Đề cương ôn tập – Bài 4FREEWord 1. Để bỏ qua việc tự động kiểm tra lỗi ngữ pháp, ta thực hiện? B. Vào View - Options - Bỏ dấu chọn ở phần Spelling và Grammar D. Tất cả các câu trả lời trên đều sai C. Vào Tools - Options, chọn thẻ Spelling&Gramm ar, bỏ dấu chọn ở mục Check Grammar as your type A. Vào View - Options - Bỏ dấu chọn ở phần Grammar và Word count 2. Muốn đổi đơn vị đo của một thước từ inches sang centeimeters, ta thực hiện? C. Tools --> Options --> Change Measurement D. Tools --> Options --> Genaral A. View -->Ruler --> Change Measurement B. Edit --> Ruler --> Change Measurement 3. Phát biểu nào sau đây là sai? B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X để xóa phần văn bản đang được chọn C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Home để đưa con trỏ nhập về vị trí đầu tiên của tài liệu (dòng đầu tiên) D. Nhấn Ctrl+F để mở hộp thoại tìm kiếm văn bản A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A để chọn toàn bộ văn bản có trong tài liệu 4. Để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa ta đưa con trỏ nhập liệu đến đoạn văn bản đó sau đó chọn cách nào trong các cách sau? B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + L 5. Muốn biết mình đang sử dụng phiên bản nào của MS-Word, bạn sẽ? A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word C. Nhấn View, chọn Document Map D. Nhấn File, chọn Versions B. Nhấn Tools, chọn Language 6. Muốn kẻ khung và tô nền cho bảng (Table), ta thực hiện? B. Sử dụng các nút trên thanh công cụ vẽ C. Table --> Borders and Shading A. Format --> Borders and Shading D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng 7. Trong Word để chèn thêm một dòng vào trước dòng lựa chọn, ta thực hiện? A. Table / Insert / Column Left B. Table / Insert / Column Right C. Table / Insert / Row Above D. Table / Insert / Row Belo 8. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện? D. Table - Split Cells C. Table - Merge Cells A. Table - Cells B. Insert - Merge Cells 9. Lệnh Tool/Autocorrect dùng để? B. Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước D. Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ A. Thay thế từ trong văn bản C. Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước 10. Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai? D. Bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut A. Bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh Standard B. Bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste C. Bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut 11. Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào? D. Format/Object B. Format/Font A. Format/Paragragh C. Format/Style 12. Khi thanh công cụ trên màn hình soạn thảo Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại chúng? B. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị D. Thoát khỏi chương trình Word khởi động lại A. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS C. Vào menu, chọn Exit 13. Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím? B. TabC C. CapsLock A. Insert 14. Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện? D. Table - Column A. Insert - Column B. View - Column C. Format - Column 15. Muốn canh lề cho các đoạn văn bản, ta chọn đoạn văn bản cần canh lề và? D. View\Print Preview A. Format\Paragraph B. File\Page Setup C. Format\Print Layout 16. Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn? C. Cả hai cách A và B đều đúng D. Cả 2 cách A và B đều sai B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó A. Format/paragraph/line spacing 17. Bấm tổ hợp phím Ctrl + I trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn? C. Bật/Tắt chữ gạch chân D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom) A. Bật/Tắt chữ đậm B. Bật/Tắt chữ nghiêng 18. Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó D. Word không cho phép sao chép định dạng của một dòng văn bản C. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy B. Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter trên thanh công cụ A. Nhấn chuột vào biểu tượng Copy trên thanh công cụ 19. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn? D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom) B. Bật/Tắt chữ nghiêng A. Bật/Tắt chữ đậm C. Bật/Tắt chữ gạch chân 20. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là? A. Mở một hồ sơ mới C. Mở một hồ sơ đã có D. Lưu hồ sơ vào đĩa B. Đóng hồ sơ đang mở 21. Trong MS Word để di chuyển về cuối tài liệu nhấn? B. + A. + C. D. 22. Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì? A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi B. Bật hoặc tắt chỉ số trên D. Trả về dạng mặc định C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới 23. Phát biểu nào dưới đây là sai khi bạn gõ tiếng Việt theo kiểu Telex? C. Gõ phím a và sau đó gõ phím s hai lần tạo được chữ as D. Giữ phím SHIFT gõ phím a tạo được chữ A A. Gõ phím a và s tạo được chữ á B. Gõ phím a ba lần tạo được chữ â 24. Trong Word, khi dấu nhắc đang ở cuối đoạn trên, để nối đoạn dưới vào cuối đoạn trên ta nhấn phím nào ? D. Delete A. Backspace B. Tab C. Enter 25. Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc? B. Chèn ảnh vào trang văn bản A. Vẽ bảng biểu trong văn bản C. Sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại D. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt 26. Trong MS Word để điều chỉnh khoảng cách các dòng cách đều nhau với khoảng cách gấp 1.5 lần khoảng cách bình thường ta nhấn tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng được điều này? C. Tổ hợp phím Alt + 5 D. Tổ hợp phím Ctrl + 5 B. Tổ hợp phím Shift + 5 A. Cả 3 phương án đều sai 27. Muốn chèn biểu đồ trong chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word ta vào menu Insert và chọn? C. Chart Type B. Picture\Chart A. Chart D. Các ý trên đều sai 28. Bấm tổ hợp phím Ctrl + B trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn? D. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới (Bottom) A. Bật/Tắt chữ đậm B. Bật/Tắt chữ nghiêng C. Bật/Tắt chữ gạch chân 29. Muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào trong các tổ hợp sau? A. Ctrl + Shift + = C. Ctrl + Alt + = D. Shift + = B. Ctrl + = 30. Muốn định dạng ký tự Tab, có thể thực hiện từ thực đơn lệnh nào? C. View A. Format B. Table D. Insert 31. Biểu thức = Counif(A5:C5,”A*”) có tác dụng? D. Tất cả đều sai B. Chỉ đếm các dòng có ký tự đầu trong cột A là “A” C. Đếm tất cả các ô trong vùng A5:C5 có 2 kí tự mà kí tự đầu là A A. Đếm tất cả các ô trong vùng A5:C5 có ký tự đầu là A 32. Khi bạn đã chọn bộ gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì phông chữ phải sử dụng là? A. Vntime D. VNI B. Times New Roman C. ABC 33. Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và font chữ Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt? A. Vn Times, D. Tahoma, Verdana, Times new Roman B. Vn Times, Times new roman, Arial C. VNI times, Arial, 34. Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là? A. Thanh công cụ định dạng D. Thanh công cụ bảng và đường viền C. Thanh công cụ vẽ B. Thanh công cụ chuẩn 35. Hàm And() sẽ trả về giá trị đúng (True) khi? A. Tất cả các đối số đều đúng C. Chỉ cần ần một đối số đúng B. Tất cả các đối số đều sai D. Chỉ cần một đối số trả về sai 36. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện? D. Format - Header and Footer A. Insert - Header and Footer C. View - Header and Footer B. Tools - Header and Footer 37. Đối số thứ 4(thành phần thứ 4) trong hàm Vlookup() dùng để? A. Dò tìm chính xác D. Dò tìm tương đối (xấp xỉ) B. Dò tìm trong bảng phụ nằm dọc C. Dò tìm trong bảng phụ nằm ngang 38. Để hiển thị thanh công cụ table and Borders ta thực hiện ? D. View\Tool bar A. Insert\Table C. Insert\ Delete\ Table B. Table\Insert\Table 39. Muốn xóa một đoạn văn bản, ta thực hiện C. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xóa => Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X B. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xóa => Nhấn phím Space Bar A. Đưa con trỏ vào đầu đoạn văn bản cần xóa => Nhấn phím Delete D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng 40. Trong khi soạn thảo văn bản trong Word, nếu muốn xuống dòng mà không muốn kết thúc một đoạn (Paragraph) ta A. Bấm phím Enter B. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter D. Word tự động không cần bấm phím 41. Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải? B. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS D. Nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME A. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE C. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT 42. Muốn bật/tắt sự hiển thị của các thanh công cụ (Standard, Formatting, Drawing,...) trên màn hình, ta thực hiện? A. Edit --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt D. Tools --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt B. View --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt C. Insert --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt 43. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo? B. Alt + A C. Alt + F A. Ctrl + A D. Ctrl + F 44. Trong Word, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo? D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas C. Đơn vị đo bắt buộc là Points B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches A. Centimeters 45. Trong Excel hàm OR() trả về kết quả đúng (True) khi nào? D. Tất cả đều sai C. Nếu tất cả đối số trong hàm đều trả về True B. Nếu có hai đối số trong hàm trả về True A. Chỉ cần một đối số trong Hàm trả về True 46. Các thanh công cụ trên màn hình Word? B. Có thể nằm ở một vị trí bất kỳ A. Chỉ nằm ở một vị trí nhất định C. Chỉ có thể nằm ngang và phía dưới thanh thực đơn(Menu Bar) D. Các câu trên đều sai 47. Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện? B. File - Page Setup A. File - Propertie D. File - Print Preview C. File - Print 48. Chức năng nào sau đây cho phép tự động sửa từ "sai" thành từ "đúng" sau khi đã nhập văn bản sai? B. AutoText C. AutoCorrect A. Find and Replace D. 2 câu A, C đúng 49. Khi đang làm việc với Word, nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó? B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents C. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD D. Cả 3 câu đều sai A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE 50. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là? A. Tạo tệp văn bản mới D. Lưu tệp văn bản vào đĩa B. Chức năng thay thế trong soạn thảo C. Định dạng chữ hoa 51. Để tạo một chữ nghệ thuật trong Word ta chọn? C. Vào Insert, chọn Picture và cuối cùng chọn WordArt D. Vào Insert, sau đó chọn Page numbers B. Vào Table, chọn Insert, và cuối cùng chọn Table A. Vào Insert, sau đó chọn Symbol 52. Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác? A. Chọn thực đơn lệnh Insert->Index and Tables D. Chọn thực đơn lệnh Insert->Page Numbers C. Chọn thực đơn lệnh Insert->Break B. Chọn thực đơn lệnh Insert->Auto Text 53. Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là? B. Chèn kí hiệu đặc biệt D. Tạo tệp văn bản mới C. Lưu tệp văn bản vào đĩa A. Xóa tệp văn bản 54. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là? D. Định dạng trang C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo B. Lưu tệp văn bản vào đĩa A. Tạo tệp văn bản mới 55. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện? A. Bấm phím Enter B. Bấm phím Space D. Bấm phím Tab C. Bấm phím mũi tên di chuyển 56. Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản (phía lề của văn bản) là để? D. Chọn từ đầu tiên của dòng này C. Chọn toàn bộ trang văn bản A. Chọn (hay còn gọi là bôi đen) cả đoạn văn bản có chứa dòng này B. Chọn dòng văn bản này 57. MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào? D. * B. * C. * A. * 58. Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ? C. Ogranization Char B. Ogranization Art A. Microsoft Equatio D. Word Art 59. Trong Word để xuống dòng mà không qua đoạn (paragraph) mới thì? B. Nhấn phím Enter D. Cả hai đều đúng C. Cả hai câu đều sai A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Enter 60. Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ? A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh D. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virut B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp 61. Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện? C. Format - Insert Table B. Insert - Insert Table A. Tools - Insert Table D. Table - Insert Table 62. Muốn tạo các ký hiệu ở đầu mỗi đoạn, ta thực hiện? C. Format -->Bullets and Numbering --> Bulleted D. Format -->Bullets and Numbering -->Numbered B. Insert --> Bullets and Numbering --> Numbered A. Insert --> Bullets and Numbering --> Bulleted 63. Muốn tạo 1 bảng (table) trong chương trình MS Word, ta chọn? D. Format\Table C. Insert\Table B. Table\Insert\Table A. Table\Row 64. Để tạo một văn bản mới trong Word, chúng ta chọn? D. File/ New A. File/ Open C. File/ Exit B. File/ Print 65. Trong Word muốn thay đổi lề cho trang văn bản sau khi chọn lệnh File-->Page Setup … ta chọn thẻ trang? A. Page Size D. Layout C. Page Source B. Margins 66. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện? D. File - Exit A. View - Exit B. Edit - Exit C. Window - Exit 67. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự hoa đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện A. Format - Drop Cap D. View - Drop Cap C. Edit - Drop Cap B. Insert - Drop Cap 68. Muốn tạo các ký hiệu ở đầu mỗi đoạn, ta thực hiện? D. Format -->Bullets and Numbering -->Numbered B. Insert --> Bullets and Numbering --> Numbered A. Insert --> Bullets and Numbering --> Bulleted C. Format -->Bullets and Numbering --> Bulleted 69. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nà o? D. Ctrl + Shift + K A. Ctrl + Shift + D C. Ctrl + Shift + W B. Ctrl + Shift + A 70. Trong Word muốn tạo điểm dừng (Tab stop) chọn lệnh? B. Format ® Tabs… C. Format ® Borders and Shading… D. Format ® Bullets and Numbering… A. Format ® Drop Cap… 71. Bấm tổ hợp phím Ctrl + O trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì? A. Mở một tài liệu mới B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa C. Lưu một tài liệu D. Đóng chương trình Microsoft Word 2010 72. Phát biểu nào sau đây là sai? B. MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh A. MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft 73. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn? D. Bật/Tắt chữ thường B. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới C. Bật/Tắt chữ hoa A. Bật/Tắt chữ chỉ số trên 74. Để phóng to/thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word 2010, ta thực hiện bằng cách nào? A. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột B. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải bên dưới màn hình Word D. Cả phương án 1 và 2 đều sai C. Cả phương án 1 và 2 đều đúng 75. Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây? C. Canh chỉnh Tab D. Tất cả đều sai B. Thay đổi font chữ A. Định dạng cột 76. Để thay đổi kích thước chữ ta lựa chọn cách nào trong các cách sau? B. Nhấn tổ hợp phím (Alt và "[") hoặc (Alt và "]") D. Câu 1 và 3 đều đúng C. Nhấn tổ hợp phím (Ctrl + D), sau đó lựa chọn kích thước chữ A. Nhấn tổ hợp phím (Ctrl và "[") hoặc (Ctrl và "]") 77. Bấm tổ hợp phím Ctrl + S trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì? C. Lưu tài liệu hiện tại A. Mở một tài liệu mới D. Đóng chương trình Microsoft Word 2010 B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa 78. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì? D. Tất cả đều sai C. Xuống một trang mà n hình A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph B. Nhập dữ liệu theo hà ng dọc 79. Trong MS Word tổ hợp Shift+End dùng để ? B. Chọn(bôi đen) khối văn bản là cả dòng hiện tại A. Chuyển dấu chèn về cuối dòng D. Chọn (bôi đen ) cả văn bản C. Chọn( bôi đen )khối văn bản từ dấu nhắc đến cuối dòng hiện hành 80. Trong khi soạn thảo văn bản bằng Word, để đánh dấu chọn một từ trong văn bản ta có thể? A. Nhắp đôi chuột vào từ cần chọn D. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Z C. Bấm nút phải chuột B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A 81. Trong Word, để không cho các đường gạch ( đỏ hoặc xanh) bên dưới các từ Tiếng Việt, ta chọn lệnh trong menu? D. Insert A. Tools C. Edit B. Format, 82. Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy? A. 10 C. 16 B. 12 D. 20 83. Bạn đang gõ dòng chữ "Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam" bằng font chữ Times New Roman, Unicode? D. Bạn cần sử dụng một phần mềm cho phép thực hiện điều này, ví dụ như Vietkey Office hoăc Unikey C. Để chuyển font mà vẫn đọc bình thường, bạn chỉ cần nhấn Format chọn Theme B. Bạn có thể chuyển sang font A. Bạn có thể chuyển sang font 84. Trong Word muốn nhóm nhiều đối tượng hình vẽ thành một đối tượng sau khi chọn các đối tượng muốn nhóm chọn? A. Draw -->Group B. Draw --> Regroup C. Draw --> Ungroup D. Format --> Group 85. Để chỉnh sửa văn bản được soạn thảo bằng tiếng Việt sử dụng Font chữ .Vn Time, bạn phải dùng bảng mã nào? A. TCVN3 (ABC) D. VNI-WINDOWNS B. VIQR C. UNICODE 86. Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word? B. 3 cách A. 2 cách D. 5 cách C. 4 cách 87. Trong Excel giả sử ô D4 có công thứ sau: = HLOOKUP(A4,A10:D12,4,0) kết quả sai ở thành phần nào? A. Thành phần thứ nhất D. Thành phần thứ 4 C. Thành phần thứ hai B. Thành phần thứ 3 88. Có thể thoát chương trình Microsoft Word 2010 bằng cách? A. Kích chuột vào thẻ File/Exit B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4 C. Click chuột vào biểu tượng Close () của cửa sổ chương trình D. Cả 3 phương án trên đều đúng 89. Bấm tổ hợp phím Ctrl + = trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì cho khối văn bản đang chọn? A. Bật/Tắt chữ chỉ số trên C. Bật/Tắt chữ hoa D. Bật/Tắt chữ thường B. Bật/Tắt chữ chỉ số dưới 90. Tiện ích trộn thư có thể sử dụng được trong trường hợp nào sau đây? D. Cần thực hiện với các dữ liệu có trong bảng và cần tính toán A. Cần sắp xếp các văn bản đang có theo một thứ tự nào đó: chẳng hạn, sắp xếp danh sách học viên B. Muốn trộn các thông tin có sẵn và gửi qua thư điện tử: chẳng hạn, ghép danh sách học viên từ 2 lớp lại và gửi danh sách này qua thư điện tử C. Muốn tạo ra ra giấy mời, giấy báo, thư từ có cùng một nội dung nhưng gửi cho nhiều người khác nhau, ở các địa chỉ khác nhau 91. Giả sử trên m àn hình Word đang có một văn bản gồm nhiều trang. Để in ra giấy các trang chẵn (2, 4, 6 ...), sau khi vào Menu File/Print (hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl+P) trước khi nhấn OK để bắt đầu in, trong hộp thoại Print ta phải chọn ? B. Document D. Even pages A. All pages in range C. Odd pages 92. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó? C. Cả 2 câu a D. Cả 2 câu a A. Chọn menu lệnh Edit - Copy B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C 93. Bạn đang soạn văn bản, gõ bằng bộ gõ Unicode, nhưng các chữ cái cứ tự động cách nhau một ký tự trắng. Bạn cần nhấn chuột vào menu nào để có thể giải quyết trường hợp trên? A. Menu Format, chọn Font B. Menu Tools, chọn Options D. Menu View, chọn Markup C. Menu Edit, chọn Office Clipboard 94. Muốn định dạng ký tự Tab, có thể thực hiện từ thực đơn lệnh nào? A. Format B. Table D. View C. Insert 95. Muốn in vùng văn bản được đánh dấu ( bôi đen) trong văn bản trước hết ta chọn File/Print, trong vùng Page range chọn? A. Current page B. Pages C. Selection D. All 96. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? D. Khi copy tài liệu Word từ máy tính này sang máy tính khác cần copy theo các file hình ảnh đi kèm B. Word chỉ cho phép chèn các hình ảnh từ Clip Art, do đó, không thể chèn thêm các tệp tin hình ảnh khác vào tài liệu C. Word không cho phép chèn biểu đồ vào tài liệu vì trên Word không có bảng tính biểu diễn dữ liệu A. Hình ảnh từ Clip Art là các file hình ảnh có sẵn trên máy tính nếu bạn cài đặt đầy đủ bộ Office 97. Trong MS Word để chuyển nhanh dấu chèn về đầu văn bản ta dùng các phím sau ? A. Home C. CTRL+Home B. CTRL+Shift+Home D. Shift+Home 98. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím? C. Ctrl - V A. Ctrl – Z B. Ctrl – X D. Ctrl - Y 99. Bấm tổ hợp phím Ctrl + N trong Microsoft Word 2010 sẽ thực hiện chức năng gì? A. Mở một tài liệu mới C. Lưu một tài liệu B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa D. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở 1 tài liệu mới theo mẫu Time's up # Tổng Hợp# Kỹ Thuật
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai