Đề cương ôn tập – Bài 1FREELập Trình C 1. Giả sử có câu lệnh ch[]= "A". ch chứa bao nhiêu bytes? B. 2 D. 4 C. 3 A. 1 2. Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép chuyển sang vòng lặp tiếp theo mà không cần phải thực hiện phần còn lại của vòng lặp? D. return A. break B. goto C. continue 3. Sự hiệu chỉnh các kiểu dữ liệu số học khi tính toán là? C. int -> double -> float ->long -> long double D. long -> int -> float -> double -> long double B. int -> float -> long -> double -> long double A. int -> long -> float -> double -> long double 4. Khai báo các biến: int m,n; float x,y; Lệnh nào sai ? B. x=10 ; D. m=2 C. y=12 A. n=5 ; 5. Kiểu dữ liệu nào dưới đây không được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C? B. Kiểu enum D. Kiểu unsigned C. Kiểu short int A. Kiểu mảng 6. Kết quả in ra màn hình của chương trình sau? D. Kết quả khác B. a A. A C. 65 7. Kết quả in ra màn hình của chương trình sau? B. “16 A. “16” C. “16 D. Kết quả khác 8. Kết quả của chương trình sau là gì? D. Kết quả khác B. 0 A. True C. 1 9. Dạng tổng quát của hàm printf() là: printf(“dãy mã quy cách”, dãy mã biểu thức); Trong đó, dãy mã quy cách sẽ là? D. Cả 3 phương án trên B. Con trỏ của xâu kí tự A. Dãy các mã định dạng dữ liệu hiển thị C. Các xâu kí tự mang tính chất thông báo 10. Khi khai báo mảng, ta khởi tạo luôn giá trị của mảng như sau? D. Kết quả khác C. Khai báo không đúng B. x[0]=4, x[1]=2, x[2]=6; A. x[1]=4, x[2]=2, x[3]=6 11. Phép toán 1 ngôi nào dùng để xác định địa chỉ của đối tượng mà con trỏ chỉ tới? D. Kết quả khác A. *; B. !; C. &; 12. Kết quả của chương trình sau là gì? C. “999” B. “696” A. “369” D. Kết quả khác 13. Cho các khai báo sau. Phép gán nào là không hợp lệ? B. *nguyen=*tongquat; A. tongquat=nguyen; D. tongquat=kitu; C. kitu=(char)tongquat; 14. Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để in một chuỗi kí tự ra màn hình? D. gets() B. printf() C. scanf() A. puts() 15. Biến con trỏ có thể chứa? A. Địa chỉ vùng nhớ của một biến khác B. Giá trị của một biến khác C. Cả a và b đều đúng D. Cả a và b đều sai 16. Giả sử trong ngôn ngữ C sử dụng khai báo “double a[12]”, phần tử a[7] là phần tử thứ bao nhiêu trong mảng a? A. Thứ 6 D. Thứ 9 C. Thứ 8 B. Thứ 7 17. Kết quả của chương trình sau là gì? C. Báo lỗi khi thực hiện chương trình B. “21 15” D. Kết quả khác A. “15 21” 18. Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên hệ 16? B. “%x” A. “%d” D. “%u” C. “%i” 19. Ngôn ngữ lập trình C được Dennish phát triển dựa trên ngôn ngữ lập trình nào? B. Ngôn ngữ BCPL D. Ngôn ngữ B và BCPL A. Ngôn ngữ B C. Ngôn ngữ DEC PDP 20. Kết quả của chương trình sau? C. 8 B. 10 A. 12 D. Kết quả khác 21. Hàm nào đọc kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter. Các kí tự có hiện ra màn hình? C. getch(); A. scanf(); D. getche(); B. getchar(); 22. Kiểu dữ liệu float có thể xử lí dữ liệu trong phạm vi nào? D. 0…65535 B. -32768 đến 32767 C. -128 đến 127 A. 3 23. Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra địa chỉ của một biến? D. “%p” C. “%o” A. “%u” B. “%e” 24. Trong ngôn ngữ C, khai báo “int array[3][5]” có nghĩa là? C. array[3][5] là một phần tử của mảng B. Là một mảng hai chiều tối đa là 15 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên D. Tất cả đều sai A. Các phần tử của mảng là các số nguyên 25. Giả sử a và b là 2 số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép? B. (a-=b) A. (a+=b) C. (a>>=b) D. (a*=b) 26. Ngôn ngữ lập trình được Dennish đưa ra vào năm nào? A. 1967 B. 1972 C. 1970 D. 1976 27. Sử dụng cách truyền nào trong hàm sẽ không làm thay đổi giá trị của biến trong chương trình chính? D. Cả a và b đều sai A. Truyền bằng trị C. Cả a và b đều đúng B. Truyền bằng giá trị địa chỉ của tham số 28. Kết quả in ra màn hình của biểu thức sau là gì: -3+4%5/2? C. 1 D. Kết quả khác B. -3 A. -1 29. Kết quả của chương trình sau? C. b A. 98 B. B D. Kết quả khác 30. : Kết quả của chương trình sau là gì ? B. “ 4” A. “ 1 2 3 4” C. “ 3” D. Kết quả khác 31. Có các khai báo sau. Trong các câu lệnh sau, câu nào đúng? B. gets(mang); A. tb=”chào bạn”; C. mang=”chao ban”; D. gets(tb); 32. Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên? D. “%p” B. “%e” A. “%u” C. “%d” 33. Cho biết giá trị của biểu thức 2+4>2&&4<2? A. 1 D. Tất cả đều sai C. -1 B. 0 34. Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép dừng câu lệnh điều khiển? A. break D. Cả 3 phương án trên B. goto C. continue 35. Có các khai báo sau: int x=15; int *p; Muốn p là con trỏ trỏ tới x phải thực hiện lệnh nào? B. p=&x; A. p=x; C. p=*x; D. Tất cả các lệnh đều đúng 36. Kiểu dữ liệu int( kiểu số nguyên) có thể xử lí số nguyên nằm trong khoảng nào? D. 0…65535 C. -128…127 A. 0…255 B. -32768…32767 37. Phát biểu nào sau đây không phài là lợi ích của việc dùng hàm? B. Dễ bảo trì D. Tất cả đều sai A. Tránh dư thừa, lặp lại nhiều lần một đoạn lệnh C. Khả năng sử dụng lại đoạn lệnh 38. Kết quả in ra màn hình của chương trình sau? A. “chao” C. “chao ban” D. “chao cac ban” B. “chao cac” 39. Cho biết giá trị của biểu thức 5>1? B. 0 A. -1 D. Tất cả đều sai C. 1 40. Kết quả in ra màn hình của chương trình sau? D. 0 B. 6 C. 1 A. 5 41. Nếu có các khai báo sau. Câu nào sau đây là đúng? A. ptr=value; D. Cả hai câu trên đều sai C. Cả hai câu trên đều đúng B. ptr=msg; 42. Một biến được gọi là một biến địa phương nếu? C. Nó được khai báo bên trong hàm main() B. Nó đươc khai báo bên trong các hàm ngoại trừ hàm main() D. Nó được khai báo bên ngoài các hàm kể cả hàm main() A. Nó được khai báo bên trong các hàm hoặc thủ tục, kể cả hàm main() 43. Ngôn ngữ lập trình nào dưới đây là ngôn ngữ lập trình có cấu trúc? D. a, b và c B. Ngôn ngữ C và Pascal A. Ngôn ngữ Assembler C. Ngôn ngữ Cobol 44. Những tên biến nào dưới đây được viết đúng theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình C? D. -diemtoan B. 3diemtoan C. _diemtoan A. diem toan 45. Cho a=3, b=2 và c là 3 biến nguyên. Biểu thức nào sau viết sai cú pháp trong ngôn ngữ lập trình C? D. (c= a<<b) C. (c= a/b) A. (c=a & b) B. (c=a && b) 46. Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép đã chuyển tới một nơi nào đó đã được gán nhãn? B. goto C. continue D. exit A. break 47. Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên dài? C. “%d” A. “%ld” D. “%o” B. “%x” 48. Kết quả của chương trình sau là gì? A. 5 C. 0 B. 10 D. Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình 49. Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên ở hệ 8? C. “%o” B. “%x” D. “%u” A. “%ld” 50. Các kí hiệu đặc trưng cho sự tác động lên dữ liệu gọi là? B. Biểu thức A. Hàm D. Toán tử C. Biến 51. Kết quả của chương trình sau là gì? A. 69 C. Lỗi khi xây dựng chương trình B. 66 D. Kết quả khác 52. Kết quả in ra màn hình của chương trinh sau là gì? C. “ 2 4” A. “ 1 2 3 4” B. “ 2 3 4” D. Chương trình không chạy được 53. Giả sử a và b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C? A. (a /=b) D. (a*=b) B. (a-=b) C. (a>>=b) 54. Độ ưu tiên đối với các toán tử logic là? C. OR, NOT, AND B. NOT, OR, AND A. AND, NOT, OR D. NOT, AND, OR 55. Kết quả của chương trình sau là gì? D. Kết quả khác A. 2 C. 4 B. 16 56. Nếu hàm được gọi trước khi nó định nghĩa thì điều kiện là gì? D. Hàm chỉ trả về kiểu dữ liệu boolean B. Kiểu đầu vào của hàm phải là kiểu void A. Kiểu trả về của hàm phải là kiều void C. Trước khi gọi hàm nó phải được khai báo 57. Cái gì quyết định kích thước của vùng nhớ được cấp phát cho các biến? D. Tất cả đều đúng C. Giá trị của biến A. Tên biến B. Kiểu dữ liệu của biến 58. Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì? B. “ 2” A. Vòng lặp vô hạn D. Kết quả khác C. “ 1 2” 59. Phép trừ 2 con trỏ có cùng kiểu sẽ là? C. Kết quả khác A. Một con trỏ có cùng kiểu B. Một số nguyên D. Không thực hiện được 60. Một biến được gọi là biến toàn cục nếu? D. Nó được khai báo bên trong hàm main() C. Nó được khai báo bên ngoài hàm main() A. Nó được khai báo tất cả các hàm, ngoại trừ hàm main() B. Nó được khai báo ngoài tất cả các hàm kể cả hàm main() 61. Phép cộng 1 con trỏ với một số nuyên sẽ là? D. Cả hai kết quả đều sai A. Một con trỏ có cùng kiểu C. Cả hai kết quả đều đúng B. Một số nguyên 62. Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác kép? D. “%p” A. “%u” C. “%o” B. “%e” 63. Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một kí tự? A. “%f” B. “%x” D. “%c” C. “%s” 64. Nếu x là một biến toàn cục và x không phải là một con trỏ thì? D. Miền nhớ giành cho x không bị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình B. Miền nhớ dành cho x chỉ có thay đổi bởi những thao tác với x bên trong hàm main() C. Miền nhớ dành cho x sẽ thay đổi bởi những thao tác với x trong tất cả các hàm, kể cả hàm main() A. Miền nhớ dành cho x có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình 65. Trong các hàm sau, hàm nào để nhập một kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter và không hiện ra màn hình? C. getch(); B. getchar(); A. scanf(); D. getche(); 66. Kết quả của chương trình sau là gì? B. 10 C. 0 D. Báo lỗi khi thực hiện chương trình A. 5 67. Khi biến con trỏ không chứa bất kì một địa chỉ nào thì giá trị của nó sẽ là? C. Cả hai phương án trên đều đúng A. 0 D. Cả hai phương án trên đều sai B. NULL 68. Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C? D. Kiểu mảng C. Kiểu hợp B. Kiểu con trỏ A. Kiểu double 69. Cho đoạn chương trình sau. Giả sử khi chạy chương trình ta gõ từ bản phím: “29h b”. Kết quả in ra n và c tương ứng sẽ là? C. “ 29h” B. “ 29h b” D. Kết quả khác A. “ 29b” 70. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau? D. 17 B. 15 A. 14 C. 16 71. Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để nhập một kí tự từ bàn phím? D. getche(); C. getch(); B. getchar(); A. scanf(); 72. Dữ liệu kí tự bao gồm? B. Các kí tự chữ cái C. Các kí tự đặc biệt D. Cả a,b và c A. Các kí tự số chữ số 73. Tìm lỗi sai trong chương trình sau (in ra kết quả là tổng của 453 và 343)? C. Thiếu kí tự đặc tả A. Thiếu dấu chấm phẩy(;) B. Thiếu dấu phẩy (,) D. Cả 3 ý trên 74. Nếu có các khai báo sau. Câu nào sau đây sẽ là đúng? D. Không câu nào đúng A. msg[2]=value; C. Cả hai câu trên B. msg=value; 75. Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một xâu kí tự? D. “%c” C. “%s” B. “%x” A. “%f" 76. Kí hiệu nào là con trỏ của phẩn tử thứ 3 của màng a có 4 kí tự? C. *a+3; D. *(a+4); B. *(a+2); A. *(a+3); 77. Kết quả hiển thị ra màn hình của chương trình sau là gì? C. Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình B. 100 A. 56 D. Kết quả khác 78. Xâu định dạng nào sau đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác đơn? D. “%o” C. “%f” A. “%u” B. “%e” 79. Kết quả chương trình sau là gì? A. “21 15” D. Kết quả khác C. Báo lỗi khi thực hiện chương trình B. “15 21” 80. Cho a=3, b=2. Biến c=(a<<=b) sẽ có giá trị nào dưới đây? D. c=6 C. c=8 B. c=12 A. c=9 81. Những phát biểu nào sau đây là đúng? B. Lưu đồ có thể có nhiều điểm bắt đầu và kết thức A. Rẽ nhánh là việc chọn ra một trong hai hay nhiều con đường cho việc thực hiện tính toán sau đó D. Trong các lệnh if lồng nhau, else thuộc về if phía trước gần nó nhất C. Kiểu kí tự chứa một kí tự nằm trong dấu nháy kép 82. Giả sử a, b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây viết không đúng theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C? B. (a*=b) A. (a+=b) C. (a=b) D. (a&=b) 83. Giả sử có câu lệnh ch=’A’. Vậy ch sẽ chứa bao nhiêu byte? D. 4 B. 2 A. 1 C. 3 Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai