Máu và bạch huyếtFREEMô Phôi Học 1. Trong cơ thể, cơ quan đảm nhiệm vai trò tiêu hủy các tế bào tiểu cầu già? D. Gan B. Lách A. Bạch cầu C. Thận 2. Đời sống của hồng cầu trong máu kéo dài khoảng: B. 12 ngày D. 4 tháng C. 4 tuần A. 20 ngày 3. Nhóm máu ABO được qui định bởi: A. Kích thước hồng cầu C. Kháng nguyên bề mặt hồng cầu B. Số lượng Hb D. Kháng nguyên bề mặt lympho bào 4. Phần loãng của máu sau khi quay ly tâm có tên là huyết tương? B. Sai A. Đúng 5. Mô máu có các đặc điểm sau, ngoại trừ: D. Chứa kháng nguyên HLA B. Có màu đỏ do myoglobin qui định A. Là mô liên kết đặc biệt C. Có chu kì tái tạo sinh lý mạnh 6. Tiểu cầu có các chức năng sau đây, ngoại trừ: B. Bảo vệ thành nội mô A. Hoạt động đông máu D. Hình thành nút tiểu cầu C. Ăn vật lạ 7. Erythropoetin là hormone điều hòa quá trình biệt hóa bạch cầu (dòng tủy bào)? B. Sai A. Đúng 8. Bạch cầu nào tăng về số lượng khi có phản ứng dị ứng? D. Bạch cầu ưa acid B. Mono bào C. Bạch cầu ưa bazơ A. Lympho bào 9. Loại tế bào nào chứa sợi huyết? C. Cả hai loại A. Huyết tương B. Huyết thanh D. Không có đáp án đúng 10. Trong lúc sinh, dạng Hb chiếm tỉ lệ cao nhất là: B. Hb A2 A. Hb A1 C. Hb F D. Hb B 11. Bạch cầu trung tính giảm trong bệnh suy tủy? A. Đúng B. Sai 12. Cục máu đông bao gồm tất cả các thành phần sau, ngoại trừ: D. Albumin B. Bạch cầu hạt A. Hồng cầu C. Bạch cầu không hạt 13. Bạch cầu nào dồi dào nhất trong kính phết máu ngoại vi? A. Bạch cầu trung tính B. Lympho bào D. Bạch cầu ưa acid C. Mono bào 14. Bạch cầu nào đáp ứng nhu cầu thực bào sớm nhất khi có nhiễm khuẩn xảy ra? B. Bạch cầu ưa baz A. Mono bào C. Bạch cầu ưa acid D. Bạch cầu trung tính 15. Yếu tố quyết định về mặt kháng nguyên Thy 1 (chuột) là: D. Tất cả đều sai B. Lympho bào T A. Lympho bào B C. Cả hai yếu tố 16. Xuyên mạch là đặc tính của tất cả các loại tế bào máu? A. Đúng B. Sai 17. Tỉ lệ lượng máu làm thành phần hình thành trong máu khoảng: A. 5% D. 75% C. 45% B. 25% 18. Có thể phân biệt các loại hồng cầu dựa vào các đặc điểm sau, ngoại trừ: C. Hình dạng nhân D. Cấu trúc siêu vi các hạt bào tương A. Kích thước tế bào B. Nhuộm màu bào tương 19. Kháng nguyên hồng cầu có bản chất hóa học: A. Carbohydrate B. Protein C. Lipid D. Acid nucleic 20. Hồng cầu ma: C. Bị trương phồng và không thể trở lại thành mặt lõm B. Chỉ còn chứa protein A. Không có hemoglobin D. Vẫn đảm bảo chức năng 21. Bạch cầu chịu trách nhiệm thải ghép: C. Bạch cầu ưa bazơ A. Lympho bào D. Bạch cầu ưa acid B. Mono bào 22. Mỗi tế bào nhân khổng lồ có thể tạo ra khoảng …… tiểu cầu: A. 100 C. 750 B. 500 D. 2000 23. Lympho bào là loại bạch cầu biệt hóa cao nhất? A. Đúng B. Sai 24. Bạch cầu nào không thực bào? B. Mono bào D. Bạch cầu trung tính A. Lympho bào C. Bạch cầu ưa acid 25. Bạch huyết khác máu ở chỗ: B. Không có lympho bào B C. Không có bạch cầu hạt D. Có tỉ lệ albumin vượt trội hơn globulin A. Không có lympho bào T 26. Bạch cầu có nguốn gốc từ dịch mô? B. Sai A. Đúng 27. Đáp ứng phân bào Lypopolysacharid vi khuẩn là: A. Lympho bào B C. Cả hai yếu tố D. Tất cả đều sai B. Lympho bào T 28. Bạch cầu nhân đa hình là: B. Bạch cầu ưa bazơ D. Tất cả đều đúng A. Bạch cầu trung tính C. Bạch cầu ưa acid 29. Công thức Arueth: B. Là tỉ lệ bạch cầu hạt / bạch cầu không hạt D. Là tỉ số tiểu hồng cầu / đại hồng cầu C. Là chỉ số phân thùy của nhân bạch cầu trung tính A. Là chỉ số nhuộm màu của bạch cầu 30. Yếu tố quyết định về mặt kháng nguyên T (OKT) (người) là: B. Lympho bào T C. Cả hai yếu tố A. Lympho bào B D. Tất cả đều sai 31. Mạch bach huyết chạy qua các hạch kế tiếp nhau. A. Đúng B. Sai 32. Trên bề mặt bạch cầu có kháng nguyên HLA? B. Sai A. Đúng 33. Loại tế bào nào miễn dịch đặc hiệu? B. Lympho bào B D. Tất cả đều sai A. Lympho bào T C. Cả hai loại 34. Lympho bào T: A. Là tế bào không phụ thuộc tuyến ức B. Có nhiều vi nhung mao trên bề mặt C. Đảm nhiệm miễn dịch thể dịch D. Đảm nhiệm miễn dịch tế bào 35. Sự tạo huyết phôi thai: B. Xảy ra đầu tiên ở tủy xương A. Xảy ra đầu tiên ở gan C. Xảy ra đầu tiên ở lách D. Đưa đến sự hình thành mô máu 36. Bạch cầu trung tính tăng trong nhiễm trùng cấp? A. Đúng B. Sai 37. Trong tiểu cầu, các chất có chức năng đông máu khu trú ở: D. Ti thể A. Ống siêu vi C. Hạt alpha B. Màng tế bào 38. Tỉ lệ protein ở bạch huyết tương …… huyết tương: A. Bằng C. Thấp hơn B. Cao hơn D. Xấp xỉ 39. Tiểu cầu có thể coi là tế bào hoàn chỉnh nhỏ nhất? A. Đúng B. Sai 40. Bạch cầu nào có xuất nguồn của hệ thống thực bào đơn nhân? D. Bạch cầu ưa acid C. Bạch cầu ưa bazơ A. Lympho bào B. Mono bào Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở