Đề cương ôn tập – Bài 8FREEQuản Trị Học 1. Theo dõi và ghi chép về sự kiện là phương pháp thu thập thông tin bằng? A. Quan sát D. Thu thập thông tin tại bản giấy C. Thăm dò dư luận B. Thực nghiệm 2. Theo Vroom-Yettor-Jago, người lãnh đạo ít tham khảo từ thông tin của cấp dưới và tự mình ra quyết định là phong cách lãnh đạo? A. Độc đoán C. Dân chủ D. Ủy quyền B. Tham vấn 3. Phương hướng lãnh đạo được thuyết Y đề xuất? D. Cần chỉ huy cấp dưới bất cứ khi nào C. Phải tôn trọng cấp dưới, để họ được thực hiện mục tiêu A. Phải hướng dẫn cấp dưới một cách tỷ mỷ B. Phải kiểm soát cấp dưới chặt chẽ 4. Ra quyết định ảnh không bao gồm Điều gì sau đây? A. Xác định vấn đề B. Lựa chọn một chương trình hành động C. Đáp ứng những nhu cầu của tình huống D. Thu thập và tổng hợp thông tin 5. Theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland, làm cho người khác hành động theo cách mà đáng ra họ không hành động như vậy là loại nhu cầu nào? D. Nhu cầu tự hoàn thiện B. Nhu cầu quyền lực A. Nhu cầu thành tích C. Nhu cầu liên minh 6. Theo thuyết nhu cầu của Maslow, tôn vinh sự thành công và phổ biến thành tích nhằm thỏa mãn.? B. Nhu cầu xã hội A. Nhu cầu mức cao C. Nhu cầu tôn trọng D. Nhu cầu tự hoàn thiện 7. Lý thuyết về yếu tổ bẩm sinh của nhà lãnh đạo cho rằng? B. Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do được đào tạo A. Những tố chất cần thiết có sẵn trong nhà lãnh đạo D. Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do họ được đặt đúng tình huống C. Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do rèn luyện, rút kinh nghiệm 8. Sơ đồ lưới quản trị phân loại phong cách lãnh đạo theo? C. Mức độ quan tâm đến con người và tình huống B. Mức độ quan tâm đến con người và sản xuất D. Mức độ quan tâm đến nhu cầu và tính huống A. Mức độ quan tâm đến con người và công việc 9. Tạo tình huống khác nhau tác động tới mẫu nghiên cứu để ghi chép lại kết quả là phương? D. Thu thập thông tin tại bản giấy B. Thực nghiệm A. Quan sát C. Thăm dò dư luận 10. Theo Vroom-Yettor-Jago, người lãnh đạo và nhân viên hợp thành một nhóm để thảo luận về tình huống rồi người lãnh đạo ra quyết định cuối cùng là phong cách lãnh đạo? D. Ủy quyền B. Tham vấn C. Dân chủ A. Độc đoán 11. Nhận định nào không thuộc thuyết ngẫu nhiên của Fiedler? A. Sự lãnh đạo thành công tùy thuộc vào sự phù hợp giữa phong cách lãnh đạo và yêu cầu của tình huống B. Tác động vào tình huống để làm cho nó phù hợp với phong cách lãnh đạo D. Lãnh đạo có hiệu quả bằng cách nâng cao động cơ của người dưới quyền C. Tìm một người có phong cách lãnh đạo phù hợp với tình huống 12. Kỹ thuật brainstorming là gì? C. Để phân tích thông tin A. Để tư duy ra quyết định D. Để ra quyết định hàng ngày B. Để thu thập thông tin 13. Phân tích tỷ suất lợi nhuận và tình hình thanh toán là phương pháp kiểm soát? A. Phương pháp kiểm soát phối hợp C. Phương pháp phân tích thống kê D. Phương pháp quản lý tài chính B. Phương pháp giám sát 14. Ưu điểm của kiểm soát phòng ngừa là? D. Tiết kiệm thời gian và chi phí A. Tiết kiệm thời gian C. Tiết kiệm chi phí B. Dự đoán trước những vấn đề có thể xảy ra trước khi thực hiện công việc 15. Thuyết đường dẫn tới mục tiêu của Robert House, phân chia phong cách lãnh đạo thành các loại? A. Định hướng vào thành tích, điều hành trực tiếp, tham gia, hỗ trợ C. Điều hành trực tiếp, tham gia, hỗ trợ, ủy quyền D. Định hướng vào thành tích, hỗ trợ, phân quyền B. Định hướng vào thành tích, điều hành trực tiếp, hỗ trợ, phân quyền 16. Dùng máy vân tay, camera để kiểm soát giờ làm việc của nhân viên là phương pháp nào? B. Phương pháp giám sát C. Phương pháp phân tích thống kê A. Phương pháp kiểm soát phối hợp D. Phương pháp quản lý tài chính 17. Chức năng kiểm soát trong quản trị sẽ mang lại tác dụng là? B. Làm nhẹ gánh nặng cho cấp chỉ huy, dồn việc xuống cho cấp dưới A. Đánh giá được toàn bộ quá trình và có những giải pháp thích hợp C. Quy trách nhiệm được những người sai sót D. Cấp dưới sẽ tự nâng cao chất lượng hơn vì sợ bị kiểm tra và bị phát hiện ra các bê bối 18. Theo 2 nhóm nhân tố của F.Herzberg, khi nhân viên có mối quan hệ không tốt với đồng nghiệp thì ảnh hưởng? A. Tạo nên sự bất mãn, chán nản công việc B. Không bất mãn và cũng không có hưng phấn D. Không tạo ra sự thỏa mãn nhưng cũng không có sự bất mãn C. Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực 19. Các nhóm yếu tố ảnh hưởng đến tạo động lực cho nhân viên gồm? A. Các đặc điểm cá nhân, đặc trưng công việc, đặc điểm doanh nghiệp B. Các đặc điểm cá nhân, đặc điểm doanh nghiệp, môi trường vĩ mô bên ngoài D. Các đặc điểm cá nhân, đặc điểm doanh nghiệp, môi trường bên trong và bên ngoài C. Các đặc điểm cá nhân, đặc điểm doanh nghiệp, môi trường vi mô bên ngoài 20. Hạn chế của lý thuyết về các yếu tố bẩm sinh của nhà lãnh đạo? B. Đánh giá cao ảnh hưởng của môi trường C. Khẳng định việc đào tạo nhà lãnh đạo rất quan trọng A. Chú trọng quá nhiều vào đặc điểm cá tính, thể chất D. Chú trọng sự hợp tác của cấp dưới 21. Phong cách lãnh đạo độc đoán không mang đặc điểm nào sau đây? A. Không tính đến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào năng lực, kinh nghiệm cá nhân để ra quyết định B. Chỉ phù hợp với những tập thể thiếu kỷ luật, không tự giác, công việc trì trệ, D. Thu hút người khác tham gia ý kiến C. Không phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng 22. Sử dụng các thủ tục và nguyên tắc là phương pháp kiểm soát nào? A. Phương pháp kiểm soát hành chính C. Phương pháp phân tích thống kê D. Phương pháp quản lý tài chính B. Phương pháp giám sát 23. Đặc điểm chính của phong cách lãnh đạo tự do là? A. Giao nhiệm vụ kiểu mệnh lệnh D. Giám sát chặt chẽ C. Ra quyết định đơn phương B. Cấp dưới được phép ra một số quyết định 24. Quyết định quản trị cần phải được trao đổi và thông qua là nguyên tắc nào trong việc ra quyết định? A. Nguyên tắc hệ thống B. Nguyên tắc khả thi D. Nguyên tắc dân chủ C. Nguyên tắc khoa học 25. Quan điểm tích cực về xung đột coi? A. Xung đột đem lại tính sáng tạo, đổi mới và sự tiến bộ trong tổ chức D. Xung đột trong tổ chức là có hại C. Xung đột trong tổ chức là điều không mong muốn và nên dập tắt B. Xung đột trong tổ chức là không thể tránh được và đôi khi cần thiết 26. Theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland, làm cho người khác hành động theo cách mà đáng ra họ không hành động như vậy là loại nhu cầu nào? C. Nhu cầu tự hoàn thiện D. Nhu cầu được tôn trọng A. Nhu cầu thành tích B. Nhu cầu quyền lực 27. Hệ thống quyền lực linh hoạt chú trọng quyền chuyên gia là phương pháp kiểm soát nào? C. Phương pháp phân tích thống kê D. Phương pháp quản lý tài chính A. Phương pháp kiểm soát phối hợp B. Phương pháp giám sát 28. Theo 2 nhóm nhân tố của F.Herzberg, khi hệ thống phân phối thu thập công bằng thì ảnh hưởng tới nhân viên? D. Bất mãn nhưng vẫn cố gắng A. Tạo nên sự thỏa mãn, động lực trong công việc C. Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực B. Không bất mãn và cũng không có hưng phấn 29. Loại nào không phải là một trong các loại xung đột cơ bản? B. Xung đột nhận thức A. Xung đột mục tiêu D. Xung đột ý tưởng C. Xung đột tình cảm 30. Thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard không liên quan đến? B. Hành vi hỗ trợ C. Sự trưởng thành A. Hành vi lãnh đạo D. Định hướng thành tích 31. Theo thuyết mong đợi của Vroom, điều gì sau đây không tạo động lực? B. Thấy rõ khả năng nhận được phần thưởng A. Thấy rõ giá trị phần thưởng C. Cơ hội hoàn thành nhiệm vụ nhỏ D. Sự rõ ràng trong mối liên hệ giữa phần thưởng và hiệu quả làm việc 32. Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, khi nhân viên đã trưởng thành ở mức cao thì áp dụng phong cách lãnh đạo? B. Kèm cặp A. Hướng dẫn D. Hỗ trợ C. Ủy quyền 33. Dùng các biểu đồ xem xét tình hình tăng trưởng hoạt động kinh doanh là phương pháp kiểm soát nào? A. Phương pháp kiểm soát phối hợp B. Phương pháp giám sát D. Phương pháp quản lý tài chính C. Phương pháp phân tích thống kê 34. Quan sát những phản hồi từ khách hàng về chất lượng hàng hóa là phương pháp kiểm soát nào? A. Phương pháp kiểm soát phối hợp D. Phương pháp quản lý tài chính B. Phương pháp giám sát C. Phương pháp phân tích thống kê 35. Theo thuyết nhu cầu của Maslow, tạo điều kiện làm việc theo nhóm, tham gia ý kiến nhằm thỏa mãn..? B. Nhu cầu xã hội C. Nhu cầu tôn trọng A. Nhu cầu an toàn D. Nhu cầu mức cao 36. Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu được tôn trọng thuộc về nhóm nhu cầu? A. Tồn tại B. Mối quan hệ D. Tự thể hiện C. Phát triển 37. Không thừa nhận văn hóa doanh nghiệp với vai trò một nguồn kiểm soát là đặc điểm phương pháp nào? B. Phương pháp kiểm soát hành chính D. Phương pháp kiểm soát hiệu chỉnh C. Phương pháp kiểm soát ngắn hạn A. Phương pháp kiểm soát phối hợp 38. Những nhận định nào không phải của thuyết Y? B. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất A. Tìm kiếm trách nhiệm C. Cần áp dụng phong cách lãnh đạo tham gia D. Sự đam mê công việc thúc đẩy con người phát triển 39. Lương là nhân tố trong thuyết 2 nhóm nhân tố của F.Herzberg? C. Nhân tố đảm bảo sự an toàn trong công việc B. Nhân tố có tính duy trì A. Nhân tố có tính động viên D. Nhân tố tạo sự hấp dẫn trong công việc 40. Tránh những mâu thuẫn và triệt tiêu lẫn nhau trong quá trình thực hiện quyết định là yêu cầu nào trong việc ra quyết định? A. Tính thống nhất B. Tính thẩm quyền D. Tính hình thức C. Phải có địa chỉ rõ ràng 41. Theo thuyết nhu cầu của Maslow, đảm điều kiện thuận lợi, công việc ổn định nhằm thỏa mãn...? D. Nhu cầu mức thấp A. Nhu cầu sinh lý C. Nhu cầu xã hội B. Nhu cầu an toàn 42. Khi hai bên giữ mục tiêu và cần có giải pháp tạm thời thì nên chọn biện pháp giải quyết xung đột? D. Thỏa hiệp A. Né tránh B. Cạnh tranh C. Hợp tác 43. Phát biểu nào không phải hạn chế của lý thuyết về các yếu tố bẩm sinh của nhà lãnh đạo? D. Không thấy được hạn chế từ một số cá tính bẩm sinh tới hiệu quả lãnh đạo B. Chú trọng sự hợp tác của cấp dưới C. Đánh giá cao quá yếu tố thể chất, diện mạo nhà lãnh đạo A. Chú trọng quá cá tính nhà lãnh đạo 44. Theo 2 nhóm nhân tố của F.Herzberg, khi nhân viên có thành tích được người lãnh đạo công nhận thì ảnh hưởng tới nhân viên? C. Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực D. Không tạo ra sự thỏa mãn nhưng cũng không có sự bất mãn A. Tạo nên sự thỏa mãn, động lực trong công việc B. Không bất mãn và cũng không có hưng phấn 45. Nhu cầu nào không phải là một trong những nhu cầu theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland? A. Nhu cầu thành tích C. Nhu cầu liên minh D. Nhu cầu phát triển B. Nhu cầu quyền lực 46. Khoảng cách cách giữa người nói và người nghe là? A. Thông điệp không bằng lời D. Ngôn ngữ cơ thể C. Thông điệp bằng chữ viết B. Thông điệp bằng lời 47. Lý thuyết nào sau đây không liên quan đến tạo động lực dựa trên sự thỏa mãn nhu cầu? D. Thuyết quản trị khoa học B. Thuyết 2 nhóm yếu tố của Herzberg A. Thuyết nhu cầu của Maslow C. Thuyết mong đợi 48. Khi chưa chắc mình đúng và nếu để xung đột kéo dài sẽ đem lại tổn thất thì nên chọn biện pháp giải quyết xung đột? B. Cạnh tranh C. Hợp tác A. Né tránh D. Nhượng bộ 49. Phong cách lãnh đạo theo các nhà nghiên cứu tại Đại học Ohio chia theo? A. Mức độ quan tâm đến con người và công việc B. Mức độ quan tâm đến con người và sản xuất D. Mức độ quan tâm đến nhu cầu và tính huống C. Mức độ quan tâm đến con người và tình huống 50. Khuynh hướng mãn nguyện thường xuất hiện ở mô hình ra quyết định nào? C. Mô hình ra quyết định tập thể D. Mô hình ra quyết định trên cơ sở đã thử nghiệm B. Mô hình ra quyết định hợp lý và có giới hạn A. Mô hình ra quyết định hợp lý 51. Thuyết đường dẫn tới mục tiêu của Robert House, có thể nâng cao động cơ của người dưới quyền bằng cách? B. Làm cho người dưới quyền nhận diện rõ ràng nhiệm vụ C. Không quan tâm nhu cầu cấp dưới D. Giám sát chặt chẽ và thường xuyên A. Giao nhiệm vụ tổng quát cho nhân viên 52. Đâu là nhận định đúng và chính xác nhất về ngân quỹ? C. Ngân quỹ là một công cụ kiểm soát của doanh nghiệp A. Ngân quỹ là một công cụ để lập kế hoạch B. Ngân quỹ đóng vai trò rất quan trọng hoạt động của doanh nghiệp D. Ngân quỹ là một công cụ lập kế hoạch, đồng thời là công cụ kiểm soát rất quan trọng của doanh nghiệp 53. Điều nào là một trong các yếu tố của tư duy sáng tạo? A. Sự phân tán B. Sự bừng sáng C. Loại bỏ ý tưởng nếu nhiều quá D. Sử dụng thói quen 54. Để tránh tình trạng quá tải thông tin áp dụng giải pháp sau? C. Gia tăng nhu cầu xử lý thông tin D. Giảm nguồn thu nhập thông tin A. Gia tăng năng lực xử lý thông tin B. Giảm lượng thông tin cần thu thập 55. Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, khi nhân viên chưa sẵn sàng để đảm bảo hoành thành nhiệm vụ thì áp dụng phong cách lãnh đạo? B. Kèm cặp A. Hỗ trợ C. Ủy quyền D. Điều hành trực tiếp 56. Hệ thống kiểm soát bị đa số nhân viên phản đối là vi phạm nguyên tắc? A. Kiểm soát phải có tính khách quan D. Hệ thống kiểm soát phải chấp nhận được C. Kiểm soát phải đúng thời điểm B. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện 57. Theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland, mong muốn về những quan hệ qua lại gần gũi thân thiết là loại nhu cầu nào? A. Nhu cầu thành tích C. Nhu cầu liên minh B. Nhu cầu quyền lực D. Nhu cầu được tôn trọng 58. Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, khi nhân viên thấy tự tin hoàn thành nhiệm vụ thì áp dụng phong cách lãnh đạo? A. Hỗ trợ C. Điều hành trực tiếp B. Kèm cặp D. Tham gia 59. Giải quyết xung đột bằng biện pháp thỏa hiệp không phù hợp khi? A. Bảo vệ nguyện vọng chính đáng B. Vấn đề tương đối quan trọng C. Hai bên đều khăng khăng giữ mục tiêu của mình D. Thời gian là quan trọng 60. Theo thuyết nhu cầu của Maslow, trả lương tốt và công bằng, cung cấp ăn trưa, ăn giữa ca miễn phí, phúc lợi nhằm thỏa mãn..? A. Nhu cầu sinh lý B. Nhu cầu an toàn D. Nhu cầu mức thấp C. Nhu cầu xã hội 61. Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu tự trọng thuộc về nhóm nhu cầu? D. Tự thể hiện C. Phát triển B. Mối quan hệ A. Tồn tại 62. Các hoạt động kiểm soát sẽ không hiệu quả khi? B. Nhấn mạnh đến sự chính xác và thời gian D. Nhấn mạnh mục tiêu C. Sử dụng nhiều phương pháp kiểm soát A. Có hiện tượng chấp nhận ngoại lệ 63. Theo Fedler, “giám sát chặt chẽ nhân viên, quan tâm tới công việc” là đặc điểm của phong cách lãnh đạo định hướng vào..? C. Con người B. Nhiệm vụ A. Quan hệ D. Quyền lực 64. Theo Vroom-Yettor-Jago, người lãnh đạo và nhân viên hợp thành một nhóm để cùng thảo luận về tình huống và ra quyết định là phong cách lãnh đạo? A. Độc đoán B. Tham vấn D. Ủy quyền C. Dân chủ 65. Phương pháp lãnh đạo được thuyết X đề xuất? B. Phải tạo cho họ môi trường làm việc thích hợp C. Phải tôn trọng người lao động, để họ được tự thực hiện mục tiêu A. Phải hướng dẫn cho họ tỷ mỷ và phải kiểm soát họ chặt chẽ D. Cần động viên khen thưởng kịp thời 66. Phong cách lãnh đạo độc đoán có đặc điểm nào sau đây? B. Nhà lãnh đạo tự ra quyết định dựa vào những thông tin có sẵn A. Dựa vào ý kiến tập thể để ra quyết định C. Phát huy tính chủ động, sáng tạo của quần chúng D. Thu hút người khác tham gia ý kiến 67. Phát hiện lỗi sản phẩm khi đã giao cho khách hàng là vi phạm nguyên tắc? D. Hệ thống kiểm soát phải chấp nhận được A. Kiểm soát phải có tính khách quan B. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện C. Kiểm soát phải đúng thời điểm 68. Xung đột phát sinh không phải do? D. Tình cảm khác nhau C. Quan điểm khác nhau B. Bộ phận trong cơ cấu tổ chức khác nhau A. Mục tiêu khác nhau 69. Tạo điều kiện cho khách hàng thực hiện khiếu nại thuộc lĩnh vực kiểm soát nào? A. Kiểm soát thị trường C. Kiểm soát chất lượng D. Kiểm soát kỷ luật, đạo đức của nhân viên B. Kiểm soát tài chính 70. Lý thuyết nào sau đây không phải lý thuyết về lãnh đạo của trường phái hành vi? B. Quan niệm về lãnh đạo theo thuyết X và thuyết Y D. Thuyết ngẫu nhiên của Fiedler A. Phân loại phong cách lãnh đạo theo mức độ quan trọng đến công việc và con người C. Sơ đồ lưới quản trị 71. Một quyết định phải đảm bảo thực hiện được là nguyên tắc nào? D. Nguyên tắc kết hợp A. Nguyên tắc hệ thống B. Nguyên tắc khả thi C. Nguyên tắc khoa học 72. Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, với nhân viên mới thì áp dụng phong cách lãnh đạo? C. Ủy quyền A. Hướng dẫn B. Kèm cặp D. Điều hành trực tiếp 73. Theo thuyết ngẫu nhiên của Fiedler, mức độ thuận lợi hay bất lợi của tình huống không liên quan tới yếu tố nào sau đây? A. Quan hệ giữa người lãnh đạo và người dưới quyền là tốt hay xấu B. Cấu trúc nhiệm vụ là cao hay thấp D. Môi trường bên ngoài thuận lợi hay bất lợi C. Quyền lực chính thức của người lãnh đạo là mạnh hay yếu 74. Tiêu chuẩn hóa sản phẩm thuộc lĩnh vực kiểm soát nào? C. Kiếm soát chất lượng A. Kiểm soát thị trường D. Kiểm soát kỷ luật, đạo đức của nhân viên B. Kiểm soát tài chính 75. Giải quyết xung đột bằng biện pháp nhượng bộ không phù hợp khi? C. Tiếp tục đấu tranh sẽ có hại A. Bảo vệ nguyện vọng chính đáng D. Vấn đề quan trọng với người khác hơn với mình B. Có thể đối thủ đúng 76. Các hình phạt hay phần thưởng không có tác dụng là vi phạm nguyên tắc? C. Kiểm soát phải đúng thời điểm D. Hệ thống kiểm soát phải chấp nhận được A. Kiểm soát phải có tính khách quan B. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện 77. Quyết định đổi mới có đặc điểm gì? B. Biết rõ vấn đề và giải pháp chưa từng áp dụng D. Mơ hồ về vấn đề và giải pháp chưa từng áp dụng C. Mơ hồ về vấn đề và giải pháp được xác định cụ thể A. Biết rõ vấn đề và giải pháp xác định được cụ thể 78. Luôn quan tâm đến vấn đề ngân sách là phương pháp kiểm soát nào? C. Phương pháp phân tích thống kê B. Phương pháp giám sát A. Phương pháp kiểm soát phối hợp D. Phương pháp quản lý tài chính 79. Rõ ràng chính xác và đơn nghĩa là yêu cầu nào trong việc ra quyết định? C. Phải có địa chỉ rõ ràng D. Tính hình thức A. Tính thống nhất B. Tính thẩm quyền 80. Lý thuyết về lãnh đạo theo trường phái hành vi không có điều nào sau đây? B. Cho rằng hiệu lãnh đạo phụ thuộc nhiều vào chiều cao, sức mạnh hay cân nặng của một người D. Có thể huấn luyện cho một người lãnh đạo để họ thực hiện tốt vai trò lãnh đạo của mình A. Phân tích những khác biệt trong các hoạt động của nhà lãnh đạo thành công và các nhà lãnh đạo không thành công C. Tính hiệu quả của hành vi nhà lãnh đạo tùy thuộc tình huống cụ thể 81. Việc kiểm soát được tập trung vào một số nhân viên không được cấp trên quý mến là vi phạm nguyên tắc? A. Kiểm soát phải có tính khách quan D. Hệ thống kiểm soát phải chấp nhận được C. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện B. Kiểm soát phải đúng thời điểm 82. Thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard chia phong cách lãnh đạo thành các loại? D. Hướng dẫn, hỗ trợ, kèm cặp, điều hành trực tiếp A. Hỗ trợ, kèm cặp, điều hành trực tiếp, ủy quyền C. Hướng dẫn, kèm cặp, điều hành trực tiếp, ủy quyền B. Hỗ trợ, điều hành trực tiếp, ủy quyền 83. Theo thuyết nhu cầu của Maslow, được tham gia quá trình cải biến doanh nghiệp nhằm thỏa mãn..? A. Nhu cầu mức cao B. Nhu cầu xã hội D. Nhu cầu tự hoàn tiện C. Nhu cầu tôn trọng 84. Khi cần làm đối tác bình tĩnh lại và cần thu nhập thêm thông tin thì nên chọn biện pháp giải quyết xung đột? A. Né tránh D. Thỏa hiệp C. Hợp tác B. Cạnh tranh 85. Khi cần tạo mối quan hệ lâu dài thì nên chọn biện pháp giải quyết xung đột? B. Cạnh tranh A. Né tránh C. Hợp tác D. Nhượng bộ 86. Một hệ thống kiểm soát với các quy định không rõ ràng gây tranh cãi và đem lại các kết quả đánh giá mâu thuẫn là vi phạm nguyên tắc? B. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện D. Hệ thống kiểm soát phải chấp nhận được C. Kiểm soát phải có tính khách quan A. Kiểm soát phải đúng thời điểm 87. Điều nào làm gia tăng những trở ngại trong truyền thông? B. Sử dụng ngôn ngữ đa nghĩa để làm cho thông điệp thú vị D. Hạn chế những cảm xúc tiêu cực C. Lắng nghe 1 cách tích cực A. Khuyến khích sự phản đối 88. Theo 2 nhóm nhân tố của F.Herzberg, khi công việc của nhân viên không có tính hấp dẫn, không có tính thử thách thì ảnh hưởng tới nhân viên? B. Không bất mãn nhưng vẫn tạo động lực D. Không tạo ra sự thỏa mãn nhưng cũng không có sự bất mãn A. Tạo nên sự bất mãn, chán nản công việc C. Tạo nên sự thỏa mãn nhưng không tạo động lực 89. Khi vấn đề không quan trọng thì nên chọn biện pháp giải quyết xung đột? C. Hợp tác A. Né tránh B. Cạnh tranh D. Nhượng bộ 90. Theo lý thuyết công bằng, sự công bằng đạt được khi? D. Lợi ích của nhân viên A lớn hơn hoặc bằng cống hiến của chính họ A. Lợi ích của nhân viên A bằng lợi ích của nhân viên B C. Tỷ lệ( Lợi ích/Cống hiến) của nhân viên A bằng của nhân viên B B. Cống hiến của nhân viên A bằng lợi ích của nhân viên B 91. Khi cần giải quyết xung đột nhanh mà biết chắc mình đúng thì nên chọn biện pháp? A. Né tránh B. Cạnh tranh C. Hợp tác D. Nhượng bộ 92. Sơ đồ lưới quản trị phân loại phong cách lãnh đạo theo....mức độ đối với mỗi tiêu chí? D. 9 C. 7 B. 5 A. 4 93. Dùng máy vân tay, camera để kiểm soát giờ làm việc của nhân viên thuộc lĩnh vực kiểm soát nào? A. Kiểm soát thị trường B. Kiểm soát tài chính D. Kiểm soát kỷ luật, đạo đức của nhân viên C. Kiếm soát chất lượng Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai