Đề cương ôn tập – Bài 4FREEPowerPoint 1. Trong PowerPoint, nhóm hiệu ứng nào làm xuất hiện đối tượng khi trình chiếu? D. Entrance A. Emphasis B. Motion Paths C. Exit 2. Trong PowerPoint, thời gian để thực hiện các hiệu ứng (Animation) là? A. Các hiệu ứng chỉ có 1 giây để thực hiện B. Chỉ được thay đổi với 1 loại hiệu ứng nào đó D. Đã được định trước, không thể thay đổi C. Có thể thay đổi với tất cả các hiệu ứng 3. Trong Powerpoint, tổ hợp phím nào sau được dùng để in? A. Ctrl + O D. Ctrl + S C. Ctrl + N B. Ctrl + P 4. Phông chữ .VNTIME tương ứng với bảng mã nào sau đây? B. TCVN3 (ABC) A. BK HCM 1 C. VNI WINDOWS D. VIETWARE F 5. Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể? B. Chọn File ->Save As A. Chọn File ->Save C. Chọn File ->Save hoặc File ->Save As đều được D. Chọn File ->Close 6. Trong Powerpoint 2010, Chèn chữ nghệ thuật WordArt? B. Vào Insert -> Insert WordArt D. Vào Slide -> WordArt A. Vào Home -> Insert WordArt C. Vào Insert -> WordArt 7. Trong Powerpoint 2010, vào HOME -> LINE SPACING? C. Tất cả đề sai B. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn D. Tất cả đều đúng A. Để quy định khoảng cách giữa các dòng 8. Trong Powerpoint 2010, sau khi đã chèn một bảng vào slide, muốn chia ô hiện tại thành 2 ô? D. Vào Home -> Split Cells C. Nhấn chuột trái và chọn Split Cells B. Vào Table -> Split Cells A. Nhấn chuột phải và chọn Split Cells 9. Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện.? C. Chon File ->Properties D. chọn File ->Print Preview B. Chọn File ->Print A. Chọn File ->Page Setup 10. Trong Powerpoint, để tìm kiếm và thay thế ta dùng tổ hợp phím? A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + H C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F 11. Trong Powerpoint 2010, sau khi đã chèn một bảng vào slide, muốn xóa cột nào đó? D. Chọn cột cần xóa, nhấn chuột phải và chọn Delete Columns B. Chọn cột cần xóa, nhấn chuột phải và chọn Merge Cells A. Chọn cột cần xóa, nhấn chuột phải và chọn Split Cells C. Chọn cột cần xóa, nhấn chuột trái và chọn Delete Columns 12. Trong cửa sổ Microsoft Excel đang mở, tổ hợp phím nào để mở một tệp Excel đã có trên máy tính? B. Ctrl + N C. Ctrl + W A. Ctrl + O D. Ctrl + M 13. Trong Powerpoint 2010, cách nào để chèn bảng biểu vào Slide? B. Format/ Table D. Home/ Table A A. Insert/ Table C. Edit/ Table 14. Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất? A. Normal view D. slide view B. outline view C. Slide show 15. Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím SHIFT + F3 tương ứng với thao tác nào sau đây? A. Vào Format -> Change Case C. Vào Home -> Text Shadow B. Vào Home -> Character Spacing D. Vào Home -> Change Case 16. Trong PowerPoint, để thực hiện một hiệu ứng (Animation) ngay sau một hiệu ứng khác, ta chọn thuộc tính? A. Start With Previous D. Start On Click C. Start Previous B. Start After Previous 17. Trong PowerPoint, một đối tượng có bao nhiêu hiệu ứng (Animation)? A. Hai hiệu ứng D. Chỉ một hiệu ứng B. Có thể có nhiều hiệu ứng C. Không thể có hiệu ứng 18. Trong PowerPoint, khi đang soạn thảo, muốn mở hộp thoại chèn liên kết (Hyperlink) ta thực hiện bấm tổ hợp phím? C. Ctrl + M A. Ctrl + L B. Ctrl + R D. Ctrl + K 19. Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây cho phép trình diễn từ xa thông qua mạng internet? B. Insert -> Broadcast slideshow A. Home -> Broadcast slideshow D. View -> Broadcast slideshow C. Slide Show -> Broadcast slideshow 20. Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím SHIFT + F3 tương ứng với thao tác nào sau đây? A. Vào Format -> Change Case C. Vào Home -> Text Shadow D. Vào Home -> Change Case B. Vào Home -> Character Spacing 21. Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải.? A. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete D. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete C. Chọn Edit ->Delete Slide B. Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace 22. Trong PowerPoint, thời gian để hiệu ứng chuyển slide (Transition) có thể? D. Do người dùng tự điều chỉnh A. Sau mỗi slide thì thời gian chuyển sẽ chậm hơn B. Sau mỗi slide thì thời gian chuyển sẽ nhanh hơn C. Chương trình tự tạo ra và không thay đổi được 23. Khi thực hiện thao tác chọn Insert ->Movies and Sounds người sử dụng? B. Chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án A. Chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án C. Chỉ được phép chèn phim vào giáo án 24. Trong Powerpoint 2010, để chuyển đoạn văn bản được chọn sang chữ in hoa, ta dùng tổ hợp phím? C. Shift + F3 A. Ctrl + F2 B. Ctrl + F3 D. Alt + F2 25. Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để in Slide hiện tại? C. Vào File -> Print -> Print All Slides -> Print D. Vào File -> Print -> Print All Slides A. Vào File -> Print -> Print Current Slide B. Vào File -> Print -> Print Current Slide -> Print 26. Khi đang trình chiếu, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây? A. Home + Tab B. Shift + Tab D. Esc + Tab C. Alt + Tab 27. Muốn kẽ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và? A. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill D. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng B. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line C. Chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line 28. Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải? D. Chọn File ->Save As A. Chọn File ->Open C. Chọn File ->Save B. Chọn File ->New 29. Trong Powerpoint 2010, để xóa toàn bộ định dạng đoạn văn bản được chọn? D. Vào Format -> Clear All Formatting A. Vào Home -> Clear All Formatting B. Vào Insert -> Clear All Formatting C. Vào View -> Clear All Formatting 30. Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím? A. Ctrl + X B. Ctrl + Z C. Ctrl + C D. Ctrl + V 31. Để mở chương trình Powerpoint 2010, ta làm thế nào? B. Start/All Programs/Microsoft Office/Powerpoint 2010 C. Kích đúp chuột trái vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop D. Tất cả các đáp án đều đúng A. Kích chuột phải vào biểu tượng Powerpoint 2010 trên màn hình desktop/Open 32. Trong PowerPoint, khi đang soạn thảo, để giảm cỡ chữ ta thực hiện bấm tổ hợp phím? A. Ctrl + Shift + ] B. Ctrl + Shift + [ C. Ctrl + Shift + < D. Ctrl + Shift + > 33. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím.? D. Ctrl + V B. Ctrl + Z C. Ctrl + C A. Ctrl + X 34. Trong Powerpoint 2010, để tạo tiêu đề cuối trang cho slide hiện tại? B. Insert/ Footer and Header/ Chọn Footer/ Nhập nội dung C. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide/ Nhập nội dung D. Insert/ Footer and Header/ Chọn Date and Time/ Nhập nội dung A. Insert/ Footer and Header/ Chọn Slide Number/ Nhập nội dung 35. Trong Powerpoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT, phím H, phím 1 tương ứng với tổ hợp phím nào sau đây? A. CTRL + B B. CTRL + I C. CTRL + U D. CTRL + Z 36. Trong Powerpoint, tổ hợp phím nào sau dùng để tạo thêm 1 trang Slide mới? B. Ctrl + P A. Ctrl + O D. Ctrl + M C. Ctrl + N 37. Trong PowerPoint, có thể lưu văn bản trình diễn dưới định dạng tệp có phần mở rộng là? B. pptx C. Tất cả các đáp án A. pps D. ppt 38. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím.? A. Tab B. Esc D. End C. Home 39. Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó? D. Chọn Edit ->Cut C. Nhấn phím Delete A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ 40. Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo hiệu ứng bóng mờ cho đoạn văn bản được chọn? A. Vào Home -> Text Shadow D. Vào Insert -> Text Shadow C. Vào View -> Text Shadow B. Vào Format -> Text Shadow 41. Bạn có thể đổi mà u nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây? D. Chọn format/objects B. Nhấp và o nút fill color trên thanh drawing C. Chọn format/slide design A. Chọn format/background 42. Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này? D. Nút Save C. Nút Cancel B. Nút No A. Nút Yes 43. Trong Microsoft Excel kết quả của công thức =COUNT(“a”,”b”,2,3) + COUNTA(“a”,”b”,0,1) là? A. 6 C. 8 D. 9 B. 7 44. Trong PowerPoint, khi đang soạn thảo, để bật/ tắt các đường kẻ ô lưới ta thực hiện bấm tổ hợp phím? C. Shift + F7 D. Ctrl + F7 B. Shift + F9 A. Ctrl + F9 45. Trong PowerPoint 2010, mỗi bài thuyết trình có tối đa là bao nhiêu Slide Master ? D. 2 B. Không giới hạn C. 1 A. 4 46. Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để chèn nút lệnh trở về trang Slide đầu tiên? C. Vào View -> Shapes -> Action Button: Home A. Vào Home -> Shapes -> Action Button: Home D. Vào Slide -> Shapes -> Action Button: Home B. Vào Insert -> Shapes -> Action Button: Home 47. Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để chia đoạn văn bản được chọn thành 2 cột? D. Vào Insert -> Columns B. Vào Home -> Columns -> Two Columns C. Vào Insert -> Columns -> Two Columns A. Vào Home -> Column 48. Trong PowerPoint, để trình diễn slide ta sử dụng phím? B. F5 A. Shifft + F5 D. F11 C. F6 49. Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó? D. Nhấn phím F5 C. Chọn View >Slide Show A. Chọn Slide Show >Custom Show B. Chọn Slide Show >View Show 50. Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải.? C. Chọn Insert -> Table A. Chọn Table -> Insert Table B. Chọn Table -> Insert D. Chọn Format -> Table 51. Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím nào sau đây cho phép tăng kích cỡ của đoạn văn bản được chọn? D. Ctrl + Shift + ] C. Ctrl + Shift + < B. Ctrl + Shift + = A. Ctrl + Shift + > 52. Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để in tất cả các Slide? C. Vào File -> Print All Slides -> Print D. Vào File -> Print -> Print All Slides -> Print A. Vào File -> Print -> Print All Slides B. Vào File -> Print -> Print All Slides 53. Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn bản đó? C. Nhấn phím Delete B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên thanh công cụ A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C D. Chọn Edit -> Cut 54. Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép quy định thời gian và lồng giọng nói cho từng slide? D. Broadcast Slide Show A. Rehearse Timings B. Record Slide Show C. Custom Slide Show 55. Trong PowerPoint, nhóm đối tượng Entrance có màu đặc trưng là? A. Đỏ D. Tím C. Vàng B. Xanh 56. Trong Powerpoint 2010, nút lệnh ScreenShot có chức năng? C. Chèn hình ảnh từ vị trí bất kỳ trong máy vào Slide D. Chèn âm thanh vào Slide A. Chụp ảnh màn hình để chèn vào Slide B. Chèn video vào Slide 57. Slide color scheme là gì? B. Màu nền C. Chèn màu vào các slide D. Tên của một slide mới A. Bộ màu chuẩn của power point 58. Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự của đoạn văn bản được chọn? B. Vào Home -> Character Spacing A. Vào Format -> Character Spacing C. Vào Insert -> Character Spacing D. Vào View -> Character Spacing 59. Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + F9 được sử dụng để? C. Bật chế độ khung lưới khi soạn thảo A. Chuyển sang chế độ đọc D. Bật, hoặc Tắt chế độ khung lưới khi soạn thảo B. Tắt chế độ khung lưới khi soạn thảo 60. Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím CTRL + H tương ứng với lựa chọn nào sau đây? B. Vào Home -> Reset D. Vào View -> Slide Master A. Vào Home -> Replace C. Vào Insert -> Picture 61. Trong Powerpoint 2010, để chuyển tập tin trình diễn Powerpoint sang dạng Video? A. Vào File -> Save as ->Create a Video B. Vào File -> Save & Send -> Create a Video C. Vào File -> Save & Send -> Save a Video D. Vào File -> Save as ->Save a Video 62. Thao tác chọn File ->Close dùng để? C. Đóng tập tin hiện tại D. Thoát khỏi Powerpoint A. Lưu tập tin hiện tại B. Mở một tập tin nào đó 63. Phông chữ ARIAL tương ứng với bảng mã nào sau đây? A. UNICODE D. VIQR C. VNI WINDOWS B. TCVN3 (ABC) 64. Trong Powerpoint 2010, để thêm 1 slide giống slide hiện tại ta dùng tố hợp phím lệnh nào sau đây? D. ALT + H + E + I C. ALT + H + D + I A. ALT + H + E + D B. ALT + H + I + D 65. Web site là gì? C. là các file đã được tạo ra bởi word, excel, power point…rồi chuyển sang dạng HTML D. Tất cả các câu đều sai A. là một ngôn ngữ siêu văn bản B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính 66. Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây cho phép xoay hướng của đoạn văn bản được chọn? A. Vào Format -> Text Direction D. Vào Home -> Orientation B. Vào Home -> Text Direction C. Vào Format -> Orientation 67. Trong PowerPoint, khi đang trình chiếu, muốn màn hình chỉ hiện một màu đen ta bấm phím? D. D B. B A. A C. C 68. Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện? B. Chọn Format ->Background D. Chọn Slide Show ->Background A. Chọn View ->Background C. Chọn Insert >Background 69. Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng? D. View -> New Slide A. Home -> Slides -> New Slide C. Design -> New Slide B. Insert -> New Slide 70. Thao tác chọn File ->Open là để? B. Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn A. Mở một presentation đã có trên đĩa C. Lưu lại presentation đang thiết kế D. Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác 71. Trong Powerpoint 2010, vào Home/ Line Spacing? C. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, đoạn A. Để quy định khoảng cách giữa các dòng D. Tất cả đều B. Để quy định khoảng cách giữa các đoạn 72. Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng? D. Không thực hiện được B. Chọn Insert ->New Slide A. Chọn Insert ->Duplicate C. Chọn Insert ->Duplicate Slide 73. Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là? D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B B. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B 74. Trong PowerPoint Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím? C. Home D. End A. Tab B. Esc 75. Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện? B. Chọn File ->Print C. Chọn File ->Print Preview A. Chọn File ->Page Setup D. Chọn File ->Properties 76. Trong PowerPoint có chế độ hiển thị (View) nào? B. Sloter A. Supper D. Spoter C. Normal 77. Trong Powerpoint 2010, lệnh Rehearse Timings dùng để? D. Xóa Slide hiện tại A. Quy định thời gian trình diễn cho từng Slide C. Quy định thời gian chạy hiệu ứng của đối tượng được chọn B. Ẩn Slide hiện tại 78. Thao tác chọn Edit ->Delete Slide là để? D. Xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành B. Xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành C. Xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế A. Xóa slide hiện hành 79. Trong Powerpoint, tổ hợp phím Ctrl + C được sử dụng để? D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard C. Sao chép một đoạn văn bản A. Xóa 1 đoạn văn bản 80. Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta phải? A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa C. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề D. Cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng B. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề 81. Trong Powerpoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT, phím N, phím T tương ứng với lựa chọn nào sau đây? C. Vào Design -> Page Setup D. Vào View -> Zoom B. Vào Insert -> Table A. Vào Home -> Format 82. Trong Microsoft Word để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím? A. Ctrl + Shitf + ] D. Ctrl + B C. Ctrl + [ B. Ctrl + ] 83. Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + Alt + F9 được sử dụng để? B. Tắt thanh thước kẻ D. Tất cả đều sai A. Bật thanh thước kẻ C. Bật hoặc Tắt thanh thước kẻ 84. Trong PowerPoint 2010, chọn phát biểu đúng ? C. Có thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng A. Không thể chỉnh sửa từng đối tượng sau khi gom nhóm chúng B. Không thể di chuyển các đối tượng sau khi gom nhóm D. Có thể di chuyển đối tượng ra khỏi nhóm bằng kéo và thả đối tượng 85. Phần history trong mạng internet dù ng để? B. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng A. Liệt kê các trang web đã dù ng trong quá khứ C. Liệt kê tên các trang web D. Liệt kê số ngườ i đã sử dụng mạng internet 86. Các slide của presentation có thể được xem dưới mấy dạng khác nhau? D. 6 C. 5 B. 4 A. 3 87. Trong Powerpoint 2010, để cài mật mã cho tập tin hiện thời? C. Vào Home -> Info -> Protect Presentation -> Encrypt with Password D. Vào Home -> Save -> Protect Presentation -> Encrypt with Password A. Vào File -> Info -> Protect Presentation -> Encrypt with Password B. Vào File -> Save -> Protect Presentation -> Encrypt with Password 88. Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây? D. Các câu trên đều sai C. Format \ Bullets and Number A. Insert\ Bullets and Numbering B. Insert \ Text \ Slide Number Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật