Đề cương ôn tập – Bài 3FREEPowerPoint 1. Trong Powerpoint 2010, nút lệnh Screenshot có chức năng nào sau đây? C. Chèn âm thanh vào Slide D. Chèn Video vào Slide B. Chụp ảnh các chương trình đang chạy để chèn vào Slide A. Chèn hình ảnh vào Slide 2. Âm thanh đưa vào bài trình diễn? B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang A. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide D. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang 3. Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất? B. outline view C. Slide show A. Normal view D. Slide view 4. Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta vào chọn? (sau đó gõ vào Footer)? A. Chọn Insert -> Chọn Header and Footer C. Chọn View -> Chọn Header B. Chọn View -> Chọn Footer and Header D. Chọn Insert -> Footer 5. Tạo một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI TRẮC NGHIỆM” nếu muốn dùng cụm từ này làm nhãn để thực hiện liên kết đến tập tin “BTTN.XVL” thì làm cách nào sau đây không đúng? B. Vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin và tiếp tục liên kết C. Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết A. Đặt con trỏ vào trong hộp Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink để tạo liên kết D. Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết 6. Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta? A. Kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells C. Chọn ô đó và chọn layout -> Merge -> split cells B. Chọn Table -> draw table D. Các cách nêu trên đều đúng 7. Vào Transition ->tích vào after-> gõ vào 00:05 giây, bấm Apply to all slide sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu? B. Chỉ cần kích chuột một lần Slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu C. Các Slide không tự động trình chiếu A. Mỗi Slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu D. Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00:05 giây 8. Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể? A. Chọn Insert->Shapes ->Action Buttons C. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng D. Chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai B. Chọn AutoShapes -> Action Buttons 9. Để lưu tập tin với một tên khác ta chọn lệnh nào sau đây? D. File -> Chọn Save -> Gõ tên tập tin vào phần File Name B. File -> Chọn Save as -> Gõ tên tập tin vào phần File Name C. File -> Chọn New as-> Gõ tên tập tin vào phần File Name A. File -> Chọn Open -> Gõ tên tập tin vào phần File Name 10. Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng? D. Không thực hiện được B. Chọn Insert -> New Slide A. Chọn Insert -> Duplicate C. Chọn Insert -> Duplicate Slide 11. Nếu đang soạn thảo trên Powerpoint, tự thấy qua một số các thao tác đều không đạt yêu cầu (sai nhiều) cần phải trở lại trước đó (phục hồi: undo) ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây là tốt nhất ? A. CTRL+Z C. CTRL+A D. CTRL+R B. CTRL+B 12. Trong Powerpoint 2010, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là? B. Quick Toolbar Access A. Quick Access Toolbar D. Toolbar Access Quick C. Access Toolbar Quick 13. Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này? D. Nút Save A. Nút Yes C. Nút Cancel B. Nút No 14. Trong Powerpoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang kế tiếp? C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Slide Show -> Action settings -> Slide -> Next slide B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Next slide D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Slide Show -> Custom Shows -> Hyperlink to -> Next slide A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> Next slide 15. Phần mở rộng của power point là gì? C. POP B. PPF D. POW A. PPP 16. Chọn phát biểu sai? B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn 17. Các slide của presentation có thể được xem dưới mấy dạng khác nhau? B. 4 C. 5 D. 6 A. 3 18. Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải? B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace C. Chọn Edit -> Delete Slide A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete 19. Thao tác chọn File -> Close dùng để? C. Đóng tập tin hiện tại D. Thoát khỏi PowerpointPhản hồi - đóng góp ý kiến A. Lưu tập tin hiện tại B. Mở một tập tin nào đó 20. Muốn chèn một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa vào trong slide ta chọn? D. Insert ->Photo Album C. Insert -> Clip Art B. Insert -> Picture A. Picture 21. Chọn câu sai trong các câu sau Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,? A. Không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2 ) như trong MS-Word C. Có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án B. Có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang D. Có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử 22. Mở chương trình Microsoft PowerPoint, làm xong giáo án, lưu trữ vào My Doccuments của máy ta chọn lệnh nào sau đây ? D. Chọn File->Chọn Save as-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ số báo danh->Chọn Save A. Chọn File->Chọn Save-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name: Gõ s báo danh->Chọn Save C. Chọn File->Chọn Open-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ số báo danh->Chọn Save B. Chọn File->Chọn new-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ số báo danh->Chọn Save 23. Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện? B. Chọn Design -> Background styles A. Chọn View -> Background C. Chọn Insert -> Background D. Chọn Slide Show -> Background 24. Trong Powerpoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang bất kỳ? C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action-> Hyperlink to -> Custom Show A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action-> Hyperlink to -> Slide B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action-> Hyperlink to -> Next slide D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Hyperlink to -> URL 25. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím? C. C Ctrl + C B. Ctrl + Z D. Ctrl + V A. Ctrl + X 26. Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím? A. Ctrl + O C. Ctrl + S D. Ctrl + C B. Ctrl + N 27. Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể? C. Chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được B. Chọn File -> Save As A. Chọn File -> Save D. Chọn File -> Close 28. Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải? B. Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab D. Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab 29. Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người dùng liên kết đến? A. Chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo D. Tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web C. Chỉ các trang Web có trên mạng B. Chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo 30. Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi? D. Chọn Insert ->shape out line -> màu xanh B. Chọn Insert ->shape fill -> màu xanh C. Chọn Format -> shape out line -> màu xanh A. Chọn Format ->shape fill -> màu xanh 31. Muốn ẩn thanh công cụ trên màn hình PowerPoint, người sử dụng phải? D. Không ẩn được B. Nhấn F1 C. Nhấn Ctrl+ F1 A. Chọn File ->Exit 32. Trong Powerpoint 2010, để chèn âm thanh vào Slide ta thực hiện? C. Vào Insert -> Audio -> Audio from file D. Vào Insert -> Sounds -> Sound from file A. Vào Insert -> Movies and B. Sounds -> Sound from file 33. Chọn câu sai trong các câu sau:Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,? B. Khi chọn Design -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide D. Không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master) A. Không thể căn chỉnh thẳng hàng cáchộp text box bằng nút lệnh C. Khi chọn Home ->Editing ->Replace sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide 34. Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó? A. Alt + X D. Ctrl + Shift + X C. Ctrl + X B. Shift + X 35. Trong Powerpoint, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, muốn hiệu ứng xuất hiện đồng thời khi trình diễn, tại mục Start ta chọn? A. After previous B. On click D. With previous C. After click 36. Trong Powerpoint 2010, để chèn công thức toán học vào Slide ta thực hiện? D. Vào Insert -> Text box C. Vào Insert -> Object A. Vào Insert -> Equation B. Vào Insert -> Symbol 37. Trong Powerpoint 2010, nút lệnh Remove Background cho phép? C. Loại bỏ màu nền Slide được chọn B. Loại bỏ hình nền Slide được chọn A. Loại bỏ nền của ảnh đượcchọn D. Tất cả đều sai 38. Tại một slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide đó? D. ALT+shift + Delete C. Shift + Delete A. ALT+Delete B. Ctrl+ Delete 39. Lệnh từ tổ hợp phím CTRL+N trong chương trình Microsoft Powerpoint nhằm để? A. Không thực hiện được D. Tạo Presentation mới B. Mở Presentation đã có C. Đóng 1 Presentation 40. Trong Powerpoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối cùng? A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> Last slide D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action-> Hyperlink to -> Last slide C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Slide -> End Show B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Next slide 41. Để mở một bài trình chiếu Powerpoint đã soạn trước đó ta thực hiện? C. Chọn File -> Chọn New -> Chọn tập tin cần tìm A. Chọn File -> Chọn Save -> Chọn tên tập tin cần tìm D. Chọn File -> Chọn Open -> Chọn tên tập tin cần tìm B. Chọn File -> Chọn Save as -> Chọn tên tập tin cần tìm 42. Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải? C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề 43. Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là? C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B 44. Để định dạng dòng chữ "Giáo án điện tử" thành "Giáo án điện tử" (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là? D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B 45. Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide và chọn kiểu chạy cho đoạn nhạc “ Play across slides” nghĩa là? C. Tự động khi trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện D. Không biểu hiện gì A. Đoạn nhạc sẽ chạy xuyên suốt các slide B. Chạy hết đoạn nhạc mới chuyển slide 46. Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải? C. Chọn File -> Save A. Chọn File -> Open B. Chọn File -> New D. Chọn File -> Save As 47. Trong Powerpoint 2010, để chọn mẫu giao diện cho các Slide? B. Vào Slide Show -> Slide Design A. Vào Format -> Slide Design C. Vào Design -> chọn mẫu D. Vào Slide Design -> chọn mẫu 48. Trong Powerpoint 2010, để chọn màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện? A. Vào View -> Format Background C. Vào Format -> Background B. Vào Design -> Format Background D. Vào Home -> Format Background 49. Trong Powerpoint 2010, để thu âm thanh bên ngoài và chèn vào Slide ta thực hiệ? B. Vào Insert -> Audio ->Audio from file C. Vào Insert -> Audio ->Clip Art Audio A. Vào Insert -> Audio ->Record Audio D. Vào Insert -> Audio ->Movies and Sounds 50. Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải? B. Chọn Table -> Insert C. Chọn Insert -> Table D. Chọn Format -> Table A. Chọn Table -> Insert Table 51. Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để? B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng 52. Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải? C. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V A. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + V D. Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C B. Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn Ctrl + C 53. Thao tác chọn slide ->nhấn chuột phải -> Delete Slide là để? B. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành D. Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành A. Xóa slide hiện hành C. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế 54. Muốn chữ “Powerpoint” trong một văn bản định dạng thành “Powerpoint” ta? A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+B D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+U+B B. Chỉ bôi đen chữ Power nhấn tổ hợp phím CTRL+U C. Đưa con trỏ văn bản đến giữa chữ “Powerpoint” và nhấn tổ hợp phím CTRL+I+U 55. Trong Powerpoint, để thoát trình diễn Slide trở về màn hình soạn thảo ta thực hiện? C. Nhấn phím ALT A. Nhấn phím ESC D. Nhấn phím SHIFT B. Nhấnn phím CTRL 56. Khi thực hiện thao tác chọn Insert ->Media -> sound người sử dụng? B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án D. Có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án C. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án 57. Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để? D. Định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị A. Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide C. Đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn B. Tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn 58. Trong Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang? B. Vào Slide Show -> Slide Transition D. Vào Transitions -> chọn hiệu ứng C. Vào View -> Slide Transition A. Vào Slide Show -> Custom Animation 59. Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó? C. Nhấn phím Delete B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ D. Chọn Edit -> Cut A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X 60. Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó? A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ D. Chọn Edit -> Cut C. Nhấn phím Delete 61. Trong Powerpoint, để trình diễn Slide ta thực hiện? B. Nhấn phím F3 C. Nhấn phím F4 A. Nhấn phím F2 D. Nhấn phím F5 62. Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn Insert Rows below thì ta đã? C. Thêm vào bảng 3 cột D. Thêm vào bảng 1 dòng B. Thêm vào bảng 3 dòng A. Thêm vào bảng 3 ô 63. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím? B. Esc C. Home A. Tab D. End 64. Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó? C. Chọn nút biểu tượng Slide Show trên màn hình D. Nhấn phím F5 B. Chọn Slide Show -> From beginning A. Chọn Slide Show -> Custom Show 65. Thao tác chọn File -> Open là để? C. Lưu lại presentation đang thiết kế D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác 2 A. Mở một presentation đã có trên đĩa B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn 66. Trong Powerpoint, để chèn biểu đồ? B. Vào Format -> Chart A. Vào View -> Chart D. Vào Insert -> Chart C. Vào Slide Design ->Chart 67. Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để? A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên 68. Trong Powerpoint, để chèn bảng vào Slide ta thực hiện? D. Vào Insert -> Chart A. Vào Insert -> Table C. Vào menu -> Symbol B. Vào Insert -> Diagram 69. Slide color scheme là gì? D. Tên của một slide mới B. Chèn màu vào các slide C. Màu nền A. Bộ màu chuẩn của power point 70. PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải? D. Chọn View -> Slide Master C. Chọn View -> Master -> Slide Master B. Chọn Insert -> Slide Master A. Chọn Insert -> Master Slide 71. Trong Powerpoint 2010, để tạo tiêu đề cuối trang cho slide hiện tại? B. Vào Insert -> Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply to All A. Vào Insert -> Header & Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply to All C. Vào Insert -> Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply D. Vào Insert -> Header & Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply 72. Bạn có thể đổi m u nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây? B. Nhấp và o nút fill color trên thanh drawing A. Chọn format/background C. Chọn format/slide design D. Chọn format/objects 73. Để thoát khỏi chương trình Powerpoint? D. Tất cả đều đúng B. Nhấn nút Close A. Vào File -> Exit C. Nhấn tổ hợp phím ALT +F4 74. Thao tác chọn File -> Close dùng để? C. Đóng tập tin hiện tại A. Lưu tập tin hiện tại B. Mở một tập tin nào đó D. Thoát khỏi Powerpoint 75. Trong Powerpoint 2010, để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành? A. Vào New Slide -> Duplicate selected slides C. Vào Slide -> New Slide -> Duplicate selected slides B. Vào Insert -> Duplicate selected slides D. Vào Home -> New Slide -> Duplicate selected slides 76. Thao tác chọn File -> Open là để? A. Mở một presentation đã có trên đĩa C. Lưu lại presentation đang thiết kế D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn 77. Để lưu mới một tập tin đang mở mà không mất đi tập tin cũ, ta có thể? B. Chọn File -> Save As C. Chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được A. Chọn File -> Save D. Chọn File -> Close 78. Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó? A. Chọn Slide Show -> Custom Show C. Chọn View -> Slide Show D. Nhấn phím F5Phản hồi - đóng góp ý kiến B. Chọn Slide Show -> View Show 79. Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím? A. Ctrl + X C. Ctrl + C D. Ctrl + V B. Ctrl + Z 80. Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải? D. Chọn File -> Save As B. Chọn File -> New A. Chọn File -> Open C. Chọn File -> Save 81. Trong Powerpoint 2010, ở chế độ trình chiếu, có thể chuyển con trỏ chuột sang dạng Laser bằng cách? B. Giữ phím CTRL và nút chuột phải A. Giữ phím CTRL và nút chuột trái C. Giữ phím ALT và nút chuột trái D. Giữ phím ALT và nút chuột trái 82. Để in Slide 1,3,6,9 ta chọn File -> Chọn print? B. Chọn Slide-> Gõ vào 1,3,6,9 A. Chọn Current Range -> Gõ vào 1,3,6,9 C. Chọn All -> Gõ vào 1,3,6,9 D. Chọn Seletion -> Gõ vào 1,3,6,9 83. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím? A. Ctrl + X D. Ctrl + V B. Ctrl + Z C. Ctrl + C 84. Trong Powerpoint 2010, để đánh số trang cho tất cả các slide? D. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Page Number -> Apply B. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Page Number -> Apply to All A. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Slide Number -> Apply to All C. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Slide Number -> Apply 85. Trong Powerpoint 2010, muốn xóa slide hiện thời? D. Chọn slide cần xóa và nhấn phím Backspace A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete C. Chọn slide cần xóa và nhấn phím Delete B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace 86. Trong Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng? A. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Add Animation… C. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Custom Animation -> Add Effect… D. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Insert -> Add Animation… B. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Add Effect… 87. Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện? B. Chọn File -> Print A. Chọn File -> Page Setup D. Chọn File -> Properties C. Chọn File -> Print Preview 88. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tố hợp phím? A. CTRL + A D. CTRL + R B. CTRL + B C. CTRL + Z Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật