Đề cương ôn tập – Bài 2FREEQuản Trị Học 1. Động lực làm việc của con người xuất phát từ? B. Nhu cầu bậc cao A. 5 cấp bậc nhu cầu C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn D. Những gì mà nhà quản trị đã làm cho người lao động 2. Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp là? C. Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn D. Giá thấp, giá cao, giá trung bình A. Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công B. Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung 3. Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm? B. Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, sự tự nguyện A. Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm soát định kì D. Tất cả đều sai C. Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát định kì 4. Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là? D. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội 5. Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trò? B. Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty C. Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức A. Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức D. Các vai trò trên 6. Hoạch định là? D. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty A. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn 7. “Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là người __________ đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”? A. Ra lệnh B. Truyền cảm hứng D. Tác động C. Bắt buộc 8. Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp? A. Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn D. Các lợi ích trên đều đúng B. Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới C. Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới 9. Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là? D. Nhu cầu ăn mặc ở A. Nhu cầu sinh học và an toàn B. Nhu cầu sinh học và xã hội C. Nhu cầu an toàn và xã hội 10. Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định? D. Từ cấp dưới A. Áp đặt từ cấp cao B. Từ khách hàng C. Theo nhu cầu thị trường 11. Ra quyết định là một công việc? D. Công việc của các nhà quản trị cấp cao C. Tất cả các câu trên đều sai A. Một công việc mang tính nghệ thuật B. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định 12. Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng? A. Có tính tiên tiến D. Không có câu nào chính xác C. Định tính và định lượng B. Có tính kế thừa 13. Chọn câu trả lời đúng nhất? D. Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối A. Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị C. Hoạch định khác xa với thực tế B. Hoạch định chỉ mang tính hình thức 14. Để biện pháp động viên phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ? A. Ý muốn của chính mình C. Tiềm lực của công ty B. Nhu cầu của cấp dưới D. Tất cả những yếu tố trên 15. Phân tích môi trường kinh doanh nhằm? A. Phục vụ cho việc ra quyết định B. Xác định điểm mạnh, điểm yếu C. Xác định cơ hội, nguy cơ D. Tất cả những câu trên đều sai 16. Chức năng của nhà lãnh đạo là? C. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu A. Động viên khuyến khích nhân viên B. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức D. Tất cả các câu trên đều đúng 17. Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp là? B. Nội dung và thời gian thực hiện A. Độ dài thời gian C. Cấp quản trị tham gia vào hoạch định D. Không câu nào đúng 18. Quản trị học theo thuyết Z là? A. Quản trị theo cách của Mỹ D. Tất cả câu trên đều sai B. Quản trị theo cách của Nhật Bản C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản 19. Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố? C. Nhà cung cấp D. Tài chính A. Chính trị – pháp luật B. Kinh tế 20. Quản trị nhằm? D. Thực hiện tất cả những mục đích trên đều đúng C. Tổ chức phối hợp với các hoạt động của những thành viên trong tập thể A. Thực hiện những mục đích riêng B. Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có 21. Doanh nghiệp tổ chức kì nghỉ tại Nha Trang cho công nhân viên là đáp ứng loại nhu cầu? A. Xã hội C. Sinh lí D. Cả a và c B. Tự trọng 22. Mục tiêu quản trị cần? B. Có tính khả thi A. Có tính khoa học D. Tất cả các yếu tố trên C. Có tính cụ thể 23. Môi trường tác động đến doanh nghiệp và ảnh hưởng mạnh nhất đến? C. Đến phạm vi hoạt động của doanh nghiệp D. Đe dọa về doanh số của doanh nghiệp A. Cơ hội thị trường cho doanh nghiệp B. Quyết định về chiến lược hoạt động của doanh nghiệp 24. Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là? D. Không câu nào đúng C. Hệ thống lương của công ty A. Điều kiện làm việc B. Mối quan hệ trong công ty 25. Các giai đoạn phát triển của 1 tổ chức? D. Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi C. Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái B. Sinh, lão, bệnh, tử A. Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu 26. Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do? A. Sợ bị cấp dưới lấn áp C. Do năng lực kém D. Tất cả các câu trên B. Không tin vào cấp dưới 27. Khi lựa chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến? C. Tình huống cụ thể A. Đặc điểm của nhà quản trị B. Đặc điểm của cấp dưới D. Tất cả các câu trên 28. Môi trường hoạt động của tổ chức là? A. Môi trường vĩ mô D. Tất cả những câu trên B. Môi trường ngành C. Các yếu tố nội bộ 29. Chức năng của nhà lãnh đạo là? D. Các lí do trên C. Động viên khuyến khích nhân viên A. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức B. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức 30. Phân quyền có hiệu quả khi? A. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền D. Tất cả các câu trên C. Chỉ chú trọng đến kết quả B. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm 31. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là? C. Các quy định, thủ tục D. Các chính sách, thủ tục A. Dự án chương trình B. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách 32. “Động viên là tạo ra sự _________ hơn ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”? B. Thích thú A. Nỗ lực C. Vui vẻ D. Quan tâm 33. Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để doanh nghiệp? A. Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng C. Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm B. Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng D. Ra quyết định kinh doanh 34. Người dân ngày càng quan tâm hơn đến chất lượng cuộc sống là sự tác động từ yếu tố? B. Chính trị – pháp luật A. Kinh tế D. Dân số C. Xã hội 35. Quản trị bằng mục tiêu là một quy trình? B. Là công việc quan trọng nhất D. Tất cả những câu trên đều sai C. Tất cả những câu trên đều đúng A. Là kết quả quan trọng nhất 36. Trong các phong cách lãnh đạo bên dưới, phong cách nào mang lại hiệu quả? D. Cả 3 phong cách trên B. Dân chủ C. Tự do A. Độc đoán 37. “Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra _______ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất định”? C. Giới hạn D. Ngân sách B. Giải pháp A. Quan điểm 38. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? D. Mục tiêu nền tảng của hoạch định A. Hoạch định luôn khác xa với thực tế B. Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức C. Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định 39. Theo tác giả K.Lewin phong cách lãnh đạo nào là tốt nhất? B. Dân chủ A. Độc đoán C. Tự do D. Cả 3 đều sai 40. “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được _________ của tổ chức”? D. Lợi nhuận C. Kết quả A. Kế hoạch B. Mục tiêu 41. Khi chọn phong cách lãnh đạo cần tính đến? C. Tình huống B. Cấp dưới A. Nhà quản trị D. Tất cả câu trên 42. Theo lí thuyết động viên của F.Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là? A. Công việc mang tính thách thức B. Chính sách phân phối thu nhập C. Sự thành đạt D. Tất cả sai 43. Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân hàng là tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố? A. Chính trị – pháp luật B. Kinh tế C. Nhà cung cấp D. Tài chính 44. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất? D. Thu nhập bình quân của người lao động là 3triệu/tháng C. Phát triển thị trường lên 2% B. Tăng doanh số nhanh hơn kì trước A. Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010 45. Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào? B. Tính cách nhà quản trị D. Ý muốn của đa số nhân viên A. Năng lực nhà quản trị C. Nhiều yếu tố khác nhau trong đó có các yếu tố trên 46. Theo thuyết động cơ thúc đẩy của Vroom, sức mạnh động viên phụ thuộc vào? A. Sự đam mê B. Sự thân thiện D. Nhiều yếu tố C. Cách thuyết phục của nhà quản trị 47. Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách? D. Mục tiêu trở thành cam kết A. Từ cấp cao B. Từ cấp dưới C. Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu 48. MBO hiện nay được quan niệm là? A. Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ B. Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị D. Tất cả đều sai C. Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược 49. Để quản lí thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết? A. Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo B. Chịu khó đọc các báo chuyên ngành D. Tất cả đúng C. Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức 50. Xác định mục tiêu trong các kế hoạch của các doanh nghiệp Việt Nam thường? B. Lấy kế hoạch năm trước cộng thêm một tỷ lệ phần trăm nhất định xác định C. Không lấy đầy đủ những ảnh hưởng của môi trường bên trong và bên ngoài D. Tất cả những câu trên A. Dựa vào ý chủ quan của cấp trên là chính 51. Bước thứ 2 của quy trình tuyển dụng là? C. Xác định nhu cầu cần tuyển dụng B. Mô tả công việc và xác định yêu cầu của mỗi vị trí D. Tất cả đều sai A. Đăng thông tin trên báo 52. Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh đạo? D. Tất cả những lời khuyên trên đều không chính xác A. Phong cách lãnh đạo tự do B. Phong cách lãnh đạo dân chủ C. Phong cách lãnh đạo độc đoán 53. Hoạch định là việc xây dựng kế hoạch dài hạn để? C. Xây dựng kế hoạch cho toàn công ty A. Xác định mục tiêu và tìm ra những biện pháp B. Xác định và xây dựng các kế hoạch D. Tất cả đều đúng 54. Để biện pháp động viên khuyến khích đạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ? C. Phụ thuộc vào yếu tố của mình A. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới D. Tất cả những câu trên B. Tiềm lực của công ty 55. “Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức ___________ ràng buộc và __________ hành động trong suốt quá trình quản trị”? D. Tự nguyện; cam kết C. Tự nguyện; tích cực A. Cam kết; tự nguyện B. Chấp nhận; tích cực 56. “Lãnh đạo là tìm cách ________ đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”? B. Gây ảnh hưởng A. Ra lệnh C. Bắt buộc D. Tác động 57. Phân tích môi trường kinh doanh để? B. Xác định cơ hội, nguy cơ C. Xác định điểm mạnh, điểm yếu A. Cho việc ra quyết định D. Tất cả đều đúng 58. Con người theo thuyết XY của Douglas McGregor? C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất mà là thái độ B. Có bản chất siêng năng, thích làm việc A. Có bản chất lười biếng, không thích làm việc D. Cả a và b đúng 59. Nhà quản trị nên lựa chọn? C. Phong cách lãnh đạo tự do B. Phong cách lãnh đạo dân chủ A. Phong cách lãnh đạo độc tài D. Tất cả đều không chính xác 60. “Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động _______ trong tương lai”? A. Không lặp lại D. Ít xảy ra C. Xuất hiện B. Ít phát sinh 61. Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi? B. Quan điểm của lãnh đạo A. Nguồn lực của công ty D. Không có câu nào chính xác C. Các đối thủ cạnh tranh 62. Công ty và các doanh nghiệp nên được chọn cơ cấu phù hợp? C. Cơ cấu trực tuyến tham mưu D. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp A. Cơ cấu theo chức năng B. Cơ cấu theo trực tuyến 63. Người đưa ra 14 nguyên tắc quản trị tổng quát là? A. Fayol B. Weber C. Taylol D. Tất cả đều sai 64. Theo thuyết X của Douglas McGregor giả định con người? A. Thích thú làm việc D. Vui vẻ làm việc C. Không thích làm việc B. Ham muốn làm việc 65. Xây dựng cơ cấu của tổ chức là? D. Tất cả những câu trên B. Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị A. Sự hình thành sơ đồ tổ chức C. Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị 66. “Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để giải quyết những tình huống _______ và có thể lường trước”? B. Thường xảy ra D. Xuất hiện A. Ít xảy ra C. Phát sinh 67. Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là? C. Các chính sách, thủ tục, quy định A. Các dự án B. Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại D. Cả b và c 68. Con người có bản chất thích là? D. Cả A và B A. Lười biếng không muốn làm việc C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất B. Siêng năng rất thích làm việc 69. Quá trình ra quyết định bao gồm? A. Nhiều bước khác nhau C. Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định D. Thảo luận với những người khác và ra quyết định B. Xác định vấn đề và ra quyết định 70. Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh nghiệp sản xuất sữa, ảnh hưởng đến? A. Công nghệ C. Dân số D. Khách hàng B. Xã hội 71. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến hoạt động của doanh nghiệp trên khía cạnh? D. Tất cả các câu trên đều đúng C. Kết quả hoạt động doanh nghiệp A. Sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp B. Mức độ tùy thuộc doanh nghiệp 72. Động viên được thực hiện để? A. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc D. Xây dựng một môi trường làm việc tốt B. Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên C. Xác định mức lương và thưởng hợp lí 73. Theo thuyết 2 yếu tố của F.Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm “yếu tố duy trì”? B. Điều kiện làm việc D. Tất cả sai A. Công việc mang tính thách thức C. Sự thành đạt 74. Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào? A. Nhiều yếu tố khác nhau D. Chiến lược C. Ý muốn của người lãnh đạo B. Quy mô của các công ty 75. Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào? D. Trường phái định lượng B. Trường phái quản trị tâm lý xã hội C. Trường phái quản trị cổ điển A. Trường phái quản trị hiện đại 76. Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là? D. Cả A và B C. Ra đời quá lâu B. Chưa chú trọng đến con người A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng 77. Các tổ chức (doanh nghiệp) cần thực hiện đào tạo nhân viên? C. Đáp ứng các yêu cầu công việc trong tương lai A. Khi mới làm việc B. Trong quá trình làm việc D. Tất cả đều đúng 78. Quyết định quản trị phải thỏa mãn mấy nhu cầu? B. 6 A. 5 C. 7 D. 8 79. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào? B. Trình độ của nhà quản trị D. Tất cả những câu trên A. Trình độ của nhân viên C. Công việc 80. Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO? C. Bao gồm a và b D. Cả 3 đều sai B. Kết quả là quan trọng nhất A. Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất 81. Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ? B. Các nhu cầu bậc cao A. Các nhu cầu của con người trong lí thuyết Maslow D. Phần thưởng hấp dẫn C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn 82. Động cơ của con người xuất phát? A. Nhu cầu bậc cao C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn D. Năm cấp bậc nhu cầu B. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động 83. Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư công nghệ mới là tác động của nhóm yếu tố? B. Ngành A. Tổng quát D. Kinh tế C. Chính trị – luật pháp 84. Kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức có vai trò? C. Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát A. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị D. Tất cả những câu trên B. Định hướng cho các hoạt động 85. Ra quyết định là một công việc? A. Mang tính khoa học C. Vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật B. Mang tính nghệ thuật D. Tất cả các câu trên đều sai 86. Doanh nghiệp xây dựng nhà lưu trú cho công nhân là thực hiện loại nhu cầu? A. Xã hội B. Sinh học C. Được tôn trọng D. Nhu cầu phát triển 87. Nhà quản trị nên? D. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình C. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể A. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyết định phù hợp B. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định 88. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất? A. Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới B. Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm C. Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2011 D. Tuyển thêm lao động 89. Lợi ích của phân quyền là? C. Được gánh nặng về trách nhiệm A. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới D. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung vào những công việc lớn B. Tránh được những sai lầm đáng kể 90. Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định con người? C. Không thích làm việc B. Ham thích làm việc A. Ham muốn nghỉ ngơi D. Vui vẻ làm việc 91. Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ? D. Các nhu cầu bậc cao B. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành A. Nhu cầu chưa được thỏa mãn C. Các nhu cầu của con người trong sơ đồ Maslow 92. Lí thuyết động viên của F.Herzberg đề cấp đến? C. Sự mong muốn của nhân viên B. Yếu tố duy trì và yếu tố động viên trong quản trị A. Các loại nhu cầu của con người D. Tất cả sai 93. Quản trị theo mục tiêu giúp? D. Tất cả những câu trên A. Động viên khuyến khích cấp dưới tốt hơn B. Góp phần đào tạo huấn luyện cấp dưới C. Nâng cao tính chủ động sáng tạo của cấp dưới Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác