Đề cương ôn tập – Bài 1FREEDi truyền Y học 1. Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là? A. Dứa, xƣơng rồng, thuốc bỏng B. Lúa, khoai, sắn, Đậu D. Rau dền, các loại rau C. Ngô, mía, cỏ gấu 2. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là? D. ADN B. mARN C. tARN A. rARN 3. Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của ADN được đảm bảo bởi? B. Liên kết giữa các bazo nitric và đường đê ôxyribô D. Sự kết hợp của ADN với Protein histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc A. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotit trong chuỗi pôlynucleotit C. Số lượng các liên kết hydro hình thành giữa các bazo nitric của hai mạch 4. Quá trình phiên mã xảy ra ở? A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút D. vi rút, vi khuẩn B. sinh vật có ADN mạch kép 5. Bơm Na+ , K+ là bơm theo hình thức vận chuyển? C. Chủ động B. Có trung gian D. Thực bào A. Thụ động 6. Intron là? B. đoạn gen không mã hóa axit amin D. đoạn gen mang tính hiệu kết thúc phiên mã C. gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn A. đoạn gen mã hóa axit amin 7. Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là? A. ADN giraza D. ADN ligaza C. hêlicaza B. ADN pôlimeraza 8. Câu khẳng định nào sau đây SAI về ARN – polimeraza của tế bào nhân sơ? A. Tổng hợp ARN theo hướng 5’ – 3\' B. Chỉ có một loại ARN – polimerza dùng tổng hợp 3 lại ARN D. Một bản sao mã có thể tổng hợp cho vài chuỗi polipeptit C. Sao mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN 9. Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào? B. 3’ → 5’ C. 5’ → 3’ A. 3’ → 3’ D. 5’ → 5 10. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN? A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X C. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X B. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X 11. Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của? C. tARN A. rARN D. ARN B. mARN 12. Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều? B. bắt đầu bằng axit amin Met A. kết thúc bằng Met D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met 13. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế? A. ự sao, tổng hợp ARN, dịch mã B. tổng hợp ADN, dịch mã C. tự sao, tổng hợp ARN D. tổng hợp ADN, ARN 14. Điều nào sau đây là KHÔNG đúng với plasmit? C. Có khả năng tự nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào D. Phân tử ADN nhỏ, dạng mạch vòng B. Có trong nhân của tế bào A. Được sử dụng làm vectơ trong kỹ thật chuyển gen 15. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? B. Mã di truyền có tính thoái hóa D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba C. Mã di truyền có tính phổ biến A. Mã di truyền có tính đặc hiệu 16. Đặc điểm khác nhau của di truyền do gen trội và lặn trên NST thường là? B. Khả năng mắc bệnh của con cái C. Tỉ lệ xuất hiện bệnh qua các thế hệ A. Khả năng truyền bệnh của bố mẹ D. Gen gây bệnh nằm trên NST thường 17. Hội chứng DOWN có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp? D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh B. Nghiên cứu tế bào C. Di truyền hóa sinh A. Nghiên cứu phả hệ 18. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là? D. UUG, UAA, UGA A. UGU, UAA, UAG C. UAG, UAA, UGA B. UUG, UGA, UAG 19. Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong? A. ribôxôm D. ti thể C. nhân tế bào B. tế bào chất 20. Gen không phân mảnh có? A. cả exôn và intrôn D. các đoạn intrôn C. vùng mã hoá liên tục B. vùng mã hoá không liên tục 21. Cấu trúc nào sau đây không có trong nhân tế bào? D. Chất nhiễm sắc A. Dịch nhân B. Nhân con C. Bộ máy Golgi 22. . Trên màng lưới nội chất trơn có nhiều? C. Lipit A. Riboxom D. Protein B. Loại enzim 23. Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc? C. bổ sung và bảo toàn D. bổ sung và bán bảo toàn A. bổ sung B. bán bảo toàn 24. Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là? A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040 25. Thể đinh của tinh trùng do bào quan nào hình thành? C. Ty thể B. Golgi D. Lưới nội chất A. Riboxom 26. Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở? D. màng nhân C. nhân A. nhân con B. tế bào chất 27. Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp? A. Vùng kết thúc C. Vùng mã hóa D. Cả ba vùng của gen B. Vùng điều hòa 28. Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn? D. Các bào quan có màng bao bọc C. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng A. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với protein histon B. Nhân có màng nhân bao bọc 29. Thể dị bội được hình thành do trong phân bào? D. Một nửa số cặp nhiễm sắc thể không phân ly B. Tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly C. Một cặp nhiễm sắc thể không phân ly A. Một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly 30. Giai đoạn hoạt hóa axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở? B. Lưới nội chất A. Tế bào chất C. Nhân D. Hạch Nhân 31. Đặc điểm của bệnh di truyền gen lặn trên NST thường là? A. Có sự gián đoạn giữa các thế hệ B. Nữ mắc bệnh cao hơn nam D. Có kiểu di truyền nghiêm C. Biểu hiện bệnh muộn 32. Ti thể và Lục Lạp đều? D. Giải phóng O2 C. Khử NAD+ thành NADP B. Lấy electron từ H2O A. Tổng hợp ATP 33. Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất đó là? A. Khuếch tán B. Thụ động D. Tích cực C. Thực bào 34. Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là? C. anticodon D. triplet A. codon B. axit amin 35. Một gen chỉ quy định sự biểu hiện của một tính trạng trong cơ thể gọi là? C. Gen đa alen D. Gen 2 alen A. Gen đa hiệu B. Gen đặc hiệu 36. Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của? C. tARN D. mạch mã gốc B. mARN A. mạch mã hoá 37. Trên bề mặt của tế bào trứng có điểm nhận biết để tinh trùng tìm đến gọi là gì? D. Nón bề mặt C. Điểm nhận biết B. Nón hút A. Điểm thu hút 38. Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là? C. gen phân mảnh B. đoạn êxôn D. vùng vận hành A. đoạn intron 39. Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì? C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục 40. Kích thước nhỏ mang lại nhiều lợi thế cho vi khuẩn, Ngoại trừ? A. Trao đổi chất qua màng nhanh D. Sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi khác trong tế bào diễn ra nhanh hơn C. Tế bào trưởng thành và phân chia nhanh B. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện 41. Bản chất của mã di truyền là? B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen C. a nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin 42. ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen? D. Từ mạch mang mã gốc B. Từ cả hai mạch đơn C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2 A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’ 43. Nhiễm sắc thể 4 - 5 được xếp vào nhóm B vì chúng có cùng đặc điểm? D. Trung bình, tâm đầu B. Dài, tâm gần giữa A. Dài, tâm giữa C. Trung bình, tâm gần giữa 44. Người ta chia làm hai loại vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) dựa vào yếu tố nào sau đây? D. Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân A. Cấu trúc thành phần của hóa học của thành tế bào C. Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân B. Cấu trúc của Plasmit 45. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là? C. anticodon A. codon B. gen D. mã di truyền 46. Plasmit là gì? C. 1 phân tử ADN có khả năng tự nhân đôi độc lập D. 1 cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn A. 1 bào quan có mặt trong tế bào chất của tế bào B. 1 cấu trúc di truyền trong ti thể và lạp thể 47. Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là? B. axit amin tự do D. phức hợp aa-tARN A. axit amin hoạt hoá C. chuỗi polipeptit 48. Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử? B. prôtêin D. ADN A. ADN và ARN C. ARN 49. Trong các giai đoạn phát triển sau, giai đoạn nào có sự phát triển không vững chắc? D. Giai đoạn sinh trưởng A. Giai đoạn thụ tinh C. Giai đoạn phôi B. Giai đoạn hình thành giao tử 50. Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn? C. Vùng kết thúc B. Vùng mã hoá A. Vùng khởi động D. Vùng vận hành 51. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của? B. mARN C. mạch mã gốc D. tARN A. mạch mã hoá 52. Lượng loãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào trứng nào? B. Trứng đẳng hoàng D. Trứng vô hoàng C. Trứng trung hoàng A. Trứng đoạn hoàng 53. Có thể phát hiện hội chứng 3X ở người bằng phương pháp? D. Nghiên cứu người đồng sinh khác trứng C. Nghiên cứu phả hệ B. Nghiên cứu tế bào (di truyền tế bào) A. Nghiên cứu người đồng sinh cùng trứng 54. Vùng mã hoá của gen là vùng? C. mang tín hiệu mã hoá các axit amin D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã 55. Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN? B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau 56. Ở người gen A - mắt nâu, a – mắt đen, B - tóc quăn, b - tóc thẳng và gen qui định nhóm máu do 3 alen qui định. Số loại kiểu hình có thể có về các tính trạng trên? D. 32 loại C. 24 loại B. 16 loại A. 8 loại 57. Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là? D. axit amin C. triplet B. codon A. gen 58. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là? B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin 59. Mỗi trung thể được cấu tạo từ? C. Hai trung tử xếp cạnh nhau A. Hai trung tử xếp vuông góc với nhau B. Hai trung tử xếp xong xong với nhau D. Hai trung tử xếp thẳng hàng với nhau 60. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là? A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin 61. Bệnh di truyền đa nhân tố, chọn câu sai? C. Tần số tái xuất hiện bệnh tật ở những người họ hàng càng gần với bệnh nhân, tỉ lệ tái mắc càng cao A. Ở các chủng tộc ngƣời khác nhau, tỉ lệ bệnh, tật di truyền đa nhân tố có giá trị giống nhau D. Các bệnh tật di truyền đa nhân tố hầu hết có độ di truyền cao B. Tỉ lệ bênh, tật di tuyền đa nhân tố cao trong họ hàng của người bệnh tật 62. Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính phổ biến D. Mã di truyền có tính thoái hóa B. Mã di truyền có tính đặc hiệu C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba 63. Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là? D. gen B. bộ ba mã hóa A. nuclêôtit C. triplet 64. Các bệnh, tật di truyền có thể do di truyền đa nhân tố khoảng? A. 7% C. 8% D. 25% B. 10% 65. Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất, hiện tượng gì sẽ xảy ra? B. Co nguyên sinh A. To và vỡ ra D. Không thay đổi C. Tế bào nhỏ đi 66. Cấu trúc nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn? D. Long, roi A. Lƣới nội chất B. Màng sinh chất C. Vỏ nhầy 67. Để nghiên cứu các qui luật di truyền ở người, ta dùng phương pháp? A. Gây đột biến C. Chọn lọc B. Lai giống D. Nghiên cứu phả hệ 68. Người ta dùng phương pháp tái tổ hợp ADN để sản xuất một loại hoocmon điều trị bệnh thiếu máu là? A. Insulin B. Erythropoietin C. Testosterone D. Interferon 69. Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế? C. phiên mã và dịch mã B. nhân đôi ADN và dịch mã A. nhân đôi ADN và phiên mã D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã 70. Kết quả của đường phân là? A. 2 axit piruvic + 2 ATP + 2 NADH C. 6 CO2 + 6 H2O B. 2 axit piruvic + 1 ATP + 2 NADH D. 2 axit piruvic + 2 ATP + 1 NADH 71. Các loài sinh vật sau loài nào sinh sản bằng cách phân đôi? D. Ruột khoang C. Giun đốt A. Trùng roi B. Hài miên 72. Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là? A. tháo xoắn phân tử ADN B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN D. nối các đoạn Okazaki với nhau C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN 73. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là? D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA 74. Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải? A. lipit D. glucôzơ C. ATP B. ADP 75. Bộ máy gongi có chức năng? A. Gắn thêm đường vào Protein C. Bao gói các sản phẩm của tế bào B. Tổng hợp lipit D. Tổng hợp một số hoocmon 76. Những bệnh chỉ tìm thấy ở nam là? D. Hội chứng tocno và mù màu A. Hội chứng Down và mù màu C. Máu khó đông và mù màu B. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay số 2 và 3 77. Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung? B. T và A D. G và X A. U và T C. A và U 78. Vùng kết thúc của gen là vùng? A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã C. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin D. mang thông tin mã hoá các aa B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã 79. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’ C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5 A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’ 80. Đuôi polyA, điều nào KHÔNG đúng? C. Có chức năng giúp mARN thuần thục di chuyển từ nhân ra tế bào chất D. Có chức năng bảo vệ mARN trong quá trình dịch mã B. Vị trí gắn polyA nằm trong vùng không dịch mã A. Gắn ở tại đầu 5’ của mARN 81. Lượng noãn hoàng tương đối ít và tập trung ở trung tâm trứng là loại tế bào trứng nào? D. Trứng vô hoàng C. Trứng trung hoàng A. Trứng đoạn hoàng B. Trứng đẳng hoàng 82. Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? D. 9 loại mã bộ ba C. 27 loại mã bộ ba A. 6 loại mã bộ ba B. 3 loại mã bộ ba 83. Gen là một đoạn của phân tử ADN? A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN B. mang thông tin di truyền của các loài C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin 84. Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozo là? B. APG (axit photosphoglixêric) D. RiDP (Ribulozo - 1,5 diphotphat) C. AM (axit malic) A. ALPG (andehit phophogliceric) 85. Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là? C. codon B. axit amin D. triplet A. anticodon 86. Vùng điều hoà là vùng? C. mang thông tin mã hoá các axit amin A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã 87. Trung thể có vai trò quan trọng trong sự phân chia của hợp tử có ở đâu của tinh trùng? A. Phần đầu D. Phần đuôi B. Phần cổ C. Phần giữa 88. Giai đoạn đường phân trong hô hấp diễn ra? B. Trong ti thể A. Tế bào chất D. Nhân tế bào C. Trong lục lạp có phân tử diệp lục 89. Sự tổng hợp ARN được thực hiện? D. Trong hạnh nhân đối với rARN, mARN được tổng hợp ở các phần còn lại của nhân và tARN được tổng hợp lại ti thể C. Trong nhân đối với mARN còn tARN, rARN được tổng hợp ở ngoài nhân A. Theo nguyên tắc bổ xung trên 2 mạch của gen B. Theo nguyên tắc bổ sung và chỉ trên một mạch của gen 90. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là? B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc 91. Các nguyên tử O2 được sử dụng để tạo H2O ở cuối chuỗi photphorin hóa được lấy từ? C. Không khí B. Glucozo A. CO2 D. Pyruvat 92. Tên gọi Stroma để chỉ cấu trúc nào sau đây? C. Màng trong của lục lạp D. Màng của thylacoid B. Chất nền của lục lạp A. Chất nền của tế bào 93. Trong vùng nhân của vi khuẩn có? D. Nhiễm sắc thể B. Ribosome C. Mesosome A. Plasmid 94. Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp? C. tổng hợp các prôtêin cùng loại B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai