Đề cương ôn tập – Bài 1FREEWord 1. Trong MS Word 2010, để soạn thảo đúng tiếng việt khi sử dụng bảng mã Unicode thì phải chọn font (kiểu chữ)? B. Arial D. VNArial C. VnTimes A. VNI-Avo 2. Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều bên phải cho đoạn văn bản? A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R 3. Muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện? D. Edit – New A. Insert – New C. File – New B. View – New 4. Trong MS Word 2010, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn ta nhấn tổ hợp phím gì? A. Ctrl + Space D. Shift + Space C. Ctrl + Enter B. Ctrl + Delete 5. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là? A. Tạo tệp văn bản mới D. Định dạng trang C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo B. Lưu tệp văn bản vào đĩa 6. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + P được thay cho lệnh nào dưới đây? B. Vào View, chọn Print A. Vào File, chọn Print D. Vào File, chọn Print C. Layout 7. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục? A. Portrait B. Right C. Left D. Landscape 8. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo? B. Alt + A C. Alt + F A. Ctrl + A D. Ctrl + F 9. Cách nhanh nhất để chọn một từ trong văn bản Word? D. Nhấp đúp vào từ C. Bấm chọn chức năng Select Word Wizard trên thanh công cụ và làm theo hường dẫn B. Di chuyển điểm nháy đến chữ đầu, giữ phím shift và dùng các phím mũi tên A. Kéo chuột qua từ đó 10. Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản ta gọi lệnh gì? A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Clip Art D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shape C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Picture 11. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để đóng tài liệu đang mở? C. Ctrl + P D. Ctrl + W B. Ctrl + N A. Ctrl + O 12. Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout, rồi chọn nút nào sau đó chọn một tùy chọn canh lề? B. Size C. Margins D. Page Setup A. Orientation 13. Cách nào sau đây không phải dùng để canh lề một đoạn? D. Nhấp chuột phải, chọn Paragraph rồi chỉnh sửa các thông số trong mục Indentation C. Kéo thả điểm canh lề trên thước ngang B. Bấm nút Increase Indent trên thanh công cụ A. Đưa con trỏ tới cạnh trái hoặc phải của đoạn văn bản và dùng thao tác kéo thả để canh lề 14. Tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản? B. Alt + End D. Ctrl + Alt + End A. Shift + End C. Ctrl + End 15. Trong Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện? B. File – Save As D. Window – Save As C. Window – Save A. File – Save 16. Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện? D. File / Save B. File / Exit C. File / New A. File / Close 17. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ta có thể dùng tổ hợp phím nào? C. Ctrl + Shift + A A. Ctrl + Shift + D B. Ctrl + Shift + W D. Ctrl + Shift + K 18. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản? A. Shift+Home C. Ctrl+Home D. Ctrl+Alt+Home B. Atl+Home 19. Trong MS Word, chức năng FOOTNOTE để làm gì? C. Hiển thị ngày soạn thảo văn bản B. Hiển thị số trang cho văn bản A. Ghi chú nội dung trong văn bản D. Tất cả đều sai 20. Nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang mới thì? D. Bấm tổ hợp phím Alt – Enter A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter B. Bấm phím Enter 21. Trong MS Word, làm cách nào để ngắt trang văn bản? B. Bấm phím tắt Window + Enter D. Bấm phím PageDown (PgDn) trên bàn phím C. Bấm phím tắt Ctrl + Shift + Enter A. Bấm phím tắt Ctrl + Enter 22. Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về đầu tài liệu nhấn? B. Ctrl + End D. Ctrl + Home A. Ctrl + page Up C. Home 23. Phím nào sau đây đưa con nháy về đầu dòng hiện hành? A. + C. D. Tất cả đều sai B. + 24. Nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới? C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter D. Word tự động, không cần bấm phím B. Bấm phím Enter A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter 25. Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện? C. Insert / Quotation D. Insert / Symbol A. View / Symbol B. Review / Symbol 26. Để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn? B. Format – Print Preview C. View – Print Preview A. Edit – Print Preview D. File – Print Preview 27. Trong một văn bản của MS Word 2010 có rất nhiều hình vẽ được tạo ra. Mỗi lần nhấn chuột trái lên một hình nào đó thì chỉ chọn được hình đó. Để chọn được nhiều hình thì ta phải giữ thêm phím nào trong khi chọn? D. Tab B. Shift C. Alt A. Enter 28. Trong soạn thảo Word 2010, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện trên thanh công cụ thế nào? D. Review / Header - Footer A. Insert / Header - Footer C. View / Header - Footer B. Page layout / Header - Footer 29. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để ra lệnh in? A. Ctrl + N C. Ctrl + U B. Ctrl + S D. Ctrl + P 30. Trên MS Word 2010, khi một văn bản đang soạn thảo chưa được lưu lại nhưng ta vào menu File, chọn lệnh Close thì thông báo nào dưới đây sẽ xuất hiện? B. "Are you sure to exit?" D. "The file A. "Do you want to save changes you made to C. "Do you want to save the document before close" 31. Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là? D. Tạo tệp văn bản mới A. Xóa tệp văn bản C. Lưu tệp văn bản vào đĩa B. Chèn kí hiệu đặc biệt 32. Phím nào để xóa ký tự bên trái vị trí con trỏ hiện hành trên màn hình đang soạn thảo? D. A. C. B. 33. Để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn? D. View – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every B. File – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every A. Tools – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every C. Format – Option… Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every 34. Mục chọn TEXT WIDTH trong ZOOM có ý nghĩa là gì? C. Phóng to, hiển thị trên màn hình soạn thảo độ rộng của hàng chữ D. Tất cả đều sai A. Phóng to, hiển thị trên màn hình soạn thảo toàn bộ các chữ trong hàng chữ B. Phóng to, hiển thị trên màn hình soạn thảo độ lớn của chữ 35. Trong Microsoft Word, Style là? C. Một loại tài liệu đặc biệt D. Một thành phần định dạng chỉ dùng trong trang Web A. Tạo hình cho các chữ kiểu trong khi soạn thảo B. Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp đặt lên các đối tượng khác bằng một thao tác duy nhất 36. Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím? B. Ctrl C. Bấm phím mũi tên qua lại trên bàn phím A. Bấm tổ hợp phím Shift + Tab D. Tab 37. Trong MS Word 2010, để chèn một tiêu đề ở lề trên tài liệu đang mở ta gọi lệnh gì? D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn Edit Footer A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn Remove Header B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn một mẫu tiêu đề 38. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện? B. Edit / Exit D. File / Exit C. Window / Exit A. View / Exit 39. Trong MS Word, Tổ hợp phím Ctrl + G có chức năng gì? B. Chức năng canh lề cho văn bản C. Chức năng gom nhóm các đối tượng trong văn bản A. Chức năng di chuyển nhanh đến vị trí nào đó trong văn bản D. Tất cả đều sai 40. Trong MS Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản ta thực hiện như thế nào? C. Tại thẻ Insert, Nhấn chọn Columns D. Tại thẻ Home, Nhấn chọn Columns A. Tại thẻ Page Layout, Nhấn chọn Columns B. Tại thẻ Page Layout, Nhấn chọn Line Numbers 41. Khi đang làm việc với Word, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó? C. Luôn luôn ở trong thư mục WINWORD D. Cả 3 câu đều sai A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents 42. Trong MS Word 2010, thao tác giữ phím Ctrl và Nhấn chuột vào một vị trí nào đó trong đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì? B. Chọn toàn bộ văn bản D. Chọn một từ A. Chọn đoạn văn bản C. Chọn một câu tại vị trí con trỏ 43. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào? C. Ctrl + Shift + A B. Ctrl + Shift + W D. Ctrl + Shift + K A. Ctrl + Shift + D 44. Trong Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục? B. Right A. Portrait D. Landscape C. Left 45. Trong Word, để mở một tài liệu đã được soạn thảo thì? C. Cả A và B đều đúng A. Chọn menu lệnh Edit – Open D. Cả A và B đều sai B. Chọn menu lệnh File – Open 46. Trong Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện? B. Format – Symbol C. Tools – Symbol A. View – Symbol D. Insert – Symbol 47. Muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện? C. Nháy chuột vào từ cần chọn B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – A A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn D. Bấm phím Enter 48. Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo thì? C. Cả 2 câu a B. Chọn menu lệnh File / Open A. Chọn menu lệnh Edit / Open D. Cả 2 câu a 49. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì? A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc B. Xuống một trang màn hình D. Tất cả đều sai 50. Trong MS Word 2010, sau khi bôi đen toàn bộ bảng, nếu nhấn phím Delete thì điều gì xảy ra? D. Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng C. Xóa bảng, không xóa nội dung B. Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểu A. Không có tác dụng gì 51. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là? B. Chức năng thay thế trong soạn thảo D. Lưu tệp văn bản vào đĩa A. Tạo tệp văn bản mới C. Định dạng chữ hoa 52. Thao tác Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản sẽ có tác dụng gì? A. Chọn toàn bộ văn bản C. Chọn đoạn văn bản hiện hành B. Chọn 1 dòng D. Mở cửa sổ Page Setup 53. Trong MS Word, Chức năng Mirror margins trong Page setup \ Margins dùng để? D. Ngắt một trang tài liệu B. Đặt lề ánh xạ cho tài liệu C. Sao chép trang tài liệu A. In hai trang trong một mặt giấy 54. Thao tác nào dưới đây bạn không thể thực hiện được với MS-WORD? A. Quy định dung lượng tối đa/tối thiểu cho văn bản C. Nối hai tệp văn bản thành 1 tệp văn bản D. Đặt mật khẩu, phân quyền cho văn bản B. Định dạng dòng văn bản 55. Trong MS Word 2010, để chèn số trang vào vị trí con trỏ của tài liệu ta gọi lệnh nào? C. Vào Insert, Nhấn Page Number, chọn Current Position D. Vào Insert, Nhấn Number Page, chọn Format Page Numbers B. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Top of Page A. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Bottom of Page 56. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là A. Mở một hồ sơ mới D. Lưu hồ sơ vào đĩa C. Mở một hồ sơ đã có B. Đóng hồ sơ đang mở 57. Khi nào dùng lệnh Save As trong menu File thay cho lệnh Save? A. Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác B. Để gửi tài liệu cho ai đó qua thư điện tử D. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu C. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery) 58. Trong MS Word 2010, trong Table (bảng) để chèn thêm một dòng bên dưới dòng đang chọn thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì? A. Insert Above D. Insert Right B. Insert Below C. Rows Below 59. Trong MS Word 2010, để tạo chữ lớn đầu đoạn văn (Drop cap) cho ký tự đang chọn, ta thực hiện? B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn In Margin C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn None A. Tại thẻ Home, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped 60. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản? D. Ctrl + Alt + End C. Ctrl + End B. Alt + End A. Shift + End 61. Để in văn bản ra giấy? A. Chọn menu lệnh File – Print B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – P D. Cả A và B đều sai C. Cả A và B đều đúng 62. Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều 2 bên cho đoạn văn bản? B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J 63. Phím nào để xóa ký tự bên phải vị trí con trỏ hiện hành trên màn hình đang soạn thảo? D. C. B. A. 64. Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn? C. End A. Page Down D. Ctrl + End B. Ctrl + Page Down 65. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì? D. Tất cả đều sai A. Xuống hàng trong cùng một Paragraph C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc B. Xuống một trang màn hình 66. Một số AutoShapes có hình thoi màu vàng. Hình thoi đó là gì và có tác dụng ra sao? D. Tất cả đều sai C. Đó là nút điều chỉnh, dùng để thay đổi hình dạng của đối tượng AutoShapes A. Đó là nút kích cỡ, dùng để thay đổi kích thước của đối tượng AutoShapes B. Đó là nút di chuyển, dùng để kéo đối tượng AutoShape tới một vị trí khác 67. Trong MS word, hanging indent có ý nghĩa thế nào trong 1 paragraph? C. Dịch chuyển dòng thứ 2 đến dòng cuối cùng của paragraph vào trong theo một kích thước cụ thể B. Dịch chuyển dòng cuối của paragraph vào trong theo một kích thước cụ thể D. Cả 3 câu đều sai A. Dịch chuyển dòng đầu của paragraph vào trong theo một kích thước cụ thể 68. Muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím? D. Tab B. Ctrl A. ESC C. CapsLock 69. Khi cần chèn đè các ký tự trong soạn thảo Word, cần phải nhấn nút gì trên bàn phím? C. Del A. Insert B. Tab D. CapsLock 70. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào sẽ dùng để bật hộp thoại tìm kiếm? D. Ctrl + F C. Shift + F A. Ctrl + H B. Ctrl + G 71. Trong Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện? C. File – New B. File – Exit A. File – Close D. File – Save 72. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện? A. File / Save B. File / Save As C. Window / Save D. Window / Save As 73. Trong MS Word 2010, để thực hiện ngắt trang cho văn bản ta sử dụng tổ hợp phím gì? C. Ctrl + Space A. Ctrl + ESC D. Ctrl + Enter B. Ctrl + S 74. Trong MS Word 2010, làm thế nào để hình ảnh đang chọn chìm xuống dưới văn bản? A. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn In Front of text B. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn In Line with text C. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn Through D. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn Behind text 75. Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ? A. Microsoft Equation D. Word Art B. Ogranization Art C. Ogranization Chart 76. Trong MS Word 2010, phím nào đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành? B. Ctrl + Home C. End D. Ctrl + Page Up A. Home 77. Phát biểu nào sau đây là sai? B. Khi soạn thảo trong Word, nếu hết trang thì tự động nhảy sang trang mới D. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống C. Chỉ được phép mở một văn bản trong phiên làm việc A. Canh lề mặc định trong văn bản mỗi khi tạo tập tin mới là canh trái 78. Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để xem văn bản trước lúc in (print preview)? B. Ấn tổ hợp phím CTRL + F2 D. Ấn tổ hợp phím CTRL + F1 C. Ấn tổ hợp phím CTRL + F4 A. Ấn tổ hợp phím CTRL + F10 79. Để trình bày dạng lũy thừa trong MS Word, ta phải chọn? D. Tất cả đều sai B. Font/All caps A. Font/Subscript C. Font/Superscript 80. Muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện? B. View – Page Numbers C. Tools – Page Numbers A. Insert – Page Numbers D. Format – Page Numbers 81. Trong MS Word 2010, trong khi rê đối tượng là một hình ảnh hay một hình vẽ bất kỳ có nhấn giữ đồng thời phím Shift sẽ có tác dụng gì? D. Thay đổi kích thước đối tượng B. Di chuyển đối tượng trên đường thẳng ngang hoặc dọc A. Sao chép đối tượng C. Xoay đối tượng 82. Muốn định dạng ký tự, ta thực hiện? D. Cả 2 câu trên đều sai A. Format – Font C. Cả 2 câu trên đều đúng B. Format – Paragraph 83. Tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản (Ví dụ đề thi Word này)? D. Ctrl+Alt+Home B. Atl+Home A. Shift+Home C. Ctrl+HomeA 84. Chức năng Format painter trong MS Word để làm gì? B. Để sao chép định dạng A. Để sao chép nội dung C. Để xóa chữ D. Tất cả đều sai 85. Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều ở giữa cho đoạn văn bản? D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E 86. Tổ hợp phím nào để thay đổi kích cỡ của chữ? A. Ctrl + [ , Ctrl + ] B. Ctrl + C. Alt + D. Alt + [ , Alt + ] 87. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện? B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn C. Nháy chuột vào từ cần chọn D. Bấm phím Enter 88. Trong soạn thảo MS Word, Thao tác Shift + Enter có chức năng gì? C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc D. Tất cả đều sai B. Xuống một trang màn hình A. Xuống hàng nhưng chưa kết thúc Paragraph 89. Trong MS Word 2010, trong khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản đang được chọn thì? D. số 1 sẽ chèn vào sau khối đang chọn C. Số 1 sẽ chèn vào trước khối đang chọn B. Khối văn bản đó biến mất và thay vào đó là số 1 A. Khối văn bản đó biến mất 90. Kích chuột phải trong Word có nghĩa là? D. Không làm gì cả A. Xoá đối tượng B. Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng C. Chọn đối tượng 91. Cách nào sau đây không phải để làm chữ đậm? A. Nhấn chuột phải, chọn Font từ menu và chọn Bold trong khung Font style D. Bấm nút Bold trên thanh công cụ C. Nhấp chuột phải và chọn Boldface từ menu tắt B. Nhấn Ctrl + B 92. Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn? A. Edit – AutoCorrect Options… B. Window – AutoCorrect Options… D. Tools – AutoCorrect Options… C. View – AutoCorrect Options… 93. Trong MS Word 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì nhấn tổ hợp phím? C. Ctrl + Alt + A A. Shift + Ctrl + A D. Shift + A B. Ctrl + A 94. Trong MS Word 2010, để chèn một biểu đồ vào văn bản ta gọi lệnh gì? D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Chart B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt 95. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện? A. Bấm phím Enter C. Bấm phím mũi tên di chuyển D. Bấm phím Tab B. Bấm phím Space 96. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím? C. Ctrl + V D. Ctrl + T A. Ctrl + Z B. Ctrl + X 97. Khi soạn thảo văn bản bằng bảng mã nào thì khi chọn font có tên \'Time New Roman" ta gõ được tiếng Việt đúng? C. VietWare_X D. Unicode A. TCVN3 B. Telex 98. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới? C. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter B. Bấm phím Enter A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter D. Word tự động, không cần bấm phím 99. Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo? C. Đơn vị đo bắt buộc là Points A. Centimeters B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai