Tế bàoFREEMô Phôi Học 1. Tế bào sinh sản theo các cách sau: A. Trực phân D. Tất cả đều đúng C. Gián phân giảm nhiễm B. Gián phân nguyên nhiễm 2. Tế bào đã biệt hóa cao sẽ tập hợp để hình thành các mô. B. Sai A. Đúng 3. Bào tương tế bào có: C. ARN, nucleotide B. Protein, glucid, axit amin A. Nước, muối khoáng D. Tất cả đều đúng 4. Mitochondria có các đặc điểm sau, ngoại trừ A. Di chuyển trong bào tương D. Không chứa ARN B. Không có trong hồng cầu trưởng thành C. Có thể tập trung các chất có nồng độ rất thấp 5. Cấu tạo hình thái của ống siêu vi giống nhau trong mọi loại tế bào. A. Đúng B. Sai 6. Trung thể có chức năng: D. Thủy phân sản phẩm thực bào A. Tổng hợp lipit B. Tổng hợp protein C. Hình thành thoi phân bào 7. Protein và lipit của màng tế bào được sắp xếp (theo singer 1973): B. Lipit ở hai bên và protein ở giữa A. Protein ở giữa C. Lipit ở giữa và protein ở hai bên D. Lipit và protein xen kẽ nhau. 8. Phân bào giảm nhiễm chỉ có ở: D. Tế bào sinh dục C. Tế bào thận A. Tế bào thần kinh B. Tế bào gan 9. Vùng dị nhiễm sắc không mở xoắn trong chung kỳ. B. Sai A. Đúng 10. Hạt ribosom được tạo nên bởi: A. Một tiểu phần lớn và một tiểu phần nhỏ C. Một tiểu phần nhỏ D. Hai tiểu phần bằng nhau B. Một tiểu phần lớn 11. Màng tế bào là: C. Ngăn cách tế bào với môi trường bên ngoài màng D. Ngăn cách giữa nhân với bào tương A. Đơn vị nhỏ nhất của tế bào B. Một phần quan trọng của cơ thể 12. Tế bào sinh dục chỉ giảm phân giảm nhiễm. A. Đúng B. Sai 13. Tế bào có khả năng biệt hóa thành tất cả các loại tế bào ở cơ thể trưởng thành: A. Tế bào gốc toàn năng (totipotent) C. Tế bào gốc đa năng (multipotent) D. Tế bào đơn năng (unipotent) B. Tế bào gốc vạn năng (pluripotent) 14. Đặc điểm của bộ Golgi: C. Có khả năng cô đặc sản phẩm chế tiết A. Nằm rải rác trong tế bào thần kinh chính thức D. Tất cả đều đúng B. Nằm gần nhân, ở ngoại vi của tiểu thể trung tâm 15. Lưới nội bào cấu tạo bởi: C. Hệ thống màng 2 lớp A. Hệ thống ống, túi dẹt D. Hệ thống ống túi màng cơ bản B. Hệ thống lưới 16. Bào tương: D. Tất cả đều sai B. Nước chiếm 50% khối lượng A. Bào tương là thuần nhất, không có cấu trúc C. Bào tương có cấu trúc sợi và hạt 17. Nguồn tế bào gốc trung mô (MSC) dồi dào nhất: C. Dây rốn, nhau thai A. Tủy xương B. Mô mỡ D. Răng sữa 18. Nhân là nơi tổng hợp mARN và rARN. A. Đúng B. Sai 19. Màng tế bào được cấu tạo bởi: B. Các phân tử lipit C. Hai lớp lipit đôi phân tử A. Các phân tử protein D. Protein và lipit. 20. Khi Mg++ giảm, ribosome: B. Tách ra thành 2 tiểu phần A. Giữ nguyên trạng thái C. Liên kết với nhau từng đôi một D. Tất cả đều sai 21. Sự biệt hóa tế bào: A. Chỉ xảy ra trong phát triển phôi C. Xảy ra khi phát triển phôi và tái tạo hồi phục D. Xảy ra ở phát triển phôi và cả ở cơ thể trưởng thành B. Xảy ra khi phát triển phôi và tái tạo sinh lý 22. Vận chuyển chất thụ động qua màng tế bào là 2 chiều. B. Sai A. Đúng 23. Lưới nội bào không có chức năng: D. Tích trữ Na+ C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động của tế bào B. Tập trung và cô đặc một số chất A. Tổng hợp chất như protein, glucid, lipid 24. Chất vùi đặc biệt tồn tại trong tế bào chưa biệt hóa. A. Đúng B. Sai 25. Ribosom: C. Là sản phẩm của quá trình chế tiết B. Là thành phần tạo năng lượng của tế bào A. Là thành phần nặng nhất của tế bào D. Là bào quan chính tham gia tổng hợp protein 26. Lưới vi bé quyết định hình thái chung của tế bào. A. Đúng B. Sai 27. Lyzosom: B. Hai màng bao bọc D. Có chức năng phân bào C. Không có màng bao bọc A. Một lớp màng bao bọc 28. Tế bào biệt hóa vẫn giữ nguyên khả năng di truyền. B. Sai A. Đúng 29. Dưới kính hiển vi điện tử màng tế bào có: D. Chỉ có một lớp sáng và 1 lớp đậm ở ngoài A. Lớp đen đậm (mật độ điện tử cao) ở giữa B. Lớp sáng màu (mật độ điện tử thấp) ở hai bên C. Lớp sáng màu ở giữa, hai bên đen đậm 30. Trong neuron, xơ thần kinh và xơ thần kinh đệm có cùng chức nặng. A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở