Đề cương ôn tập – Bài 4FREEQuản Trị Học 1. Người đưa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là? C. Elton Mayo D. Max Weber B. Henry Fayol A. W 2. Các lý thuyết cổ đại? A. Còn đúng trong thời điểm hiện tại D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt B. Không còn đúng trong thời điểm hiện tại C. Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tại 3. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là? D. Tất cả các phương án trên đều sai A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng nh nhau đối với các cấp bậc quản trị 4. Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị? D. Tất cả đều sai A. Cấp cao C. Cấp thấp (cơ sở) B. Cấp giữa 5. Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định? C. Chiến thuật B. Tác nghiệp D. Tất cả các loại quyết định trên A. Chiến lược 6. Những loại ngân sách thường gặp là? B. Ngân sách lợi nhuận C. Ngân sách chi tiêu vốn D. Cả 3 ngân sách trên A. Ngân sách tiền mặt 7. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi? A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao C. Sau khi thực hiện D. Tất cả các câu trên B. Trước khi thực hiện 8. Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải? C. Tăng doanh thu ở đầu ra D. Tất cả đều chưa chính xác B. Giảm chi phí đầu vào A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu 9. Những hình thức có thể thay thế cho kiểm tra trực tiếp là? C. Chọn lọc, văn hóa của tổ chức, tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, đánh giá thái độ A. Chọn lọc, văn hóa tổ chức, đánh giá thái độ D. Tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, đánh giá thái độ B. Chọn lọc, tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, văn hóa của tổ chức 10. Ai là người đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu và sắp xếp hợp lý các thao tác làm việc dựa vào các công trình nghiên cứu của Taylor? A. Frank Lilian D. Cả A và C B. Henry L C. =Frank Gibreth 11. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm? D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao B. Đạt mục tiêu của tổ chức A. Tối đa hóa lợi nhuận C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực 12. Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất”? C. Kết quả B. Lợi ích A. Sự thỏa mãn D. Lợi nhuận 13. Mục đích của việc đo lường kết quả là? C. Rút kinh nghiệm B. Qui trách nhiệm cho bộ phận làm sai A. Phát hiện sự sai lệch 14. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất? A. Vai trò người thực hiện B. Vai trò người đại diện D. Vai trò nhà kinh doanh C. Vai trò người phân bổ tài nguyên 15. Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trƣớc các rủi ro, đó là hình thức kiểm soát? A. Đo lường D. Thường xuyên B. Dự phòng C. Chi tiết 16. Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là? B. 14% C. 22% D. 15% A. 13% 17. Lý thuyết quản trị xuất hiện vào thời gian nào? B. Thế kỷ 16 C. Thế kỷ 18 D. Thế kỷ 19 A. Trước Công Nguyên 18. Ở cấp bậc cao hơn thì đâu là loại hình kiểm soát hiệu quả? B. Kiểm soát trong khi thực hiện C. Kiểm soát sau khi thực hiện A. Kiểm soát lường truớc 19. Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vao trò? B. 14 A. 7 D. 4 C. 10 20. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), yếu tố System (hệ thống) ảnh hưởng tới những yếu tố nào? A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values C. Structure, Staff, Style, Skill, Share values D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values 21. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi? D. Tất cả đều sai C. Chi phí thấp A. Làm đúng việc B. Làm việc đúng cách 22. Kiểm soát là quá trình? C. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật B. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh D. Tổ chức định kỳ hàng tháng A. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới 23. Bước nào không nằm trong tiến trình kiểm tra dự phòng? D. Phân tích nguyên nhân sai lầm B. Đo lường kết quả thực tế A. Xác định sai lầm C. Đánh giá điểm mạnh và yếu của tổ chức 24. Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm? B. 6 chức năng A. 4 chức năng D. 5 chức năng C. 3 chức năng 25. Có mấy kỹ thuật lập ngân quỹ? D. 9 A. 3 C. 7 B. 5 26. Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát? A. Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát D. Tất cả các câu trên C. Kiểm soát phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch B. Kiểm soát giúp điều khiển kế hoạch hợp lý 27. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng? B. Tư duy D. Kỹ năng tư duy + nhân sự C. Kỹ thuật A. Nhân sự 28. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? B. Tổ chức và kiểm tra C. Điều khiển D. Tất cả các chức năng trên A. Hoạch định 29. Ai là người sáng lập ra trường phái quản trị kiểu thư lại? C. Henry L A. Max Weber D. Elton Mayo B. Taylor 30. Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là? D. Tạo sự ổn định để phát triển C. Tìm kiếm lợi nhuận B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao 31. Theo H.Koontz và O’Donnell “ Cơ chế kiểm soát cần phải được thiết kế trên ….… và căn cứ theo cấp bậc của đối tượng được kiểm soát”? C. Văn hóa doanh nghiệp B. Các hoạt động của doanh nghiệp D. Cơ sở khách quan A. Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp 32. Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát? A. Sau khi hoàn thành kế hoạch D. Không có câu nào hoàn toàn chính xác B. Trong khi thực hiện kế hoạch C. Trước khi thực hiện kế hoạch 33. Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng? C. Tư duy A. Nhân sự D. Giao tiếp B. Chuyên môn 34. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh? B. Vai trò người đại diện C. Vai trò người phân bố tài nguyên D. Vai trò người doanh nhân A. Vai trò người lãnh đạo 35. Một hệ thống kiểm tra tốt và hữu hiệu phải thế nào? B. Phải kiểm tra nhằm tiên liệu trước các thành quả tương lai C. Bao gồm việc kiểm tra mang tính chất dự phòng, tức là kiểm tra nhằm tiên liệu trước sai sót sẽ xảy ra D. A, B đúng A. Phải bao gồm việc kiểm tra căn bản 36. Trong trường phái quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc đẩy công nhân tốt nhất là gì? A. Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vât chất và kinh tế D. Sự thỏa mãn nghề nghiệp B. Nhu cầu xã hội C. Điều kiện làm việc 37. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là? C. Maslow, Gregor, Vroom, Grannit B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol A. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom 38. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị? B. Kỹ thuật D. Tất cả đều sai C. Nhân sự A. Tư duy 39. Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trường phái quản trị hiện đại? B. Giá trị chia sẽ A. Chiến lược D. Kỹ thuật C. Hệ thống 40. Xây dựng cơ chế kiểm tra theo Koontz và O’Donnell cần đảm bảo? D. 4 nguyên tắc B. 8 nguyên tắc C. 7 nguyên tắc A. 5 nguyên tắc 41. Kiểm tra trọng yếu có thể dựa trên những tiêu chuẩn nào? A. Tiêu chuẩn vật chất, tiêu chuẩn phí tổn B. Tiêu chuẩn tư bản, tiêu chuẩn doanh thu C. Tiêu chuẩn chương trình D. Tất cả các tiêu chuẩn trên 42. Chức năng kiểm tra trong quản trị sẽ mang lại tác dụng là? D. Cấp dưới sẽ tự nâng cao trách nhiệm hơn vụ sợ bị kiểm tra và bị phát hiện ra các bê bối C. Qui trách nhiệm được những người sai sót A. Đánh giá được toàn bộ quá tình quản trị và có những giải pháp thích hợp B. Làm nhẹ gánh nặng cho cấp chỉ huy, dồn việc xuống cho cấp dưới 43. Trong trường phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào? A. Tri thức B. Trình độ nhận thức của công nhân C. Thiết bị D. Kĩ thuật 44. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? B. Điểu khiển và kiểm tra D. Tất cả phương án trên đều không chính xác A. Hoạch định C. Tổ chức 45. Tại sao phải đo lường thành quả? B. Để chuẩn bị kế hoạch hoạt động sắp tới cho doanh nghiệp D. Cả 3 đều đúng C. Để xác định được mục tiêu tiếp theo của công ty A. Để so sánh với tiêu chuẩn và từ đó có biện pháp sửa chữa kịp thời 46. Trường phái QT nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là mục tiêu sống còn của doanh nghiệp? D. Trường phái “ định lượng” C. Trường phái “QT hệ thống” B. Trường phái “ngẫu nhiên” A. Trường phái “quá trình QT” 47. Kiểm soát lường trước nhằm? A. Tiên liệu những vấn đề sẽ phát sinh để ngăn ngừa B. Kiểm soát đầu vào C. Cả A và B 48. Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả quản trị là quan điểm của trường phái? C. Tổng quát A. Định hướng B. Khoa học D. Tâm lý – xã hội 49. Tại sao phải nhấn mạnh đến việc kiểm tra mang tính dự phòng? C. Vì mọi bước trong tiến trình đều được thực hiện nhanh chóng D. Vì để xác định tiêu chuẩn đúng đắn trong kiểm tra B. Vì tiến trình kiểm tra căn bản không quan trọng A. Vì do tiến trình lâu dài của hoạt động kiểm tra 50. Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra D. Tất cả đều sai 51. Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? B. Điều khiển và kiểm tra A. Hoạch định và kiểm tra C. Hoạch định và tổ chức D. Tất cả phương án trên đều không chính xác 52. Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro, đó là hình thức kiểm soát? D. Thường xuyên A. Đo lường C. Chi tiết B. Dự phòng 53. Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động không ngừng”? B. Công nghệ A. Kỹ thuật D. Môi trường C. Kinh tế 54. Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tư tưởng hướng đến hiệu quả quản trị thông qua việc tăng năng suất lao động trên cơ sở hợp lý hoá các bước việc? A. The Human Side of Enterprise – Mc B. = The Principles of Scientific Management – W D. In search of exellence – Tom Peter and Robert H C. The End of Economic Man – Peter Drunker 55. Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là? B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định 56. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để? C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức A. Đạt được lợi nhuận B. Giảm chi phí 57. Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng? A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai 58. Quản trị cần thiết cho? D. Các công ty lớn B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận 59. Cần hiểu chức năng kiểm tra của người quản trị là? A. Sự mong muốn biết những sai lệch giữa thực tế và kế hoạch C. Sự điều chỉnh những mong muốn cho phù hợp với khả năng thực tế diễn ra D. Sự xem xét, đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra và so sánh với kế hoạch đặt ra, rút kinh nghiệm B. Sự theo sát quá trình thực hiện nhằm đảm bảo rằng các mục tiêu và các kế hoạch vạch ra đã và đang được hoàn thành 60. Mục đích của kiểm soát trong khi thực hiện là? C. Qui trách nhiệm cho người làm sai B. Hướng dẫn nguời lao động trong quá trình thực hiện A. Kịp thời tháo gỡ những vướng mắc, sai lệch D. A và B đúng 61. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là? D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp B. Xác định đúng quy mô của tổ chức A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên 62. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi D. Tất cả những cách trên C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra 63. Kiểm soát trong khi thực hiện? A. Là theo dõi trực tiếp diễn biến trong quá trình thực hiện C. Cả a,b đều sai B. Theo dõi quá trình sản xuất 64. Có mấy phương cách chính về kiểm tra tài chính? B. 5 C. 6 D. 7 A. 4 65. Phương cách nào là thông dụng nhất trong các phương cách kiểm tra tài chính? A. Ngân sách B. Phân tích tài chính D. Kiểm toán C. Phân tích trường hợp hòa vốn 66. Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành? A. 2 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị C. 4 cấp quản trị B. 3 cấp quản trị 67. Có bao nhiêu nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm soát theo Koontz và Ó Donnell? A. 6 D. 9 B. 7 C. 8 68. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là? A. Năng suất lao động D. Lợi nhuận C. Hiệu quả B. Con người 69. Quản trị hiện đại tiếp cận theo bao nhiêu yếu tố? C. 8 A. 6 B. 7 D. 9 70. Kiểm soát là chức năng được thực hiện? D. Để đánh giá kết quả A. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị C. Khi có vấn đề bất thường B. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công việc 71. Quản trị học theo thuyết Z là? B. Quản trị theo cách của Nhật Bản C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản D. Tất cả câu trên đều sai A. Quản trị theo cách của Mỹ 72. Loại hình kiểm soát nào ít tốn kém và hiệu quả nhất? B. Kiểm soát trong thực hiện C. Kiểm soát sau thực hiện A. Kiểm soát lường trước 73. Mục tiêu của quản trị 1 cách khoa học là nhằm? D. Cả 3 phương án trên A. Nâng cao năng suất C. Cắt giảm sự lãng phí B. Nâng cao hiệu quả 74. Chức năng kiểm tra sẽ có nhiều mục đích, nhưng chung quy là? C. Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách tiết kiệm D. Rút kinh nghiệm cho những lần thực hiện sau B. Phát hiện kịp thời các sai sót và bộ phận chịu trách nhiệm để chấn chỉnh A. Đạt được mục tiêu đề ra với nhiệu quả cao nhất có thể được 75. Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng quản trị nào? B. Phương pháp quản trị hành chính A. Phương pháp quản trị khoa học D. Phương pháp quản trị định lượng C. Phương pháp quản trị con người 76. Trong công tác kiểm soát, nhà quản trị nên? A. Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác mỗi bộ phận C. Tự thực hiện trực tiếp B. Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát D. Giao hoàn toàn cho cấp dưới 77. Đặc điểm nào thuộc phong cách chuyên quyền? D. Mức độ thỏa mãn của nhiệm vụ cao B. Tham khảo ý kiến cấp dưới A. Giám sát quá trình thực hiện quyết định C. Cho phép cấp dưới tham gia đóng góp ý kiến 78. Một quá trình kiểm tra cơ bản trình tự qua các bước sau đây? B. Đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch, xây dựng các tiêu chuẩn D. Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch C. Đo lường việc thực hiện, xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch A. Xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch, đo lường việc thực hiện 79. Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung”? B. Lợi nhuận C. Kế hoạch A. Mục tiêu D. Lợi ích 80. Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là? A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng D. Bao gồm cả a và b B. Chưa chú trọng đến con người C. Ra đời quá lâu 81. Phát biểu nào sau đây là đúng? D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn 82. Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với Fayol? C. Doulas Gregor A. Henry Grantt B. Max Weber D. Abraham Maslow 83. Tác giả của học thuyết Z là? D. Người khác A. Người Mỹ C. Người Mỹ gốc Nhật B. Người Nhật 84. Lý thuyết quản trị định lượng có mấy đặc trưng? B. 4 D. 6 C. 5 A. 3 85. Kỹ thuật kiểm soát bằng việc đánh giá mức dộ hoàn thành mục tiêu mà người lao động đã cam kết là? A. Quan sát cá nhân C. Kiểm soát quan liêu B. Quản trị bằng mục tiêu 86. Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng? A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra 87. Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất? B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy A. Kỹ năng nhân sự C. Kỹ năng kỹ thuật 88. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? B. Tổ chức C. Điều khiển D. Kiểm tra A. Hoạch định 89. Trong trường phái quản trị hiện đại, cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh? A. Trong quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố quản trị có ảnh hưởng lên nhau, khi 1 yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác bị ảnh hưởng B. Môi trường có mối quan hệ tác dộng hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ có thể thay đổi toàn bộ hệ thống D. Cả 3 câu trên đều sai C. Nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,tình cảm, quan hệ xã hội của con người trong công việc 90. Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”? D. Cách thức A. Quan điểm C. Giới hạn B. Chương trình 91. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? B. Tổ chức và kiểm trả C. Điều khiển D. Tất cả các chức năng trên A. Hoạch định 92. Có bao nhiêu loại hình kiểm soát? C. 3 A. 1 B. 2 93. Trường phái quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con người trong sản xuất mà cho rằng con người giữ vai trò trung tâm? B. Quản trị kiểu thư lại A. Quản trị hành chính C. Quản trị khoa học D. Cả 3 phương án đều sai Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác