Đề cương ôn tập – Bài 1FREEDi truyền Y học 1. Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều? A. kết thúc bằng Met D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met B. bắt đầu bằng axit amin Met 2. Vùng mã hoá của gen là vùng? B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc C. mang tín hiệu mã hoá các axit amin 3. Lượng noãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào trứng nào? A. Trứng đoạn hoàng C. Trứng trung hoàng B. Trứng đẳng hoàng D. Trứng vô hoàng 4. Đặc điểm khác nhau của di truyền do gen trội và lặn trên NST thường là? C. Tỉ lệ xuất hiện bệnh qua các thế hệ A. Khả năng truyền bệnh của bố mẹ D. Gen gây bệnh nằm trên NST thường B. Khả năng mắc bệnh của con cái 5. Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp? C. Vùng mã hóa D. Cả ba vùng của gen B. Vùng điều hòa A. Vùng kết thúc 6. Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của ADN được đảm bảo bởi? B. Liên kết giữa các bazo nitric và đường đê ôxyribô C. Số lượng các liên kết hydro hình thành giữa các bazo nitric của hai mạch A. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotit trong chuỗi pôlynucleotit D. Sự kết hợp của ADN với Protein histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc 7. Các bệnh, tật di truyền có thể do di truyền đa nhân tố khoảng? A. 7% B. 10% D. 25% C. 8% 8. Các loài sinh vật sau loài nào sinh sản bằng cách phân đôi? B. Hài miên A. Trùng roi D. Ruột khoang C. Giun đốt 9. Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là? C. triplet B. bộ ba mã hóa A. nuclêôtit D. gen 10. Trên bề mặt của tế bào trứng có điểm nhận biết để tinh trùng tìm đến gọi là gì? A. Điểm thu hút C. Điểm nhận biết B. Nón hút D. Nón bề mặt 11. Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn? D. Vùng vận hành C. Vùng kết thúc B. Vùng mã hoá A. Vùng khởi động 12. Tên gọi Stroma để chỉ cấu trúc nào sau đây? B. Chất nền của lục lạp C. Màng trong của lục lạp D. Màng của thylacoid A. Chất nền của tế bào 13. Vùng kết thúc của gen là vùng? C. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin D. mang thông tin mã hoá các aa B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã 14. Kích thước nhỏ mang lại nhiều lợi thế cho vi khuẩn, Ngoại trừ? A. Trao đổi chất qua màng nhanh D. Sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi khác trong tế bào diễn ra nhanh hơn B. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện C. Tế bào trưởng thành và phân chia nhanh 15. Mỗi trung thể được cấu tạo từ? C. Hai trung tử xếp cạnh nhau A. Hai trung tử xếp vuông góc với nhau B. Hai trung tử xếp xong xong với nhau D. Hai trung tử xếp thẳng hàng với nhau 16. Intron là? A. đoạn gen mã hóa axit amin D. đoạn gen mang tính hiệu kết thúc phiên mã B. đoạn gen không mã hóa axit amin C. gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn 17. Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của? C. tARN A. mạch mã hoá B. mARN D. mạch mã gốc 18. Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì? D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục 19. Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN? D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm 20. Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozo là? D. RiDP (Ribulozo - 1,5 diphotphat) B. APG (axit photosphoglixêric) C. AM (axit malic) A. ALPG (andehit phophogliceric) 21. Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là? A. anticodon D. triplet B. axit amin C. codon 22. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là? A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG D. UUG, UAA, UGA C. UAG, UAA, UGA 23. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là? B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin 24. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’ D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’ C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5 25. Đuôi polyA, điều nào KHÔNG đúng? A. Gắn ở tại đầu 5’ của mARN C. Có chức năng giúp mARN thuần thục di chuyển từ nhân ra tế bào chất D. Có chức năng bảo vệ mARN trong quá trình dịch mã B. Vị trí gắn polyA nằm trong vùng không dịch mã 26. Bệnh di truyền đa nhân tố, chọn câu sai? A. Ở các chủng tộc ngƣời khác nhau, tỉ lệ bệnh, tật di truyền đa nhân tố có giá trị giống nhau C. Tần số tái xuất hiện bệnh tật ở những người họ hàng càng gần với bệnh nhân, tỉ lệ tái mắc càng cao B. Tỉ lệ bênh, tật di tuyền đa nhân tố cao trong họ hàng của người bệnh tật D. Các bệnh tật di truyền đa nhân tố hầu hết có độ di truyền cao 27. Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất, hiện tượng gì sẽ xảy ra? B. Co nguyên sinh D. Không thay đổi C. Tế bào nhỏ đi A. To và vỡ ra 28. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là? A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc 29. Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 6 loại mã bộ ba B. 3 loại mã bộ ba D. 9 loại mã bộ ba C. 27 loại mã bộ ba 30. Vùng điều hoà là vùng? A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã C. mang thông tin mã hoá các axit amin 31. Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong? A. ribôxôm D. ti thể C. nhân tế bào B. tế bào chất 32. Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn? A. Lƣới nội chất B. Màng sinh chất C. Vỏ nhầy D. Long, roi 33. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là? B. gen A. codon C. anticodon D. mã di truyền 34. . Trên màng lưới nội chất trơn có nhiều? A. Riboxom B. Loại enzim D. Protein C. Lipit 35. Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là? B. đoạn êxôn C. gen phân mảnh D. vùng vận hành A. đoạn intron 36. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính đặc hiệu C. Mã di truyền có tính phổ biến B. Mã di truyền có tính thoái hóa D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba 37. Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở? C. nhân B. tế bào chất A. nhân con D. màng nhân 38. Quá trình phiên mã xảy ra ở? B. sinh vật có ADN mạch kép C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn D. vi rút, vi khuẩn 39. Thể dị bội được hình thành do trong phân bào? D. Một nửa số cặp nhiễm sắc thể không phân ly C. Một cặp nhiễm sắc thể không phân ly B. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly A. Một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly 40. Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là? A. axit amin hoạt hoá C. chuỗi polipeptit D. phức hợp aa-tARN B. axit amin tự do 41. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN? C. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X B. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X 42. Trong các giai đoạn phát triển sau, giai đoạn nào có sự phát triển không vững chắc? C. Giai đoạn phôi D. Giai đoạn sinh trưởng A. Giai đoạn thụ tinh B. Giai đoạn hình thành giao tử 43. Gen là một đoạn của phân tử ADN? A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN B. mang thông tin di truyền của các loài D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin 44. Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc? C. bổ sung và bảo toàn B. bán bảo toàn A. bổ sung D. bổ sung và bán bảo toàn 45. Lượng loãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào trứng nào? A. Trứng đoạn hoàng D. Trứng vô hoàng B. Trứng đẳng hoàng C. Trứng trung hoàng 46. Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là? C. anticodon B. axit amin A. codon D. triplet 47. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là? C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN D. nối các đoạn Okazaki với nhau A. tháo xoắn phân tử ADN B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN 48. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của? C. mạch mã gốc D. tARN A. mạch mã hoá B. mARN 49. Plasmit là gì? D. 1 cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn A. 1 bào quan có mặt trong tế bào chất của tế bào B. 1 cấu trúc di truyền trong ti thể và lạp thể C. 1 phân tử ADN có khả năng tự nhân đôi độc lập 50. Đặc điểm của bệnh di truyền gen lặn trên NST thường là? B. Nữ mắc bệnh cao hơn nam C. Biểu hiện bệnh muộn D. Có kiểu di truyền nghiêm A. Có sự gián đoạn giữa các thế hệ 51. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là? C. tARN D. ADN B. mARN A. rARN 52. Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là? C. triplet A. gen B. codon D. axit amin 53. Nhiễm sắc thể 4 - 5 được xếp vào nhóm B vì chúng có cùng đặc điểm? D. Trung bình, tâm đầu A. Dài, tâm giữa B. Dài, tâm gần giữa C. Trung bình, tâm gần giữa 54. Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là? B. 2400 C. 3000 D. 2040 A. 1800 55. Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào? B. 3’ → 5’ A. 3’ → 3’ C. 5’ → 3’ D. 5’ → 5 56. ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen? C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2 A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’ B. Từ cả hai mạch đơn D. Từ mạch mang mã gốc 57. Điều nào sau đây là KHÔNG đúng với plasmit? C. Có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào B. Có trong nhân của tế bào A. Được sử dụng làm vectơ trong kỹ thật chuyển gen D. Phân tử ADN nhỏ, dạng mạch vòng 58. Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp? A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin C. tổng hợp các prôtêin cùng loại B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin 59. Trung thể có vai trò quan trọng trong sự phân chia của hợp tử có ở đâu của tinh trùng? A. Phần đầu C. Phần giữa B. Phần cổ D. Phần đuôi 60. Trong vùng nhân của vi khuẩn có? A. Plasmid B. Ribosome D. Nhiễm sắc thể C. Mesosome 61. Bơm Na+ , K+ là bơm theo hình thức vận chuyển? A. Thụ động B. Có trung gian C. Chủ động D. Thực bào 62. Những bệnh chỉ tìm thấy ở nam là? C. Máu khó đông và mù màu A. Hội chứng Down và mù màu D. Hội chứng tocno và mù màu B. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay số 2 và 3 63. Để nghiên cứu các qui luật di truyền ở người, ta dùng phương pháp? C. Chọn lọc A. Gây đột biến D. Nghiên cứu phả hệ B. Lai giống 64. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là? C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền 65. Các nguyên tử O2 được sử dụng để tạo H2O ở cuối chuỗi photphorin hóa được lấy từ? C. Không khí B. Glucozo D. Pyruvat A. CO2 66. Thể đinh của tinh trùng do bào quan nào hình thành? D. Lưới nội chất C. Ty thể A. Riboxom B. Golgi 67. Người ta chia làm hai loại vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) dựa vào yếu tố nào sau đây? D. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân A. Cấu trúc thành phần của hóa học của thành tế bào C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân B. Cấu trúc của Plasmit 68. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn? D. Các bào quan có màng bao bọc B. Nhân có màng nhân bao bọc C. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng A. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với protein histon 69. Ti thể và Lục Lạp đều? D. Giải phóng O2 C. Khử NAD+ thành NADP A. Tổng hợp ATP B. Lấy electron từ H2O 70. Một gen chỉ quy định sự biểu hiện của một tính trạng trong cơ thể gọi là? C. Gen đa alen B. Gen đặc hiệu D. Gen 2 alen A. Gen đa hiệu 71. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? D. Mã di truyền có tính thoái hóa B. Mã di truyền có tính đặc hiệu C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba A. Mã di truyền có tính phổ biến 72. Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất đó là? B. Thụ động D. Tích cực A. Khuếch tán C. Thực bào 73. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế? B. tổng hợp ADN, dịch mã A. ự sao, tổng hợp ARN, dịch mã C. tự sao, tổng hợp ARN D. tổng hợp ADN, ARN 74. Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung? D. G và X C. A và U A. U và T B. T và A 75. Hội chứng DOWN có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp? A. Nghiên cứu phả hệ C. Di truyền hóa sinh D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh B. Nghiên cứu tế bào 76. Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của? C. tARN B. mARN A. rARN D. ARN 77. Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào? A. Dịch nhân C. Bộ máy Golgi D. Chất nhiễm sắc B. Nhân con 78. Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là? C. hêlicaza A. ADN giraza D. ADN ligaza B. ADN pôlimeraza 79. Kết quả của đường phân là? C. 6 CO2 + 6 H2O A. 2 axit piruvic + 2 ATP + 2 NADH D. 2 axit piruvic + 2 ATP + 1 NADH B. 2 axit piruvic + 1 ATP + 2 NADH 80. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử? A. ADN và ARN B. prôtêin D. ADN C. ARN 81. Bản chất của mã di truyền là? B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin C. a nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin 82. Ở người gen A - mắt nâu, a – mắt đen, B - tóc quăn, b - tóc thẳng và gen qui định nhóm máu do 3 alen qui định. Số loại kiểu hình có thể có về các tính trạng trên? C. 24 loại D. 32 loại A. 8 loại B. 16 loại 83. Gen không phân mảnh có? C. vùng mã hoá liên tục A. cả exôn và intrôn B. vùng mã hoá không liên tục D. các đoạn intrôn 84. Có thể phát hiện hội chứng 3X ở người bằng phương pháp? C. Nghiên cứu phả hệ A. Nghiên cứu người đồng sinh cùng trứng D. Nghiên cứu người đồng sinh khác trứng B. Nghiên cứu tế bào (di truyền tế bào) 85. Sự tổng hợp ARN được thực hiện? B. Theo nguyên tắc bổ sung và chỉ trên một mạch của gen D. Trong hạnh nhân đối với rARN, mARN được tổng hợp ở các phần còn lại của nhân và tARN được tổng hợp lại ti thể C. Trong nhân đối với mARN còn tARN, rARN được tổng hợp ở ngoài nhân A. Theo nguyên tắc bổ xung trên 2 mạch của gen 86. Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải? B. ADP A. lipit C. ATP D. glucôzơ 87. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là? A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin 88. Giai đoạn hoạt hóa axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở? D. Hạch Nhân C. Nhân B. Lưới nội chất A. Tế bào chất 89. Người ta dùng phương pháp tái tổ hợp ADN để sản xuất một loại hoocmon điều trị bệnh thiếu máu là? C. Testosterone D. Interferon A. Insulin B. Erythropoietin 90. Giai đoạn đường phân trong hô hấp diễn ra? B. Trong ti thể A. Tế bào chất D. Nhân tế bào C. Trong lục lạp có phân tử diệp lục 91. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là? A. Dứa, xƣơng rồng, thuốc bỏng D. Rau dền, các loại rau B. Lúa, khoai, sắn, Đậu C. Ngô, mía, cỏ gấu 92. Bộ máy gongi có chức năng? D. Tổng hợp một số hoocmon B. Tổng hợp lipit C. Bao gói các sản phẩm của tế bào A. Gắn thêm đường vào Protein 93. Câu khẳng định nào sau đây SAI về ARN – polimeraza của tế bào nhân sơ? D. Một bản sao mã có thể tổng hợp cho vài chuỗi polipeptit C. Sao mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN B. Chỉ có một loại ARN – polimerza dùng tổng hợp 3 lại ARN A. Tổng hợp ARN theo hướng 5’ – 3\' 94. Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế? B. nhân đôi ADN và dịch mã A. nhân đôi ADN và phiên mã D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã C. phiên mã và dịch mã Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở