Đề cương ôn tập – Bài 5FREEDi truyền Y học 1. Nguyên nhân của bệnh phêninkêtô niệu là do? D. bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu A. thiếu enzim xúc tác chuyển hóa phenylalanin thành tirôzin B. đột biến nhiễm sắc thể C. đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuỗi B-hêmôglôbin 2. Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ? D. 1/16 A. 1/4 C. 1/8 B. 1/6 3. Những rối loạn trong phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân hình thành giao tử ở người mẹ, theo dự đoán ở đời con có thể xuất hiện hội chứng? A. 3X, Claiphentơ D. Claiphentơ, Tơcnơ, 3X B. Tơcnơ, 3X C. C 4. Điều nào không đúng trong phương pháp nghiên cứu phả hệ? C. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính Y A. Phát hiện gen nằm trên NST thường B. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính X D. Phát hiện đột biến cấu trúc NST 5. Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính người ta sử dụng phương pháp? C. kĩ thuật di truyền D. chọn lọc cá thể B. đột biến nhân tạo A. lai tế bào 6. Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối cận huyết? D. tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm B. Tạo ra dòng thuần A. Hiện tượng thoái hóa giống C. Tạo ra ưu thế lai 7. Để tạo được ưu thế lai, khâu cơ bản đầu tiên trong quy trình là? A. cho tự thụ phấn kéo dài B. tạo ra dòng thuần C. cho lai khác dòng D. cho lai khác loài 8. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau? C. AaBb x Aabb B. aabb x AaBB D. Aabb x aaBb A. AaBb x AaBb 9. Không sử dụng phương pháp gây đột biến ở? B. động vật D. động vật bậc cao C. cây trồng A. vi sinh vật 10. Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng? A. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể B. các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân C. sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào D. biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối 11. Một nữ bình thường (1) lấy chồng (2) bị bệnh máu khó đông sinh được một con trai (3) bị bệnh máu khó đông. Người con trai này lớn lên lấy vợ (4) bình thường và sinh được một bé trai (5) cũng bị bệnh như bố. Hãy xác định kiểu gen của 5 người trong gia đình trên? D. (1)XX, (2)XYa , (3)XYa , (4)XX, (5)XYa B. (1)XaX a , (2)X AY, (3)XAY, (4)XaX a , (5)XAY C. (1)XAX a , (2)XaY, (3)XaY, (4)XAX a , (5)XaY A. (1)XX, (2)XYA , (3)XYA , (4)XX, (5)XYA 12. Ưu thế lai thường giảm dần qua các thế hệ sau vì làm? D. xuất hiện các thể đồng hợp lặn có hại A. thể dị hợp không thay đổi B. sức sống của sinh vật có giảm sút C. xuất hiện các thể đồng hợp 13. Bệnh nào sau đây ở người là do đột biến gen gây ra? D. Thiếu máu hình liềm C. Claiphentơ B. Đao A. Ung thư máu 14. Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật? C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôii D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loạ B. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm A. Nuôi cấy hạt phấn 15. Một quần thể loài có thành phần kiểu gen ban đầu 0,3AA: 0,45Aa: 0,25aa. Nếu đào thải hết nhóm cá thể có kiểu gen aa, thì qua giao phối ngẫu nhiên, ở thế hệ sau những cá thể có kiểu gen này xuất hiện trở lại với tỉ lệ bao nhiêu? B. 0,3 A. 0,09 C. 0,16 D. 0,4 16. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,5AA: 0,5Aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình lặn của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là? C. 37,5% D. 0% B. 6,25% A. 56,25% 17. Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen D, d ; trong đó số cá thể dd chiếm tỉ lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể là bao nhiêu? D. D = 0,6 ; d = 0,4 C. D = 0,84 ; d = 0,16 D B. D = 0,4 ; d = 0,6 A. D = 0,16 ; d = 0,84 18. Loại biến dị di truyền phát sinh trong quá trình lai giống là? B. đột biến NST D. biến dị đột biến A. đột biến gen C. biến dị tổ hợp 19. Nguồn nguyên liệu làm cơ sở vật chất để tạo giống mới là? B. các biến dị đột biến C. các ADN tái tổ hợp D. các biến dị di truyền A. các biến dị tổ hợp 20. Để tạo giống lai có ưu thế lai cao, người ta không sử dụng kiểu lai nào dưới đây? A. Lai khác dòng D. Lai khác dòng kép C. Lai phân tích B. Lai thuận nghịch 21. Biến dị di truyền trong chọn giống là? A. biến dị tổ hợp C. ADN tái tổ hợp B. biến dị đột biến D. cả A, B và C 22. Vai trò của cônxixin trong đột biến nhân tạo tạo giống mới là? A. Gây đột biến gen B. Gây đột biến dị bội C. Gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể D. Gây đột biến đa bội 23. Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau: 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn. 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau. 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau. 4. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn. Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình? D. 2, 3, 1, 4 A. 1, 2, 3, 4 B. 4, 1, 2, 3 C. 2, 3, 4, 1 24. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì? C. biểu hiện các tính trạng tốt của bố D. biểu hiện các tính trạng tốt của mẹ B. các cơ thể lai luôn ở trạng thái dị hợp A. kết hợp các đặc điểm di truyền của bố mẹ 25. Xét 2 alen W, w của một quần thể cân bằng với tổng số 225 cá thể, trong đó số cá thể đồng hợp trội gấp 2 lần số cá thể dị hợp và gấp 16 lần số cá thể lặn. Số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể là bao nhiêu? C. 18 cá thể B. 144 cá thể D. 72 cá thể A. 36 cá thể 26. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là? A. thoái hóa giống C. bất thụ D. siêu trội B. ưu thế lai 27. Hiệu quả tác động của tia phóng xạ là? D. gây biến dị tổ hợp A. gây đột biến gen B. gây đột biến NST C. gây đột biến 28. Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử? D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên C. Tất cả các bệnh lí do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyền phân tử A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử 29. Cây pomato – cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp? C. dung hợp tế bào trần B. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo A. cấy truyền phôi D. nuôi cấy hạt phấn 30. Trong chọn giống cây trồng, để tạo ra các dòng thuần người ta tiến hành phương pháp? C. giao phối cận huyết D. A và C đúng A. tự thụ phấn B. lai khác dòng 31. Một quần thể có 1050 cá thể AA, 150 cá thể Aa và 300 cá thể aa. Nếu lúc cân bằng, quần thể có 6000 cá thể thì số cá thể dị hợp trong đó là? C. 2160 cá thể D. 2250 cá thể B. 2880 cá thể A. 3375 cá thể 32. Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng. II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến. IV. Tạo dòng thuần chủng.Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến? C. III → II → IV A. I → III → II D. II → III → IV B. III → II → I 33. Ở người, gen M quy định mắt phân biệt màu bình thường, alen đột biến m quy định bệnh mù màu, các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X di truyền liên kết với giới tính. Nếu bố có kiểu gen XMY, mẹ có kiểu gen XMX m thì khả năng sinh con trai bệnh mù màu của họ là? D. 50% B. 12,5% C. 6,25% A. 25% 34. Với 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau? C. 4 kiểu hình: 8 kiểu gen D. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen A. 4 kiểu hình: 12 kiểu gen B. 8 kiểu hình: 8 kiểu gen 35. Trong chọn giống, để tạo ra dòng thuần người ta tiến hành phương pháp? A. tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết C. lai xa B. lai khác dòng D. lai khác thứ 36. Sử dụng đột biến nhân tạo hạn chế ở đối tượng nào? D. cây trồng B. vi sinh vật C. vật nuôi A. nấm 37. Không dùng tia tử ngoại tác động gây đôt biến ở? B. tế bào vi sinh vật A. hạt phấn D. hạt giống C. bào tử 38. Phép lai nào sau đây là lai gần? B. Giao phối cận huyết ở động vật D. A và B đúng C. Cho lai giữa các cá thể bất kì A. Tự thụ phấn ở thực vật 39. Ở thực vật, để củng cố một đặc tính mong muốn xuất hiện do đột biến mới phát sinh, người ta đã tiến hành cho? C. lai khác thứ B. lai khác dòng A. tự thụ phấn D. lai thuận nghịch 40. Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là? D. 1/4 A. 3/16 B. 1/8 C. 1/16 41. Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là? D. con lai có sức sống mạnh mẽ C. con lai xuất hiện kiểu hình mới B. con lai biểu hiện những đặc điểm tốt A. con lai có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ 42. Bệnh phênikitô niệu là bệnh di truyền do? A. đột biến gen trội nằm ở NST thường D. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính Y B. đột biến gen lặn nằm ở NST thường C. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X 43. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là? B. sửa chữa sai hỏng di truyền D. gây hồi biến A. liệu pháp gen C. phục hồi gen 44. Ở người, gen A quy định da bình thường, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong 1 gia đình thấy có bố mẹ đều bình thường nhưng con trai họ bị bạch tạng. Bố mẹ có kiểu gen như thế nào về tính trạng này? B. P: Aa x AA A. P: Aa x Aa C. P: AA x AA D. P: XAX a x XAY 45. Một quần thể có 60 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 100 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể sau một lần ngẫu phối là? D. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa B. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa 46. Ở cừu, gen A quy định lông dài trội hoàn toàn so với gen a quy định lông ngắn. Quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa. Vì nhu cầu lấy lông nên người ta loại giết thịt cừu lông ngắn. Qua ngẫu phối, thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau được dự đoán là? A. 0,5625AA: 0,375Aa: 0,0625aa B. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa C. 0,625AA: 0,25Aa: 0,125aa D. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa 47. Ở người gen iA quy định nhóm máu A, gen iB quy định nhóm máu B, iO quy định nhóm máu O, iA iB quy định nhóm máu AB. Một quần thể người khi đạt trạng thái cân bằng có số người mang nhóm máu B (kiểu gen iB iB và iB iO ) chiếm tỉ lệ 21%, nhóm máu A (kiểu gen iA iA và iA iO ) chiếm tỉ lệ 45%, nhóm máu AB (kiểu gen iA iB ) chiếm 30%, còn lại là nhóm máu O. Tần số tương đối của các alen iA , iB , iO trong quần thể này là B. iA = 0,4; iB = 0,4; iO = 0,3 A. iA = 0,5; iB = 0,3; iO = 0,2 C. iA = 0,5; iB = 0,1; iO = 0,4 D. iA = 0,3; iB = 0,2; iO = 0,5 48. Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hóa giống vì? B. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp C. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau 49. Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp? A. nhân bản vô tính D. nuôi cấy hạt phấn B. dung hợp tế bào trần C. nuôi cấy tế bào, mô thực vật 50. Một quần thể cây trồng có thành phần kiểu gen 0,36AA: 0,54Aa: 0,1aa. Biết gen trội tiêu biểu cho chỉ tiêu kinh tế mong muốn nên qua chọn lọc người ta đã đào thải các cá thể lăn. Qua ngẫu phối, thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau được dự đoán là? C. 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa B. 0,55AA: 0,3Aa: 0,15aa A. 0,3969AA: 0,4662Aa: 0,1369aa D. 0,495AA: 0,27Aa: 0,235aa 51. Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU được sử dụng để tạo ra dạng đột biến? B. thêm cặp nuclêôtit A. thay thế cặp nuclêôtit D. mất cặp nuclêôtit C. mất đoạn nhiễm sắc thể 52. Trong quá trình phân bào, cơ chế tác động của cônsixin là? D. làm cho bộ nhiễm sắc thể tăng lên A. cản trở sự hình thành thoi vô sắc B. làm cho tế bào to hơn bình thường C. cản trở sự phân chia của tế bào 53. Bệnh di truyền ở người mà có cơ chế gây bệnh do rối loạn ở mức phân tử gọi là? D. hội chứng A. bệnh di truyền phân tử C. bệnh di truyền miễn dịch B. bệnh di truyền tế bào 54. Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng? B. 16%AA: 20%Aa: 64%aa D. 25%AA: 11%Aa: 64%aa C. 36%AA: 28%Aa: 36%aa A. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa 55. Trên quần đảo Mađơrơ, ở một loài côn trùng cánh cứng, gen A quy định cánh dài trội không hoàn toàn so với gen a quy định không cánh, kiểu gen Aa quy định cánh ngắn. Một quần thể của loài này lúc mới sinh có thành phần kiểu gen là 0,25AA: 0,6Aa: 0,15aa, khi vừa mới trưởng thành các cá thể có cánh dài không chịu nổi gió mạnh bị cuốn ra biển. Tính theo lí thuyết thành phần kiểu gen của quần thể mới sinh ở thế hệ kế tiếp là? D. 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa A. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa C. 0,3025AA: 0,495Aa: 0,2025aa B. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36a 56. Ở người bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn a trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Bố mẹ có kiểu gen nào mà sinh con gái mắc bệnh với tỉ lệ 25%? C. XAX a x XAY B. XAX A x XaY D. XAX a x XaY A. XaX a x XaY 57. Kết quả của biến dị tổ hợp do lai trong chọn giống là? A. tạo ra nhiều giống vật nuôi, cây trồng cho năng suất cao D. tạo ra nhiều giống vật nuôi, cây trồng phù hợp với điều kiện sản xuất mới C. chỉ tạo sự đa dạng về kiểu hình của vật nuôi, cây trồng trong chọn giống B. tạo ra sự đa dạng về kiểu gen trong chọn giống vật nuôi, cây trồng 58. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4Aa: 0,6aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là? B. 36% A. 40% D. 16% C. 4% 59. Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về di truyền học người vào y học, giúp giải thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trường hợp bệnh lí gọi là? C. Di truyền Y học D. Di truyền Y học tư vấn A. Di truyền học B. Di truyền học Người 60. Khoa học ngày nay có thể điều trị để hạn chế biểu hiện của bệnh di truyền nào dưới đây? B. Hội chứng Tơcnơ C. Hội chứng Claiphentơ A. Hội chứng Đao D. Bệnh phêninkêtô niệu 61. Để tạo giống lai có ưu thế lai cao, người ta có thể sử dụng kiểu lai nào sau đây? A. Lai khác dòng đơn B. Lai thuận nghịch C. Lai khác dòng kép D. Cả A, B, C đúng 62. Cho một quần thể ở thế hệ xuất phát như sau P: 0,55AA: 0,40Aa: 0,05aa. Phát biểu đúng với quần thể P nói trên là? C. tần số của alen trội gấp 3 lần tần số của alen lặn A. quần thể P đã đạt trạng thái cân bằng di truyền D. tần số alen a lớn hơn tần số alen A B. tỉ lệ kiểu gen của P sẽ không đổi ở thế hệ sau 63. Cơ chế làm xuất hiện các khối u trên cơ thể người là do? B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể D. tế bào bị đột biến mất khả năng kiểm soát phân bào C. tế bào bị đột biến xôma A. các đột biến gen 64. Một quần thể cân bằng có 2 alen: B trội không hoàn toàn quy định hoa đỏ, b quy định hoa trắng, hoa hồng là tính trạng trung gian, trong đó hoa trắng chiếm tỉ lệ 49%. Tỉ lệ kiểu hình hoa hồng trong quần thể là? D. 21% C. 42% A. 70% B. 91% 65. Quy trình kĩ thuật từ tế bào tạo ra giống vật nuôi, cây trồng mới trên quy mô công nghiệp gọi là? D. kĩ thuật di truyền C. công nghệ sinh học B. công nghệ tế bào A. công nghệ gen 66. Phép lai giữa hai cá thể A và B, trong đó A làm bố thì B làm mẹ và ngược lại được gọi là? D. lai phân tích A. lai luân phiên C. lai khác dòng kép B. lai thuận nghịch 67. Người mắc hội chứng Đao tế bào có? D. 3 NST số 18 B. 3 NST số 21 A. NST số 21 bị mất đoạn C. 3 NST số 13 68. Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nước ối nhằm kiểm tra? B. tế bào tử cung của ngưới mẹ A. tính chất của nước ối C. tế bào phôi bong ra trong nước ối D. nhóm máu của thai nhi 69. Phương pháp giúp xác định quy luật di truyền của một số tính trạng ở người là phương pháp? B. nghiên cứu di truyền phân tử A. nghiên cứu tế bào học D. nghiên cứu di truyền quần thể C. nghiên cứu phả hệ 70. Một quần thể thực vật ban đầu có thành phần kiểu gen là 7 AA: 2 Aa: 1 aa. Khi quần thể xảy ra quá trình giao phấn ngẫu nhiên (không có quá trình đột biến, biến động di truyền, không chịu tác động của chon lọc tự nhiên), thì thành phần kiểu gen của quần thể ở F3 sẽ là? D. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa A. 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa B. 0,8AA: 0,2Aa: 0,1aa C. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa 71. Để phòng ngừa ung thư, giải pháp nhằm bảo vệ tương lai di truyền của loài người là gì? B. Duy trì cuộc sống lành mạnh, tránh làm thay đổi môi trường sinh lí, sinh hóa của cơ thể C. Không kết hôn gần để tránh xuất hiện các dạng đồng hợp lặn về gen đột biến gây ung thư A. Bảo vệ môi trường sống, hạn chế các tác nhân gây ung thư D. Tất cả các giải pháp nêu trên 72. Phương pháp gây đột biến nhân tạo được sử dụng phổ biến đối với? B. động vật và vi sinh vật C. động vật bậc thấp D. động vật và thực vật A. thực vật và vi sinh vật 73. Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác nhau? A. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật B. Cấy truyền phôi D. Dung hợp tế bào trần C. Nuôi cấy hạt phấn 74. Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vượt trội về nhiều mặt so với bố mẹ có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử. Đây là cơ sở của? B. hiện tượng thoái hoá D. giả thuyết cộng gộp C. giả thuyết siêu trội A. hiện tượng ưu thế lai 75. Xử lí mẫu vật khởi đầu bằng tia phóng xạ gây …(?)…, nhằm tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống. Cụm từ phù hợp trong câu là? D. biến dị tổ hợp A. đột biến gen C. đột biến B. đột biến NST 76. Ở ngô (bắp), A quy định bắp trái dài, a quy định bắp trái ngắn. Quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen 0,18AA: 0,72Aa: 0,10aa. Vì nhu cầu kinh tế, những cây có bắp trái ngắn không được chọn làm giống. Tính theo lí thuyết, thành phần kiểu gen của quần thể bắp trồng ở thế hệ sau là? C. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa A. 0,2916AA: 0,4968Aa: 0,2116aa D. 0,36AA: 0,36Aa: 0,28aa B. 0,40AA: 0,40Aa: 0,20aa 77. Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo nhằm? D. gây đột biến nhiễm sắc thể B. tăng nguồn biến dị cho chọn lọc C. gây đột biến gen A. tạo ưu thế lai 78. Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn; 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau; 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau. Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự? C. 2, 3, 1 A. 1, 2, 3 B. 3, 1, 2 D. 2, 1, 3 79. Thành tựu chọn giống cây trồng nổi bật nhất ở nước ta là việc chọn tạo ra các giống? A. lúa D. nho B. cà chua C. dưa hấu 80. Bệnh máu khó đông ở người được biết là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên nhiễm sắc thể Y nhờ phương pháp? C. xét nghiệm ADN A. nghiên cứu phả hệ B. nghiên cứu di truyền quần thể D. nghiên cứu tế bào học 81. Ở người, ung thư di căn là hiện tượng? C. một tế bào người phân chia vô tổ chức và hình thành khối u B. tế bào ung thư di chuyển theo máu đến nơi khác trong cơ thể A. di chuyển của các tế bào độc lập trong cơ thể D. tế bào ung thư mất khả năng kiểm soát phân bào và liên kết tế bào 82. Dựa vào đâu Menđen có thể đi đến kết luận các cặp nhân tố di truyền trong thí nghiệm của ông lại phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử? A. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ F1 C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở các thế hệ tuân theo định luật tích xác suất B. Tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ F2 D. Tỉ lệ phân li về kiểu hình trong phép lai phân tích phân tích 83. Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là? A. XXY C. XXX D. XO B. XYY 84. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử có nguyên nhân là do các? D. biến dị di truyền A. đột biến NST B. đột biến gen C. biến dị tổ hợp 85. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 1hạt vàng, trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là? C. AAbb x aaBB B. Aabb x aaBb A. AAbb x aaBb D. Aabb x aaBB 86. Ở cà chua, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp; gen B quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng. Hai cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho P: AaBb x AaBb. Tỉ lệ kiểu gen Aabb được dự đoán ở F1 là? B. 1/16 D. 1/8 C. 1/4 A. 3/8 87. Bệnh nào sau đây được xác định bằng phương pháp di truyền học phân tử? C. Bệnh máu khó đông A. Bệnh hồng cầu hình liềm B. Bệnh bạch tạng D. Bệnh mù màu đỏ-lục 88. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen 0,8Aa: 0,2aa. Qua chọn lọc, người ta đào thải các cá thể có kiểu hình lặn. Thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau là? C. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa A. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa B. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa D. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa 89. Ở Người, bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên NST Y. Một quần thể có 10000 người, trong đó có 2500 người bị bệnh, trong số này nam giới có số lượng gấp 3 nữ giới. Hãy tính số gen gây bệnh được biểu hiện trong quần thể? A. 3125 C. 625 D. 1250 B. 1875 90. Các bệnh di truyền do đột biến gen lặn nằm ở NST giới tính X thường gặp ở nam giới, vì nam giới? A. dễ mẫm cảm với bệnh B. chỉ mang 1 NST giới tính X C. chỉ mang 1 NST giới tính Y D. dễ xảy ra đột biến 91. Ở người, các bệnh máu khó đông, mù màu "đỏ-lục" di truyền liên kết với giới tính được phát hiện là nhờ phương pháp? A. nghiên cứu đồng sinh C. nghiên cứu tế bào học B. nghiên cứu phả hệ D. nghiên cứu di truyền phân tử 92. Một quần thể cân bằng Hacđi-Vanbec có 300 cá thể, biết tần số tương đối của alen A = 0,3; a = 0,7. Số lượng cá thể có kiểu gen Aa là? B. 126 cá thể C. 147 cá thể A. 63 cá thể D. 90 cá thể 93. Bệnh phênikitô niệu là bệnh di truyền do? D. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính Y B. đột biến gen lặn nằm ở NST thường A. đột biến gen trội nằm ở NST thường C. đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X 94. Hiện tượng tế bào phân chia vô tổ chức thành khối u và sau đó di căn được gọi là? D. tế bào hoại tử B. bướu độc A. ung thư C. tế bào độc Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở