Thính giác quanFREEMô Phôi Học 1. Đặc điểm cấu trúc không có của tế bào cảm giác phụ kiện Golgi I: D. Hình chai B. Nhân nằm ở cực dưới A. Tiếp xúc với nhiều tận cùng thần kinh h- ớng tâm và ly tâm C. Phần đáy có băng hình sinap 2. Tế bào cảm giác phụ kiểu Golgi II là những tế bào đa diện. A. Đúng B. Sai 3. Cấu trúc của tai trong không chứa ngoại bạch huyết: D. Tiền đình C. Túi bầu dục B. Ốc tai A. Khoang bán khuyên 4. Sóng âm được dập tắt ở cửa sổ bầu dục. A. Đúng B. Sai 5. Vân mạch gồm biểu mô tầng có mạch máu. B. Sai A. Đúng 6. Tai trong không có thành phần sau: B. Ống bán khuyên C. Túi bầu dục và túi nhỏ A. Ống ốc tai D. Hòm nhĩ 7. Cơ quan Corti không có tế bào chống đỡ. A. Đúng B. Sai 8. Vòi Eustache bắt nguốn từ thành trước hòm nhĩ. B. Sai A. Đúng 9. Đặc điểm của sụn loa tại: D. Có tb bào sụn nhỏ, nằm rải rác B. Có màu trắng A. Khả năng chun giãn tốt C. Chất căn bản chứa các xạ collagen 10. Tai ngoài ngăn cách với tai giữa bởi: C. Màng nhĩ A. Cửa sổ bầu dục D. Vòi nhĩ B. Cửa sổ tròn 11. Chức năng của vết và mào thính giác là: A. Cảm nhận thăng bằng của cơ thể. B. Cảm nhận âm thanh C. Cảm nhận mùi vị D. Cảm nhận ánh sáng. 12. Tai ngoài gồm loa tai và ống tai ngoài. A. Đúng B. Sai 13. Mào thính giác nằm trong: D. Túi nội bạch huyết A. Ống ốc tai C. Túi bầu dục và túi nhỏ B. Bóng ống bán khuyên 14. Vết thính giác nằm trong: C. Túi bầu dục và túi nhỏ D. Hòm nhĩ A. Tai giữa B. Vòi nhĩ 15. Thang tiền đình tận cùng ở khê tiền đình nhĩ. A. Đúng B. Sai 16. Tai trong còn được gọi là mê đạo. B. Sai A. Đúng 17. Cơ quan corti không có thành phần cấu tạo sau: B. Thang tiền đình A. Đường hầm corti D. Tế bào chống đỡ C. Tế bào cảm thụ 18. Thành phần ở tai có chức năng thăng bằng là: B. Tai giữa D. Tất cả đều đúng C. Tai ngoài A. Tai trong 19. Tế bào không thuộc cơ quan corti: D. Tế bào gian răng B. Tế bào giác A. Tế bào cột C. Tế bào ngón tay 20. Ống ốc tai là một thành phần của hệ thống nội bạch huyết. A. Đúng B. Sai 21. Tế bào liên hiệp hai cực và nằm ngang nằm trong lớp: C. Rối trong D. Rối ngoài A. Nhân trong B. Lớp sợi thần kinh 22. Đặc điểm của ống tai: C. Chứa cơ quan cảm giác D. Có chức năng thăng bằng A. Chứa ngoại bạch huyết B. Là một ống xương xoắn hai vòng rưỡi 23. Tai giữa không có các xương sau: B. Xương búa C. Xương đe D. Xương bàn đạp A. Xương móng 24. Khoang Nuel đc giới hạn bởi: D. Tế bào ngoài cột và tế bào ngón tay ngoài A. Tế bào cột bên ngoài và tế bào cột trong C. Tế bào ngoài cột và tế bào Hensen B. Tế bào cột trong và tế bào ngón tay trong 25. Thành phần cấu tạo ở tai trong có chức năng thình giác là: A. Bóng ống bán khuyên D. Ống ốc tai B. Vòi nhĩ C. Ống bán khuyên 26. Biểu mô của tại trong màng: A. Biểu mô vuông đơn C. Biểu mổ lát đơn B. Biểu mô chuyển tiếp D. Biểu mổ trụ đơn 27. Cấu trúc có chức năng hấp thu nội bạch huyết: D. Túi nhỏ B. Túi bầu dục A. Vân mạch C. Túi nội bạch huyết 28. Dây thần kinh của tai trong: C. Thần kinh VIII B. Thần kinh VII A. Thần kinh VI D. Thần kinh IX 29. Cấu trúc chứa nội bạch huyết của mê đạo: A. Ống ốc tai B. Thang tiền đình C. Khoang bán khuyên D. Thang hòn nhĩ 30. Mặt trong màng nhĩ là biểu mô trụ đơn. A. Đúng B. Sai Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai