Đề cương ôn tập – Bài 8FREEDi truyền Y học 1. Ở một loài thực vật, cặp alen A qui định hoa đỏ, a qui định hoa trắng. Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 4800 cây hoa đỏ và 200 cây hoa trắng. Theo lí thuyết số cây hoa đỏ thuần chủng trong quần thể là? A. 3600 D. 1536 B. 1600 C. 3200 2. Người ta thường nói bệnh mù màu, bệnh máu khó đông là bệnh của nam giới vì? A. bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST Y B. bệnh do đột biến gen trội nằm trên NST Y C. bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST X D. bệnh do đột biến gen trội nằm trên NST X 3. Hoán vị gen có hiệu quả đối với KG nào? B. đồng hợp lặn 2 cặp gen C. dị hợp về một cặp gen D. dị hợp về hai cặp gen A. đồng hợp trội 2 cặp gen 4. Có thể thực hiện bao nhiêu kiểu phép lai khác nhau về kiểu gen nếu chỉ xét một gen có 2 alen (A, a) tồn tại trên cả NST giới tính X và Y? D. 9 B. 12 C. 8 A. 6 5. Có thể thực hiện bao nhiêu kiểu phép lai khác nhau về kiểu gen nếu chỉ xét một gen có 2 alen (A, a) tồn tại trên NST giới tính X mà không có alen trên NST Y? B. 6 A. 3 D. 9 C. 27 6. Theo quan điểm của di truyền học nguyên nhân của bệnh ung thư là? A. đột biến gen D. đột biến gen và đột biến NST B. đột biến NST C. biến đổi cấu trúc của ADN 7. Trường hợp nào sau đây không được xem là sinh vật đã bị biến đổi gen? D. Cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm C. Cây đậu tương có gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnh Pentunia A. Chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n B. Bò tạo ra nhiều hoocmôn sinh trưởng nên lớn nhanh, năng suất thịt và sữa đều tăng 8. Phương pháp thường được sử dụng để xác định tần số hoán vị gen là? C. lai phân tích B. lai ngược A. lai thuận, nghịch D. phân tích giống lai 9. Sự giống nhau giữa hoán vị gen với quy luật phân li độc lập là các tính trạng di truyền? B. phụ thuộc vào nhau A. độc lập với nhau C. đều do 1 gen qui định D. đều tạo ra nhiều biến dị tổ hợp 10. Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của định luật Hacđi – Vanbec? C. Có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen từ tỉ lệ các loại kiểu hình D. Từ tỉ lệ cá thể có biểu hiện tính trạng lặn đột biến có thể suy ra được tần số của alen lặn đột biến đó trong quần thể B. Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự tiến hóa A. Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì ổn định qua thời gian dài 11. Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật? B. Liên kết gen D. Tương tác gen C. Hoán vị gen A. Phân li độc lập 12. Ý nghĩa thực tiễn nào sau đây không nhờ bản đồ gen? A. Tiên đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai B. Giảm bớt thời gian mò mẫm chọn đôi giao phối trong quá trình chọn tạo giống C. Xác định được tần số các alen của các gen trong quần thể D. Giúp các nhà chọn giống rút ngắn thời gian tạo giống 13. Khâu đầu tiên của nhà chọn giống cần làm để tạo giống mới là? C. chọn lọc bố mẹ B. tạo nguồn biến dị di truyền D. tạo môi trường thích hợp cho giống mới A. tạo dòng thuần 14. Tần số tương đối của một kiểu gen được tính bằng tỉ lệ? A. giữa số alen được xét đến với vốn gen của quần thể C. số cá thể mang kiểu gen đó với số cá thể trong quần thể B. phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thể D. phần trăm số TB mang alen đó trong quần thể 15. Trong 1quần thể cân bằng Hacđi-Vanbec, tần số tương đối giữa alen A : a là 1:2 . Nếu A trội hoàn toàn so với a thì sau 1 thế hệ ngẫu phối có tỉ lệ phân li kiểu hình là? C. 1:1 D. 2:1 A. 3:1 B. 4:5 16. Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là không đúng? D. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ B. Thể hiện tính đa hình A. Số cá thể đồng hợp tăng, số thể dị hợp giảm qua các thế hệ C. Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau 17. Tần số tương đối của một alen được tính bằng tỉ lệ phần trăm? C. số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể A. số giao tử mang alen đó trong quần thể D. các kiểu hình của alen đó trong quần thể B. các kiểu gen của mang alen đó trong quần thể 18. Các tính trạng do gen nằm trên NST giới tính Y quy định chỉ di truyền cho? D. giới đồng giao tử A. giới đực C. giới dị giao tử B. giới cái 19. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có đặc điểm như thế nào? D. Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp A. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau C. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp B. Đa dạng và phong phú về kiểu gen 20. Tần số hoán vị gen (tái tổ hợp gen) được xác định bằng tổng tỉ lệ? B. các kiểu hình khác P C. của 1 loại giao tử hoán vị và 1 loại giao tử không hoán vị A. các kiểu hình giống P D. các loại giao tử mang gen hoán vị 21. Để dò tìm F1 có ưu thế lai rõ nhất từ 2 dòng bố mẹ người ta thường phải tiến hành phép lai? C. tự thụ phấn bắt buộc B. phân tích kết hợp phép lai khác dòng đơn hoặc khác dòng kép D. thuận nghịch kết hợp phép lai khác dòng đơn hoặc khác dòng kép A. phân tích kết hợp phép lai thuận nghịch 22. Mức độ mềm dẻo của kiểu hình phụ thuộc vào? C. Tương tác của kiểu gen và môi trường A. Môi trường sống D. Tác nhân gây đột biến B. Kiểu gen 23. Nội dung đinh luật Hacđi – Vanbec: Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể tự phối, thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hướng? A. duy trì không đổi qua các thế hệ D. tăng dần tần số alen lặn và kiểu gen lặn B. thay đổi qua các thế hệ C. giảm dần tần số alen lặn và kiểu gen lặn 24. Việc đánh giá sự di truyền khả năng trí tuệ dựa vào cơ sở nào? D. Dựa vào chỉ số IQ là thứ yếu B. Cần kết hợp chỉ số IQ với các yếu tố khác A. Không dựa vào chỉ số IQ, cần tới những chỉ số hình thái giải phẫu của cơ thể C. Chỉ cần dựa vào chỉ số IQ 25. Thành quả không phải của công nghệ gen là? A. tuyển chọn được các gen mong muốn ở vật nuôi, cây trồng B. cấy được gen của động vật vào thực vật D. tạo được chủng penicillium có hoạt tính phênixilin gấp 200 lần chủng ban đầu C. cấy được gen của người vào vi sinh vật 26. Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là? B. các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau C. sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng D. các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào A. sự không phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân 27. Nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác nhau và biểu hiện không đồng đều giữa 2 giới (ở loài có cơ chế tế bào học xác định giới tính kiểu XX – XY) thì kết luận nào được rút ra ở dưới đây là đúng? D. Không có kết luận nào nêu trên là đúng A. Gen quy định tính trạng nằm ở NST giới tính X C. Gen quy định tính trạng nằm ở NST giới tính Y B. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể 28. Thể truyền được sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen là? C. plasmit hoặc ADN của tế bào cho B. plasmit hoặc vi khuẩn D. ADN của tế bào nhận hoặc thể ăn khuẩn A. plasmit hoặc thể ăn khuẩn 29. Tạo giống bằng phương pháp nhân bản vô tính đã tạo ra? D. giống đồng hợp về tất các gen A. nhiều con vật có tổ hợp gen mới C. nhiều con vật cùng kiểu gen với cơ thể gốc B. quần thể mới có ưu thế lai cao 30. Yếu tố được di truyền nguyên vẹn từ bố hoặc mẹ sang con? D. tính trạng B. kiểu hình C. kiểu gen A. alen 31. Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen con người? D. Tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến C. Tạo môi trường sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh B. Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ vị thành niên A. Tư vấn di truyền y học 32. Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 6000 cây, trong đó có 540 cây hạt dài. Tần số alen quy định hạt tròn của quần thể này là? C. 3% B. 30% D. 70% A. 9% 33. Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối gần nhằm mục đích gì? C. Tổng hợp các đặc điểm quý từ các dòng bố mẹ D. Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống B. Tạo ưu thế lai so với thế hệ bố mẹ A. Tạo dòng thuần mang các đặc tính mong muốn 34. Muốn xác định được mức phản ứng của một kiểu gen ta cần tạo ra các cá thể sinh vật? A. có kiểu hình giống nhau D. đa dạng về kiểu hình C. đa dạng về kiểu gen B. có cùng một kiểu gen 35. Ưu thế lai F1 chỉ sử dụng vào mục đích kinh tế, không sử dụng làm giống vì? D. con lai F1 không sinh sản được B. tần số các alen thay đổi qua các thế hệ C. F1 có ưu thế lai cao A. ưu thế lai sẽ giảm dần qua các thế hệ 36. Thế nào là gen đa hiệu? D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao C. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau A. Gen tạo ra nhiều loại mARN B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác 37. Giả thiết siêu trội trong ưu thế lai là gì? D. Cơ thể lai nhận được các đặc tính tốt ở cả bố và mẹ nên tốt hơn bố mẹ B. Các alen trội thường có tác dụng có lợi hơn các alen lặn, tác động cộng gộp giữa các gen trội có lợi dẫn đến ưu thế lai A. Cơ thể dị hợp tốt hơn thể đồng hợp, do hiệu quả bổ trợ giữa 2 alen khác nhau về chức phận trong cùng một lôcut trên 2 NST của cặp tương đồng C. Trong cơ thể dị hợp, alen trội có lợi át chế sự biểu hiện của các alen lặn có hại, không cho các alen này biểu hiện 38. ADN tái tổ hợp được tạo ra từ? A. ADN của TB cho và ADN của TB nhận C. ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền D. ADN của thể truyền và ADN của plasmit B. ADN của thể truyền và ADN của TB nhận 39. Trong quần thể, ưu thế lai chỉ cao nhất ở F1 và giảm dần ở các thế hệ sau vì? D. tần số đột biến tăng A. tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng C. tỉ lệ phát sinh biến dị tổ hợp giảm nhanh B. tỉ lệ dị hợp tăng, tỉ lệ đồng hợp giảm 40. Dạng biến dị nào sau đây là thường biến? B. Bệnh dính ngón tay số 2 và 3 ở người A. Bệnh máu khó đông ở người C. ệnh mù màu ở người D. Hiện tượng co mạch máu và da tái lại ở thú khi trời rét 41. Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở quần thể? C. giao phối gần D. tự phối B. giao phối có chọn lựa A. ngẫu phối 42. Một trong những đặc điểm điển hình của quần thể ngẫu phối là luôn duy trì được? D. tỉ lệ kiểu hình qua nhiều thế hệ C. TPKG của QT qua nhiều thế hệ A. sự đa hình về kiểu gen và kiểu hình B. tần số các alen qua nhiều thế hệ 43. Kết quả của biến dị tổ hợp do lai trong chọn giống là? B. tạo sự đa dạng về kiểu gen trong chọn giống vật nuôi, cây trồng D. tạo ra nhiều giống cây trồng vật nuôi phù hợp với điều kiện sản xuất mới A. tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi năng suất cao C. chỉ tạo sự đa dạng về kiểu hình của cây trồng, vật nuôi trong chọn giống 44. Tạo giống bằng phương pháp nuôi cấy tế bào đã tạo ra? A. nhiều cá thể có tổ hợp gen mới D. giống đồng hợp về tất các gen B. quần thể mới có ưu thế lai cao C. nhiều cá thể cùng kiểu gen với cơ thể gốc 45. Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra trong trường hợp nào sau đây? C. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó trong hệ gen B. Nhân bản vô tính ở ĐV D. Đưa 1 mới vào hệ gen A. Làm biến đổi 1 gen sẵn có trong hệ gen 46. Chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy vào tử cung của nhiều cá thể được áp dụng để nhân nhanh chóng nhiều giống động vật quý hiếm được gọi là phương pháp? B. cấy truyền phôi D. nhân giống đột biến A. nuôi cấy hợp tử C. kĩ thuật chuyển phôi 47. Xét một gen gồm 2 alen trội lặn hoàn toàn nằm trên NST giới tính X, không có alen trên NST Y. Số phép lai khác nhau về kiểu gen cho thế hệ sau 100% tính trạng trội là? D. 4 C. 3 A. 1 B. 2 48. Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen? C. Tần số hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST A. Càng gần tâm động, tần số hoán vị gen càng lớn D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST B. Tần số hoán vị gen không lớn hơn 50% 49. Tương tác gen không alen là hiện tượng? C. Nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng B. Mỗi gen quy định 1 tính trạng A. Một gen chi phối nhiều tính trạng D. Gen đa alen 50. Điều nào dưới đây không đúng đối với di truyền ngoài nhân? D. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở thế hệ sau B. Các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền NST C. Di truyền tế bào chất được coi là di truyền theo dòng mẹ A. Mọi hiện tượng DT theo dòng mẹ đều là DT tế bào chất 51. Đễ dễ dàng đưa ADN tái tổ hợp vào TB nhân người ta thường làm dãn màng sinh chất của TB nhận bằng? B. CaCl2 D. xung điện hoặc CaCl2 A. xung điện C. NaCl 52. Bệnh bạch tạng do đột biến gen lặn nằm trên NST thường. Bố mẹ có mang gen bệnh tiềm ẩn, xác suất con của họ bị mắc bệnh này là? D. 100% A. 50% C. 12,5% B. 25% 53. Mức phản ứng của một tính trạng? A. do kiểu gen quy định D. không chịu ảnh hưởng của môi trường B. do môi trường quy định C. không chịu ảnh hưởng của kiểu gen 54. Tần số các alen của quần thể không thay đổi trong trường hợp nào sau đây? B. QT tự thụ phấn A. QT tự thụ và quần thể ngẫu phối C. QT ngẫu phối D. QT giao phối ngẫu nhiên và quần thể giao phối có lựa chọn 55. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải là của kĩ thuật chuyển gen? C. Sản xuất insulin B. Tạo ưu thế lai D. Sản xuất trên quy mô công nghiệp các sản phẩm công nghiệp A. Chuyển gen giữa các loài khác nhau 56. Chỉ số IQ được xác định bằng? B. số trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi sinh học chia cho tuổi khôn và nhân với 100 A. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khôn chia cho tuổi sinh họ D. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi sinh học chia cho tuổi khôn và nhân với 100 C. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khôn chia cho tuổi sinh học và nhân với 100 57. Bệnh phêninkêtô niệu ở người được quy định bởi? C. gen trội nằm trên NST giới tính A. gen trội nằm trên NST thường D. gen lặn nằm trên NST giới tính B. gen lặn nằm trên NST thường 58. Chuyển gen tổng hợp chất kháng sinh của xạ khuẩn penicillium sp vào vi khuẩn E.coli, người ta đã giải quyết được vấn đề gì trong sản xuất kháng sinh? C. Hạ giá thành sản phẩm B. Nâng cao chất lượng sản phẩm A. Tăng sản lượng chất kháng sinh D. Rút ngắn thời gian sản xuất 59. Ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết với giới tính là? A. phân biệt giới tính sớm ở các loài động vật C. phát hiện các yếu tố của môi trường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tính D. điều khiển giới tính của cá thể B. phát triển các yếu tố của môi trường trong cơ thể ảnh hưởng đến giới tính 60. Nguyên nhân của bệnh tật di truyền là? D. do bố mẹ truyền cho con B. đột biến NST A. đột biến gen C. bất thường trong bộ máy di truyền 61. Thao tác không thuộc các khâu của kĩ thuật cấy gen là? A. tách AND NST của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào B. cắt và nối AND của tế bào cho và AND plasmit ở những điểm xác định tạo AND tái tổ hợp C. chuyển AND tái tổ hợp vào TB nhận tạo điều kiện cho gen ghép biểu hiện D. tạo ADN tái tổ hợp nhờ cơ chế nhân đôi 62. Phương pháp nào sau đây đạt hiệu quả tốt nhất trong việc duy trì ưu thế lai ở một giống cây trồng? D. Trồng bằng hạt đã qua chọn lọc B. Giâm cành A. Cho tự thụ phấn bắt buộc C. Nhân giống vô tính 63. Các dấu chuẩn trên các thể truyền có tác dụng? C. giúp ADN tái tổ hợp dễ xâm nhập tế bào cho D. giúp ADN tái tổ hợp dễ nhân lên trong tế bào cho B. dễ nhận ra ADN tái tổ hợp A. dễ tạo ra ADN tái tổ hợp 64. Có thể thực hiện bao nhiêu kiểu phép lai khác nhau về kiểu gen nếu chỉ xét một gen có 2 alen (A, a) tồn tại trên cặp nhiễm sắc thể thường? D. 9 C. 27 B. 6 A. 3 65. Phát biểu không đúng về công nghệ chuyển gen là? A. Dùng thể truyền là plasmit hoặc virut lây nhiễm vi khuẩn B. Các thể truyền được tách ra từ TB ĐV hoặc thực vật D. ADN tái tổ hợp được hình thành khi đầu dính của đoạn ADN cho và nhận có trình tự nuclêôtit bổ sung nhau C. ADN tái tổ hợp được tạo ra từ ADN của các loài khác nhau 66. Tính trạng số lượng là các tính trạng? A. Do 1 gen quy định theo kiểu trội hoàn toàn và ít thay đổi theo môi trường B. Do 1 gen quy định theo kiểu trội không hoàn toàn và dễ thay đổi theo môi trường D. Do nhiều gen không alen quy định theo kiểu cộng gộp và ít thay đổi theo môi trường C. Do nhiều gen không alen quy định theo kiểu cộng gộp và dễ thay đổi theo môi trường 67. Phương pháp nào sau đây thuộc phương pháp tạo giồng bằng công nghệ tế bào? C. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến A. Phương pháp tạo giống lai có ưu thế lai cao B. Phương pháp tạo giống thuần từ nguồn biến dị tổ hợp D. Phương pháp nuôi cấy hạt phấn 68. Khi chuyển một gen tổng hợp prôtêin của người vào vi khuẩn E.coli, các nhà khoa học đã làm được điều gì có lợi cho con người? C. Lợi dụng khả năng sinh sản nhanh, trao đổi chất mạnh của vi khuẩn để tổng hợp một lượng lớn prôtêin đáp ứng nhu cầu nhiều mặt của con người B. Prôtêin hình thành sẽ làm giảm tác hại của vi khuẩn đối với con người D. Thuần hoá một chủng E A. Sản xuất insulin với giá thành hạ, dùng chữa bệnh tiểu đường cho người 69. Liệu pháp gen là gì? A. Chữa trị bệnh di truyền bằng cách thay kiểu gen B. Chữa trị bệnh di truyền bằng cách thay gen C. Chữa trị bệnh di truyền bằng cách phục hồi gen D. Chữa trị bệnh di truyền bằng cách đưa bổ sung gen lành hoặc thay thế gen bệnh bằng gen lành 70. Các loại enzim dùng để cắt và nối ADN trong quá trình tạo ADN tái tổ hợp là? B. ligaza và ADN polymeraza A. restrictaza và ADN polymeraza C. restrictaza và ARN polymeraza D. restrictaza và ligaza 71. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường nhưng họ sinh được 1 người con gái có dạng XO và biểu hiện bệnh mù màu. Có thể giải thích hiện tượng trên bằng cơ chế nào sau đây nếu giả thuyết rằng không xảy ra đột biến gen? D. Chưa đủ điều kiện để xác định A. Có rối loạn phân bào giảm phân I ở mẹ C. Có rối loạn phân bào giảm phân ở bố B. Có rối loạn phân bào giảm phân II ở mẹ 72. Di truyền y học tư vấn nhằm chẩn đoán 1 số bệnh tật di truyền ở thời kì? B. sắp sinh A. trước sinh D. còn bú mẹ C. mới sinh 73. Vectơ sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen là 1 phân tử ADN có khả năng …với hệ gen của TB và có thể gắn vào hệ gen của TB, sử dụng để … từ TB này sang TB khác. Trong các dấu … lần lượt là? D. nhân đôi cùng lúc - gây đột biến A. nhân đôi cùng lúc - đưa 1 gen C. nhân đôi độc lập- đưa 1 gen B. nhân đôi độc lập- gây đột biến 74. Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mục đích? B. xác định được vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính D. phát hiện được các đặc điểm di truyền tốt của dòng mẹ A. phát hiện biến dị tổ hợp C. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện của tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất 75. Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn? A. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp D. Làm giảm kiểu hình trong quần thể C. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập B. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST 76. Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất nông nghiệp là? B. tác động cộng gộp A. tương tác bổ trợ giữa 2 loại gen trội D. tác động đa hiệu C. tác động át chế giữa các gen không alen 77. Bệnh phêninkêtô niệu ở người nếu phát hiện sớm có thể ngừa bệnh bằng cách ăn loại thức ăn không chứa phêninalanin. Điều này chứng tỏ bệnh này chịu ảnh hưởng của? D. độ ẩm C. chất dinh dưỡng B. độ pH A. nhiệt độ 78. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thường nhưng họ sinh được 1 người con trai có dạng XXY và biểu hiện bệnh máu khó đông. Có thể giải thích hiện tượng trên bằng cơ chế nào sau đây nếu giả thuyết rằng không xảy ra đột biến gen? C. Có rối loạn phân bào giảm phân II ở bố D. Chưa đủ điều kiện để xác định A. Có rối loạn phân bào giảm phân I ở mẹ B. Có rối loạn phân bào giảm phân II ở mẹ 79. Điều nào sau đây không đúng với nhóm gen liên kết? D. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội (2n) của loài đó B. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó C. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết A. Các gen nằm trên một NST tạo thành nhóm gen liên kết 80. Ở một loài thực vật, cặp alen A qui định hoa đỏ, a qui định hoa trắng. Một quần thể cân bằng Hacdi-Vanbec tỉ lệ Đỏ : trắng = 21 : 4. Nếu các cây hoa trắng không có khả năng sinh giao tử thì sau một thế hệ ngẫu phối tỉ lệ cây hoa trắng trong quần thể là? B. 25/49 D. 6/25 A. 0 C. 4/49 81. Điều không đúng về thực chất của phương pháp cấy truyền phôi là? A. tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu B. phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi C. cải biến thành phần của phôi theo hướng có lợi cho con người D. chuyển nhân của tế bào từ loài này sang loài khác 82. Bệnh Phêninkitô niệu là bệnh di truyền do đột biến? D. đột biến gen nằm trên NST giới tính Y A. gen trội nằm trên NST thường B. gen lặn nằm trên NST thường C. đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X 83. Chỉ số IQ là gì? B. chỉ số đánh giá sự di truyền trí năng A. chỉ số đánh giá chất lượng bộ não D. chỉ số đánh giá khả năng di truyền số lượng gen cấu trúc hay gen điều hòa sự thông minh C. chỉ số đánh giá sự di truyền của tính trạng số lượng ở người 84. Tất cả các alen của các gen trong quần thể tại một thời điểm tạo nên? D. thành phần kiểu gen của quần thể B. vốn gen của quần thể C. kiểu hình của quần thể A. kiểu gen của các quần thể 85. Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là sự trao đổi đoạn tương ứng giữa? D. 2 crômatit của 2 NST B. 2 crômatit của 2 NST tương đồng C. 2 crômatit của 1 NST kép A. 2 crômatit của 2 NST không tương đồng 86. Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người là thành quả của? A. dùng kĩ thuật vi tiêm C. lai tế bào xôma B. kĩ thuật cấy gen nhờ vectơ là plasmit D. gây đột biến nhân tạo 87. Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là gì? B. Làm tăng số biến dị tổ hợp, tạo nhóm gen liên kết quý, là cở sở để lập bản đồ gen D. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng, nhờ đó có thể chọn được các nhóm tính trạng tốt đi kèm nhau A. Để xác định số nhóm gen của loài C. Để xác định vị trí gen trên NST 88. Nguyên nhân gây bệnh phêninkêtô niệu? C. do thừa 1 NST 21 D. do đột biến cấu trúc NST B. do đột biến NST A. thiếu enzim chuyển hóa phêninalanin 89. Sự mềm dẻo về kiểu hình (thường biến) có lợi vì cho sinh vật? B. đa dạng hơn về kiểu hình D. sống được lâu hơn C. có kiểu gen mới A. thích nghi được với sự biến đổi của môi trường 90. Tạo giống bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn đã tạo ra? B. quần thể mới có ưu thế lai cao D. giống đồng hợp về tất các gen C. nhiều cá thể cùng kiểu gen với cơ thể gốc A. nhiều cá thể có tổ hợp gen mới 91. Quá trình tạo ra các sinh vật biến đổi gen gọi là? D. kĩ thuật nhân gen C. công nghệ tế bào B. kĩ thuật chuyển gen A. công nghệ gen 92. Việc lập bản đồ gen (bản đồ di truyền), để xác định khoảng cách giữa các gen người ta? B. xác định tần số hoán vị giữa các gen D. gây đột biến mất đoạn NST hoặc đột biến lệch bội C. gây đột biến gen A. gây đột biến chuyển đoạn 93. Ở người, trong tế bào sinh dưỡng nếu ở cặp NST 21 có 3 chiếc, người này bị? C. hội chứng Claiphentơ B. hội chứng Tơcnơ A. hội chứng 3X D. hội chứng Đao 94. Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường thuộc loại tính trạng nào? B. Tính trạng chất lượng A. Tính trạng số lượng C. Tính trạng số lượng và chất lượng D. Tính trạng màu sắc Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở