Đề cương ôn tập – Bài 3FREEDi truyền Y học 1. Nguyên nhân của thường biến là do? B. rối loạn phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể A. tác động trực tiếp của các tác nhân lý, hoá học C. rối loạn trong quá trình trao đổi chất nội bào D. tác động trực tiếp của điều kiện môi trường 2. Sự mềm dẻo về kiểu hình của một kiểu gen có được là do? D. sự tự điều chỉnh của kiểu hình khi môi trường vượt giới hạn A. sự tự điều chỉnh của kiểu hình trong một phạm vi nhất định C. sự tự điều chỉnh của kiểu gen khi môi trường thấp dưới giới hạn B. sự tự điều chỉnh của kiểu gen trong một phạm vi nhất định 3. trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST không tương đồng? A. tâm động C. eo thứ cấp B. hai đầu mút NST D. điểm khởi sự nhân đôi 4. Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEHGFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến? A. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST B. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể D. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể C. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể 5. Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào? B. Điều kiện môi trường sống A. Kiểu gen và môi trường D. Kiểu gen do bố mẹ di truyền C. Quá trình phát triển của cơ thể 6. Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là hiện tượng? D. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng A. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường B. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng C. lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng 7. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự? B. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I A. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I 8. Muốn năng suất của giống vật nuôi, cây trồng đạt cực đại ta cần chú ý đến việc? D. nhập nội các giống mới A. cải tiến giống hiện có C. cải tiến kĩ thuật sản xuất B. chọn, tạo ra giống mới 9. Những ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện sống lên cơ thể sinh vật thường tạo ra các biến dị? D. tổ hợp C. không di truyền A. đột biến B. di truyền 10. Trong thí nghiệm của Moocgan, khi lai ruồi giấm cái mắt đỏ thuần chủng với ruồi đực mắt trắng được F1. Cho ruồi F1 tiếp tục giao phối với nhau được F2 ¾ ruồi mắt đỏ và ¼ ruồi mắt trắng, trong đó ruồi mắt trắng toàn là ruồi đực. Giải thích nào sau đây phù hợp với kết quả của phép lai trên? B. Gen qui định mắt trắng là gen lặn nằm trên NST X không có alen trên Y D. Gen qui định mắt trắng là gen lặn nằm trên NST Y không có alen trên X C. Gen qui định mắt trắng là gen trội nằm trên NST X không có alen trên Y A. Gen qui định mắt trắng là gen trội nằm trên NST Y không có alen trên X 11. Nhiệt độ cao ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen tổng hợp mêlanin tạo màu lông ở giống thỏ Himalaya như thế nào theo cơ chế sinh hoá? C. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin hoạt động, nên các tế bào ở phần thân tổng hợp được mêlanin làm lông có màu trắng A. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin ở phần thân bị đột biến nên không tạo được mêlanin, làm lông ở thân có màu trắng B. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng D. Nhiệt độ cao làm gen tổng hợp mêlanin không hoạt động, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng 12. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là? D. lặp đoạn B. chuyển đoạn A. đảo đoạn C. mất đoạn 13. Ở cà chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài này người ta đếm được 22 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào này có kí hiệu là? A. 2n – 2 C. 2n – 2 + 4 D. A, B đúng B. 2n – 1 – 1 14. Trao đổi đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng gây hiện tượng? A. chuyển đoạn B. lặp đoạn D. hoán vị gen C. đảo đoạn 15. Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường. Một người nam bình thường lấy một người nữ bình thường mang gen bệnh, khả năng họ sinh ra được con gái khỏe mạnh trong mỗi lần sinh là bao nhiêu? A. 37,5% D. 50% C. 25% B. 75% 16. Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng không tương đồng chứa các gen? A. đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể B. alen với nhau C. di truyền như các gen trên NST thường D. tồn tại thành từng cặp tương ứng 17. Thường biến là những biến đổi về? D. một số tính trạng A. cấu trúc di truyền B. kiểu hình của cùng một kiểu gen C. bộ nhiễm sắc thể 18. Ở người, tính trạng có túm lông trên tai di truyền? C. chéo giới A. độc lập với giới tính D. theo dòng mẹ B. thẳng theo bố 19. Thường biến không di truyền vì đó là những biến đổi? C. phát sinh trong quá trình phát triển cá thể B. không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen A. do tác động của môi trường D. không liên quan đến rối loạn phân bào 20. Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến? A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít 21. Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen q/đ tính trạng đó? C. nằm trên nhiễm sắc thể thường B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X D. nằm ở ngoài nhân A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y 22. Ở người, bệnh máu khó đông do gen h nằm trên NST X, gen H: máu đông bình thường. Bố mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường, ông ngoại mắc bệnh khó đông, nhận định nào dưới đây là đúng? A. Con gái của họ không bao giờ mắc bệnh D. 100% số con gái của họ sẽ mắc bệnh C. 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh B. 100% số con trai của họ sẽ mắc bệnh 23. Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là? B. polixôm D. sợi cơ bản C. nuclêôtit A. nuclêôxôm 24. Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ? A. dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến D. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến C. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến B. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến 25. Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu gọi là? C. gen A. nhiễm sắc thể D. nhân con B. axit nuclêic 26. Sự di truyền liên kết không hoàn toàn đã? B. hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp C. hình thành các tính trạng chưa có ở bố mẹ A. khôi phục lại kiểu hình giống bố mẹ D. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp 27. Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của môi trường do yếu tố nào qui định? D. Kiểu hình của cơ thể A. Tác động của con người B. Điều kiện môi trường C. Kiểu gen của cơ thể 28. Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên) thường thấy ở nam ít thấy ở nữ, vì nam giới? B. cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện A. chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện C. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện D. cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện 29. Mức phản ứng là? C. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường A. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường B. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau D. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau 30. Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là? C. XMX m x X MY D. XMX M x X mY B. XMX M x X MY A. XMX m x XmY 31. Bệnh phêninkêtô niệu ở người do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường. Người mắc bệnh có thể biểu hiện ở nhiều mức độ năng nhẹ khác nhau phụ thuộc trực tiếp vào? A. hàm lượng phêninalanin có trong máu C. khả năng chuyển hoá phêninalanin thành tirôxin B. hàm lượng phêninalanin có trong khẩu phần ăn D. khả năng thích ứng của tế bào thần kinh não 32. Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào? A. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ C. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau B. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau 33. Ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 vì? B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau D. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau C. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau A. vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái 34. Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là? D. điểm khởi đầu nhân đôi B. hai đầu mút NST A. tâm động C. eo thứ cấp 35. Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường. Một người nam mắc bệnh lấy một người nữ bình thường nhưng có bố mắc bệnh, khả năng họ sinh ra được đứa con khỏe mạnh là bao nhiêu? B. 100% A. 75% C. 50% D. 25% 36. Hiện tượng hoán vị gen làm tăng tính đa dạng ở các loài giao phối vì? D. tất cả các NST đều xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng B. giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình A. đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ C. trong trong quá trình phát sinh giao tử, tần số hoán vị gen có thể đạt tới 50% 37. Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen? B. Hoán vị gen xảy ra khi có sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng ở kỳ đầu I giảm phân C. Hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi có sự tái tổ hợp các gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở những cơ thể dị hợp tử về một cặp gen D. Hoán vị gen còn tùy vào khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động 38. Một trong những đặc điểm của thường biến là? C. thay đổi kiểu hình và thay đổi kiểu gen D. không thay đổi k/gen, không thay đổi kiểu hình B. thay đổi kiểu hình, không thay đổi kiểu gen A. thay đổi kểu gen, không thay đổi kiểu hình 39. Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng? C. đảo đoạn nhiễm sắc thể A. mất đoạn nhiễm sắc thể D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể B. lặp đoạn nhiễm sắc thể 40. Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn hoàn toàn tự thụ phấn. Nếu có một kiểu hình nào đó ở con lai chiếm tỉ lệ 21% thì hai tính trạng đó di truyền? A. tương tác gen C. phân li độc lập B. hoán vị gen D. liên kết hoàn toàn 41. Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền? A. theo dòng mẹ C. như gen trên NST thường D. chéo B. thẳng 42. Muốn năng suất vượt giới hạn của giống hiện có ta phải chú ý đến việc? A. cải tiến giống vật nuôi, cây trồng B. cải tạo điều kiện môi trường sống C. cải tiến kĩ thuật sản xuất D. tăng cường chế độ thức ăn, phân bón 43. Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là? A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen B. sự thích nghi kiểu hình C. sự mềm dẻo về kiểu hình D. sự mềm dẻo của kiểu gen 44. Trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể đơn co xoắn cực đại quan sát được dưới kính hiển vi vào? B. kì giữa A. kì trung gian C. kì sau D. kì cuối 45. Xét một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có trình tự sắp xếp các gen như sau ABCDEFGHI và abcdefghi. Do rối loạn trong quá trình giảm phân đã tạo ra một giao tử có nhiễm sắc thể trên với trình tự sắp xếp các gen là ABCdefFGHI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra hiện tượng? A. trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST tương đồng C. nối đoạn NST bị đứt vào NST không tương đồng D. trao đổi đoạn NST không cân giữa 2 crômatit của 2 NST không tương đồng B. nối đoạn NST bị đứt vào NST tương đồng 46. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen AAa tự thụ phấn thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là? B. 5 cao: 1 thấp A. 35 cao: 1 thấp C. 3 cao: 1 thấp D. 11 cao: 1 thấp 47. Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở mỗi người là: nhiễm sắc thể giới tính? D. chứa các gen qui định giới tính và các gen qui định tính trạng khác B. chỉ có trong các tế bào sinh dục C. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY A. chỉ gồm một cặp trong nhân tế bào 48. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa giao phấn với cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là? C. 3 cao: 1 thấp A. 35 cao: 1 thấp B. 5 cao: 1 thấp D. 11 cao: 1 thấp 49. Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn? C. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới D. Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp, rất đa dạng và phong phú 50. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ? A. bố D. mẹ C. ông nội B. bà nội 51. Sự liên kết giữa ADN với histôn trong cấu trúc của nhiễm sắc thể đảm bảo chức năng? C. tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi A. lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền B. phân li nhiễm sắc thể trong phân bào thuận lợi D. điều hòa hoạt động các gen trong ADN trên NST 52. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ? C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng 53. Cho biết các bước của một quy trình như sau:1. Trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau. 2. Theo dõi ghi nhận sự biểu hiện của tính trạng ở những cây trồng này. 3. Tạo ra được các cá thể sinh vật có cùng một kiểu gen. 4. Xác định số kiểu hình tương ứng với những điều kiện môi trường cụ thể. Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen quy định một tính trạng nào đó ở cây trồng, người ta phải thực hiện quy trình theo trình tự các bước là? B. 3 → 1 → 2 → 4 C. 1 → 3 → 2 → 4 D. 3 → 2 → 1 → 4 A. 1 → 2 → 3 → 4 54. Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ phát hiện ở tế bào? A. thực khuẩn C. xạ khuẩn D. sinh vật nhân thực B. v 55. Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là? D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao 56. Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng? C. Chuyển đoạn nhỏ B. Mất đoạn nhỏ D. Đột biến lệch bội A. Đột biến gen 57. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Trong một phép lai, nếu ở thế hệ F1 có tỉ lệ 35 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng thì kiểu gen của các cây bố mẹ là? B. AAa x AAaa D. A, B, C đúng A. AAa x AAa C. AAaa x AAaa 58. Nhiễm sắc thể dài gấp nhiều lần so với đường kính tế bào, nhưng vẫn được xếp gọn trong nhân vi? A. đường kính của nó rất nhỏ B. nó được cắt thành nhiều đoạn D. nó được dồn nén lai thành nhân con C. nó được đóng xoắn ở nhiều cấp độ 59. Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn nhiễm sắc thể là? D. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân C. sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I B. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II A. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I 60. Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất? D. nuclêôxôm B. crômatit ở kì giữa C. sợi siêu xoắn A. sợi nhiễm sắc 61. Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng? C. trội lặn hoàn toàn A. số lượng B. chất lượng D. trội lặn không hoàn toàn 62. Ở cà chua, gen A: thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục. Các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa 2 giống cà chua thuần chủng: thân cao, quả tròn với thân thấp, quả bầu dục được F1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 sẽ phân tính theo tỉ lệ? A. 3 cao tròn: 1 thấp bầu dục C. 3 cao tròn: 3 cao bầu dục: 1 thấp tròn: 1 thấp bầu dục B. 1 cao bầu dục: 2 cao tròn: 1 thấp tròn D. 9 cao tròn: 3 cao bầu dục: 3 thấp tròn: 1 thấp bầu dục 63. Gen ở vùng tương đồng trên cặp nhiễm sắc thể giới tính XY di truyền? A. thẳng B. chéo D. theo dòng mẹ C. như gen trên NST thường 64. Nhận định nào sau đây là không đúng? D. Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể B. Trong sự di truyền, nếu con lai mang tính trạng của mẹ thì đó là di truyền theo dòng mẹ C. Con lai mang tính trạng của mẹ nên di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ A. Tất cả các hiện tương di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất 65. Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phân, nếu đời lai thu được tỉ lệ 3: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền? D. tương tác gen C. liên kết không hoàn toàn B. liên kết hoàn toàn A. phân li độc lập 66. Nhận định nào dưới đây không đúng? C. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật thích nghi càng cao D. Sự mềm dẽo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường A. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hạy hẹp tuỳ thuộc vào từng loại tính trạng B. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của mội trường là một thường biến 67. Điều không đúng khi cho rằng: Ở các loài đơn tính giao phối, nhiễm sắc thể giới tính? B. chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì không tương đồng ở giới kia A. chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục của cơ thể C. không chỉ mang gen quy định giới tính mà còn mang gen quy định tính trạng thường D. của các loài thú, ruồi giấm con đực là XY con cái là XX 68. Ở tằm dâu, gen quy định màu sắc vỏ trứng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên Y. Gen A quy định trứng có màu sẫm, a quy định trứng có màu sáng. Cặp lai nào dưới đây đẻ trứng màu sẫm luôn nở tằm đực, còn trứng màu sáng luôn nở tằm cái? B. XAXa x XAY C. XAXA x XaY A. XAXa x XaY D. XaXa x XAY 69. Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng? C. đảo đoạn B. lặp đoạn và mất đoạn D. hoán vị gen A. chuyển đoạn 70. Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền? A. liên kết với giới tính D. thẳng theo bố B. theo dòng mẹ C. độc lập với giới tính 71. Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 30nm là? B. sợi cơ bản C. sợi nhiễm sắc D. cấu trúc siêu xoắn A. sợi ADN 72. Thường biến có đặc điểm là những biến đổi? A. đồng loạt, xác định, một số trường hợp di truyền D. riêng lẻ, không xác định, di truyền C. đồng loạt, xác định, không di truyền B. đồng loạt, không xác định, không di truyền 73. Thế nào là nhóm gen liên kết? B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào 74. Ai là người đầu tiên phát hiện ở cây hoa phấn có sự di truyền tế bào chất? C. Menđen A. Morgan B. Mônô và Jacôp D. Coren 75. Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự? A. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST B. sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể C. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST D. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST 76. Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tuỳ thuộc vào? A. nhiệt độ môi trường C. hàm lượng phân bón B. cường độ ánh sáng D. độ pH của đất 77. Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1 100% tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, được F2 tỉ lệ 1: 2: 1. Hai tính trạng đó đã di truyền? D. hoán vị gen C. tương tác gen A. phân li độc lập B. liên kết hoàn toàn 78. Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là? C. 25 A. 12 B. 24 D. 23 79. Ngoài việc phát hiện hiện tượng liên kết gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính, lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra hiện tượng di truyền? B. tương tác gen, phân ly độc lập A. qua tế bào chất D. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn C. trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập 80. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là? C. 3 cao: 1 thấp A. 35 cao: 1 thấp B. 11 cao: 1 thấp D. 5 cao: 1 thấp 81. Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là? C. mức giới hạn B. thường biến A. mức dao động D. mức phản ứng 82. Điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết không hoàn toàn? C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết A. Mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể 83. Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng? C. Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng hợp được mêlanin làm lông đen B. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng D. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân A. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân 84. Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho? D. cơ thể dị hợp tử C. cơ thể thuần chủng A. thể đồng giao tử B. thể dị giao tử 85. Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 2 cặp tương đồng được gọi là? C. thể bốn A. thể ba B. thể ba kép D. thể tứ bội 86. Sự co xoắn ở các mức độ khác nhau của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho? C. sự biểu hiện hình thái NST ở kì giữa D. sự phân li và tổ hợp NST trong phân bào A. sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào B. sự tổ hợp nhiễm sắc thể trong phân bào 87. Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi? C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng B. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính D. các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản 88. Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền? D. chéo C. như các gen trên NST thường B. thẳng A. theo dòng mẹ 89. Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng? B. chất lượng D. trội lặn hoàn toàn C. số lượng A. trội không hoàn toàn 90. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới là? B. mất đoạn D. chuyển đoạn A. lặp đoạn C. đảo đoạn 91. Điều không đúng về điểm khác biệt giữa thường biến và đột biến là: thường biến? D. bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường A. phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn C. biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với đều kiện môi trường B. di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa 92. Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến? D. số lượng NST A. lệch bội C. cấu trúc NST B. đa bội 93. Kiểu hình của cơ thể là kết quả của? C. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường B. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái D. sự phát sinh các biến dị tổ hợp A. quá trình phát sinh đột biến 94. Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là? B. nuclêôxôm A. ADN D. sợi nhiễm sắc C. sợi cơ bản Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai