Đề cương ôn tập – Bài 3FREEWord 1. Trong Word muốn chia đôi màn hình soạn thảo ta thực hiện? A. Vào Window->Split->… C. Vào Window -> Arrange All B. Vào Tool->Split D. Tất cả đều sai 2. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện? D. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every B. Home – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every A. Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every C. View – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every 3. Trong Microsoft Word 2010, để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể? A. Giữ phím Ctrl trong 2 giây C. Giữ phím Alt trong 2 giây B. Giữ phím Shift trong 2 giây D. Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây 4. Để chèn ký tự đặc biệt trong Word, thực hiện như sau? D. Mở menu Insert / Chọn Symbol C. Mở menu Insert / Chọn Field A. Mở menu Edit / Chọn Symbol B. Mở menu File/ Chọn Symbol 5. Trong MS Word 2010 để tạo checklist bằng tính năng tùy biến định dạng bullet, ta thực hiện? D. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Insert – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol A. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Page Layout – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol B. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Home – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol C. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ View – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol 6. Trong MS Word 2010 để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím? B. Ctrl + ] C. Ctrl + Shitf + ] A. Ctrl + B D. Ctrl + [ 7. Công cụ AutoShapes được dùng để? D. Vẽ một số hình đặc biệt A. Chèn hình ảnh B. Tạo chữ nghệ thuật C. Chèn kí tự đặc biệt 8. Trong MS Word 2010 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện? D. Edit – Bullets and Numbering B. Tools – Bullets and Numbering C. Format – Bullets and Numbering A. Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering 9. Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options của Microsoft Word 2010 có tác dụng gì? B. Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ D. Tất cả các phương án trên đều đúng C. Tự động lưu theo thời gian mặc định A. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ 10. Thẻ Insert cho phép sử dụng các chức năng? D. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả A. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph, C. Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, … B. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol, Chart, Table, Header and footer, Page number, 11. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là? B. Mở một hồ sơ mới A. Đóng hồ sơ đang mở C. Lưu hồ sơ vào đĩa D. Mở một hồ sơ đã có 12. Để thực hiện việc chèn hình ảnh vào văn bản , ta chọn ? B. Insert/Picture /Clip Art A. Insert/Picture/ WordArt D. Insert/WordArt C. Insert/Picture/Insert/ From File 13. Trong MS Word,MS Excel hay MS Power Point menu nào liên quan đến việc định dạng dữ liệu ? C. Format D. Table B. File A. Insert 14. Trong MS Word 2010, WordArt luôn nằm trong một ? D. Text box A. List C. Symbol B. Column 15. Thẻ Page Layout trong Microsoft Word 2010 có chức năng? B. Các thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph, D. Thiết kế và mở rộng C. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering A. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, … 16. Trong MS Word 2010 để thực hiện tạo trộn thư Mail Merge, ta thực hiện? C. Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge – Step by step mail merge wizard A. Thẻ Mailings – Creat – Envelopes D. Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge B. Thẻ Mailings – Write&Insert Fields – Insert Merge Field 17. Trong quá trình soạn thảo văn bản, muốn về đầu văn bản ta dùng tổ hợp phím? D. Ctrl+Down C. Ctrl+Home A. Ctrl+Page Up B. Ctrl+Page Down 18. Trong MS Word 2010, nét gợn sóng màu chỉ ra lỗi ngữ pháp trong ngôn ngữ tiếng Anh? A. Xanh D. Vàng B. Đen C. Đỏ 19. Để thực hiện thao tác chèn kí tự đặc biệt trong Microsoft Word, sử dụng lệnh? D. Insert - WordArt A. Insert\Symbol C. Insert\Page Numbers B. Insert\Picture 20. Trong MS Word 2010, lệnh Chart nằm trong thẻ ? A. Home D. View B. Insert C. Page Layout 21. Trong MS Word 2010 để đánh dấu sự thay đổi và ghi chú sự thay đổi, ta thực hiện? C. Thẻ Mailings – Tracking – Track Changes B. Thẻ References – Tracking – Track Changes A. Thẻ Review – Tracking – Track Changes D. Thẻ Insert – Tracking – Track Changes 22. Muốn Microsoft Word 2010 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào? D. Tất cả các phương án trên đều sai C. Chọn Save B. Chọn Save A. Chọn Save 23. Trong MS Word 2010 để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện? C. Thẻ Page Layout – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format B. Thẻ Insert – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format A. Thẻ Mailings – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format D. Thẻ Home – Editing – nhấn nút Find hoặc Replace – More – Format 24. Trong MS Word 2010, để ẩn thước ngang và thước dọc, ta cần chuyển đến thẻ ribbon để chọn lệnh? D. Home B. File A. View C. References 25. Để chia văn bản dạng cột báo trong Word ta thực hiện? A. Format->Columns… D. Tất cả đều sai B. Table-> Insert Tables C. Table->Insert Columns… 26. Để thực hiện thao tác tách ô trong bảng biểu, ta sử dụng lệnh? D. Delete Table A. Delete Cells C. Split Cells B. Merge Cells 27. Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi sọan thảo văn bản? B. Chỉnh sửa-Định dạng-Gõ văn bản-In A. Định dạng-Gõ văn bản-In-Chỉnh sửa D. Gõ văn bản -Định dạng-In-Chỉnh sửa C. Gõ văn bản -Định dạng-Chỉnh sửa–In 28. Trong MS Word, để định dạng Font chữ ta chọn ? D. Cả A,B,C đều sai C. Ctrl-shift-F A. Format\Font B. Ctrl-Shift-S 29. Trong MS Word 2010, để chèn chú thích vào cuối trang văn bản, ta cần chuyển đến thẻ ribbon để chọn lệnh? D. Home A. View C. References B. File 30. Trong Word thanh công cụ chứa các công cụ : New, Open, Save là thanh ? D. Tables and Border A. Formating C. Drawing B. Standard 31. Trong MS Word 2010 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện? D. Format – Header and Footer A. View – Header and Footer C. Insert – Header and Footer B. Thẻ Insert – Header and Footer – nhấn nút Header hoặc Footer 32. Trong MS Word 2010 để chèn một file dạng *.docx, *.xlsx vào văn bản, ta thực hiện? B. Thẻ Insert – Illustrations – Picture C. File – Insert – Insert file A. Thẻ Insert – Text – Object – Text from file D. Format – Insert – Insert file 33. Để đưa một ký tự đặc biệt vào trong văn bản ta dùng? B. Insert->Symbol->… D. Tất cả đều đúng C. Format->Symbol->… A. View->Symbol->… 34. Microsoft Word 2010 là? A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm quản lý C. Phần mềm bảng tính D. Phần mềm ứng dụng 35. Mặc định, tài liệu của MS Word 2010 được lưu với định dạng có phần mở rộng là? B. DOC C. EXE A. DOTX D. DOCX 36. Để thực hiện thao tác trộn ô trong bảng biểu, ta sử dụng lênh? C. Split Cells B. Merge Cells A. Delete Cells D. Delete Table 37. Trong MS Word 2010, để chọn lệnh Word Count, ta cần chuyển đến thẻ ribbon ? C. Page Layout D. Review B. Insert A. Home 38. Để phóng lớn/Thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word 2010, ta thực hiện bằng cách nào? C. Cả phương án 1 và 2 đều đúng A. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột B. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình D. Cả phương án 1 và 2 đều sai 39. Ta luôn chạy chương trình Microsoft Word 2010 được bằng cách? B. Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Word 2010 trên màn hình Desktop C. Cả phương án 1 và 2 đều đúng A. Start / All Programs / Microsoft Office / Microsoft Word 2010 D. Cả phương án 1 và 2 đều sai 40. Chức năng Drop Cap dùng để thể hiện? B. Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản A. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản D. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn C. Làm to kí tự đầu tiên của đoạn 41. Trong MS Word 2010, lệnh Labels nằm trong thẻ ? A. Home D. Mailing C. Page Layout B. Insert 42. Trong Microsoft Word, để tạo tiêu đề đầu và cuối trang ta thực hiện ? B. Insert - Header anh Footer A. Vieư - Header anh Footer C. Format - Header anh Footer D. Insert - Page Number 43. Trong MS Word 2010, nét gợn sóng màu chỉ ra lỗi chính tả trong ngôn ngữ tiếng Anh? D. Vàng A. Xanh B. Đen C. Đỏ 44. Trong MS Word 2010, lệnh Columns nằm trong thẻ ? C. Page Layout A. Home D. Table B. Insert 45. Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được? C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003 A. Từ phiên bản Microsoft Word 2010 trở lại đây 46. Trong MS Word 2010 để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện? A. Thẻ Home – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed C. Thẻ Page Layout – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed D. Thẻ Review – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed B. Thẻ Insert – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed 47. Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề chân trang trong MS - Word ta thực hiện C. Insert => Header and Footer B. File => Header and Footer D. Tất cả đều đúng A. Format => View => Header and Footer 48. Để soạn thảo văn bản tiếng việt bằng các font chữ .vntime, .vnarial,…, cần sử dụng bảng mã nào? D. VNI B. Unicode A. VIQR C. TCVN3 49. Để hiển thị mục Replace trong hộp thoại Find and Replace, từ văn bản hiện tại của MS Word ta ấn tổ hợp phím? A. Ctrl- F C. Ctrl-Y D. Ctrl- H B. Ctrl- G 50. Microsoft Word là? A. Một hệ điều hành B. Chương trình dùng để Xử lý bảng tính C. Chương trình dùng để vẽ D. Chương trình dùng để soạn thảo văn bản 51. Trong MS Word 2010, để lấy ký tự ß vào văn bản, ta cần chuyển đến thẻ ribbon ? A. Home D. Review B. Insert C. Page Layout 52. Để thực hiện thao tác chèn dòng mới trong bảng biểu, ta sử dụng lệnh ? D. Insert Table B. Insert Rows A. Insert Cell C. Insert Colums 53. Dùng lệnh nào để thực hiện tìm kiếm và thay thế nội dung trong văn bản ? D. Edit/Replace B. Star/search/for files and folders A. File/Replace C. Star/Find/files and folders 54. Trong MS Word 2010 để ngắt trang ta thực hiện? D. Thẻ Insert – Pages – Page Break A. Thẻ View – Page Break C. Thẻ Review – Create – Page Break B. Thẻ References – Captions – Break 55. Công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, … nằm ở thanh thực đơn? B. Developer A. Reference D. Page Layout C. Home 56. Trong MS Word 2010 để bật/tắt chế độ kiểm tra chính tả, ngữ pháp tự động, ta thực hiện? D. Cả 3 đáp án trên đều đúng C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – AutoCorrect Options -chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only A. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only B. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only 57. Muốn gõ được từ “Trường” bằng cách gõ Telex, cách gõ nào sau đây là đúng? C. Trwowngsf D. Cả A,B,C đều đúng B. Truwowngf A. Trwowngf 58. Trong MS Word 2010, để thay đổi số trang văn bản in trên 1 trang giấy, ta chuyển đến làm việc với hộp thoại ? D. Print C. Page setup A. Font B. Paragraph 59. Trong MS Word 2010, để có thể đặt tiêu đề đầu và cuối trang cho các trang chẵn trang lẻ khác nhau, ta chuyển đến làm việc với hộp thoại để thiết lập? D. Print C. Page setup B. Paragraph A. Font 60. Vào thẻ ribbon File/Chọn New trong Microsoft Word 2010 sẽ cho phép thực hiện chức năng gì? ,? D. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở một tài liệu mẫu C. Lưu một tài liệu A. Mở một tài liệu mới trống B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa 61. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word 2010, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện? D. Table – Split Cells B. Table tools – Layuot – Split Cells C. Tools – Layout A. Table – Cells 62. Lệnh Edit/Copy tương đương với tổ hợp phím? B. Ctrl+ C D. Ctrl+O A. Crtl+ X C. Ctrl +V 63. Trong MS Word 2010 để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông, ta thực hiện? C. Thẻ Insert – Illustrations – Shapes A. View – Toolbars – Drawing D. View – Show/Hide – Ruler B. View – Toolbars – Standard 64. Trong MS Word 2010, để tạo ra nhiều hơn 1 loại căn thẳng trên 1 dòng, ta cần sử dụng thao tác thiết lập ? D. Ngắt trang B. Bước nhảy Tab A. Đổi hướng in ngang C. Shapes 65. Trong MS Word 2010, để lưu trữ nội dung văn bản đang làm việc hiện tại mà vẫn giữ nguyên bản gốc, ta chọn lệnh nào trong thẻ ribbon File? D. Copy to A. Save B. Save As C. Copy 66. Trong MS Word 2010, để thay đổi màu nền văn bản, ta cần chuyển đến thẻ ribbon để chọn lệnh? A. View B. File C. References D. Home 67. Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta chuyển đến làm việc với hộp thoại ? A. Font C. Page setup D. Print B. Paragraph 68. Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi sọan thảo văn bản? C. Gõ văn bản -Định dạng-Chỉnh sửa–In D. Gõ văn bản -Định dạng-In-Chỉnh sửa A. Định dạng-Gõ văn bản-In-Chỉnh sửa B. Chỉnh sửa-Định dạng-Gõ văn bản-In 69. Trong MS Word 2010, để xem thông tin của tập tin văn bản hiện tại, ta cần chuyển đến thẻ ribbon để chọn lệnh? A. View C. References D. Home B. File 70. Muốn hiển thị hoặc che dấu một số thanh công cụ của Word, việc đầu tiên cần thực hiện là nhấn chuột vào thanh thực đơn lệnh nào? A. Tools C. Insert D. View B. File 71. Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các dòng, ta chuyển đến làm việc với hộp thoại ? C. Page setup D. Print A. Font B. Paragraph 72. Trong MS Word 2010 để tạo Macros, ta thực hiện? B. Thẻ Review – Macros – Macros C. Thẻ View – Macros – Macros A. Thẻ References – Macros – Macros D. Thẻ Home – Macros – Macros 73. Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt trong Microsolf word, trong văn bản ta có thể có? C. Cả hai câu a, b sai D. Cả hai câu a,b đúng A. Sử dụng nhiều font cùng một bảng mã B. Sử dụng nhiều font trong nhiều bảng mã khác nhau 74. Trong MS Word 2010 để in tài liệu kèm theo ghi chú và những đánh dấu thay đổi, ta thực hiện? D. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document showing markup B. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document C. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Styles A. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn List of Markup 75. Để ghép nhiều ô của bảng trong word thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và dùng menu? B. Table, Sum Cells D. Table, Split Table A. Table, Merge Cells C. Table, Split Cells 76. Trong MS Word 2010 để tạo điểm dừng Tabs, ta thực hiện? A. Thẻ Format – Tabs C. Thẻ Home – Paragraph – nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs B. Thẻ Page Layout – Paragraph – nhấn nút mũi tên bên dưới – Tab D. Hai 2 và 3 đều đúng 77. Trong Microsoft Word 2010, để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện? B. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Open D. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save as… C. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save A. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn New 78. Để xem trước một tài liệu Word trước khi in cần thực hiện? A. Nhấn chuột vào nút Print Preview trên thanh công cụ Standard C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P D. Cả ba cách trên B. Nhấn chuột vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ Standard 79. Để xem tài liệu ở chế độ Toàn màn hình trong MS word 2010, ta thực hiện? C. Thẻ View – biểu tượng Zoom trong nhóm Zoom B. Thẻ View – biểu tượng Reading Layout trong nhóm Document Views D. Tất cả các phương án trên đều sai A. Thẻ View – biểu tượng Full Screen Reading trong nhóm Document Views 80. Trong MS Word 2010, để có thể đặt tiêu đề đầu và cuối trang cho các trang chẵn khác trang lẻ, ta chuyển đến làm việc với hộp thoại để thiết lập? B. Paragraph D. Print C. Page setup A. Font 81. Trong Word, để bỏ đường viền TextBox , ta nhắp chọn TextBox rồi thực hiện? D. Cả 3 câu trên đều đúng B. Nhấn phím Delete A. Nhắp công cụ Line Color trên thanh Drawing C. Format->Bolder and Shading… 82. Để soạn thảo văn bản tiếng việt bằng các font chữ Time new roman, arial,… của windows, cần sử dụng bảng mã nào? D. VNI 9 A. VIQR C. TCVN3 B. Unicode 83. Muốn định dạng lề của trang văn bản soạn thảo ta nhấn chọn? C. Window\Page Setup A. File\Page Setup B. Format\Page Setup D. Format\Paragraph 84. Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để? C. Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất kết quả hiện tại B. Đóng cửa sổ đang mở D. Đóng tập tin đang mở A. Hủy thao tác 85. Để xóa một cột của bảng trong MS Word, cách làm nào sau đây là đúng? C. Chọn cột cần xóa, chọn Table / Delete / Rows B. Chọn cột cần xóa, chọn Edit / Delete D. Chọn cột cần xóa, chọn Table / Delete / Columns A. Chọn cột cần xóa, gõ phím Delete 86. Để thực hiện việc thể hiện chữ nghệ thuật trong văn bản, ta thực hiện? D. Menu Insert/WordArt B. Menu Insert/Picture C. Menu Insert/Picture/Insert/ WordArt A. Menu Insert/Picture/ WordArt 87. Trong Word để lưu lại tệp đang sử dụng ta thực hiện? D. Cả A,B đều sai C. Cả A,B đều đúng A. File\Save B. Ctrl-S 88. Trong MS Word 2010, để thay đổi khổ giấy, ta cần chuyển đến thẻ ribbon ? A. Home B. Insert C. Page Layout D. Review 89. Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering nằm ở thẻ nào? A. Home B. Insert D. Reference: C. Page Layout 90. Để hiển thị thước ngang và thước dọc trong MS – Word ta chọn? A. Toolbar->View->Ruler D. Tất cả đều sai C. View->Ruler B. Insert-> Toolbar->Ruler 91. Trong MS Word 2010 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta thực hiện? B. View – Outline A. View – Ruler D. Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler C. View – Show/Hide – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler 92. Trong MS Word 2010 để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực hiện? A. Nhấn phím Insert C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Overtype Mode B. Nhấn phím CapsLock D. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Smart cut and paste 93. Trong MS Word 2010, để chọn lệnh Replace, ta cần chuyển đến thẻ ribbon ? D. Review A. Home C. Page Layout B. Insert 94. Trong MS Word , Phím hay tổ hợp phím nào có tác dụng di chuyển con trỏ về cuối văn bản hiện tại ? A. End C. Ctrl – End B. Home D. Ctrl – Page Down 95. Trong MS Word 2010 để tự động tạo hyperlink khi gõ vào một địa chỉ Website và nhấn Enter hoặc nhấn Space, ta thực hiện? B. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks D. Vào MS Office Button – Word Options – Save – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks A. Thẻ Insert – Links – Hyperlink 96. Trong MS Word 2010 để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện? A. Thẻ References – Illustrations – Chart C. Thẻ Mailings – Illustrations – Chart B. Thẻ Insert – Illustrations – Chart D. Thẻ Review – Illustrations – Chart 97. Để thực hiện thao tác bắt đầu gõ chữ trên hình vẽ dạng AutoShapes, ta thực hiện? B. Nhấp phải chuột vào hình vẽ chọn Grouping \ gõ chữ trong hình vẽ C. Nhấp phải chuột vào hình vẽ \chọn Add Text\ gõ chữ trong hình vẽ D. Nhấp phải chuột vào hình vẽ\ chọn Font Color \ gõ chữ trong hình vẽ A. Chọn Format\ AutoShapes \ gõ chữ trong hình vẽ 98. Trong MS Word 2010 khi lưu văn bản mới thì đuôi mở rộng của văn bản đó ở dạng nào? C. *.txt B. *.docx A. *.doc D. *.pdf 99. Dùng thao tác nào để chia cột (dạng cột báo) cho văn bản đang chọn ? B. Format/Columns C. Insert/Columns A. Table/Insert/Columns D. Cả 3 phương án trên đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật