Đề cương ôn tập – Bài 2FREEDi truyền Y học 1. Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác? C. 3 D. 4 A. 1 B. 2 2. Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm? B. thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu C. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nu D. thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nu A. cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nu 3. Một chuỗi polipeptit của sinh vật nhân sơ có 298 axit amin, vùng chứa thông tin mã hóa chuỗi polipeptit này có số liên kết hidrô giữa A với T bằng số liên kết hidrô giữa G với X (tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc) mã kết thúc trên mạch gốc là ATX. Trong một lần nhân đôi của gen này đã có 5-BU thay T liên kết với A và qua 2 lần nhân đôi sau đó hình thành gen đột biến. Số nuclêôtit loại T của gen đột biến được tạo ra là? C. 718 D. 539 B. 359 A. 179 4. Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G* ) là X-G * , sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp? A. T-A C. G-X B. A-T D. X-G 5. Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Tính theo lí thuyết, trong số bí quả tròn thu được ở F2 thì số bí quả tròn đồng hợp chiếm tỉ lệ? C. 1/3 D. 1/8 B. 3/4 A. 1/4 6. Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Tính theo lí thuyết, trong số bí quả tròn thu được ở F2 thì số bí quả tròn dị hợp chiếm tỉ lệ? D. 2/3 B. 3/4 C. 1/3 A. 1/4 7. Nếu gen ban đầu có cặp nu. chứa A hiếm (A* ) là A* -T, thì sau đột biến sẽ biến đổi thành cặp? B. G-X C. A-T D. X-G A. T-A 8. Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự? D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A) B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) 9. Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, vùng khởi động được kí hiệu là? D. R C. Z, Y, Z B. P (promoter) A. O (operator) 10. Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN-polineraza bám vào khởi động quá trình phiên mã được gọi là? A. ùng khởi động B. gen điều hòa C. vùng vận hành D. vùng mã hoá 11. Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa A hiếm (A* ) là T-A * , sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp? C. G-X A. T-A B. A-T D. X-G 12. Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B-: hoa đỏ, A-bb: hoa hồng, aaB- và aabb: hoa trắng. Phép lai P: aaBb x AaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu? D. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng C. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng A. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng B. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng 13. Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là? D. sợi cơ bản B. sợi nhiễm sắc C. sợi siêu xoắn A. nuclêôxôm 14. Màu lông ở thỏ do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường quy định, trong đó: B quy định lông xám, b quy định lông nâu; A: át chế B và b cho màu lông trắng, a: không át. Cho thỏ lông trắng lai với thỏ lông nâu được F1 toàn thỏ lông trắng. Cho thỏ F1 lai với nhau được F2. Tính theo lí thuyết, số thỏ lông trắng thuần chủng thu được ở F2 chiếm tỉ lệ? C. 1/16 B. 1/6 D. 3/16 A. 1/8 15. Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là? B. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ D. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A A. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ C. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A 16. Không thuộc thành phần của một opêron nhưng có vai trò quyết định hoạt động của opêron là? A. vùng vận hành B. vùng mã hóa D. gen cấu trúc C. gen điều hòa 17. Dạng đột biến điểm làm dịch khung đọc mã di truyền là? B. thay thế cặp G-X thành cặp T-A A. thay thế cặp A-T thành cặp T-A D. thay thế cặp A-T thành cặp G-X C. mất cặp nuclêôtit A-T hay G-X 18. Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là? A. gen trội C. gen đa hiệu B. gen điều hòa D. gen tăng cường 19. Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử? C. prôtêin D. mARN và prôtêin B. ADN A. mARN 20. Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là? D. ARNpolimeraza B. restrictaza A. ADN-polimeraza C. ADN-ligaza 21. Trong một opêron, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động phiên mã là? C. vùng mã hóa B. vùng khởi động A. vùng vận hành 22. Màu lông ở thỏ do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường quy định, trong đó: B quy định lông xám, b quy định lông nâu; A: át chế B và b cho màu lông trắng, a: không át. Cho thỏ lông trắng lai với thỏ lông nâu được F1 toàn thỏ lông trắng. Cho thỏ F1 lai với nhau được F2. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ thỏ lông xám đồng hợp thu được ở F2 là? A. 1/8 D. 3/16 C. 1/16 B. 1/6 23. Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là? D. axit amin A. anticodon B. codon C. triplet 24. Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số? D. giao tử của loài C. nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài B. nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài A. tính trạng của loài 25. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách? B. liên kết vào gen điều hòa C. liên kết vào vùng vận hành D. liên kết vào vùng mã hóa A. liên kết vào vùng khởi động 26. Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau 27. Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn? D. sau phiên mã A. phiên mã B. dịch mã C. sau dịch mã 28. Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc? A. Mất một cặp nuclêôtit D. Thay thế một cặp nuclêôtit C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit B. Thêm một cặp nuclêôtit 29. Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả gen A quy định tổng hợp enzim A tác động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); gen B quy định tổng hợp enzim B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng? D. AaBb A. AABb B. aaBB C. AaBB 30. Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ bí quả tròn đồng hợp thu được ở F2 trong phép lai trên là? A. 1/4 B. 1/2 D. 1/8 C. 1/3 31. Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen? B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú 32. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào? A. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình C. sức đề kháng của từng cơ thể D. điều kiện sống của sinh vật B. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen 33. Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Nếu cho F1 lai với nhau thì tỉ lệ bí quả tròn dị hợp xuất hiện là? B. 2/3 D. 3/8 A. 1/8 C. 1/4 34. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì? D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen 35. Với hai cặp gen không alen A, a và B, b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì quần thể sẽ có số kiểu gen tối đa là? A. 3 D. 10 B. 4 C. 9 36. Guanin dạng hiếm kết cặp không đúng trong tái bản sẽ gây? C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U B. biến đổi cặp G-X thành cặp X-G A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T 37. Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi? B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối D. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối A. ở một tính trạng 38. Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào? A. tác động của các tác nhân gây đột biến B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến C. tổ hợp gen mang đột biến D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến 39. Trên vùng mã hóa của một gen không phân mảnh, giả sử có sự thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 134 tính từ triplet mở đầu, thì prôtêin do gen này điều khiển tổng hợp bị thay đổi như thế nào so với prôtêin bình thường? D. Prôtêin đột biến bị mất axít amin thứ 45 A. Prôtêin đột biến bị thay đổi axít amin thứ 45 B. Prôtêin đột biến bị thay đổi axít amin thứ 44 C. Prôtêin đột biến bị mất axít amin thứ 44 40. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B-: hoa đỏ, A-bb và aaB-: hoa hồng, aabb: hoa trắng. Phép lai P: Aabb x aaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu? B. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng A. 2 đỏ: 1 hồng: 1 trắng C. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng D. 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng 41. Bằng chứng của sự liên kết gen là? A. hai gen không alen cùng tồn tại trong một giao tử B. hai gen trong đó mỗi gen liên quan đến một kiểu hình đặc trưng C. hai gen không alen trên một NST phân ly cùng nhau trong giảm phân D. hai cặp gen không alen cùng ảnh hưởng đến một tính trạng 42. Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng? C. Thay thế một cặp nucleotide ở vị trí bộ ba thứ 80 D. Thêm một cặp nucleotide vào vị trí thứ 80 B. Mất một cặp nucleotide ở vị trí thứ 80 A. Thay thế một cặp nucleotide ở vị trí thứ 80 43. Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phân tích, nếu đời lai thu được tỉ lệ 1: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền? A. tương tác gen C. liên kết hoàn toàn B. phân li độc lập D. hoán vị gen 44. Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là? B. gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ A. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ B D. 1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A C. phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A 45. Trường hợp một gen (có thể trội hoặc lặn) làm cho một gen khác không alen với nó trong cùng một kiểu gen không biểu hiện kiểu hình là kiểu tương tác? B. át chế D. đồng trội A. bổ trợ C. cộng gộp 46. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp? A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit B. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit C. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit 47. Quan hệ giữa gen và tính trạng theo quan niệm Di truyền học hiện đại như thế nào? B. Nhiều gen quy định một tính trạng D. Cả A, B và C tuỳ từng tính trạng A. Mỗi gen quy định một tính trạng C. Một gen quy định nhiều tính trạng 48. Hai nhà khoa học người Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động gen ở? C. vi khuẩn Rhizobium D. vi khuẩn lam B. vi khuẩn E A. vi khuẩn lactic 49. Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là? C. thể đột biến A. đột biến D. đột biến điểm B. đột biến gen 50. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất? B. ức chế C. cảm ứng D. trung gian A. xúc tác 51. Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen? B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen 52. Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động? C. Khi trong tế bào không có lactôzơ D. Khi môi trường có nhiều lactôzơ B. Khi trong tế bào có lactôzơ A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ 53. Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng? C. tương tác cộng gộp A. tương tác bổ trợ B. tương tác bổ sung D. tương tác gen 54. Khi nào thì prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac? D. Khi môi trường có lactôzơ C. Khi có hoặc không có lactôzơ A. Khi môi trường có nhiều lactôzơ B. Khi môi trường không có lactôzơ 55. Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là? D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN C. điều hòa quá trình phiên mã B. điều hòa lượng sản phẩm của gen A. điều hòa quá trình dịch mã 56. Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng? B. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động A. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó 57. Màu lông ở thỏ do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường quy định, trong đó: B quy định lông xám, b quy định lông nâu; A: át chế B và b cho màu lông trắng, a: không át. Cho thỏ lông trắng lai với thỏ lông nâu được F1 toàn thỏ lông trắng. Cho thỏ F1 lai với nhau được F2. Trong số thỏ lông trắng thu được ở F2, tính theo lí thuyết thì số thỏ lông trắng đồng hợp chiếm tỉ lệ? A. 1/8 D. 1/3 B. 1/6 C. 1/16 58. Gen ban đầu có cặp nu chứa G hiếm (G* ) là G* -X, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp? A. G-X C. A-T D. X-G B. T-A 59. Enzim ARN polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng? D. mã hóa B. điều hòa A. vận hành C. khởi động 60. Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là? A. gen trội C. gen đa alen B. gen lặn D. gen đa hiệu 61. Dạng đột biến thay thế một cặp nuclêôtit nếu xảy ra trong một bộ ba giữa gen, có thể? B. làm thay đổi nhiều nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp C. làm thay đổi ít nhất một axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp D. làm thay đổi một số axit amin trong chuỗi pôlypeptít do gen đó chỉ huy tổng hợp A. làm thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlypeptit do gen đó chỉ huy tổng hợp 62. Cho phép lai PTC: hoa đỏ x hoa trắng, F1 100% hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 9/16 hoa đỏ: 7/16 hoa trắng. Nếu cho F1 lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở Fa được dự đoán là? B. 1 đỏ: 1 trắng A. 1 đỏ: 3 trắng D. 3 đỏ: 1 trắng C. 3 đỏ: 5 trắng 63. Hoán vị gen thường có tần số nhỏ hơn 50% vì? C. chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen A. các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn B. các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết D. hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài và điều kiện môi trường sống 64. Khởi đầu của một opêron là một trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là? C. gen điều hòa B. vùng khởi động A. ùng điều hòa D. vùng vận hành 65. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là? A. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành B. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã D. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động 66. Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là? A. vi khuẩn C. 5BU D. virut hecpet B. động vật nguyên sinh 67. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng tác động quy định tính trạng màu quả. Trong đó B: quả đỏ, b quả vàng; A: át B, a: không át. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x Aabb? B. 7 đỏ: 1 vàng A. 3 đỏ: 5 vàng C. 1 đỏ: 7 vàng D. 5 đỏ: 3 vàng 68. Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Nếu cho F1 lai với nhau, trong tổng số bí quả tròn xuất hiện ở thế hệ sau, thì số bí quả tròn dị hợp chiếm tỉ lệ? A. 1/3 B. 2/3 D. 3/8 C. 1/4 69. Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Kiểu gen của bí quả tròn đem lai với bí quả dẹt F1 là? D. AAbb hoặc aaBB A. aaBB B. aaBb C. AAbb 70. Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac ở E. coli hoạt động? D. Khi prôtein ức chế bám vào vùng vận hành C. Khi trong tế bào không có lactôzơ B. Khi trong tế bào có lactôzơ A. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ 71. Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình? C. ngay ở cơ thể mang đột biến B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử D. khi ở trạng thái đồng hợp tử 72. Trong opêron Lac, vai trò của cụm gen cấu trúc Z, Y, A là? D. tổng hợp các loại enzim tham gia vào phản ứng phân giải đường lactôzơ A. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã C. tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã B. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã 73. Xét đột biến gen do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gen đột biến phải qua? B. 2 lần nhân đôi C. 3 lần nhân đôi A. 1 lần nhân đôi D. 4 lần nhân đôi 74. Đột biến xảy ra trong cấu trúc của gen? A. biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp tử C. được biểu hiện ngay ra kiểu hình B. cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình D. biểu hiện ngay ở cơ thể mang đột biến 75. Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này không thể phát hiện ở tế bào? D. sinh vật nhân thực B. vi khuẩn A. tảo lục C. ruồi giấm 76. Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào ngăn cản quá trình phiên mã, đó là vùng? C. điều hoà B. vận hành A. khởi động D. kết thúc 77. Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật? B. liên kết gen hoàn toàn A. phân li độc lập C. tương tác cộng gộp D. tương tác bổ trợ 78. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với? A. vùng khởi động C. prôtêin ức chế B. enzim phiên mã D. vùng vận hành 79. Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là? A. mất đoạn D. chuyển đoạn C. lặp đoạn B. đảo đoạn 80. Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 6 làm thay đổi codon mã hóa aa này thành codon mã hóa aa khác? (Theo bảng mã di truyền thì codon AAA và AAG cùng mã cho lizin, AAX và AAU cùng mã cho asparagin)? D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 81. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, nếu thiếu sự tác động này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x aaBb? D. 3 đỏ: 1 trắng A. 3 đỏ: 5 trắng B. 1 đỏ: 3 trắng C. 5 đỏ: 3 trắng 82. Màu lông ở thỏ do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường quy định, trong đó: B quy định lông xám, b quy định lông nâu; A: át chế B và b cho màu lông trắng, a: không át. Cho thỏ lông trắng lai với thỏ lông nâu được F1 toàn thỏ lông trắng. Cho thỏ F1 lai phân tích, tính theo lý thuyết thì tỉ lệ kiểu hình thỏ lông trắng xuất hiện ở Fa là? C. 1/4 B. 1/3 D. 2/3 A. 1/2 83. Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường? A. không có chất ức chế C. không có chất cảm ứng B. có chất cảm ứng D. có hoặc không có chất cảm ứng 84. Operon có đặc điểm gì? D. cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hòa nằm trước nó điều khiển B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử ADN C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử ADN A. một đoạn trên phân tử ADN bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối 85. Các bazơ nitơ dạng hỗ biến kết cặp bổ sung không đúng khi ADN nhân đôi do có? A. vị trí liên kết C1 và bazơ nitơ bị đứt gãy D. vị trí liên kết photpho di-este bị thay đổi B. vị trí liên kết hidrô bị thay đổi C. vị trí liên kết của nhóm amin bị thay đổi 86. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì? B. prôtêin ức chế không được tổng hợp A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra 87. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, thiếu sự tác động của một trong 2 gen trội cho hoa hồng, còn nếu thiếu sự tác động của cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x Aabb? A. 4 đỏ: 1 hồng: 3 trắng C. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng D. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng B. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng 88. Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa? B. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai C. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất D. hai axit amin cùng loại hay khác loại A. hai axit amin kế nhau 89. Hai nhà khoa học nào đã phát hiện ra cơ chế điều hoà opêron? B. Jacôp và Mônô D. Hacđi và Vanbec C. Lamac và Đacuyn A. Menđen và Morgan 90. Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, kí hiệu O (operator) là? D. vùng vận hành C. vùng mã hoá A. vùng khởi động B. vùng kết thúc 91. Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Nếu cho F1 lai với nhau, trong tổng số bí quả tròn xuất hiện ở thế hệ sau, thì số bí quả tròn thuần chủng chiếm tỉ lệ? D. 3/8 C. 1/4 B. 2/3 A. 1/3 92. Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền? B. liên kết hoàn toàn A. phân li độc lập C. tương tác bổ sung D. trội không hoàn toàn 93. Trong cấu trúc của một opêron Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu trúc là? C. vùng khởi động D. gen điều hòa A. ùng điều hòa B. vùng vận hành 94. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit giữa gen cấu trúc có thể làm cho mARN tương ứng? C. dài hơn so với mARN bình thường A. không thay đổi chiều dài so với mARN bình thường D. có chiều dài không đổi hoặc ngắn hơn mARN bình thường B. ngắn hơn so với mARN bình thường Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở