Đề cương ôn tập – Bài 2FREEWord 1. Bấm tổ hợp phím Ctrl + O trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì? D. Đóng chương trình Microsoft Word 2010 C. Lưu một tài liệu B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa A. Mở một tài liệu mới 2. Tổ hợp phím Ctrl+H trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì? D. Hiển thị hộp thoại Font C. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace A. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace B. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace 3. Để lưu tập tin văn bản sau khi đã soạn thảo với một tên mới hay một đường dẫn mới trong Microsoft Word, ta chọn? C. File\Save As A. File\Save D. Cả A,B,C đều sai B. Ctrl+S 4. Chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ MS Word là? A. Định khỏang cách giữa các đọan B. Thu nhỏ văn bản D. Định cỡ chữ C. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản 5. Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn trong Word vào văn bản, ta thực hiện? A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Picture C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt 6. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì? D. Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm B. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm A. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,…) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại C. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm 7. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn? D. Bật/Tắt chữ thường A. Bật/Tắt chữ chỉ số trên C. Bật/Tắt chữ hoa B. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới 8. Trong MS Word 2010, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều 2 bên cho đoạn văn bản? D. Tất cả đều sai C. Ctrl +J B. Ctrl + O A. Alt+X 9. Mỗi tập tin MS Word 2010 được lưu lại sẽ có đuôi (phần mở rộng) mặc định là? D. DOC C. XLS A. PDF B. DOCX 10. Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím ? A. Del B. End D. Space C. Back space 11. Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề trên của tài liệu ta gọi lệnh nào? B. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Current Position D. Vào Insert, Nhấn Number Page, chọn Page Margins C. Vào Insert, Nhấn Page Number, chọn Bottom of Page A. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Top of Page 12. Trong MS Word 2010, để gộp các ô đang chọn của một bảng thành một ô thì ta gọi lệnh nào? D. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Split Cells B. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Split Table C. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Merge Cells A. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Margin Cells 13. Phím Insert trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì? C. Bật/Tắt chế độ Chèn mật khẩu B. Bật/Tắt chế độ Chèn đối tượng D. Bật/Tắt chế độ khóa màn hình A. Chuyển giữa 2 chế độ Chèn/Đè 14. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản lên phía trên 1 trang màn hình, ta dùng phím nào? A. Backspace B. Home C. Page Down D. Page up 15. Phím F12 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì? C. Hiển thị hộp thoại Save as A. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace B. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace D. Hiển thị hộp thoại Font 16. Phím Tab trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì? C. Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định A. Di chuyển con trỏ về đầu dòng D. Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang B. Xóa ký tự phía trước con trỏ 17. Trong MS Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + C là gì? B. Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó C. Dán tất cả các nội dung đã được sao chép trước đó vào vị trí con trỏ D. Thực hiện canh lề giữa đoạn văn bản đó A. Sao chép các nội dung đang lựa chọn vào trong bộ nhớ đệm 18. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + S được thay cho lệnh nào dưới đây? D. Vào File, chọn lệnh Save As C. Vào File, chọn lệnh Open B. Vào File, chọn lệnh Save A. Vào File, chọn lệnh Save and Send 19. Trong MS Word 2010, khi cần thay đổi màu nền cho hình vẽ đang chọn thì ta Nhấn nút nào trong thẻ Format rồi chọn màu? D. Edit Shape B. Shape Outline C. Shape Effect A. Shape Fill 20. Phím Print Screen (Prt Sc) trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì? B. Chụp ảnh màn hình hiện tại vào bộ nhớ đệm (Clip board) D. Đưa màn hình hiện tại vào trong văn bản A. In màn hình hiện tại ra máy in C. Lưu màn hình hiện tại ra tập tin ảnh 21. Trong MS Word 2010, khi nhấn tổ hợp phím nào sẽ thực hiện dán đoạn văn bản vừa copy vào sau vị trí con trỏ? C. Alt + V B. Ctrl + V D. Shift + W A. Ctrl + W 22. Trong MS Word 2010, để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu nhấn? D. Ctrl + Shift + Home A. Ctrl + Home C. Ctrl + Page Up B. Ctrl + End 23. Trong MS Word 2010, làm thế nào để áp dụng mẫu (style) cho hình ảnh đang chọn? B. Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Border A. Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Effect D. Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Styles C. Trong thẻ Format, Nhấn nút Artistic Effect rồi chọn mẫu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng? B. Trong MS Word 2010 ta không thể gõ tiếng Việt D. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống A. Tập tin được tạo ra bởi MS Word 2010 khi lưu sẽ có đuôi mặc định là XLSX C. MS Word 2010 là một phần mềm tính toán 25. Để xóa kí tự bên phải con trỏ khi soạn thảo văn bản ta sử dụng phím ? D. Space A. Del C. Back space B. End 26. Trong MS Word 2010, để tạo một được gạch chân cho đoạn văn bản đang lựa chọn với nét đơn thì ta thực hiện? A. Nhấn Ctrl + U B. Nhấn Ctrl + V C. Nhấn Ctrl + C D. Không thực hiện được 27. Trong MS Word 2010, để canh giữa cho đoạn văn bản bôi đen ta nhấn tổ hợp phím? C. Ctrl + N B. Ctrl + P D. Ctrl +E A. Ctrl + O 28. Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để lưu tài liệu hiện tại? D. Ctrl + V B. Ctrl +A A. Ctrl + X C. Ctrl +S 29. Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta thiết lập tại? C. ô Left và Right trong thẻ Page Layout A. ô Before và After trong thẻ Page Layout B. ô Line Spacing trong thẻ Page Layout D. ô Above và Below trong thẻ Page Layout 30. Trong MS Word 2010, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, tròn, elip, tam giác... ta gọi lệnh gì? B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút TextBox A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes rồi chọn hình cần vẽ C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt 31. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì? B. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm D. Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm A. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,…) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại C. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm 32. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản xuống phía dưới 1 trang màn hình, ta dùng phím nào? A. Backspace B. Home C. Page Down D. Page up 33. Trong MS Word 2010, muốn chọn nhiều hình vẽ đồng thời ta thực hiện? D. Vào menu Edit, chọn Select All AutoShape B. Nhấn giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên các đối tượng muốn chọn C. Nhấn giữ phím Alt và Nhấn chuột trái lên các đối tượng muốn chọn A. Nhấn chuột trái ở vùng trống và rê ngang qua các đối tượng cần chọn 34. Để thoát khỏi MS Word, ta chọn thao tác nào sao đây ? B. File\Exit D. Cả A,B đều sai C. Cả A,B đều đúng A. Atl-F4 35. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn? D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom) A. Bật/Tắt chữ đậm B. Bật/Tắt chữ nghiên C. Bật/Tắt chữ gạch chân 36. Sử dụng kiểu gõ nào để khi nhập hai chữ A sẽ cho chữ Â, hai chữ E sẽ cho chữ Ê? C. VNI A. Telex B. Select D. Latex 37. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản về đầu dòng hiện tại, ta dùng phím nào? D. Page up C. Page Down A. End B. Home 38. Trong MS Word 2010, khi cần gõ các chỉ số trên (như x2, an, cm3...) thì sử dụng phím tắt…..trong khi gõ? D. Ctrl + Alt + Shift + = A. Ctrl + = C. Shift + = B. Ctrl + Shift + = 39. Phím F1 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì? D. Xóa khối văn bản đang chọn B. Bật chế độ di chuyển khối văn bản đang chọn C. Bật chế độ sao chép khối văn bản đang chọn A. Hiển thị màn hình chỉ dẫn của Micro soft Office 40. Mail Merge là một chức năng….. của Microsoft Word? A. Trộn thư C. Vẽ hình D. Tìm kiếm và thay thế B. Tạo số chỉ mục tự động 41. Trong MS Word 2010, khi cần gõ các chỉ số dưới H2O thì sử dụng tổ hợp phím tắt nào trong khi gõ? D. Shift = C. Ctrl Alt Shift = A. Ctrl = B. Ctrl Shift = 42. Bấm tổ hợp phím Ctrl + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn? B. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới C. Bật/Tắt chữ hoa A. Bật/Tắt chữ chỉ số trên D. Bật/Tắt chữ thường 43. Phím Delete trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì? B. Xóa ký tự bên phải con trỏ văn bản A. Xóa ký tự bên trái con trỏ văn bản D. Xóa các ký tự bên phải con trỏ văn bản C. Xóa các ký tự bên trái con trỏ văn bản 44. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để tăng, giảm cỡ chữ cho nội dung văn bản? B. Ctrl + 2 C. Ctrl+[ hay Ctrl+] A. Ctrl + 1 D. Shift+[ hay Shift+] 45. Khi đang mở ba trình ứng dụng: Microsoft Word, Microsoft Excel và Microsoft Acces, để chuyển qua lại giữa ba trình ứng dụng này, ta nhấn tổ hợp phím nào? D. Alt + Shift B. Shift + Tab A. Alt + Tab C. Ctrl + Tab 46. Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "Do you want to save changes to..." xuất hiện khi nào? A. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống B. Không đặt tên file khi lưu văn bản C. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu D. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn 47. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để lưu văn bản? B. Ctrl + P D. Ctrl + S A. Ctrl + O C. Ctrl + N 48. Phím F5 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì? C. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace A. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace D. Hiển thị hộp thoại Font B. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace 49. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + < trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn? C. Tăng 2 cỡ chữ B. Giảm 1 cỡ chữ D. Giảm 2 cỡ chữ A. Tăng 1 cỡ chữ 50. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + > trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn? D. Giảm 2 cỡ chữ C. Tăng 2 cỡ chữ A. Tăng 1 cỡ chữ B. Giảm 1 cỡ chữ 51. Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2010 bằng cách? D. Cả 3 phương án trên đều đúng A. Kích đúp chuột vào thẻ File/Close C. Click chuột vào biểu tuợng Close (ỀBimỊ) của cửa sổ chuông trình B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4 52. Trong MS Word 2010, để chèn một sơ đồ tổ chức vào văn bản ta gọi lệnh gì? C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Chart D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt 53. Trong Microsoft Word 2010, phím Caps lock có chức năng? A. Bật/Tắt chế độ chữ hoa D. Chuyển về chế độ sử dụng bàn phím phụ B. Chuyển về chế độ gõ chữ hoa C. Chuyển về chế độ gõ chữ thường 54. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift+P trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì? A. Vào mục Font trong thẻ Font của hộp thoại Font C. Vào mục Font style trong thẻ Font của hộp thoại Font D. Vào mục Font color trong thẻ Font của hộp thoại Font B. Vào mục Size trong thẻ Font của hộp thoại Font 55. Chọn tiếp mục nào trong Menu Format cho phép người dùng có thể thay đổi được khoảng cách giữa các đoạn văn? D. Columns A. Font B. Paragraph C. Borders and Shading 56. Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số trang của văn bản hiện hành ta quan sát ở? C. Trong trang Backstage của thực đom File D. Thanh ruler A. Thanh công cụ Ribbon B. Thanh trạng thái 57. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn? A. Bật/tắt căn thẳng lề trái C. Bật/tắt căn vào giữa dòng B. Bật/tắt căn thẳng lề phải D. căn đều đoạn văn 58. Tên gọi nào sau đây là tên của kiểu gõ tiếng Việt? C. VietWare_X A. TCVN 3 D. Unicode B. VNI 59. Một văn bản được soạn thảo trong chương trình Microsoft Word gọi là gì? B. Worksheet D. Text Document A. WorkBook C. Document 60. Chức năng chính của Microft Word là gì? C. Chạy các chương trình ứng dụng khác A. Sọan thảo văn bản B. Tạo các tập tin đồ họa D. Tính toán và lập bảng 61. Bấm tổ hợp phím Ctrl + N trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì? B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa C. Lưu một tài liệu A. Mở một tài liệu mới D. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở 1 tài liệu mới theo mẫu 62. Trong MS Word 2010, cách nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối câu là nhấn tổ hợp phím? C. Shift + End D. Alt + A B. Ctrl + End A. Alt + F8 63. Bấm tổ hợp phím Ctrl + ] trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn? A. Tăng 1 cỡ chữ B. Giảm 1 cỡ chữ D. Giảm 2 cỡ chữ C. Tăng 2 cỡ chữ 64. Trong MS Word 2010, phím nào để xoá ký tự đúng trước con trỏ? D. Backspace B. Delete A. Page Down C. Page Up 65. Standard là một…của Microsoft Word dùng để thao tác với tập tin văn bản? C. Hộp thoại A. Thanh công cụ D. Trang giấy B. Menu 66. Trong MS Word 2010, sau khi chèn bảng biểu vào văn bản và nhập nội dung trong bảng.Để bảng tự động chỉnh kích thước các cột vừa với nội dung đã nhập trong các cột thì ta chọn bảng đó rồi vào thẻ Layout, chọn AutoFit và chọn tiếp mục? C. Fixed column width B. AutoFit to Windows A. AutoFit to Content D. Distribute columns evenly 67. Trong MS Word 2010, để nối hai đoạn văn thành một đoạn ta thực hiện? A. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn backspace D. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn delete B. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn delete C. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn backspace 68. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ văn bản về cuối dòng hiện tại, ta dùng phím nào? B. Home D. Page up C. Page Down A. End 69. Bấm tổ hợp phím Ctrl + S trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì? C. Lưu một tài liệu D. Đóng chương trình Microsoft Word 2010 B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa A. Mở một tài liệu mới 70. Tổ hợp phím Ctrl+G trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì? A. Hiển thị thẻ Find của hộp thoại Find and Replace D. Hiển thị hộp thoại Font B. Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace C. Hiển thị thẻ Goto của hộp thoại Find and Replace 71. Chương trình nào sau đây cho phép gõ được tiếng Việt trong MS Word 2010? D. Unikey và Vietkey A. VNI C. Unicode B. TCVN3 72. Trong MS Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình vẽ sẽ có tác dụng gì? B. Di chuyển đối tượng C. Xoay đối tượng A. Sao chép đối tượng D. Thay đổi kích thước của đối tượng 73. Trong MS Word 2010, để chèn một bảng biểu vào văn bản ta dùng lệnh gì? B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Insert Table D. Tất cả đều đúng A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, rê chọn số hàng, số cột C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Draw Table rồi vẽ vào văn bản 74. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn? B. Bật/Tắt chữ nghiêng D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom) A. Bật/Tắt chữ đậm C. Bật/Tắt chữ gạch chân 75. Font Unicode cho phép gõ tiếng Việt theo kiểu ? A. VNI C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai B. TELEX 76. Phím F2 trong Microsoft Word 2010 có chức năng gì? A. Hiển thị màn hình chỉ dẫn của Micro soft Office D. Xóa khối văn bản đang chọn C. Bật chế độ sao chép khối văn bản đang chọn B. Bật chế độ di chuyển khối văn bản đang chọn 77. Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới dây được dùng để chọn một từ trong đoạn văn bản? A. Giữ phím Ctrl và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn B. Giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn C. Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản D. Nhấn đôi chuột trái lên từ cần chọn 78. Trong MS Word 2010, để hủy bỏ chữ to đầu đoạn (Dropcap) đã tạo của đoạn văn bản ta thực hiện lệnh gì? A. Tại thẻ Home, Nhấn nút Dropcap C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn None D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped 79. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn? C. Bật/tắt căn vào giữa dòng A. Bật/tắt căn thẳng lề trái B. Bật/tắt căn thẳng lề phải D. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải 80. Trong MS Word 2010, để canh thẳng lề phải cho đoạn văn bản bôi đen ta nhấn tổ hợp phím? A. Ctrl +S C. Ctrl +R D. Ctrl +E B. Ctrl +L 81. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím? D. Ctrl - V B. Ctrl - Y C. Ctrl - Z A. Ctrl - X 82. Để lưu một tập tin văn bản sau khi đã soạn thảo trong Mcrosoft Word ta nhấn chọn? C. Alt+X A. Ctrl+S D. Cả A,B,C đều đúng B. Edit\Save 83. Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới đây được dùng để chọn một câu trong đoạn văn bản? C. Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản D. Giữ phím Ctrl và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn B. Giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn A. Nhấn đôi chuột trái lên câu cần chọn 84. Trong MS Word 2010, lệnh nào sau đây không phải là lệnh cắt? A. Ctrl+C B. Nhấn nút Cut trên thanh cô D. Ctrl +X C. Nhấn chuột phải chọn Cut 85. Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "The file <tên file hiện hành> already exist" xuất hiện khi nào? A. Không đặt tên file khi lưu văn bản C. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn B. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống D. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu 86. Trong Microsoft Word 2010, phím Shift có chức năng? C. Đảo chế độ chữ hiện tại khi gõ kết hợp với các phím chữ cái (Cho chữ Hoa nếu đang ở chế độ gõ chữ thường và cho chữ thường nếu đang ở chế độ gõ chữ hoa) D. Phương án 2 và 3 đúng(V) B. Cho ký tự trên khi gõ kết hợp với các phím 2 ký tự A. Gõ chữ hoa khi gõ kết hợp với các phím chữ cái 87. Tên gọi nào say đây không phải là tên của bảng mã tiếng Việt? B. Telex D. VietWare_X A. TCVN 3 C. Unicode 88. Bấm tổ hợp phím Ctrl + [ trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn? B. Giảm 1 cỡ chữ C. Tăng 2 cỡ chữ D. Giảm 2 cỡ chữ A. Tăng 1 cỡ chữ 89. Trong MS Word 2010, trong một bảng (table) để chèn thêm một cột bên trái cột đang chọn thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì? A. Left Columns D. Insert Left C. Insert Above B. Insert Below 90. Trong văn bản MS Word 2010 đang mở, muốn thay tất cả chữ “VN” thành “Việt Nam” thì? A. Trong thẻ Home, chọn Clear D. Trong thẻ Home, chọn Replace B. Trong thẻ Home, chọn Go To C. Trong thẻ Home, chọn Advanced Find 91. Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề dưới của tài liệu ta gọi lệnh nào? D. Vào Insert, Nhấn Number Page, chọn Page Margins C. Vào Insert, Nhấn Page Number, chọn Bottom of Page B. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Current Position A. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Top of Page 92. Để phóng lớn/Thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word 2010, ta thực hiện bằng cách nào? B. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải bên dưới màn hình Word A. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột C. Cả phương án 1 và 2 đều đúng D. Cả phương án 1 và 2 đều sai 93. Trong MS Word 2010, để chèn một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang mở, ta thực hiện? C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn Remove Footer A. Tại thẻ Insert, Nhấn Footer, chọn một mẫu tiêu đề D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn Edit Header B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề 94. Trong MS Word 2010, để chèn một chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn bản ta gọi lệnh gì? B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Equation A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút QuickPart 95. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì? D. Xóa đối tượng đang chọn và không đưa vào Bộ nhớ đệm A. Đưa đối tượng (văn bản, hình ảnh, bảng biểu,…) đang có trong Bộ nhớ đệm ra vị trí hiện tại C. Di chuyển đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm B. Sao chép đối tượng đang chọn vào trong Bộ nhớ đệm 96. Câu 15. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn? D. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải C. Bật/tắt căn vào giữa dòng A. Bật/tắt căn thẳng lề trái B. Bật/tắt căn thẳng lề phải 97. Sử dụng Font Unicode để gõ tiếng Việt ta sử dụng Font nào sau đây hiển thị được tiếng Việt ? A. VnTime B. Times New Roman C. VNI Times D. Cả A,B,C đều đươc 98. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn? D. Bật/tắt căn thẳng 2 lề trái phải C. Bật/tắt căn vào giữa dòng A. Bật/tắt căn thẳng lề trái B. Bật/tắt căn thẳng lề phải 99. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift+F trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì? D. Vào mục Size trong thẻ Font của hộp thoại Font A. Vào mục Font trong thẻ Font của hộp thoại Font B. Vào mục Font style trong thẻ Font của hộp thoại Font C. Vào mục Font color trong thẻ Font của hộp thoại Font Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật