Đề cương ôn tập – Bài 3FREEHóa Lý Dược 1. Chọn phất biểu đúng nhất về Phản ứng bậc 2? D. a, b, c, đều đúng A. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu C. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu B. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau 2. Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+C->D +E ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả. 1. Tăng nồng độ C 2 lần, giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng tăng 2 lần. 2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B 4 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần. 3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên 3 đôi, tốc độ phản ứng tăng 9 lần. Biểu thức tốc độ phản ứng là? A. v=k[A]3[B]12[C]v C. v=k[A][B]2[C]v B. v=k[A]2[B][C]2v D. v=k[A]2[B]2[C]v 3. Theo công thức Van\'t Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 90 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên? B. 6983 lần A. 19638 lần D. 18963 lần C. 19683 lần 4. Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong? D. Lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân A. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế B. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán C. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, nhân 5. Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình Nernst là? B. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2+−RTFlg[Fe2+][Fe3+]ε C. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2++RTFlg[Fe2+][Fe3+]ε A. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2+−RT2Flg[Fe2+][Fe3+]ε D. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2++RTFlg[Fe3+][Fe2+]ε 6. Sức căng bề mặt có xu hướng? C. Thu nhỏ bặc tăng diện tích tủy bàn chất của chất lỏng A. Thu nhỏ diện tích bề mặt B. Tăng diện tích bề mặt D. Không làm thay đổi diện tích bề mặt 7. Chọn hệ phân tán lỏng/ khí? B. Khí dung A. Bụi D. Câu a và câu b đúng C. Nước có gas 8. Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức? A. λ=αc(S B. λ=1c(S C. λ=αC(S D. λ=1000c(S 9. Phản ứng bậc 1 có T9/10 tính theo công thức? C. T910=0 A. T910=2 D. T910=2 B. T910=0 10. Phản ứng bậc 1 có vận tốc? D. Các câu trên đều đúng C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ B. Không phụ thuộc vào nồng độ A. Giảm dần theo thơi gian 11. Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn như sau? A. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ D. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian B. Là sự biến thiên nồng độ chất tham gia theo thời gian C. Là sự thay đổi thành phần sản phẩm theo thời gian 12. Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên được gọi là? A. Keo tụ tương hỗ C. Keo tụ do tác động cơ học B. Keo tụ tự phát D. Keo tụ do tác dụng của hóa chất 13. Keo Hydroxid sắt III được điều chế bằng phản ứng? B. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước D. Trao đổi giữa FeCl2 và NaOH C. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước A. Thủy phân giữa FeCl3 và nước 14. Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc vào điều gì? C. Tính tích điện của hệ keo A. Kích thức tiểu phân hạt keo B. Nồng độ tiểu phân các hạt keo D. Tất cả các câu trên đều đúng 15. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1? C. Phụ thuộc nồng độ ban đầu B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ A. Không phụ thuộc nồng độ ban đầu D. Phụ thuộc nồng độ tại thời điểm khảo sát 16. Yếu tố làm giảm độ bền động học của hệ keo? D. Câu a và câu b đúng C. Sự khuếch tán B. Sự sa lắng A. Chuyển động Brown 17. Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có được trong dung dịch? D. Cực tiểu tại thời điểm tương đương B. K = 0 tại điểm tương đương A. K = const tại mọi thời điểm C. Cực đại tại thời điểm tương đương 18. Cặp oxy hóa khử Zn2+/Zn có thế điện cực theo phương trình Nernat là? B. εZn2+/Zn=εo2H/H2−RTFlg[Zn2+][Zn]ε C. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn+RTFlg[Zn2+][Zn]ε A. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn−RT2Flg[Zn2+][Zn]ε D. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn+RT2Flg[Zn2+][Zn]ε 19. Chu kỳ bán hủy của sự tạo keo tự được biểu diễn bằng công thức? C. T½ = 1/ kCo D. Tất cả sai A. T½ = 0 B. T½ =0 20. Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn λo của ion nào lớn nhất? D. OH- B. K+ A. H+ C. Cl- 21. Theo công thức của Arhenius: k = Ae -Ea/RT , thì Ea là? B. Hằng số khí C. Nhiệt độ tuyệt đối A. Hệ số tần số D. Năng lượng hoạt hóa 22. Cho phản ứng A -> B là phản ứng bậc 1. Vận tốc phản ứng v? D. v = [C] A. v = k B. v = - d[A]/dt C. v = k 23. Chất thấm ướt là chất? B. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng A. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn C. Giảm lực căng bề mặt của dung dịch D. Tăng lực căng bề mặt của dung dịch 24. Tính chất nhân của micell keo? A. Cấu trúc dạng tinh thể D. Câu a, b đúng C. Tan trong môi trường phân tán B. Không mang điện tích 25. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: chọn câu sai? D. a, b, c đều đúng B. Thứ nguyên của k là 1 A. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0,693/k C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu 26. Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho? B. Hấp phụ tỏa nhiệt C. Hấp phụ đa lớp A. Hấp phụ đơn lớp D. Hấp thụ đơn lớp 27. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)? A. k=2 C. k=2 B. k=2 D. k=2 28. Nếu Serblion meaolaurate có HLB = 6.6 thì ứng dụng của nó là? B. Nhũ hóa N/D A. Chống tạo bọt D. Gây thấm C. Nhũ hóa D/N 29. Khi điều chế keo bằng phương pháp phân tán, người ta thường trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích? D. Câu a, b đều đúng A. Làm pha rắn tan rã B. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn C. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn 30. Chọn hệ phân tán dị thể? C. Lưu huỳnh/cồn 96% A. Sữa/ nước D. Câu a, b đúng B. BaSO4/ nước 31. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc không được biểu diễn? A. t-1 C. mol-1 D. l B. t 32. Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ CGS? C. J/m B. N/m A. dyn/ cm D. mN/m 33. Nếu Propylenglycol meacatearaete có HLB= 4.6 thì ứng dụng của nó là? A. Gây thấm N B. Chống tạo bọt D. Nhũ hóa D/N C. Nhũ hóa N/D 34. Keo AgI ở câu 15 được điều chế bằng phương pháp? D. Phân tán bằng pepti hóa C. Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi B. Phân tán bằng cơ học A. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học 35. : Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta được? B. Keo thân dịch D. Câu B và C đúng A. Hỗn dịch lưu huỳnh C. Keo lưu huỳnh 36. Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường? D. b, c sai A. Không phân ly B. Phân cực C. Môi trường đã bảo hòa chất tan 37. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2: 2A-> Sản phẩm bằng 8,0105 .l.mol-1 .phut-1 . Xác định thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm từ 1M xuống còn 0.5M? A. 1250 phút B. 125000 phút D. 125 phút C. 12500 phút 38. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2,5. Khi hạ nhiệt độ từ 200C xuống 0oC thì vận tốc phản ứng giảm bao nhiêu lần? D. Tất cả sai A. 62,5 lần B. 6,25 lần C. 625 lần 39. Chất HĐBM loại cation giúp chất sát khuẩn thâm nhập vào vi khuẩn? B. Tween C. Natri lauryl sulfat D. Hexadecyl trimctyl amoni clorua A. Span 40. Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu 224 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ? C. K+ A. Ag+ B. NO3- D. SO42- 41. Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết định thế hiệu là? B. K+ D. Ag+ C. NO3- A. I- 42. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M ta được AgI? B. Mang điện tích dương ( Ag+ ) A. Mang điện tích dương ( K+ ) C. Mang điện tích âm ( I-) D. Mang điện tích âm ( NO3- ) 43. Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1) có thể xác định được? C. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý D. Tất cả đúng A. Thời hạn sử dụng của thuốc B. Chu kỳ bán hủy của thuốc 44. Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi? D. Cos θ =1 C. Cos θ > 0 A. Cos θ < 0 B. Cos θ = 0 45. Chất HĐBM loại cation giúp chất nhũ hóa nhũ tương N/D? A. Kali oleat C. Canxi stearat D. Natri lauryl sulfat B. Natri oleat 46. Phân loại thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng đục thuộc hệ phân tán nào? D. Hỗn nhũ dịch A. Hỗn dịch B. Nhũ dịch C. Dung dịch thật 47. Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau? D. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất A. Nhiệt độ C. Nhiệt độ, nồng độ B. Áp suất 48. Một hệ phân tán có kích thước hạt của pha phân tán trong khoảng 10-7 – 10-3 , khó đều nồng độ cao và dễ bị ngừng tụ trong quá trình bảo quản được gọi là? A. Hệ keo không thuận nghịch D. Câu a và câu b đúng B. Hệ keo thuận nghịch C. Hệ keo thân dịch 49. Chọn câu đúng nhất về Chất khử? B. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất A. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất D. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất C. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất 50. Theo định nghĩa: Độ dẫn điện riêng là? D. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dich A. Độ dẫn điện của từng kim loại riêng trong hổn hợp B. Độ dẫn điện của một dm3 dung dịch C. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch 51. Hằng số tốc độ phản ứng là? C. Thay đổi theo thời gian B. Thay đổi theo nhiệt độ A. Thay đổi theo nồng độ D. Các câu trên đều sai 52. Phản ứng bậc nhất là phản ứng? D. Tất cả đều sai B. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ A. Chỉ có một sản phẩm tạo thành C. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T½ = 0 53. Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường kiềm là phản ứng bậc mấy? C. 2 D. 3 A. 0 B. 1 54. Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện riêng K? A. C thấp : C tăng K giảm B. C cao: C tăng K giảm C. K không phụ thuộc C D. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ 55. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)3 và khuấy trộn thật đều, hỗn hợp vấn đục xuất hiện các tủa li ti màu đỏ nâu, đó là hiện tượng? D. Câu a và câu b đúng C. Keo tụ do tác động của chất điện ly B. Đông vón do tác động của chất điện ly A. Keo tụ do tác động cơ học 56. Cấu tạo điện cực thủy tinh (điện cực đo PH)? C. Cặp điện cực chỉ thị(IE)-Thủy tinh B. Cặp điện cực chuẩn Hydro-Thủy tinh D. Cả A và B đều đúng A. Cặp điện cực caronen-Thủy tinh 57. Cấu tạo của keo AgI ở câu 224 có dạng? A. [m(AgI)n B. [m(AgI)n C. [m(AgI)n D. [m(AgI)n 58. Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được? B. Keo Natri C. Dung dịch natri D. Dung dịch natri hydroxyd A. Hỗn dịch natri 59. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy (bán rã) là 30 năm. Hỏi cần thời gian bao lâu để 90% số nguyên tử? B. 9,9658 năm C. 996,58 năm D. 9658 năm A. 99,658 năm 60. Trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại, kim loại đứng trước hydro có thế điện cực ε? B. = 0,242 C. > 2,303 D. < -0,763 A. < 0 61. Độ dẫn điện kim loại là do? B. Là các phân tử hình thành kim loại đó D. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại C. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại A. Là các tử tạo trong kim loại đó 62. Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là? C. Thô < hệ keo < dung dịch thực D. Hệ keo < thô < dung dịch thực B. Thô < hệ keo < dung dịch thực A. Hệ keo < dung dịch thực < thô 63. Phương pháp phân tán trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích? D. Câu a và câu b đúng B. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn C. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn A. Làm pha rắn tan rã 64. Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách? B. Cho keo xanh phổ qua mảng thẩm tích A. Cho keo xanh phổ qua lọc gòn D. Câu a và câu c đúng C. Cho keo xanh phổ qua giấy lọc xếp 65. Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE)? D. Hg(I).Hg/Hg2Cl2/Cl− A. Ag(r) C. Zn(r)|ZnCl2AM|Z B. Pt|H2(P=1atm) 66. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất? C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu A. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0 B. Thứ nguyên của k là t-1 D. a, b, c đều đúng 67. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất. Chọn câu sai? A. Chu kỳ bán hủy T½= 0 D. a, b, c đều đúng B. Thời gian để hoạt chất mất đi 50% hàm lượng ban đầu là T50=0,105KT C. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia 68. Chọn hệ keo sơ dịch? D. Keo xanh phổ B. Keo Fe(OH)3 C. Keo natri/ benzen A. Keo gelatin 69. Trong điều chế keo xanh phổ, acid oxalic đóng vai trò? B. Chất điện ly làm phân tán tủa keo xanh phổ C. Chất điện ly hòa tan các hạt keo D. Câu a và câu b đúng A. Là môi trường phân tán 70. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm, thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này gọi là? D. Hiện tượng điện di A. Hiện tượng điện thẩm B. Hiện tượng điện phân C. Hiện tượng điện môi 71. Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh)? C. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl) D. Điện cực màng lỏng A. Điện cực chuẩn hydro (SHE) B. Điện cực Florua 72. Những bề mặt kỵ lỏng khi? D. Cos θ =1 C. Cos θ > 0 A. Cos θ < 0 B. Cos θ = 0 73. Khả năng gây keo tụ của các ion NH4+, Na+, Cu2+, Al3+, giảm dần theo thứ tự? D. Al3+> Cu2+ > NH4+ > Na B. Cu2+ > Al3+ > NH4+ > Na+ C. Al3+ > NH4+ > Cu2+ > Na+ A. Al3+ > Cu2+ > Na+ > NH4+ 74. Phương trình động học của phản ứng bậc 1? B. lg[A]=−k A. ln[A]=−lnk D. ln[A]=kt0 C. ln[A]=kt2 75. Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch? B. Keo gelatin trong nước A. Fe(OH)3 C. Keo lưu huỳnh D. Keo AgI 76. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 được biểu diễn? A. t-1 C. l B. t D. Tất cả sai 77. Cho điện cực Sn2+/Sn và Fe2+/Fe có thế điện cực tiêu chuẩn lần lượt là 0,136V và - 0,44V. Pin được tạo bởi 2 điện cực là? B. Sn2+(dd)/Sn//Fe/Fe2+(dd) C. Fe/Fe2=(dd)//Sn2+(dd)/Sn D. Fe2+(dd)/Fe//Sn2+(dd)/Sn A. Sn/Sn2+(dd)//Fe2+(dd)/Fe 78. Chọn câu đúng nhất: Cho Pin Zn/ZnSO4//CuSO4/Cu? B. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn A. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu D. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn và dòng electron đi ngược lại C. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu và dòng electron đi ngược lại 79. Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là? A. 120 năm D. 182 năm C. 128 năm B. 180 năm 80. Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ SI? A. N/m D. dyn C. erg/ cm2 B. J/m 81. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M, ta được keo AgI? D. Có thể mang điện tích dương có thể mang điện tích âm A. Mang điện tích dương ( + ) B. Mang điện tích âm ( - ) C. Trung hòa điện 82. Phản ứng bậc nhất là sự phản ứng. Chọn Câu sai ? C. Chu kỳ bán hủy T½ = 0 D. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu A. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia B. Chỉ có một sản phẩm tạo thành 83. Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương? B. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc C. Hệ phân tán rắn, lỏng A. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ tương D. Hệ phân tán thô 84. Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp? B. Phân tán bằng cách pepti hóa A. Phân tán bằng cơ học C. Phân tán bằng hồ quang điện D. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi 85. Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được? B. Keo sơ dịch C. Keo vừa thân và sơ dịch A. Keo thân dịch D. Hỗn dịch 86. Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 có đơn vị? B. Phút-1 A. Mol-1 D. Mol-1 C. Phút-1 87. Thấm ướt là quá trình? A. Tăng năng lượng D. Tăng hoặc giảm tùy bản chất của chất lỏng C. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn B. Giảm năng lượng 88. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nới với nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục. Hiện tượng này gọi là? D. Hiện tượng điện phân A. Hiện tượng điện môi C. Hiện tượng điện di B. Hiện tượng điện thẩm 89. Hạt keo AgI tạo thành ở câu 15 sẽ di chuyển về cực nào khi đặt hệ vào 1 điện trường? D. Đáp án khác C. Không di chuyển A. Âm B. Dương 90. Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do điều gì? D. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ A. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo B. Sự tương tác 2 loại keo cùng điện tích C. Sự tương tác của 2 loại keo có điện tích khác nhau 91. Nhũ dịch là? B. Hệ dị thể gồm 1 chất rắn phân tán trong môi trường lỏng C. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng không phân tán vào nhau D. Hệ dị thể gồm 1 chất lỏng phân tán trong môi trường khí A. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng hòa tan vào nhau 92. Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp? D. Thẩm tích gián đoạn B. Thẩm tích liên tục C. Siêu lọc A. Điện thẩm tích 93. Khi pha phân tán có kích thước hạt >10-5 , đó là hệ? B. Hệ thô A. Hệ đồng thể D. Câu b và câu c đúng C. Hệ dị thể 94. Hệ keo khí là hệ phân tán? D. Câu a và câu b đúng C. Khí / lỏng A. Khí / rắn B. Lỏng / Khí Time's up # Tổng Hợp# Dược Học