Mô liên kết chính thức – sụn – xươngFREEMô Phôi Học 1. Khớp bán động có ở B. Khớp xương vòm sọ D. Khớp gối A. Hầu hết các xương C. Khớp liên đốt sống 2. Glycosaminoglycan (GAG) làm tăng tính thấm của chất căn bản? A. Đúng B. Sai 3. Khớp động có ở: B. Khớp xương vòm sọ D. Khớp mu A. Hầu hết các xương C. Khớp liên đốt sống 4. Chọn câu đúng khi nói về sụn. A. Có 2 cách sinh sản D. Có chức năng tạo nên GAG C. Tế bào sụn có nguồn gốc từ nguyên bào sợi B. Tế bào sụn nằm trong vi quản xương 5. Hệ thống Havers có đặc điểm nào không đúng? C. Được hình thành và tạo xương thứ phát B. Có mạch máu D. Có hình trụ gồm những lá xương xếp đồng tâm A. Có ở đầu xương dài xương ngắn và xương dẹt 6. Sinh sản đắp thêm làm cho nguyên bào sợi biệt hóa trở thành tế bào sụn? A. Đúng B. Sai 7. Có thể coi mô liên kết là mô duy nhất có mạch máu? A. Đúng B. Sai 8. Đặc điểm Màng sụn có các đặc điểm sau, ngoại trừ: A. Là mô liên kết B. Là cấu trúc quyết định sự tái tạo miếng sụn D. Là mô liên kết chứa tế bào sụn C. Chứa nhiều mạch máu 9. Tổng hợp các chất interferon, prostaglandin…: D. Tương bào B. Đại thực bào C. Masto bào A. Nguyên bào sợi 10. Xương Havers xốp: C. Gồm những lá xương xếp đồng tâm ở lá tủy A. Gồm những hệ thống Havers không hoàn chỉnh B. Gồm những hệ thống Havers hoàn chỉnh D. Gồm những bè xương có hướng khác nhau nối với nhau 11. Về già sụn trở nên đục là do hiện tượng: C. Thiếu màng sụn A. Thiếu Ca D. Bị già hóa sụn B. Ngấm Ca 12. Tế bào sụn sinh sản với nhiều mặt phẳng phân chia khác nhau đó là: C. Sinh sản theo kiểu đắp thêm D. Sinh sản theo kiểu đắp vào B. Sinh sản theo kiểu vòng A. Sinh sản theo kiểu trục 13. Trong mô liên kết chính thức, loại tế bào nào có nhiều lysosom nhất: A. Tế bào sợi B. Đại thực bào D. Tương bào C. Dưỡng bào 14. Sụn nắp thanh quản và vành tai là sụn trong? A. Đúng B. Sai 15. Màng sụn có các đặc điểm sau, ngoại trừ D. Không chứa collagen A. Là mô liên kết C. Chứa nhiều mạch máu B. Là cấu trúc quyết định sự tái tạo miếng sụn 16. Ngoài insulin, adrenalin có tác dụng điều hòa quá trình phân hủy mỡ? A. Đúng B. Sai 17. Tất cả các chất sau đây đều là GAG, trừ một: B. Keratan sulfat A. Acid hyaluronic C. Chondroitin sulfat D. Fibronectin 18. Đặc điểm không phải của mô sụn trong: C. Mô sụn không có mạch máu D. Chất căn bản không tạo thành các lá B. Có nhiều chondroitin sulfate A. Không có collagen type II 19. Chất căn bản mô liên kết bao gồm tất cả tất cả thảnh phần sau, ngoại trừ: A. Acid hyaluronic C. Sợi collagen B. Proteoglycan D. Fibronectin 20. Hủy cốt bào không có ở xương phôi thai? B. Sai A. Đúng 21. Cốt bào có những đặc điểm sau, ngoại trừ: C. Khả năng phân chia thấp A. Nằm trên các bè xương B. Có nguồn gốc từ tạo cốt bào D. Có chức năng chuyển hóa canxi 22. Khoảng trống Howship có ở: D. Đại bào C. Hủy cốt bào A. Tạo cốt bào B. Cốt bào 23. Kiểu sinh sản ở vùng băng sụn nối? D. Tất cả các kiểu sinh sản trên A. Sinh sản kiểu đắp thêm B. Sinh sản kiểu vòng C. Sinh sản kiểu trục 24. Sụn nắp thanh quản và vành tai là: D. Sụn lẫn xương A. Sụn trong B. Sụn chun C. Sụn xơ 25. Sự gắn phức hợp kháng nguyên – IgE trên bề mặt gây ra xuất bào histamin: D. Tương bào B. Đại thực bào C. Masto bào A. Nguyên bào sợi 26. Trong mô liên kết các loại tế bào dưới đây đều có khả năng chuyển động, ngoại trừ: A. Đại thực bào C. Masto bào B. Tương bào D. Nguyên bào sợi 27. Mô sụn có thể phân biệt được với các mô liên kết khác với đặc điểm: B. Tế bào sụn có nguồn gốc từ tế bào sợi D. Không có mạch máu và thần kinh A. Chất căn bản chứa collagen C. Tế bào sụn vừa tạo chất căn bản vừa tạo sợi 28. Sự tạo xương trực tiếp còn gọi là: C. Cốt hóa trong màng A. Cốt hóa trên mô hình sụn B. Cốt hóa gián tiếp D. Cốt hóa nguyên phát 29. Ống Volkmann có các đặc điểm sau, ngoại trừ: C. Gặp ở xương Havers đặc và thân xương dài D. Là ống nối các ống Havers A. Có lá xương bao quanh B. Mang mao mạch máu 30. Đặc điểm nào không đúng đối với mô liên kết chính thức? B. Có khả năng tái tạo C. Có nhiều mạch máu D. Chất gian bào phong phú A. Có tính phân cực rõ 31. Sợi chun đàn hồi được là nhờ trong cấu tạo có những phân tử desmosin và isodesmosin? A. Đúng B. Sai 32. Loại tế bào chịu trắc nhiệm chính trong việc tạo và duy trì chất gian bào mô liên kết là: C. Nguyên bào sợi D. Lympho bào A. Tế bào nội mô B. Mono bào 33. Vi quản xương là nhánh bào tương của cốt bào? A. Đúng B. Sai 34. Dựa vào tiêu chí nào để phân loại mô liên kết chính thức, mô sụn và mô xương? B. Độ rắn của chất căn bản D. Thành phần tế bào C. Thành phần sợi liên kết A. Nguốn gốc phôi thai 35. Trong các loại tế bào sau đây, lưới nội bào hạt phát triển mạnh nhất ở: A. Nguyên bào sợi C. Tương bào D. Mono bào B. Chu bào 36. Masto bào có đặc điểm cấu tạo là: B. Không có ti thể D. Nhiều hạt ưa bazơ dị sắc C. Nhiều không bào thực quản A. Không có thụ thể bề mặt 37. Mức canxi trong máu phụ thuộc vào hoạt động của hủy cốt bào. B. Sai A. Đúng 38. Đặc điểm nào không đúng đối với mô xương ở trẻ em và người lớn? B. Có thể liền xương sau gãy A. Xương không to và dài thêm ở người lớn C. Luôn được sửa sang và tạo mới để thay thế D. Luôn có 2 dạng cốt hóa nguyên phát và thứ phát 39. Càng già sụn càng ưa nước? B. Sai A. Đúng 40. Chất căn bản xương khác với chất căn bản sụn ở những đặc điểm sau, ngoại trừ: D. Laminin phong phú B. Tạo thành lá xương C. Nhiễm canxi A. Proteoglycan ít hơn Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai