. Có tính tiên tiến B. Có tính kế thừa 88. “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức ___________ ràng buộc và __________ hành động trong suốt quá trình quản trị”? B. Chấp nhận; tích cực D. Tự nguyện; cam kết A. Cam kết; tự nguyện C. Tự nguyện; tích cực 89. Phân tích môi trường kinh doanh nhằm? B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu D. Tất cả những câu trên đều sai A. Phục vụ cho việc ra quyết định C. Xác định cơ hội, nguy cơ 90. Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi? D. Không có câu nào chính xác B. Quan điểm của lãnh đạo C. Các đối thủ cạnh tranh A. Nguồn lực của công ty 91. Phân quyền có hiệu quả khi? C. Chỉ chú trọng đến kết quả D. Tất cả các câu trên A. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền B. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm 92. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào? D. Tất cả những câu trên A. Trình độ của nhân viên B. Trình độ của nhà quản trị C. Công việc 93. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất? D. Tuyển thêm lao động C. Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2011 A. Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới B. Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác