Hệ tiêu hóaFREEMô Phôi Học 1. Tiểu đảo Langerhans không chế tiết hormon nào? A. Somatostatin B. Adrenalin D. Glucagon C. Insulin 2. Đặc điểm nào đúng đối với tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy gan? B. Nhận máu từ tĩnh mạch cửa A. Nhận máu từ các mao mạch nan hoa D. Tất cả đều đúng C. Nằm ở vị trí cửa gan 3. Đặc điểm không đúng đối với tuyến đáy vị: B. Phân bố trong lớp dệm của niêm mạc dạ dày A. Tuyến ống thẳng chia nhánh D. Tế bào chính hình vuông, vi nhung mao ở cực ngọn C. Tế bào viền hình cầu, ưa acid, chế tiết propepsin 4. Niêm mạc ba vùng của dạ dày khác nhau chủ yếu ở: A. Biểu mô bề mặt C. Lớp đệm niêm mạc B. Thành phần tế bào của tuyến D. Cơ Niêm 5. Van ngang là cấu trúc: D. Làm cho thức ăn chỉ di chuyển theo 1 chiều C. Nằm trên các nhung mao B. Giúp làm tăng diện tích tiếp xúc với thức ăn A. Không có ở ruột non 6. Hậu môn được lợp bởi biểu mô: A. Lát đơn D. Trụ đơn C. Lát tầng sừng hóa B. Lát tầng không sừng hóa 7. Có bao nhiêu cách phân loại tiểu thùy gan? A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 8. Cấu trúc không có ở tá tràng: B. Tuyến Lieberkuhn D. Mảng Peyer C. Tuyến Brunner A. Nhung mao 9. Tế bào Kupffer có chức năng tống hợp sắc tố mật. A. Đúng B. Sai 10. Trong ống tiêu hóa chính thức, tâng chứa nhiều tuyến nhất là: B. Tầng thanh mạc C. Tầng niêm mạc D. Tâng dưới niêm mạc A. Tầng cơ 11. Nang nước có ở những tuyến nước bọt nào: A. Tuyến dưới lưỡi và tuyến dưới hàm B. Tuyến dưới lưỡi và tuyến mang tai C. Tuyến dưới hàm và tuyến mang tai D. Cả 3 loại tuyến nước bọt 12. Tế bào tuỵ nội tiết chế tiết insulin là tế bào β. B. Sai A. Đúng 13. Ba vùng tiểu tràng khác nhau chủ yếu ở hình thái nhung mao. B. Sai A. Đúng 14. Cấu trúc nào không có ở 1/4 trên thực quản C. Cơ vân A. Biểu mô lát tầng không sừng hóa D. Nang bạch huyết lớn B. Tuyến thực quản 15. Tuyến Brunner: C. Biểu mô hợp thành hình vuông hay trụ đơn B. Nằm ở lớp đệm niêm mạc và tầng dưới niêm mạc D. Tất cả đều đúng A. Chỉ có ở tá ràng 16. Cơ niêm là cấu trúc nằm giữa: B. Lớp đệm và tầng dưới niêm mạc A. Lớp biểu mô và lớp đệm D. Lớp biểu mô và tầng dưới niêm mạc C. Lớp đệm và tầng cơ 17. Ruột thừa không có các đặc điểm sau: C. Không tồn tại 3 dãy cơ dọc B. Có ít tuyến Lieberkuhn D. Cơ niêm mảnh và đứt đoạn A. Có nhiều nang bạch huyết 18. Pancreatic kìm hãm sự phát triển của dịch tụy ngoại tiết. A. Đúng B. Sai 19. Tầng Diss trong gan nằm giữa các tế bào gan và tế bào nội mô. B. Sai A. Đúng 20. Cấu trúc mô học ở ống tiêu hóa chính thức có thêm cơ vân: B. Thực quản A. Dạ dày D. Ruột già C. Ruột non 21. Cấu trúc thuộc về hồi tràng: A. Tuyến Bunner D. Lớp cơ chéo ở trong cùng C. 3 dãy cơ dọc B. Mảng Payer 22. Chọn câu đúng khi nói về tế bào Paneth: A. Nằm ở cổ tuyến Brunner D. Không nhìn thấy dưới kính hiển vi quang học B. Là tế bào có hình tháp, nhân nằm gần đáy tế bào C. Được phân bố khắp tuyến Lieberkuhn 23. Tế bào chính còn gọi là: D. Tế bào hình đa diện B. Tế bào sinh enzym A. Tế bào thành C. Tế bào Paneth 24. Chức năng hấp thụ ở tiểu tràng và đại tràng được thực hiện bởi: C. Tế bào mâm khía B. Tế bào ưa bạc D. Tế bào Paneth A. Tế bào đài 25. Biểu mô thực quản là: B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển D. Biểu mô lát tầng không sừng hoá C. Biểu mô lát đơn A. Biểu mô trụ đơn 26. Ở ruột già, cơ niêm mảnh và liên tục. B. Sai A. Đúng 27. Đám rối thần kinh Meissner phân bố ở: C. Lớp cơ B. Lớp hạ niêm mạc A. Mô liên kết đệm ở niêm mạc D. Lớp vỏ ngoài 28. Vi quản mật nằm giữa dải tế bào gan B. Sai A. Đúng 29. Đoạn nào của ống tiêu hóa chính thức có vỏ ngoài không phải là lá tạng của phúc mạc: C. Hỗng tràng A. Thực quản B. Ruột thừa D. Tá tràng 30. Tụy ngoại tiết có kiểu cấu tạo: B. Tuyến ống túi D. Tuyến túi dạng chùm nho A. Tuyến óng chia nhánh C. Tuyến túi đơn giản 31. Nói về các tầng mô học của ống tiêu hóa chính thức, thứ tự từ ngoài vào trong: A. Vỏ ngoài - cơ - dưới niêm mạc - thanh mạc B. Niêm mạc - dưới niêm mạc - cơ - vỏ ngoài C. Thanh mạc - cơ - dưới niêm mạc - niêm mạc D. Thanh mạc - dưới niêm mạc - cơ - vỏ ngoài 32. Loại nhú lưỡi có số lượng nhiều nhất là: B. Nhú hình lá C. Nhú hình nấm D. Nhú hình đài A. Nhú hình sợi 33. Vị trí phát triển của nụ gan: B. Trong khoang màng ngoài tim C. Trong khoang màng bụng A. Trong vách ngang D. Trong khoang màng phổi 34. Biểu mô lợp bề mặt dạ dày: A. Biểu mô trụ đơn C. Biểu mô đa dạng giả tầng D. Biểu mô trụ đơn tiết nhầy, không có tế bào đài B. Biểu mô vuông đơn 35. Tuyến Lieberkuhn là loại tuyến: D. Ống chia nhánh cong queo C. Ống chia nhánh thẳng A. Ống đơn thẳng B. Ống đơn cong queo 36. Niêm mạc miệng không có các đặc điểm: B. Có tuyến nước bọt trong lớp đệm D. Mạch máu, thần kinh phân bố phong phú C. Cơ ở dưới niêm mạc là cơ trơn A. Có biểu mô lát tầng không sừng hoá 37. Hỗng tràng không có tuyến Lieberkuhn. A. Đúng B. Sai 38. Tuyến môn vị có chức năng chế tiết setoronin. A. Đúng B. Sai 39. Mô bạch huyết phát triển thành mảng Peyer bắt đầu từ tá tràng. A. Đúng B. Sai 40. Trong răng thì phần có cấu tạo giống xương nhất là: B. Ngà răng A. Men răng C. Xi măng răng D. Ranh giới men - ngà Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai