Đề cương ôn tập – Bài 1FREEHóa Lý Dược 1. Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ? D. Ag+ C. K+ B. NO3−N A. SO4−2S 2. Phản ứng xảy ra trên điện cực Calomel? D. Hg2Cl2+2e=2Hg+Cl−H C. Hg2Cl2+2e=Hg+2Cl−H B. Hg2Cl2+2e=Hg+Cl−H A. Hg2Cl2+2e=2Hg+2Cl−H 3. Khi phân tán NaCl vào môi trường nước ta được? A. Nhũ dịch NaCl trong nước B. Hệ phân tán thô D. Hệ đồng thể C. Keo NaCl trong nước 4. Điện cực AgCl được điều chế cách phủ lên kim loại Ag một lớp muối AgCl và nhúng vào dung dịch KCl (Ag/AgCl/KCl) là điện cực? A. Loại 1 D. Loại 4 C. Loại 3 B. Loại 2 5. Dung dịch điện ly là dung dịch? B. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion D. a, b đúng A. Có khả năng dẫn điện C. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật 6. Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc? A. Kích thước tiểu phân hạt keo C. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo D. Tất cả đúng B. Tính tích điện của hạt keo 7. Với keo ở câu 16 ion tạo thế là? C. K+ B. NO3−N A. Ag+ D. I- 8. Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho? A. Hấp thụ đơn lớp B. Hấp thụ tỏa nhiệt D. Tất cả đúng C. Hấp thụ đa lớp 9. Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước? C. < 10-7 cm D. a, b, c đều sai A. 10-7 -10-5 cm B. > 10-5 cm 10. Keo AgI ở câu 88 được điều chế bằng phương pháp? C. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi D. Phân tán bằng pepti hóa B. Phân tán bằng cơ học A. Ngưng tụ bằng pp hóa học 11. Cấu tạo của keo AgI ở câu 78 có dạng? A. [m(AgI)n C. [m(AgI)n B. [m(AgI)n D. [m(AgI)n 12. Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây? A. Hệ keo thân nước D. Hệ keo thân nước và thuận nghịch B. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch C. Hệ keo sơ nước 13. Khi đặt hệ keo ở câu 78 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào? B. Dương A. Âm C. Không di chuyển D. a, b, c đều sai 14. Khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 78 sẽ có hiện tượng nào xảy ra? D. Thẩm tích B. Keo tụ A. Điện di C. Điện thẩm 15. : Theo công thức Van\'t Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên? A. 59550 lần B. 59490 lần C. 59049 lần D. 59090 lần 16. Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là 6cm2 . Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01cm thì tổng diện tích bề mặt là? B. 600m2 D. 600cm2 C. 60dm2 A. 60m2 17. Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do? B. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau C. Sự tương tác của hai loại keo cùng điện tích D. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ A. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo 18. Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là? A. 120 năm D. 182 năm B. 180 năm C. 128 năm 19. Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là 6cm2 . Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,001cm thì tổng diện tích bề mặt là? A. 60m2 D. 6000cm2 C. 60dm2 B. 600cm2 20. Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 200C thì hằng số tốc độ phản ứng tăng? B. Gấp 9 lần D. Gấp 12 lần C. Gấp 6 lần A. Gấp 2 lần 21. Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 62, lớp khuếch tán mang điện gì? B. Không mang điện C. Dương D. Đáp án khác A. Âm 22. Khi cho K2SO4 và hệ keo ở câu 61 thì ion nào tác dụng gây keo tụ? B. K+ D. SO42- C. NO3- A. Ag+ 23. Xét pin: Fe/FeSO4//CuSO4/Cu, phản ứng sau: Cu2+ + Fe = Cu + Fe2+ . Phát biểu nào sau đây là đúng? D. Dòng điện chuyển từ Zn sang Cu C. Khối lượng Fe giảm A. Khối lượng Fe tăng B. Khối lượng Cu giảm 24. Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 78, lớp hấp thụ mang điện tích gì? B. Dương A. Âm D. Đáp án khác C. Không mang điện 25. Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm? D. Là este của sorbitan+polioxi ethylen C. Là ester của span+polioxi ethylen A. Là este của span+acid béo B. Là este của sorbitan+poli ethylene glycol 26. Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO3 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag là 0,799V và Cu2+là 0,337V thì? B. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chất oxy hóa C. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa D. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử A. Không có hiện tượng gì xảy ra 27. Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì? D. ΔG ≠ 0 = -nEF B. ΔG < 0 = -nEF A. ΔG = 0 = -nEF C. ΔG > 0 = -nEF 28. Phản ứng bậc nhất là phản ứng? D. Tất cả sai A. Chỉ có một sản phẩm tạo thành B. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ C. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0,963/k 29. Chọn câu đúng về oxy hóa khử? D. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì cả hai dạng oxy hóa và dạng khử càng yếu C. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng yếu, dạng khử càng mạnh B. Một cặp oxy hóa khử có giá trị φ càng lớn thì dạng oxy hóa càng mạnh, dạng khử càng yếu A. Muốn biết chiều của phản ứng oxy hóa khử phải biết biến thiên entropy của phản ứng 30. Hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất được biểu thị theo công thức? B. k=3,303tln|A||Ao|k A. k=3,203tln|A||Ao|k D. k=3,303tln|A||Ao|k C. k=2,303tln|Ao||A|k 31. Khi đặt hệ keo ở câu 61 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào? A. Âm B. Dương C. Không di chuyển D. a, b, c đều sai 32. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001M ta được keo AgI có cấu tạo như sau? D. [m(AgI).nNO3-.(n+x)Ag+]x-.xAg+ C. [m(AgI).nAg+.(n+x) NO3-]x+.x NO3- B. [m(AgI).nAg+.(n-x) NO3-]x+.x NO3- A. [m(AgI).nNO3-.(n-x)Ag+]x-.xAg+ 33. Trong hệ dị thể, các phân tử trong lòng một pha có chất khác với các phân tử trên ranh giới của pha là? C. Không cân bằng về ngoại lực D. Luôn hướng về trong lòng các pha A. Cân bằng về ngoại lực B. Luôn hướng về bề mặt phân chia pha 34. Chọn phát biểu đúng về phản ứng đồng thể? C. Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng nhiệt thì biến thiên nồng độ 1 chất bất kỳ tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là tốc độ phản ứng D. a, b, c đúng B. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng pha với nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất khác pha với nhau A. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở cùng pha với nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha 35. Cấu tạo của keo AgI ở câu 61 có dạng? A. [m(AgI)n D. [m(AgI)n C. [m(AgI)n B. [m(AgI)n 36. Độ bền vững của hệ phân tán thường được chia ra làm các loại? C. Độ bền tập hợp A. Độ bền độ học D. a, b đều đúng B. Độ bền hóa học 37. Vai trò của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch? B. Chất nhũ hóa N/D A. Muối giúp trao đổi ion D. Chất nhũ hóa D/N C. Chất phá bọt 38. Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng? A. Từ 10^-2 đến 10^-4 Å C. Từ 10^-1 đến 10^-3 Å B. Từ 10^2 đến 10^4 Å D. Từ 10^1 đến 10^3 Å 39. Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng? B. Ranh giới của pha C. Bất cứ nơi nào A. Trong lòng pha D. A và C đúng 40. Hạt huyền phù đất sét cấp hạt phân tán cao trong nước có bán kính r = 10-7m. Biết độ nhớt của môi trường η = 6,5.10-4N.s/m2 , T= 313K. Với R = 8,314 mol-1 .K-1 . Hạt keo có hệ số khếch tán là? C. 3.54 × 10^-12 B. 3.53 × 10^-12 D. 3.55 × 10^-12 A. 3.52 × 10^-12 41. Ở 150oC một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhiệt độ 80oC. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5? B. 163 giờ C. 13,6 giờ A. 136 giờ D. 16,3 giờ 42. Chọn phát biểu đúng về Hạt keo? B. Hạt keo không mang điện C. Hạt keo trung hòa điện D. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm A. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm 43. Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng? B. Natri lauryl sulfat A. Natri stearat D. Tween C. Span 44. Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Kích thước hạt phân tán của chúng là? A. Hệ keo < dd thực < thô D. Hệ keo < thô < dd thực B. Thô < hệ keo < dd thực C. dd thực < hệ keo < thô 45. Sức căng bề mặt là? C. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng B. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt D. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng A. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha 46. Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở? C. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ A. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ D. Tất cả đúng B. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch 47. Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng? B. Từ 10-7 đến 10-5 mµ D. Từ 10-7 đến 10-5 cm A. Từ 10-7 đến 10-5 m C. Từ 10-7 đến 10-5 dm 48. Thế Helmholtz là thế được tạo? C. Do lớp tạo thế hiệu và lớp ion đối D. Do tạo thế hiệu và ion của môi trường B. Do điện thế lớp ion đối và lớp khuếch tán A. Do điện thế trên bề mặt nhân và lớp khuếch tán 49. Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau? D. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ C. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian B. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian A. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian 50. Chọn phát biểu đúng về Điện thế? C. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau D. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn A. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng B. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn 51. Vai trò của chất hoạt động bề mặt là? B. Tạo mixen C. Làm chất tẩy rửa A. Tạo nhũ hóa D. Tất cả đúng 52. Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là 6cm2 . Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4cm thì tổng diện tích bề mặt là? C. 600cm2 A. 60cm2 B. 6 D. 6m2 53. Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ? D. tất cả đúng A. Lớn B. trung bình C. nhỏ 54. Chọn câu đúng về phản ứng oxy hóa khử? A. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử lần lượt xảy ra C. Quá trình oxy hóa là quá trình nhận electron gọi là sự oxy hóa B. Trong phản ứng oxy hóa khử, quá trình oxy hóa và quá trình khử cùng xảy ra đồng thời D. b,c đúng 55. Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn? A. NaI B. NaCl D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau C. NaBr 56. Chọn phát biểu đúng nhất về chất xúc tác? D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng khi phản ứng xảy ra C. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất và lượng khi phản ứng xảy ra B. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra 57. Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là? C. Thế động học B. Thể nhiệt động học A. Thế hóa học D. Thế điện động học 58. Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 88, lớp hấp phụ mang điện tích? B. Dương C. Không mang điện D. Đáp án khác A. Âm 59. Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp thụ Langmuir? A. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ B. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử D. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra C. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau 60. Lấy 20ml dd AgNO3 0,02M trộn với 10ml dd KI 0,01M ta được hệ AgI keo? D. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm C. Không mang điện A. Mang điện tích dương B. Mang điện tích âm 61. Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành? D. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion A. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi C. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi B. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học 62. Trong hấp phụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì? A. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha C. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ B. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn D. a, b, c đúng 63. Chọn phát biểu đúng về điện cực thế? D. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn B. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn C. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ khác nhau A. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng 64. Gelatin là chất hoạt động bề mặt loại: (HĐBM)? D. b, c đúng C. Là chất HĐBM có nguồn gốc tự nhiên A. Là chất HĐBM anion B. Là chất HĐBM không phân ly thành ion 65. Chọn phát biểu đúng nhất về Chất bị hấp thụ? A. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ C. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ D. b, c đúng B. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ 66. Hạt sương có bán kính r = 10-4m. Biết độ nhớt của không khí η = 1,8.10-5N.s/m2 và bỏ qua khối lượng riêng của không khí so với khối lượng riêng của nước. Tóc độ sa lắng của hạt sương là? B. 12,1 D. 12,1 A. 12,1 C. 12,1 67. Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ? C. Là môi trường phân tán các tiểu phân hạt keo A. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ D. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ B. Là chất pepti hóa để phân tán các kiểu phân keo 68. Cấu tạo của mixen keo bao gồm? C. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán A. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán B. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán D. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán 69. Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là? C. Hệ đồng thể D. Hệ 2 pha B. Hệ dị thể A. Hệ vi dị thể 70. Điều kiện của sự điện phân là? D. Xảy ra sự oxy hóa trên bề mặt điện cực của các chất C. Dước tác dụng của ánh sáng A. Xảy ra sự oxy hóa và sự khử của các chất B. Các chất điện phân ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch 71. Trong các chất điện ly: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất nào khả năng gây keo tụ lớn nhất đối với hệ keo ở câu 88 là? B. Fe2(SO4)3 A. K2SO4 C. BaSO4 D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau 72. Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng (λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau? D. λ<dλ B. λ=dλ C. λ>dλ A. λ≥dλ 73. Độ dẫn điện độc lập của Ion là gì? D. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng A. Độ dẫn điện riêng B. Độ dẫn điện đương lượng C. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn 74. Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo? B. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không A. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do D. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước C. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén 75. Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm? D. Là ete của sorbitol và ancol béo B. Là ester của sorbitan và acid béo A. Là ester của sorbitol và acid béo C. Là ete của sorbitan và ancol béo 76. Cấu tạo của hạt keo gồm? A. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán D. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán B. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán C. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ 77. Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi? D. Tất cả đúng B. Giảm nhiệt độ của phản ứng C. Đưa chất xúc tác vào phản ứng A. Tăng nhiệt độ của phản ứng 78. Keo AgI ở câu 61 được điều chế bằng phương pháp? A. Ngưng tụ do phản ứng trao đổi D. Ngưng tụ do phản ứng thủy phân B. Ngưng tụ do phản ứng oxy hóa - khử C. Ngưng tụ do phản ứng khử 79. Khi cho NaCl và hệ keo trên ở câu 88 thì ion nào tác dụng gây keo tụ? A. Ag+ C. NO3- D. Cl B. Na+ 80. Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là? D. Hệ keo < thô < dung dich thực B. Dung dịch thực < hệ keo < thô C. Thô < hệ keo < dung dịch thực A. Hệ keo < dung dịch thực < thô 81. Trong các chất điện li: K2SO4, BaSO4, Fe2(SO4)3. Chất có ngưỡng keo tụ nhỏ nhất đối với hệ keo ở câu 62 là? D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau B. Fe2(SO4)3 C. BaSO4hau A. K2SO4 82. Trong các chất điện ly: KCl, BaCl2, FeCl3, ngưỡng keo tụ của các chất điện ly trên hệ keo ở câu 88 giảm dần theo thứ tự? C. YBaCl2>YFeCl3>YKClY B. YKCl>YBaCl2>YFeCl3Y A. YFeCl3>YBaCl2>YKClY D. YBaCl2>YKCl>YFeCl3Y 83. Trong cấu tạo hạt keo, thể φ định danh là? B. Thể nhiệt động học C. Thế động hóa học A. Thế hóa học D. Thế điện học 84. Lấy 40ml dd AgNO3 1,2.10-4 M trộn với 20ml dd KI 3.10-4 M ta được hệ keo? B. Trung hòa điện D. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm A. Mang điện tích dương C. Mang điện tích âm 85. Cấu tạo của keo AgI ở câu 88 có dạng? B. [m(AgI)n A. [m(AgI)n D. [m(AgI)n C. [m(AgI)n 86. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là? C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu A. Chu kỳ bán hủy T½= 0,693/k B. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 = 0,105/ D. Tất cả đúng 87. Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi? C. Ion quyết định thế hiệu D. Ion đối B. Lớp khuếch tán A. Nhân keo 88. Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa? B. Một mol chất tan C. Mười đương lượng gam chất tan D. Một phần mười đương lượng gam chất tan A. Một đương lượng gam chất tan 89. Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tượng tự nhau gọi là? B. Hệ đa phân tán D. Hệ da dạng A. Hệ đơn phân tán C. Hệ đơn dạng 90. Ngưỡng keo tụ là gì? C. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định D. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định B. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định A. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định 91. Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển vào cực dương. Đó là hiện tượng? C. Điện thẩm A. Điện di B. Điện thế chảy D. Điện thế sa lắng 92. Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được? C. Keo Na trong dung môi hữu cơ B. Hệ phân tán thô D. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ A. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ 93. Lấy 20ml dd AgNO3 2,4.10-4 M trộn với 10ml dd KI 6.10-4 M ta được hệ keo? C. Mang điện tích âm B. Không mang điện A. Mang điện tích dương D. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm 94. Khi đặt hệ keo ở câu 88 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào? D. a, b, c đều sai A. Âm B. Dương C. Không di chuyển Time's up # Tổng Hợp# Dược Học