Đề cương ôn tập – Bài 1FREEHóa Lý Dược 1. Keo AgI ở câu 88 được điều chế bằng phương pháp? D. Phân tán bằng pepti hóa A. Ngưng tụ bằng pp hóa học B. Phân tán bằng cơ học C. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi 2. Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10-7m. Biết độ nhớt của môi trường η = 6,5.10-4N.s/m2 , T= 313K. Với R = 8,314 mol-1 .K-1 . Hạt keo có hệ số khếch tán là? D. 3.55 × 10^-12 B. 3.53 × 10^-12 A. 3.52 × 10^-12 C. 3.54 × 10^-12 3. Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 88, lớp hấp phụ mang điện tích? A. Âm C. Không mang điện D. Đáp án khác B. Dương 4. Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành? A. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi C. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi B. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học D. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion 5. Độ dẫn điện độc lập của Ion là gì? A. Độ dẫn điện riêng D. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng C. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn B. Độ dẫn điện đương lượng 6. Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là 6cm2 . Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001cm thì tổng diện tích bề mặt là? C. 60dm2 B. 600cm2 D. 6000cm2 A. 60m2 7. Thế Helmholtz là thế được tạo? A. Do điện thế trên bề mặt nhân và lớp khuếch tán C. Do lớp tạo thế hiệu và lớp ion đối D. Do tạo thế hiệu và ion của môi trường B. Do điện thế lớp ion đối và lớp khuếch tán 8. Khi cho K2SO4 và hệ keo ở câu 61 thì ion nào tác dụng gây keo tụ? D. SO42- B. K+ A. Ag+ C. NO3- 9. Khi cho NaCl và hệ keo trên ở câu 88 thì ion nào tác dụng gây keo tụ? C. NO3- D. Cl A. Ag+ B. Na+ 10. Khi phân tán NaCl vào môi trường nước ta được? C. Keo NaCl trong nước D. Hệ đồng thể B. Hệ phân tán thô A. Nhũ dịch NaCl trong nước 11. Khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 78 sẽ có hiện tượng nào xảy ra? B. Keo tụ D. Thẩm tích C. Điện thẩm A. Điện di 12. Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi? B. Giảm nhiệt độ của phản ứng A. Tăng nhiệt độ của phản ứng C. Đưa chất xúc tác vào phản ứng D. A và C đúng 13. Trong cấu tạo hạt keo, thể φ định danh là? A. Thế hóa học C. Thế động hóa học B. Thể nhiệt động học D. Thế điện học 14. Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa? C. Mười đương lượng gam chất tan A. Một đương lượng gam chất tan B. Một mol chất tan D. Một phần mười đương lượng gam chất tan 15. : Theo công thức Van\'t Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên? C. 59049 lần A. 59550 lần B. 59490 lần D. 59090 lần 16. Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do? A. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo B. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau C. Sự tương tác của hai loại keo cùng điện tích D. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ 17. Trong hấp phụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì? C. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ D. a, b, c đúng B. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn A. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha 18. Vai trò của chất hoạt động bề mặt là? C. Làm chất tẩy rửa A. Tạo nhũ hóa B. Tạo mixen D. Tất cả đúng 19. Chọn phát biểu đúng về điện cực thế? C. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau B. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn A. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng D. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn 20. Cấu tạo của keo AgI ở câu 78 có dạng? C. [m(AgI)n A. [m(AgI)n D. [m(AgI)n B. [m(AgI)n 21. Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm? A. Là ester của sorbitol và acid béo D. Là ete của sorbitol và ancol béo C. Là ete của sorbitan và ancol béo B. Là ester của sorbitan và acid béo 22. Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Kích thước hạt phân tán của chúng là: B. Thô < hệ keo < DD thực D. Hệ keo < thô < DD thực A. Hệ keo < dd thực < thô C. DD thực < hệ keo < thô 23. Hạt sương có bán kính r = 10-4m. Biết độ nhớt của không khí η = 1,8.10-5N.s/m2 và bỏ qua khối lượng riêng của không khí so với khối lượng riêng của nước. Tóc độ sa lắng của hạt sương là? C. 12,1 B. 12,1 D. 12,1 A. 12,1 24. Phản ứng bậc nhất là phản ứng? D. Tất cả sai A. Chỉ có một sản phẩm tạo thành B. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ C. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0,963/k 25. Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức? D. k=3,303tln|A||Ao|k C. k=2,303tln|Ao||A|k B. k=3,303tln|A||Ao|k A. k=3,203tln|A||Ao|k 26. Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là 6cm2 . Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01cm thì tổng diện tích bề mặt là? D. 600cm2 B. 600m2 C. 60dm2 A. 60m2 27. Cấu tạo của mixen keo bao gồm? A. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán D. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán B. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán C. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán 28. Keo AgI ở câu 61 được điều chế bằng phương pháp? D. Ngưng tụ do phản ứng thủy phân B. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa - khử A. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi C. Ngưng tụ do phản ứng khử 29. Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ? C. nhỏ A. Lớn D. tất cả đúng B. trung bình 30. Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng (λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau? C. λ>dλ B. λ=dλ A. λ≥dλ D. λ<dλ 31. Trong các chất điện ly: KCl, BaCl2, FeCl3, ngưỡng keo tụ của các chất điện ly trên hệ keo ở câu 88 giảm dần theo thứ tự? A. YFeCl3>YBaCl2>YKClY B. YKCl>YBaCl2>YFeCl3Y C. YBaCl2>YFeCl3>YKClY D. YBaCl2>YKCl>YFeCl3Y 32. Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng? B. Từ 10-7 đến 10-5 mµ D. Từ 10-7 đến 10-5 cm C. Từ 10-7 đến 10-5 dm A. Từ 10-7 đến 10-5 m 33. Vai trò của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch? B. Chất nhũ hóa N/D D. Chất nhũ hóa D/N A. Muối giúp trao đổi ion C. Chất phá bọt 34. Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng? C. Span D. Tween B. Natri lauryl sulfat A. Natri stearat 35. Khi đặt hệ keo ở câu 61 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào? D. a, b, c đều sai A. Âm B. Dương C. Không di chuyển 36. Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO3 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag là 0,799V và Cu2+là 0,337V thì? D. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử B. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chất oxy hóa C. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa A. Không có hiện tượng gì xảy ra 37. Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước? B. > 10-5 cm A. 10-7 -10-5 cm D. a, b, c đều sai C. < 10-7 cm 38. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001M ta được keo AgI có cấu tạo như sau? D. [m(AgI).nNO3-.(n+x)Ag+]x-.xAg+ A. [m(AgI).nNO3-.(n-x)Ag+]x-.xAg+ C. [m(AgI).nAg+.(n+x) NO3-]x+.x NO3- B. [m(AgI).nAg+.(n-x) NO3-]x+.x NO3- 39. Gelatin là chất hoạt động bề mặt loại: (HĐBM)? C. Là chất HĐBM có nguồn gốc tự nhiên B. Là chất HĐBM không phân ly thành ion D. b, c đúng A. Là chất HĐBM anion 40. Khi đặt hệ keo ở câu 88 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào? D. a, b, c đều sai C. Không di chuyển B. Dương A. Âm 41. Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng vào dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là điện cực? B. Loại 2 D. Loại 4 A. Loại 1 C. Loại 3 42. Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho? A. Hấp thụ đơn lớp C. Hấp thụ đa lớp D. Tất cả đúng B. Hấp thụ tỏa nhiệt 43. Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn? A. NaI B. NaCl C. NaBr D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau 44. Chọn câu đúng về oxy hóa khử? C. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng mạnh A. Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng B. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng mạnh, dạng khử càng yếu D. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng yếu 45. Cấu tạo của keo AgI ở câu 61 có dạng? C. [m(AgI)n B. [m(AgI)n A. [m(AgI)n D. [m(AgI)n 46. Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là? D. Thế điện động học B. Thể nhiệt động học C. Thế động học A. Thế hóa học 47. Chọn phát biểu đúng nhất về chất xúc tác? A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng khi phản ứng xảy ra B. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra C. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất và lượng khi phản ứng xảy ra 48. Lấy 20ml dd AgNO3 0,02M trộn với 10ml dd KI 0,01M ta được hệ AgI keo? B. Mang điện tích âm C. Không mang điện D. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm A. Mang điện tích dương 49. Với keo ở câu 16 ion tạo thế là? D. I- A. Ag+ C. K+ B. NO3−N 50. Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được? C. Keo Na trong dung môi hữu cơ D. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ A. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ B. Hệ phân tán thô 51. Trong các chất điện ly: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất nào khả năng gây keo tụ lớn nhất đối với hệ keo ở câu 88 là? D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau A. K2SO4 C. BaSO4 B. Fe2(SO4)3 52. Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 62, lớp khuếch tán mang điện gì? B. Không mang điện A. Âm C. Dương D. Đáp án khác 53. Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển vào cực dương. Đó là hiện tượng? B. Điện thế chảy D. Điện thế sa lắng C. Điện thẩm A. Điện di 54. Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là? C. 128 năm B. 180 năm D. 182 năm A. 120 năm 55. Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 200C thì hằng số tốc độ phản ứng tăng? A. Gấp 2 lần C. Gấp 6 lần D. Gấp 12 lần B. Gấp 9 lần 56. Chọn phát biểu đúng về Điện thế? B. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn D. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn C. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau A. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng 57. Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm? B. Là este của sorbitan+poli ethylene glycol C. Là ester của span+polioxi ethylen A. Là este của span+acid béo D. Là este của sorbitan+polioxi ethylen 58. Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp thụ Langmuir? B. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử D. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra C. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau A. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ 59. Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng? C. Bất cứ nơi nào B. Ranh giới của pha D. A và C đúng A. Trong lòng pha 60. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là? D. Tất cả đúng B. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 = 0,105/ A. Chu kỳ bán hủy T½= 0,693/k C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu 61. Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây? A. Hệ keo thân nước D. Hệ keo thân nước và thuận nghịch C. Hệ keo sơ nước B. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch 62. Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng? D. Từ 10^1 đến 10^3 Å A. Từ 10^-2 đến 10^-4 Å B. Từ 10^2 đến 10^4 Å C. Từ 10^-1 đến 10^-3 Å 63. Ngưỡng keo tụ là gì? B. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định C. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định A. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định D. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định 64. Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ? B. Là chất pepti hóa để phân tán các kiểu phân keo C. Là môi trường phân tán các tiểu phân hạt keo D. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ A. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ 65. Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc? B. Tính tích điện của hạt keo A. Kích thước tiểu phân hạt keo C. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo D. Tất cả đúng 66. Khi đặt hệ keo ở câu 78 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào? B. Dương C. Không di chuyển A. Âm D. a, b, c đều sai 67. Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 78, lớp hấp thụ mang điện tích gì? B. Dương D. Đáp án khác A. Âm C. Không mang điện 68. Lấy 40ml dd AgNO3 1,2.10-4 M trộn với 20ml dd KI 3.10-4 M ta được hệ keo? A. Mang điện tích dương B. Trung hòa điện C. Mang điện tích âm D. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm 69. Chọn phát biểu đúng nhất về Chất bị hấp thụ? C. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ B. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ D. b, c đúng A. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ 70. Chọn phát biểu đúng về Hạt keo? C. Hạt keo trung hòa điện D. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm A. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm B. Hạt keo không mang điện 71. Trong hệ dị thể, các phân tử trong lòng một pha có chất khác với các phân tử trên ranh giới của pha là? B. Luôn hướng về bề mặt phân chia pha D. Luôn hướng về trong lòng các pha A. Cân bằng về ngoại lực C. Không cân bằng về ngoại lực 72. Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là: A. Hệ vi dị thể B. Hệ dị thể C. Hệ đồng thể D. Hệ 2 pha 73. Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi? C. Ion quyết định thế hiệu D. Ion đối B. Lớp khuếch tán A. Nhân keo 74. Cấu tạo của keo AgI ở câu 88 có dạng? D. [m(AgI)n A. [m(AgI)n B. [m(AgI)n C. [m(AgI)n 75. Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở? C. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ D. Tất cả đúng B. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch A. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ 76. Sức căng bề mặt là? A. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha C. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng D. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng B. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt 77. Xét pin: Fe/FeSO4//CuSO4/Cu, phản ứng sau: Cu2+ + Fe = Cu + Fe2+ . Phát biểu nào sau đây là đúng? C. Khối lượng Fe giảm A. Khối lượng Fe tăng B. Khối lượng Cu giảm D. Dòng điện chuyển từ Zn sang Cu 78. Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo? B. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không D. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước A. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do C. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén 79. Độ bền vững của hệ phân tán thường được chia ra làm các loại? B. Độ bền hóa học C. Độ bền tập hợp D. a, b đều đúng A. Độ bền độ học 80. Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel? A. Hg2Cl2+2e=2Hg+2Cl−H D. Hg2Cl2+2e=2Hg+Cl−H C. Hg2Cl2+2e=Hg+2Cl−H B. Hg2Cl2+2e=Hg+Cl−H 81. Ở 150oC một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhiệt độ 80oC. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5? D. 16,3 giờ A. 136 giờ B. 163 giờ C. 13,6 giờ 82. Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là? B. Dung dịch thực < hệ keo < thô A. Hệ keo < dung dịch thực < thô D. Hệ keo < thô < dung dich thực C. Thô < hệ keo < dung dịch thực 83. Lấy 20ml dd AgNO3 2,4.10-4 M trộn với 10ml dd KI 6.10-4 M ta được hệ keo? B. Không mang điện D. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm C. Mang điện tích âm A. Mang điện tích dương 84. Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là 6cm2 . Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4cm thì tổng diện tích bề mặt là? C. 600cm2 B. 6 D. 6m2 A. 60cm2 85. Trong các chất điện li: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất có ngưỡng keo tụ nhỏ nhất đối với hệ keo ở câu 62 là? A. K2SO4 D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau C. BaSO4hau B. Fe2(SO4)3 86. Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì? C. ΔG > 0 = -nEF B. ΔG < 0 = -nEF D. ΔG ≠ 0 = -nEF A. ΔG = 0 = -nEF 87. Cấu tạo của hạt keo gồm? B. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán D. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán C. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ A. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán 88. Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau? C. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian A. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian D. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ B. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian 89. Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tượng tự nhau gọi là? C. Hệ đơn dạng D. Hệ da dạng B. Hệ đa phân tán A. Hệ đơn phân tán 90. Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ? A. SO4−2S B. NO3−N D. Ag+ C. K+ 91. Dung dịch điện ly là dung dịch? D. a, b đúng B. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion C. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật A. Có khả năng dẫn điện 92. Điều kiện của sự điện phân là? A. Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất D. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất C. Dước tác dụng của ánh sáng B. Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch 93. Chọn phát biểu đúng về phản ứng đồng thể? A. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở cùng pha với nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha C. Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng nhiệt thì biến thiên nồng độ 1 chất bất kỳ tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là tốc độ phản ứng D. a, b, c đúng B. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng pha với nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất khác pha với nhau 94. Chọn câu đúng về phản ứng oxy hóa khử? A. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử lần lượt xảy ra D. b,c đúng C. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa B. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra đồng thời Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai