Hệ hô hấpFREEMô Phôi Học 1. Lớp chất nhày phủ bề mặt phế nang gọi là surfactant? B. Sai A. Đúng 2. Các lông chuyển có chức năng bảo vệ hệ hô hấp. A. Đúng B. Sai 3. Đặc điểm của mao mạch hô hấp ở phổi: D. Đường kính lớn hơn chiều dày vách gian phế nang C. Gồm nội mô, màng đáy và tế bào quanh mao mạch A. Mao mạch kiểu xoang B. Mao mạch có cửa sổ 4. Sụn ở thành đường dẫn khí trong phổi là: C. Sụn xơ D. Cả sụn chun và sụn trong B. Sụn trong A. Sụn chun 5. Các cấu tạo sau giảm dần từ khí quản đến phế nang, ngoại trừ: D. Sụn trong B. Sợi chun C. Cơ trơn A. Lông chuyển 6. Thành phần không có trong hàng rào khí – máu ở phổi: C. Bào tương tế bào nội mô B. Bào tương phế bào II A. Bào tương phế bào I D. Màng đáy hợp nhất 7. Nhận diện được phế quản gian tiểu thùy nhờ vào: D. Biểu mô trụ tầng A. Vòng cơ trơn Meissessen C. Vòng sụn B. Tế bào cơ trơn 8. Thành phần nào dưới đây không có ở phế quản gian tiểu thùy: A. Tế bào thành C. Tế bào trụ giả tầng có lông chuyển D. Tế bào đài B. Vòng cơ trơn Meissessen 9. Surfactant ở phổi: C. Do phế bào I tiết ra B. Lợp trên màng đáy A. Tạo nhiều liên kết khe D. Do phế bào II tiết ra 10. Cấu trúc có tế bào đài: A. A D. D B. B C. C 11. Sụn trong có ở tất cả các cấu trúc sau, ngoại trừ: C. Phế quản gốc B. Phế quản A. Khí quản D. Tiểu phế quản tận 12. Phế quản gian tiểu thùy khác với tiểu phế quản ở đặc điểm: A. Có cơ Reissessen D. Thành phần của tế bào biểu mô hô hấp B. Có lớp sụn và tuyến C. Kich thước của ống 13. Hạt cứng, nhỏ xuất hiện ở biểu mô hai bên dây thanh: D. Không có đáp án đúng A. Hạt xơ (hạch) thanh quản B. Polyp thanh quản C. U thanh quản 14. Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi là: C. Phế nang B. Thùy phổi D. Tiểu phế nang hô hấp A. Tiểu thùy phổi 15. Tế bào nội tiết trong phổi là: A. Tế bào có lông chuyển C. Tế bào mâm khía D. Tế bào K B. Tế bào đài 16. Tế bào nội tiết của đường hô hấp cũng chế tiết gastrin. B. Sai A. Đúng 17. Cấu trúc luôn luôn đi cùng với tiểu phế quản: A. Động mạch phổi C. Mao mạch hô hấp B. Tĩnh mạch phổi D. Chùm ống phế nang 18. Các hạt chứa phospholipid trong bào tương của phế bào II được gọi là thể lá? A. Đúng B. Sai 19. Lưới mao mạch tồn tại trong lớp đệm của: A. Vách cuốn trên C. Vách cuốn trên và vách cuốn giữa D. Vách cuốn dưới và vách cuốn giữa B. Vách cuốn dưới 20. Biểu mô của tiểu phế quản là biểu mô trụ đơn nhưng có thành phần tế bào giống với phế quản? A. Đúng B. Sai 21. Đây là đoạn phế quản vừa có chức năng dẫn khí vừa có chức năng hô hấp: C. Ống phế nang B. Tiểu phế quản tận D. Tiểu phế quản hô hấp A. Tiểu phế quản chính thức 22. Biểu mô thành miệng của phế nang là biểu trụ giả tầng? A. Đúng B. Sai 23. Cấu trúc thực hiện một phần việc trao đổi khí: B. Tiểu phế quản hô hấp D. Không có đáp án đúng C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp A. Tiểu phế quản tận 24. Tuyến Bowman hoạt động bất thường có thể gây mất khứu giác. B. Sai A. Đúng 25. "Tế bào bụi": D. Đại thực bào B. Tế bào có lông chuyển C. Tế bào tiết nhầy A. Có chức năng hô hấp 26. Tế bào nào không thuộc biểu mô hô hấp: A. Tế bào Langerhans C. Tế bào hình đài B. Tế bào mâm khía D. Tế bào có lông chuyển 27. Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mô: C. Trụ tầng A. Trụ đơn B. Trụ giả tầng có lông chuyển D. Lát tầng không sừng hóa 28. Quá trình trao đổi không khí xảy ra chủ yếu ở: D. Phế nang A. Phế quản gốc B. Tiểu phế quản hô hấp C. Tiểu phế quản tận 29. Biểu mô dây thanh quản là: A. Biểu mô trụ đơn B. Biểu mô vuông đơn D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa C. Biểu mô lát tầng sừng hóa 30. Cơ trơn có ở: A. Phế quản C. Tiểu phế quản B. Khí quản D. Tất cả đều đúng 31. Thần kinh chi phối hoạt động của cơ Reissessen B. Thần kinh thực vật A. Thần kinh vận động C. Thần kinh não - tủy D. Không có đáp án đúng 32. Tế bào bụi của phế nang có nguồn gốc từ mono bào? A. Đúng B. Sai 33. Ở khí quản cũng có tế bào mâm khía? A. Đúng B. Sai 34. Tế bào khứu giác: C. Có thể coi như tế bào thần kinh cảm giác ngoại vi B. Là tế bào thần kinh hai cực A. Xen kẽ đều đặn giữa các tế bào chống đỡ D. Tất cả đều đúng 35. Cấu trúc có sợi chun: D. Không có đáp án đúng C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp B. Tiểu phế quản hô hấp A. Tiểu phế quản tận 36. Trường hợp nào có thể gây giãn phế quản? C. Viêm phổi kéo dài A. Xơ nang (CF) D. Tất cả đều đúng B. Hội chừng rối loạn vận động nhung mao (PCD) 37. Cơ Reissessen là cơ trơn. B. Sai A. Đúng 38. Cấu trúc có cơ trơn: C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp D. Không có đáp án đúng B. Tiểu phế quản hô hấp A. Tiểu phế quản tận 39. Ống phế nang là cấu tạo: A. Nằm giữa tiểu phế quản chính thức và phế quản C. Không có cơ trơn B. Có một số tuyến tiết nhầy D. Tất cả đều sai Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai