Đề cương ôn tập – Bài 4FREEQuản Trị Học 1. Theo H.Koontz và O’Donnell “ Cơ chế kiểm soát cần phải được thiết kế trên ….… và căn cứ theo cấp bậc của đối tượng được kiểm soát”? C. Văn hóa doanh nghiệp B. Các hoạt động của doanh nghiệp A. Kế hoạch hoạt động của doanh nghiệp D. Cơ sở khách quan 2. Quản trị học theo thuyết Z là? D. Tất cả câu trên đều sai C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản B. Quản trị theo cách của Nhật Bản A. Quản trị theo cách của Mỹ 3. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra D. Tất cả những cách trên A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra 4. Kiểm soát trong khi thực hiện? C. Cả a,b đều sai B. Theo dõi quá trình sản xuất A. Là theo dõi trực tiếp diễn biến trong quá trình thực hiện 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học 6. Xây dựng cơ chế kiểm tra theo Koontz và O’Donnell cần đảm bảo? A. 5 nguyên tắc D. 4 nguyên tắc C. 7 nguyên tắc B. 8 nguyên tắc 7. Mục đích của việc đo lường kết quả là? A. Phát hiện sự sai lệch B. Qui trách nhiệm cho bộ phận làm sai C. Rút kinh nghiệm 8. Có bao nhiêu loại hình kiểm soát? C. 3 A. 1 B. 2 9. Thời gian (tỷ lệ) dành cho chức năng kiểm tra cấp cao là? D. 15% A. 13% C. 22% B. 14% 10. Ai là người sáng lập ra trường phái quản trị kiểu thư lại? D. Elton Mayo B. Taylor C. Henry L A. Max Weber 11. Điền vào chỗ trống : “quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung”? A. Mục tiêu D. Lợi ích C. Kế hoạch B. Lợi nhuận 12. Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất? D. Vai trò nhà kinh doanh C. Vai trò người phân bổ tài nguyên B. Vai trò người đại diện A. Vai trò người thực hiện 13. Lý thuyết quản trị xuất hiện vào thời gian nào? C. Thế kỷ 18 B. Thế kỷ 16 D. Thế kỷ 19 A. Trước Công Nguyên 14. Đặc điểm nào thuộc phong cách chuyên quyền? B. Tham khảo ý kiến cấp dưới D. Mức độ thỏa mãn của nhiệm vụ cao C. Cho phép cấp dưới tham gia đóng góp ý kiến A. Giám sát quá trình thực hiện quyết định 15. Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trƣớc các rủi ro, đó là hình thức kiểm soát? D. Thường xuyên C. Chi tiết A. Đo lường B. Dự phòng 16. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là? A. Năng suất lao động C. Hiệu quả D. Lợi nhuận B. Con người 17. Cần hiểu chức năng kiểm tra của người quản trị là? B. Sự theo sát quá trình thực hiện nhằm đảm bảo rằng các mục tiêu và các kế hoạch vạch ra đã và đang được hoàn thành C. Sự điều chỉnh những mong muốn cho phù hợp với khả năng thực tế diễn ra A. Sự mong muốn biết những sai lệch giữa thực tế và kế hoạch D. Sự xem xét, đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra và so sánh với kế hoạch đặt ra, rút kinh nghiệm 18. Lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là? A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống đóng D. Bao gồm cả a và b B. Chưa chú trọng đến con người C. Ra đời quá lâu 19. Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là? D. Tạo sự ổn định để phát triển A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao C. Tìm kiếm lợi nhuận B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có 20. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? A. Hoạch định B. Tổ chức và kiểm tra C. Điều khiển D. Tất cả các chức năng trên 21. Ai là người đi tiên phong trong việc sử dụng những bức ảnh thao tác để nghiên cứu và sắp xếp hợp lý các thao tác làm việc dựa vào các công trình nghiên cứu của Taylor? D. Cả A và C C. =Frank Gibreth A. Frank Lilian B. Henry L 22. Ai trong các tác giả sau đây thuộc cùng một trường phái lý thuyết quản trị với Fayol? A. Henry Grantt C. Doulas Gregor D. Abraham Maslow B. Max Weber 23. Trường phái QT nào coi sự thỏa mãn nhu cầu riêng của từng khách hàng cụ thể là mục tiêu sống còn của doanh nghiệp? B. Trường phái “ngẫu nhiên” C. Trường phái “QT hệ thống” D. Trường phái “ định lượng” A. Trường phái “quá trình QT” 24. Ở cấp bậc cao hơn thì đâu là loại hình kiểm soát hiệu quả? B. Kiểm soát trong khi thực hiện C. Kiểm soát sau khi thực hiện A. Kiểm soát lường truớc 25. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? A. Hoạch định B. Điểu khiển và kiểm tra C. Tổ chức D. Tất cả phương án trên đều không chính xác 26. Để tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách? A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đẩu ra D. Tất cả đều sai B. Chi phí ở đầu vào không đổi và tăng kết quả đầu ra 27. Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro, đó là hình thức kiểm soát? D. Thường xuyên A. Đo lường C. Chi tiết B. Dự phòng 28. Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là? A. Mayo, Maslow, Gregor, Vroom C. Maslow, Gregor, Vroom, Grannit B. Simon, Mayo, Maslow, Taylor D. Taylor, Maslow, Gregor, Fayol 29. Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết định? B. Tác nghiệp D. Tất cả các loại quyết định trên C. Chiến thuật A. Chiến lược 30. Kiểm soát là chức năng được thực hiện? D. Để đánh giá kết quả A. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị B. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công việc C. Khi có vấn đề bất thường 31. Loại hình kiểm soát nào ít tốn kém và hiệu quả nhất? A. Kiểm soát lường trước C. Kiểm soát sau thực hiện B. Kiểm soát trong thực hiện 32. Điền vào chỗ trống “ Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng? A. Nhân sự D. Giao tiếp B. Chuyên môn C. Tư duy 33. Các lý thuyết cổ đại? D. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt C. Không còn có giá trị trong thời điểm hiện tại B. Không còn đúng trong thời điểm hiện tại A. Còn đúng trong thời điểm hiện tại 34. Tác giả của học thuyết Z là? C. Người Mỹ gốc Nhật D. Người khác B. Người Nhật A. Người Mỹ 35. Những hình thức có thể thay thế cho kiểm tra trực tiếp là? A. Chọn lọc, văn hóa tổ chức, đánh giá thái độ D. Tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, đánh giá thái độ C. Chọn lọc, văn hóa của tổ chức, tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, đánh giá thái độ B. Chọn lọc, tiêu chuẩn hóa, huấn luyện, văn hóa của tổ chức 36. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng? C. Kỹ thuật A. Nhân sự D. Kỹ năng tư duy + nhân sự B. Tư duy 37. Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng? D. Tất cả phương án trên đều không chính xác A. Hoạch định và kiểm tra B. Điều khiển và kiểm tra C. Hoạch định và tổ chức 38. Trong trường phái ngẫu nhiên, biến số công nghệ KHÔNG bao gồm yếu tố nào? A. Tri thức D. Kĩ thuật B. Trình độ nhận thức của công nhân C. Thiết bị 39. Những loại ngân sách thường gặp là? B. Ngân sách lợi nhuận D. Cả 3 ngân sách trên A. Ngân sách tiền mặt C. Ngân sách chi tiêu vốn 40. Kiểm soát là quá trình? A. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới B. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh C. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật D. Tổ chức định kỳ hàng tháng 41. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là? D. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp A. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức C. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên B. Xác định đúng quy mô của tổ chức 42. Hoạt động quản trị thị trường được thực hiện thông qua 4 chức năng? C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra 43. Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng? A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan trọng C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan trọng 44. Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất? A. Kỹ năng nhân sự B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng kỹ thuật D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy 45. Bước nào không nằm trong tiến trình kiểm tra dự phòng? B. Đo lường kết quả thực tế A. Xác định sai lầm D. Phân tích nguyên nhân sai lầm C. Đánh giá điểm mạnh và yếu của tổ chức 46. Quản trị được thực hiện trong 1 tổ chức nhằm? C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực B. Đạt mục tiêu của tổ chức A. Tối đa hóa lợi nhuận D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao 47. Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát? B. Kiểm soát giúp điều khiển kế hoạch hợp lý D. Tất cả các câu trên C. Kiểm soát phát hiện sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch A. Mục tiêu đề ra cho hoạch định là tiêu chuẩn để kiểm soát 48. Kiểm tra trọng yếu có thể dựa trên những tiêu chuẩn nào? D. Tất cả các tiêu chuẩn trên B. Tiêu chuẩn tư bản, tiêu chuẩn doanh thu A. Tiêu chuẩn vật chất, tiêu chuẩn phí tổn C. Tiêu chuẩn chương trình 49. Kiểm soát lường trước nhằm? B. Kiểm soát đầu vào C. Cả A và B A. Tiên liệu những vấn đề sẽ phát sinh để ngăn ngừa 50. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để? B. Giảm chi phí D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức C. Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao A. Đạt được lợi nhuận 51. Có mấy kỹ thuật lập ngân quỹ? B. 5 C. 7 D. 9 A. 3 52. Điền vào chỗ trống “chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”? A. Quan điểm B. Chương trình D. Cách thức C. Giới hạn 53. Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi? C. Chi phí thấp B. Làm việc đúng cách A. Làm đúng việc D. Tất cả đều sai 54. Người đưa ra nguyên tắc” tập trung phân tán” là? A. W C. Elton Mayo D. Max Weber B. Henry Fayol 55. Kỹ thuật kiểm soát bằng việc đánh giá mức dộ hoàn thành mục tiêu mà người lao động đã cam kết là? A. Quan sát cá nhân C. Kiểm soát quan liêu B. Quản trị bằng mục tiêu 56. Điền vào chỗ trống “quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất”? D. Lợi nhuận C. Kết quả A. Sự thỏa mãn B. Lợi ích 57. Quản trị hiện đại tiếp cận theo bao nhiêu yếu tố? C. 8 B. 7 A. 6 D. 9 58. Trường phái quản trị nào không quan tâm đến khía cạnh con người trong sản xuất mà cho rằng con người giữ vai trò trung tâm? A. Quản trị hành chính C. Quản trị khoa học D. Cả 3 phương án đều sai B. Quản trị kiểu thư lại 59. Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng quản trị nào? D. Phương pháp quản trị định lượng A. Phương pháp quản trị khoa học C. Phương pháp quản trị con người B. Phương pháp quản trị hành chính 60. Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến động không ngừng”? A. Kỹ thuật B. Công nghệ D. Môi trường C. Kinh tế 61. Lý thuyết quản trị định lượng có mấy đặc trưng? B. 4 C. 5 A. 3 D. 6 62. Một quá trình kiểm tra cơ bản trình tự qua các bước sau đây? B. Đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch, xây dựng các tiêu chuẩn D. Xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường việc thực hiện, điều chỉnh các sai lệch C. Đo lường việc thực hiện, xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch A. Xây dựng các tiêu chuẩn, điều chỉnh các sai lệch, đo lường việc thực hiện 63. Tại sao phải đo lường thành quả? B. Để chuẩn bị kế hoạch hoạt động sắp tới cho doanh nghiệp C. Để xác định được mục tiêu tiếp theo của công ty D. Cả 3 đều đúng A. Để so sánh với tiêu chuẩn và từ đó có biện pháp sửa chữa kịp thời 64. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là? C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng nh nhau đối với các cấp bậc quản trị B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng D. Tất cả các phương án trên đều sai 65. Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là? C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định A. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định 66. Mục đích của kiểm soát trong khi thực hiện là? A. Kịp thời tháo gỡ những vướng mắc, sai lệch C. Qui trách nhiệm cho người làm sai B. Hướng dẫn nguời lao động trong quá trình thực hiện D. A và B đúng 67. Cố vấn cho ban giám đốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị? C. Cấp thấp (cơ sở) B. Cấp giữa A. Cấp cao D. Tất cả đều sai 68. Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thường được chia thành? A. 2 cấp quản trị B. 3 cấp quản trị C. 4 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị 69. Trong trường phái quản trị khoa học, Taylor và Frank cho rằng động lực thúc đẩy công nhân tốt nhất là gì? A. Làm việc để thu nhập được nâng cao nhằm thỏa mãn các nhu cầu vât chất và kinh tế D. Sự thỏa mãn nghề nghiệp B. Nhu cầu xã hội C. Điều kiện làm việc 70. Có mấy phương cách chính về kiểm tra tài chính? D. 7 B. 5 C. 6 A. 4 71. Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vao trò? D. 4 A. 7 B. 14 C. 10 72. Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm? A. 4 chức năng D. 5 chức năng B. 6 chức năng C. 3 chức năng 73. Yếu tố nào không nằm trong 7 yếu tố tiếp cận của trường phái quản trị hiện đại? C. Hệ thống D. Kỹ thuật B. Giá trị chia sẽ A. Chiến lược 74. Tác phẩm nổi tiếng nào thể hiện tư tưởng hướng đến hiệu quả quản trị thông qua việc tăng năng suất lao động trên cơ sở hợp lý hoá các bước việc? D. In search of exellence – Tom Peter and Robert H C. The End of Economic Man – Peter Drunker B. = The Principles of Scientific Management – W A. The Human Side of Enterprise – Mc 75. Ra quyết định đúng là chìa khoá để đạt hiệu quả quản trị là quan điểm của trường phái? A. Định hướng D. Tâm lý – xã hội C. Tổng quát B. Khoa học 76. Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị? B. Kỹ thuật A. Tư duy D. Tất cả đều sai C. Nhân sự 77. Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát? A. Sau khi hoàn thành kế hoạch C. Trước khi thực hiện kế hoạch B. Trong khi thực hiện kế hoạch D. Không có câu nào hoàn toàn chính xác 78. Một hệ thống kiểm tra tốt và hữu hiệu phải thế nào? D. A, B đúng A. Phải bao gồm việc kiểm tra căn bản B. Phải kiểm tra nhằm tiên liệu trước các thành quả tương lai C. Bao gồm việc kiểm tra mang tính chất dự phòng, tức là kiểm tra nhằm tiên liệu trước sai sót sẽ xảy ra 79. Mục tiêu của quản trị 1 cách khoa học là nhằm? A. Nâng cao năng suất D. Cả 3 phương án trên C. Cắt giảm sự lãng phí B. Nâng cao hiệu quả 80. Chức năng kiểm tra sẽ có nhiều mục đích, nhưng chung quy là? C. Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách tiết kiệm B. Phát hiện kịp thời các sai sót và bộ phận chịu trách nhiệm để chấn chỉnh D. Rút kinh nghiệm cho những lần thực hiện sau A. Đạt được mục tiêu đề ra với nhiệu quả cao nhất có thể được 81. Trong cách tiếp cận theo 7 yếu tố (7’S), yếu tố System (hệ thống) ảnh hưởng tới những yếu tố nào? C. Structure, Staff, Style, Skill, Share values A. Strategy, Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values B. Strategy, Structure, Staff, Style, Skill, Share values D. Structure, System, Staff, Style, Skill, Share values 82. Quản trị cần thiết cho? B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận D. Các công ty lớn 83. Tại sao phải nhấn mạnh đến việc kiểm tra mang tính dự phòng? B. Vì tiến trình kiểm tra căn bản không quan trọng A. Vì do tiến trình lâu dài của hoạt động kiểm tra C. Vì mọi bước trong tiến trình đều được thực hiện nhanh chóng D. Vì để xác định tiêu chuẩn đúng đắn trong kiểm tra 84. Phương cách nào là thông dụng nhất trong các phương cách kiểm tra tài chính? D. Kiểm toán A. Ngân sách B. Phân tích tài chính C. Phân tích trường hợp hòa vốn 85. Trong trường phái quản trị hiện đại, cách tiếp cận theo 7 yếu tố nhấn mạnh? A. Trong quản trị cần phối hợp hài hòa các yếu tố quản trị có ảnh hưởng lên nhau, khi 1 yếu tố thay đổi kéo theo các yếu tố khác bị ảnh hưởng C. Nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lí,tình cảm, quan hệ xã hội của con người trong công việc D. Cả 3 câu trên đều sai B. Môi trường có mối quan hệ tác dộng hữu cơ với nhau, 1 thay đổi nhỏ có thể thay đổi toàn bộ hệ thống 86. Trong công tác kiểm soát, nhà quản trị nên? A. Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác mỗi bộ phận C. Tự thực hiện trực tiếp D. Giao hoàn toàn cho cấp dưới B. Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát 87. Nhà quản trị chỉ cần kiểm soát khi? A. Trong quá trình thực hiện kế hoạch đã giao C. Sau khi thực hiện D. Tất cả các câu trên B. Trước khi thực hiện 88. Chức năng kiểm tra trong quản trị sẽ mang lại tác dụng là? A. Đánh giá được toàn bộ quá tình quản trị và có những giải pháp thích hợp B. Làm nhẹ gánh nặng cho cấp chỉ huy, dồn việc xuống cho cấp dưới D. Cấp dưới sẽ tự nâng cao trách nhiệm hơn vụ sợ bị kiểm tra và bị phát hiện ra các bê bối C. Qui trách nhiệm được những người sai sót 89. Vai trò nào đã được thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh? D. Vai trò người doanh nhân B. Vai trò người đại diện A. Vai trò người lãnh đạo C. Vai trò người phân bố tài nguyên 90. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? C. Điều khiển B. Tổ chức và kiểm trả D. Tất cả các chức năng trên A. Hoạch định 91. Có bao nhiêu nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm soát theo Koontz và Ó Donnell? D. 9 C. 8 A. 6 B. 7 92. Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải? D. Tất cả đều chưa chính xác C. Tăng doanh thu ở đầu ra B. Giảm chi phí đầu vào A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu 93. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng? B. Tổ chức A. Hoạch định D. Kiểm tra C. Điều khiển Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác