Đề cương ôn tập – Bài 2FREELập Trình C 1. Kết quả in ra màn hình của chương trình sau? D. Kết quả khác C. “100” A. “d” B. “D” 2. Phép toán 1 ngôi nào dùng để xác định giá trị ở địa chỉ con trỏ trỏ tới? C. *; B. &; A. !; D. Kết quả khác 3. Kết quả của đoạn chương trình sau là gì, nếu gõ vào : ”10 T”? B. Lỗi khi xây dựng chương trình A. n=10, c=’ ‘ D. Kết quả khác C. n=10, c=’T’ 4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chế độ truyền? D. 2 và 4 B. 1 và 3 A. 1 và 2 C. 2 và 3 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói đến tập tin? D. “C:/tm/TEN C. “C:\tm\TEN B. Hệ điều hành nhận biết một tập tin nhờ vào tên đầy đủ của nó gồm đường dẫn và tên tập tin A. Tập tin là dữ liệu đã hoàn tất được lưu trong bộ nhớ ngoài bởi người dùng hay một chương trình 6. Khi nhập vào đòng văn bản: “Chao Cac Ban”. Kết quả của chương trình sau là gì? C. “Chao” D. Không hiện kết quả gì A. “Chao Cac Ban” B. “Chao Cac” 7. Cho đoạn chương trình. Giá trị của biến n là? A. 8 B. 12 C. 16 D. 20 8. Khai báo hàm tính tổng các phần tử trong một mảng các số nguyên dưới đây, khai báo nào đúng? D. Cả 3 phương án trên đều sai C. void Sum(int a[], int n); A. void Sum( int a[]); B. long Sum( int *a); 9. Kết quả của chương trình sau là gì? C. True B. 0 A. 1 D. Kết quả khác 10. Các định dạng nào sau đâu có thể sử dụng để xuất số nguyên không dấu? C. “%i” B. “%unsigned” D. “%u” A. “%d” 11. Cho tệp nhị phân DATA chứa dãy các cấu trúc liền nhau L struct T{…} x;và f là con trỏ tệp đến DATA. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau? A. Lệnh fseek(f,10,SEEK_END) định vị con trỏ tệp đến byte thứ 10 trong tệp D. Giả sử tệp có n cấu trúc, lệnh fseek(f, n, SEEK_CUR); sẽ không làm thay đổi vị trí con trỏ của tệp C. Giả sử tệp có n cấu trúc, lệnh fseek(f, n, SEEK_SET) sẽ đặt con trỏ tới cấu trúc cuối cùng của tệp B. Đoạn lệnh fseek(f, 10, SEEK_END); định vị con trỏ tới cuối tệp 12. Các kí hiệu đặc trưng cho sự tác động lên dữ liệu được gọi là? A. Toán tử D. Biến B. Biểu thức C. Hàm 13. Cho khai báo FILE *f1,*f2; int c; và đoạn lệnh. Trong trường hợp tổng quát, hãy cho biết các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? D. Độ dài file “source” nói chung sẽ lớn hơn độ dài file “TARGET” 1 byte A. Độ dài file “source” luôn bé hơn độ dài file “TARGET” B. Độ dài file “source” bằng độ dài file “TARGET” C. Độ dài file “source” nói chung lớn hơn độ dài file “TARGET” 14. Cho biết giá trị của biểu thức: 2+4>2&&4<2;? B. 0 C. -1 D. Không câu nào đúng A. 1 15. Giả sử tệp DATA chứa 5 byte: “70, 26, 13, 10, 44”. Cho đoạn lệnh. Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình trên? A. “70, 26, 13, 13, 10, 44” B. “70, 26, 13, 10, 44” D. Đoạn lệnh có lỗi C. “70, 26, 10, 44” 16. Một số tác vụ sau sẽ được dùng để kiểm tra một số nguyên là lẻ hay chẵn? C. 1, 2, 5, 3, 4, 6 B. 1, 5, 4, 3, 2, 6 A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 D. 1, 5, 3, 4, 2, 6 17. Kết quả của chương trình sau là gì? C. 5 D. Vòng lặp vô hạn B. 4 A. 0 18. Câu lệnh sau có ý nghĩa gì? C. Mở tệp nhị phân để ghi mới B. Mở tệp nhị phân đã có và ghi thêm dữ liệu nối tiếp vào tệp này A. Mở tệp nhị phân để ghi D. Mở tệp nhị phân để đọc 19. Chọn một phát biểu sai? C. Chuỗi là mảng các kí tự và kí tự cuối cùng có mã là NULL D. Chuỗi là mảng các trị 2 byte B. Chuỗi là một mảng các kí tự và kí tự cuối cùng có mã là 0 A. Chuỗi là một mảng các kí tự 20. Mảng là? A. Một nhóm phần tử có cùng kiểu và chung tên gọi B. Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và chung tên gọi D. Là một kiểu dữ liệu cơ sở đã định sẵn của ngôn ngữ lập trình C C. Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và tên gọi riêng cho mỗi phần tử 21. Dấu hiệu nào là đúng khi sử dụng hàm fputs();? A. int puts(const char *s, FILE *f); C. int puts(FILE *f, const char *s); B. int puts( const char *s); D. int puts(FILE *f); 22. Kết quả của đoạn chương trình sau là gì? Nếu gõ vào: “r 45”? B. n=45, c=’r’ C. Lỗi khi xây dựng chương trình A. n=45, c=’ ‘ D. Kết quả khác 23. Kết quả của chương trình sau là gì? D. Kết quả khác C. 1 và 2 B. Nhập một kí tự hoa, sau đó chuyển sang chữ thường rồi in ra màn hình A. Nhập vào một kí tự thường, sau đó chuyển sang chữ hoa rồi in ra màn hình 24. Trong các hàm sau, hàm nào không định dạng để in một kí tự ra màn hình? C. putchar(); A. puts(); B. printf(); D. 2 và 3 25. Phát biểu nào sau là đúng khi nói về hàm fgets()? D. Khi dùng hàm, nếu gặp kí tự xuống dòng, thì kí tự mã số 10 và 13 sẽ được thêm vào cuối xâu được đọc B. Hàm đọc 1 dãy kí tự từ tệp để lưu vào vùng nhớ mới A. Hàm đọc 1 kí tự từ tệp, nếu thành công hàm cho mã đọc được C. Khi dùng hàm nếu gặp kí tự xuống dòng thì kí tự mã số 10 sẽ được thêm vào cuối xâu được đọc 26. Nếu có khai báo. Câu nào sẽ đúng? B. ptr=msg; D. Cả hai câu đều sai A. ptr=v; C. Cả hai câu đều đúng 27. Hằng có thể được định nghĩa theo cách nào? D. 1 và 2 B. const tên_kiểu tên_biến_hằng = giá trị; C. Không có cách định nghĩa chung A. #define string 28. Đâu là những toán tử toán học? D. +, -, *, /, %, =, != B. +, -, *, /, %, ++, --, >, < A. +, /, % C. &&, || 29. Hàm scanf(“%[^\n]”,str); tương với lệnh nào sau đây? D. gets(str); C. macro getchar(); A. getch(); B. getche(); 30. Giả sử f là con trỏ tệp nhị phân. Để đọc từ f cho biến x kiểu int, ta có thể dùng? C. getw(f); B. fread(&x,sizeof(int),1,f); A. fscanf(f,”%d”,x); D. B và C đúng 31. Kết quả của chương trình sau là gì? A. Dãy kết quả là: 63 B. Dãy kết quả là : 14 D. 1 và 2 C. Kết quả khác 32. Toán tử “++n” được hiểu? B. Giá trị n giảm đi trước khi giá trị của nó được sử dụng D. Giá trị của n được tăng lên trước khi giá trị của nó được sử dụng A. Giá trị n giảm đi sau khi giá trị của nó được sử dụng C. Giá trị của n được tăng sau khi giá trị của nó được sử dụng 33. Kết quả của chương trình sau là gì? B. Lỗi khi xây dựng chương trình C. Kết quả khác A. In ra màn hình các số từ 1 đến 24 D. In ra màn hình các số từ 1 đến 24, mỗi số một dòng 34. Kích thước của biến con trỏ là? A. 1 Byte C. 3 Byte D. Không có đáp án nào đúng B. 2 Byte 35. Khai báo hàm tìm giá trị lớn nhất trong một màng các số long dưới đây, khai báo nào đúng? B. long Max(long *a[]); C. void Max(long a[], int n); D. long Max(long *a, int n); A. void Max(long *a); 36. Tìm kết quả của chương trình sau? B. “ABC” A. “ABCDE” D. Không câu nào đúng C. “ACEG” 37. f là con trỏ trỏ đến tệp nhị phân DATA chứa không quá 100 bản ghi( kiểu cấu trúc) liền nhau. Cho khai báo. Đoạn chương trình nào sau đây đọc toàn bộ các bảng ghi trong DATA vào x? A. fread(x+i++, sizeof(T), 1, f ); while (!feof(f)) fread(x+i++, sizeof(T), 1, f); fclose(f); B. fseek(f,0,SEEK_END); n=ftell(f)/sizeof(T); fseek(f,0,SEEK_SET); fread(x, sizeof(T), n, f); fclose(f); C. A và B đúng D. A và B sai 38. Đâu là phát biểu đúng nhất về biến động? A. Chỉ phát sính trong quá trình thực hiện chương trình D. Tất cả các đáp án trên B. Khi chạy chương trình, kích thước vùng biến, vùng nhớ và địa chỉ vùng nhớ có thể thay đổi C. Sau khi sử dụng có thể giải phóng đi để tiết kiệm chỗ trong bộ nhớ 39. Hàm nào dưới đây dùng để ghi 1 xâu kí tự vào tệp? B. fputc(); C. fputs(); A. putch(); D. puts(); 40. Chọn kết quả của đoạn code sau? C. Không có kết quả xuất ra màn hình A. 6 chuỗi “Hello” B. 12 chuỗi “Hello” D. 23 chuỗi “Hello” 41. Hàm nào dưới đây chỉ dùng để nhập dữ liệu từ tệp? D. fscanf(); B. scanf(); C. getch(); A. getc() 42. Khai báo hàm đọc một text file vào một mảng các số nguyên, hãy chọn khai báo đúng? B. void Read(char* fName, int a); A. void Read( char* fName, int a[]); C. void Read(char* fName, int *a); D. void Read(char* fName, int *&a, int &n); 43. Hàm nào trả lại kích thước của một tệp được mở? C. int filelength(int the_file); A. long filelength(int the_file); D. Không có đáp án nào đúng B. double filelength(int the_file); 44. Chọn biểu thức biểu diễn num là số nằm giữa 1 và 9 nhưng khônh phải là 4? B. num>1||num<9&&num!=4; A. num>1&&num<9&&num!=4; C. num>=1&&num<=9&&num!=4; D. Không câu nào đúng 45. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây? B. Khi đọc file văn bản, cả hai kí tự OD và OA sẽ được C đọc thành 1 kí tự có mã OA D. A, B, C đều đúng A. Khi đọc kí tự có mã 1A từ file văn bản, C sẽ đọc thành kí tự có mã -1 C. Khi đọc kí tự có mã OD từ file văn bản thì C sẽ bỏ qua 46. Hàm clrscr() là hàm gì? C. Là hàm xóa kí tự nằm bên trái con trỏ D. Là hàm xóa kí tự nằm bên phải con trỏ A. Là hàm xóa toàn bộ màn hình, sau khi xóa, con trỏ sẽ ở bên trái màn hình B. Dùng để xóa sạch bộ nhớ đệm bàn phím 47. Nếu strcmp(S1,S2) trả về số nguyên âm thì? B. Nội dung chuỗi S1 nhỏ hơn nội dung chuỗi S2 D. Dữ liệu nhập vào không đúng định dạng A. Nội dung của chuỗi S1 lớn hơn nội dung chuỗi S2 C. Nội dung chuỗi S1 bằng nội dung chuỗi S2 48. Để khai báo 1 hàm kiểm tra một mảng là tăng hay không ta dùng khai báo nào dưới đây? A. void CheckAsc(int a[], int n); B. int CheckAsc(int *a, int n); C. long CheckAsc(int *S); D. double CheckAsc(int S[], int n); 49. Một số tác vụ sau sẽ được áp dụng để kiểm tra xem một số nguyên là lẻ hay chẵn? D. 1,5,3,4,2,6 B. 1,5,4,3,2,6 C. 1,2,5,3,4,6 A. 1,2,3,4,5,6 50. Phát biểu nào đúng khi nói về câu lệnh fflush(FILE *f)? B. Hàm làm sạch giá trị vùng đệm của tệp f, nếu thành công hàm cho giá trị EOF, trái lại, hàm trả vể 0 A. Hàm làm sạch vùng đệm của tệp f, nếu thành công cho giá trị số tệp đang mở, trái lại, trả về EOF C. Hàm làm sạch vùng đệm của tệp f, nếu thành công trả về 0, trái lại, trả về EOF D. Hàm xóa bộ nhớ đệm của bàn phím 51. Cho đoạn chương trình sau. Yêu cầu của đoạn chương trình trên là? B. Nhập vào các kí tự cho tới khi gặp kí tự ‘*’ C. Nhập các kí tự ‘*’ D. Lỗi khi xây dựng chương trình A. Nhập vào 1 kí tự cho đến khi gặp kí tự ‘*’ 52. Phép toán % có ý nghĩa gì? D. 1 và 2 A. Đổi dấu một số thực hoặc một số nguyên B. Chia hai số thực hoặc nguyên C. Lấy phần dư của phép chia hai số nguyên 53. Nghiên cứu đoạn code sau. Hãy chọn câu đúng? D. Đoạn code này sẽ đọc một trị từ file “FL B. Đoạn code không lỗi A. Đoạn code gây lỗi C. Đoạn code này sẽ ghi trị 7 lên file “FL 54. Hàm nào dưới đây chỉ dùng để ghi một khối dữ liệu vào file? D. fread(); A. fgets(); B. fputs(); C. fwrite(); 55. Đoạn code nào sẽ hoán vị 2 số a và b? C. a=t; b=a; t=b; B. t=a; a=b; t=b; A. t=a; a=b; b=t; D. t=b; b=a; a=t; 56. Hàm nào dưới đây chỉ dùng để ghi 1 xâu kí tự vào tệp? D. fputs(); C. fputc(); A. putch(); B. puts(); 57. Hàm nào trong các hàm sau thuộc các hàm nhập xuất không định dạng? A. 1,2 B. 3,4 C. 1,4 D. 2,3 58. Phát biểu đúng nhất về mẫu lệnh( f là con trỏ tệp)? C. Ghi một phần tử và kiểm tra xem có phải là EOF hay không A. Chọn 1 phần tử và kiểm tra xem có phải là EOF hay không D. Đọc các phần tử của tệp chừng nào kí tự đó chưa phải là kí tự kết thúc B. Đọc các phần tử của tệp chừng nào kí tự đó chưa phải là kí tự xuống dòng 59. Toán tử “n--“ được hiểu? C. Giá trị của n được tăng sau khi giá trị của nó được sử dụng A. Giá trị n giảm đi sau khi giá trị của nó được sử dụng D. Giá trị của n được tăng lên trước khi giá trị của nó được sử dụng B. Giá trị n giảm đi trước khi giá trị của nó được sử dụng 60. Tìm kết quả của chương trình sau? A. “ABCDE” D. Không câu nào đúng B. “ABC” C. “ACEG” 61. Trong số các định dạng dưới đây, định dạng nào dùng để in ra địa chỉ? B. “%s” A. “%f” C. “%p” D. “%h” 62. Đấu hiệu nào là đúng khi sử dụng hàm fread();? A. int fread( void *ptr, int size, FILE *f, int n); D. int fread( void *ptr, int size, int n, FILE *f); C. int fread( int size, void *ptr, int n, FILE *f); B. int fread( FILE *f, void *ptr, int size, int n); 63. Đâu là kết quả của đoạn mã sau? B. 12000 A. 24000 D. Kết quả khác C. Đoạn mã bị lỗi 64. Hàm nào dưới đây chỉ dùng để đọc 1 khối dữ liệu từ tệp? C. fwrite(); B. fputs(); D. fread(); A. fgets(); 65. Trong các câu sau, câu nào đúng? D. Có thể khai báo 2 biến trùng tên trong cùng một hàm B. Giá trị của một biến không thể thay đổi được C. Có thể khai báo 2 biến trùng tên trong cùng một hàm A. Giá trị của một biến có thể thay đổi được 66. Dấu hiệu nào là đúng khi sử dụng hàm fopen() để mở một file đã tồn tại đọc theo kiểu nhị phân? A. f=fopen(“du_lieu”,”r”); B. f=fopen(“du_lieu”,”r+b”); D. f=fopen(“du_lieu”,”a+b”); C. f=fopen(“du_lieu”,”a+t”); 67. Một biến phải bắt đầu với? A. Một kí tự thường như các chữ cái hoặc dấu gạch dưới C. Một kí tự kiểu số D. Một toán tử như: +, -… B. Một dấu gạch dưới 68. Tại sao hai hàm scanf() và printf() gọi là 2 hàm nhập, xuất có định dạng? D. 2 hàm trên không phải là hai hàm nhập xuất có định dạng A. Vì chúng có chuỗi định dạng trong tham số B. Vì chúng thường dùng để nhập, xuất các trị trong chỉ một kiểu đã định trước C. Vì một lí do khác 69. Hàm nào dưới đây chỉ dùng để đọc 1 kí tự từ tệp? D. scanf(); C. fgetc(); A. getch(); B. fscanf(); 70. Kết quả của đoạn chương trình sau là gì? Nếu gõ vào: “r 45”? A. n=45, c=’ ‘ D. Kết quả khác C. Lỗi khi xây dựng chương trình B. n=45, c=’r’ 71. Kích thước của mảng là? B. Kích thước bộ nhớ sẽ cấp phát cho mảng D. Cả hai câu trên đều sai C. Cả hai câu trên đểu đúng A. Số phần tử tối đa của mảng 72. Nếu địa chỉ của S là 1000, thì giá trị của p là bao nhiêu? D. Kết quả khác A. 1000 B. 1005 C. 1003 73. Lệnh fflush(stdin) dùng để làm gì? D. Kết quả khác A. Đọc kí tự từ bàn phím B. Xóa sạch bộ nhớ đệm C. Xóa bộ nhớ đệm 74. Tìm kết quả của chương trình sau? D. Không câu nào đúng B. “ 18 9 4 2 1” C. “ 18 9 4 2 1 0” A. “ 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1” 75. Hàm nào dưới đây chỉ dùng để chuyển con trỏ về vị trí đầu tệp? D. seek(); A. fseek(); B. rewind(); C. ftell(); 76. Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép nhảy ra khỏi vòng lặp đến vị trí bất kì mong muốn? B. continue; D. Không có phương án nào C. goto; A. break; 77. Hàm gotoxy(int x, int y) là hàm? A. Đặt con trỏ tại dòng x, cột y D. Lưu dữ tọa độ của con trỏ màn hình dòng x, cột y C. Lưu dữ tọa độ của con trỏ màn hình cột x, dòng y B. Đặt con trỏ tại cột x, dòng y 78. Phép trừ 1 con trỏ với một số nguyên sẽ là? B. Một con trỏ cùng kiểu D. Cả hai kết quả trên đều sai A. Một số nguyên C. Cả hai kết quả trên đều đúng 79. Giá trị lôgic của biểu thức sau là gì: !(1&&1||1&&0);? D. Không câu nào đúng C. -1 A. 1 B. 0 80. Định dạng nào dưới đây dùng để hiển thị một số thực? C. “%i” D. “%float” B. “%u” A. “%f” 81. Đâu là kết quả của câu lệnh sau? A. 123 B. 123 C. 123 D. 123 82. Hàm nào dưới đây chỉ dùng để ghi một kí tự vào tệp? B. puts(); D. fputc(); A. putch(); C. fputs(); 83. Kết quả của chương trình sau là gì? A. 0 C. Vòng lặp vô hạn D. Kết quả khác B. 5 Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai