Đề cương ôn tập – Bài 3FREEHóa Lý Dược 1. Theo công thức Van\'t Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 90 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên? D. 18963 lần C. 19683 lần A. 19638 lần B. 6983 lần 2. Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường? A. Không phân ly B. Phân cực C. Môi trường đã bảo hòa chất tan D. B, C sai 3. Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh)? D. Điện cực màng lỏng A. Điện cực chuẩn hydro (SHE) C. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl) B. Điện cực Florua 4. Chọn phất biểu đúng nhất về Phản ứng bậc 2? C. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu A. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu D. a, b, c, đều đúng B. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau 5. Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được? A. Hỗn dịch natri C. Dung dịch natri D. Dung dịch natri hydroxyd B. Keo Natri 6. Khả năng gây keo tụ của các ion NH4+, Na+, Cu2+, Al3+, giảm dần theo thứ tự? A. Al3+ > Cu2+ > Na+ > NH4+ B. Cu2+ > Al3+ > NH4+ > Na+ C. Al3+ > NH4+ > Cu2+ > Na+ D. Al3+> Cu2+ > NH4+ > Na 7. Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ CGS? C. J/m B. N/m A. dyn/ cm D. mN/m 8. Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+C->D +E ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả. 1. Tăng nồng độ C 2 lần, giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng tăng 2 lần. 2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B 4 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần. 3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên 3 đôi, tốc độ phản ứng tăng 9 lần. Biểu thức tốc độ phản ứng là? A. v=k[A]3[B]12[C]v C. v=k[A][B]2[C]v B. v=k[A]2[B][C]2v D. v=k[A]2[B]2[C]v 9. Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 có đơn vị? B. Phút-1 D. Mol-1 C. Phút-1 A. Mol-1 10. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2: 2A-> Sản phẩm bằng 8,0105.10^(-6).L/mol/phút. Xác định thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm từ 1M xuống còn 0.5M? A. 1250 phút D. 125 phút C. 12500 phút B. 125000 phút 11. Khi pha phân tán có kích thước hạt >10-5 , đó là hệ? C. Hệ dị thể D. Câu b và câu c đúng B. Hệ thô A. Hệ đồng thể 12. Phản ứng bậc 1 có vận tốc? D. Các câu trên đều đúng B. Không phụ thuộc vào nồng độ C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ A. Giảm dần theo thơi gian 13. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: Chọn câu sai. D. a, b, c đều đúng C. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia A. Chu kỳ bán hủy T½= 0 B. Thời gian để hoạt chất mất đi 50% hàm lượng ban đầu là T50=0,105KT 14. Phản ứng bậc nhất là sự phản ứng. Chọn Câu sai ? A. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia C. Chu kỳ bán hủy T½ = 0 B. Chỉ có một sản phẩm tạo thành D. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu 15. Chất HĐBM loại cation giúp chất nhũ hóa nhũ tương N/D? B. Natri oleat A. Kali oleat D. Natri lauryl sulfat C. Canxi stearat 16. Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường kiềm là phản ứng bậc mấy? B. 1 C. 2 A. 0 D. 3 17. Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong? A. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế C. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, nhân B. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán D. Lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân 18. Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu 224 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ? D. SO42- C. K+ A. Ag+ B. NO3- 19. Cho phản ứng A -> B là phản ứng bậc 1. Vận tốc phản ứng v? C. v = k D. v = [C] B. v = - d[A]/dt A. v = k 20. Độ dẫn điện kim loại là do? D. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại C. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại A. Là các tử tạo trong kim loại đó B. Là các phân tử hình thành kim loại đó 21. Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết định thế hiệu là? B. K+ A. I- C. NO3- D. Ag+ 22. Theo công thức của Arhenius: k = Ae -Ea/RT , thì Ea là? D. Năng lượng hoạt hóa B. Hằng số khí C. Nhiệt độ tuyệt đối A. Hệ số tần số 23. Nhũ dịch là: B. Hệ dị thể gồm 1 chất rắn phân tán trong môi trường lỏng A. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng hòa tan vào nhau D. Hệ dị thể gồm 1 chất lỏng phân tán trong môi trường khí C. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng không phân tán vào nhau 24. Phản ứng bậc nhất là phản ứng? C. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T½ = 0 B. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ A. Chỉ có một sản phẩm tạo thành D. Tất cả đều sai 25. Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc vào điều gì? B. Nồng độ tiểu phân các hạt keo A. Kích thức tiểu phân hạt keo C. Tính tích điện của hệ keo D. Tất cả các câu trên đều đúng 26. Khi điều chế keo bằng phương pháp phân tán, người ta thường trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích? A. Làm pha rắn tan rã C. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn D. Câu a, b đều đúng B. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn 27. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M, ta được keo AgI? B. Mang điện tích âm ( - ) D. Có thể mang điện tích dương có thể mang điện tích âm C. Trung hòa điện A. Mang điện tích dương ( + ) 28. Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp? C. Phân tán bằng hồ quang điện B. Phân tán bằng cách pepti hóa A. Phân tán bằng cơ học D. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi 29. Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ SI? C. erg/ cm2 A. N/m B. J/m D. dyn 30. Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là? A. 120 năm B. 180 năm D. 182 năm C. 128 năm 31. Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là? D. Hệ keo < thô < dung dịch thực C. Thô < hệ keo < dung dịch thực A. Hệ keo < dung dịch thực < thô B. Thô < hệ keo < dung dịch thực 32. Chọn hệ keo sơ dịch? D. Keo xanh phổ A. Keo gelatin B. Keo Fe(OH)3 C. Keo natri/ benzen 33. Cấu tạo điện cực thủy tinh (điện cực đo PH)? C. Cặp điện cực chỉ thị(IE)-Thủy tinh B. Cặp điện cực chuẩn Hydro-Thủy tinh D. Cả A và B đều đúng A. Cặp điện cực caronen-Thủy tinh 34. Chất HĐBM loại cation giúp chất sát khuẩn thâm nhập vào vi khuẩn? D. Hexadecyl trimctyl amoni clorua B. Tween C. Natri lauryl sulfat A. Span 35. Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn như sau? D. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian C. Là sự thay đổi thành phần sản phẩm theo thời gian A. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ B. Là sự biến thiên nồng độ chất tham gia theo thời gian 36. Theo định nghĩa: Độ dẫn điện riêng là? A. Độ dẫn điện của từng kim loại riêng trong hổn hợp D. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dich C. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch B. Độ dẫn điện của một dm3 dung dịch 37. Phương pháp phân tán trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích? D. Câu a và câu b đúng B. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn A. Làm pha rắn tan rã C. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn 38. Những bề mặt kỵ lỏng khi? B. Cos θ = 0 C. Cos θ > 0 A. Cos θ < 0 D. Cos θ =1 39. Yếu tố làm giảm độ bền động học của hệ keo? B. Sự sa lắng C. Sự khuếch tán A. Chuyển động Brown D. Câu a và câu b đúng 40. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất? B. Thứ nguyên của k là t-1 C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu A. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0 D. a, b, c đều đúng 41. Cặp oxy hóa khử Zn2+/Zn có thế điện cực theo phương trình Nernat là? B. εZn2+/Zn=εo2H/H2−RTFlg[Zn2+][Zn]ε C. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn+RTFlg[Zn2+][Zn]ε A. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn−RT2Flg[Zn2+][Zn]ε D. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn+RT2Flg[Zn2+][Zn]ε 42. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy (bán rã) là 30 năm. Hỏi cần thời gian bao lâu để 90% số nguyên tử? A. 99,658 năm B. 9,9658 năm D. 9658 năm C. 996,58 năm 43. Chọn hệ phân tán lỏng/ khí? D. Câu a và câu b đúng C. Nước có gas A. Bụi B. Khí dung 44. Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức? B. λ=1c(S C. λ=αC(S D. λ=1000c(S A. λ=αc(S 45. Trong điều chế keo xanh phổ, acid oxalic đóng vai trò? B. Chất điện ly làm phân tán tủa keo xanh phổ C. Chất điện ly hòa tan các hạt keo D. Câu a và câu b đúng A. Là môi trường phân tán 46. Cấu tạo của keo AgI ở câu 224 có dạng? B. [m(AgI)n A. [m(AgI)n C. [m(AgI)n D. [m(AgI)n 47. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)3 và khuấy trộn thật đều, hỗn hợp vấn đục xuất hiện các tủa li ti màu đỏ nâu, đó là hiện tượng? D. Câu a và câu b đúng B. Đông vón do tác động của chất điện ly A. Keo tụ do tác động cơ học C. Keo tụ do tác động của chất điện ly 48. Keo Hydroxid sắt III được điều chế bằng phản ứng? C. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước B. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước A. Thủy phân giữa FeCl3 và nước D. Trao đổi giữa FeCl2 và NaOH 49. Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp? B. Thẩm tích liên tục D. Thẩm tích gián đoạn C. Siêu lọc A. Điện thẩm tích 50. Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có được trong dung dịch? A. K = const tại mọi thời điểm C. Cực đại tại thời điểm tương đương B. K = 0 tại điểm tương đương D. Cực tiểu tại thời điểm tương đương 51. Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi? D. Cos θ =1 A. Cos θ < 0 C. Cos θ > 0 B. Cos θ = 0 52. Chọn câu đúng nhất: Cho Pin Zn/ZnSO4//CuSO4/Cu? B. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn C. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu và dòng electron đi ngược lại D. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn và dòng electron đi ngược lại A. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu 53. Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau? B. Áp suất C. Nhiệt độ, nồng độ A. Nhiệt độ D. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất 54. Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1) có thể xác định được? B. Chu kỳ bán hủy của thuốc D. Tất cả đúng A. Thời hạn sử dụng của thuốc C. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý 55. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nới với nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục. Hiện tượng này gọi là? A. Hiện tượng điện môi C. Hiện tượng điện di B. Hiện tượng điện thẩm D. Hiện tượng điện phân 56. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm, thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này gọi là? A. Hiện tượng điện thẩm D. Hiện tượng điện di B. Hiện tượng điện phân C. Hiện tượng điện môi 57. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M ta được AgI? A. Mang điện tích dương ( K+ ) C. Mang điện tích âm ( I-) D. Mang điện tích âm ( NO3- ) B. Mang điện tích dương ( Ag+ ) 58. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: chọn câu sai? D. a, b, c đều đúng A. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0,693/k C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu B. Thứ nguyên của k là 1 59. Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do điều gì? C. Sự tương tác của 2 loại keo có điện tích khác nhau A. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo B. Sự tương tác 2 loại keo cùng điện tích D. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ 60. Trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại, kim loại đứng trước hydro có thế điện cực ε? B. = 0,242 D. < -0,763 C. > 2,303 A. < 0 61. Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình Nernst là? A. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2+−RT2Flg[Fe2+][Fe3+]ε C. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2++RTFlg[Fe2+][Fe3+]ε B. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2+−RTFlg[Fe2+][Fe3+]ε D. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2++RTFlg[Fe3+][Fe2+]ε 62. Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn λo của ion nào lớn nhất? C. Cl- A. H+ B. K+ D. OH- 63. Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch? C. Keo lưu huỳnh D. Keo AgI A. Fe(OH)3 B. Keo gelatin trong nước 64. Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên được gọi là? A. Keo tụ tương hỗ B. Keo tụ tự phát C. Keo tụ do tác động cơ học D. Keo tụ do tác dụng của hóa chất 65. Nếu Serblion meaolaurate có HLB = 6.6 thì ứng dụng của nó là: B. Nhũ hóa N/D D. Gây thấm C. Nhũ hóa D/N A. Chống tạo bọt 66. Tính chất nhân của micell keo? D. Câu a, b đúng B. Không mang điện tích C. Tan trong môi trường phân tán A. Cấu trúc dạng tinh thể 67. Keo AgI ở câu 15 được điều chế bằng phương pháp? A. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học B. Phân tán bằng cơ học C. Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi D. Phân tán bằng pepti hóa 68. Chất thấm ướt là chất? C. Giảm lực căng bề mặt của dung dịch B. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng D. Tăng lực căng bề mặt của dung dịch A. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn 69. Chọn hệ phân tán dị thể? A. Sữa/ nước D. Câu a, b đúng C. Lưu huỳnh/cồn 96% B. BaSO4/ nước 70. Phân loại thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng đục thuộc hệ phân tán nào? A. Hỗn dịch B. Nhũ dịch D. Hỗn nhũ dịch C. Dung dịch thật 71. Hằng số tốc độ phản ứng là? A. Thay đổi theo nồng độ B. Thay đổi theo nhiệt độ C. Thay đổi theo thời gian D. Các câu trên đều sai 72. Chọn câu đúng nhất về Chất khử? A. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất B. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất C. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất D. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất 73. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1? B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ A. Không phụ thuộc nồng độ ban đầu D. Phụ thuộc nồng độ tại thời điểm khảo sát C. Phụ thuộc nồng độ ban đầu 74. Hệ keo khí là hệ phân tán? A. Khí / rắn B. Lỏng / Khí C. Khí / lỏng D. Câu a và câu b đúng 75. Chu kỳ bán hủy của sự tạo keo tự được biểu diễn bằng công thức? C. T½ = 1/ kCo A. T½ = 0 B. T½ =0 D. Tất cả sai 76. Hạt keo AgI tạo thành ở câu 15 sẽ di chuyển về cực nào khi đặt hệ vào 1 điện trường? D. Đáp án khác C. Không di chuyển A. Âm B. Dương 77. Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho? A. Hấp phụ đơn lớp C. Hấp phụ đa lớp B. Hấp phụ tỏa nhiệt D. Hấp thụ đơn lớp 78. Nếu Propylenglycol meacatearaete có HLB= 4.6 thì ứng dụng của nó là? A. Gây thấm N C. Nhũ hóa N/D B. Chống tạo bọt D. Nhũ hóa D/N 79. Một hệ phân tán có kích thước hạt của pha phân tán trong khoảng 10-7 – 10-3 , khó đều nồng độ cao và dễ bị ngừng tụ trong quá trình bảo quản được gọi là? D. Câu a và câu b đúng A. Hệ keo không thuận nghịch C. Hệ keo thân dịch B. Hệ keo thuận nghịch 80. Sức căng bề mặt có xu hướng? D. Không làm thay đổi diện tích bề mặt C. Thu nhỏ bặc tăng diện tích tủy bàn chất của chất lỏng A. Thu nhỏ diện tích bề mặt B. Tăng diện tích bề mặt 81. Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách? D. Câu a và câu c đúng C. Cho keo xanh phổ qua giấy lọc xếp A. Cho keo xanh phổ qua lọc gòn B. Cho keo xanh phổ qua mảng thẩm tích 82. Phương trình động học của phản ứng bậc 1? B. lg[A]=−k D. ln[A]=kt0 A. ln[A]=−lnk C. ln[A]=kt2 83. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 được biểu diễn? C. l A. t-1 D. Tất cả sai B. t 84. Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện riêng K? D. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ B. C cao: C tăng K giảm C. K không phụ thuộc C A. C thấp : C tăng K giảm 85. Cho điện cực Sn2+/Sn và Fe2+/Fe có thế điện cực tiêu chuẩn lần lượt là 0,136V và - 0,44V. Pin được tạo bởi 2 điện cực là? D. Fe2+(dd)/Fe//Sn2+(dd)/Sn B. Sn2+(dd)/Sn//Fe/Fe2+(dd) A. Sn/Sn2+(dd)//Fe2+(dd)/Fe C. Fe/Fe2=(dd)//Sn2+(dd)/Sn 86. Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương? D. Hệ phân tán thô C. Hệ phân tán rắn, lỏng A. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ tương B. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc 87. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc không được biểu diễn? B. t C. mol-1 D. l A. t-1 88. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)? C. k=2 D. k=2 B. k=2 A. k=2 89. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2,5. Khi hạ nhiệt độ từ 200C xuống 0oC thì vận tốc phản ứng giảm bao nhiêu lần? D. Tất cả sai B. 6,25 lần A. 62,5 lần C. 625 lần 90. Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được? C. Keo vừa thân và sơ dịch B. Keo sơ dịch A. Keo thân dịch D. Hỗn dịch 91. Thấm ướt là quá trình? A. Tăng năng lượng B. Giảm năng lượng D. Tăng hoặc giảm tùy bản chất của chất lỏng C. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn 92. Phản ứng bậc 1 có T9/10 tính theo công thức? D. T910=2 A. T910=2 B. T910=0 C. T910=0 93. : Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta được? D. Câu B và C đúng A. Hỗn dịch lưu huỳnh B. Keo thân dịch C. Keo lưu huỳnh 94. Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE)? A. Ag(r) D. Hg(I).Hg/Hg2Cl2/Cl− B. Pt|H2(P=1atm) C. Zn(r)|ZnCl2AM|Z Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai