Đề cương ôn tập – Bài 3FREEHóa Lý Dược 1. Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường? B. Phân cực D. b, c sai C. Môi trường đã bảo hòa chất tan A. Không phân ly 2. Chọn hệ phân tán lỏng/ khí? B. Khí dung C. Nước có gas A. Bụi D. Câu a và câu b đúng 3. Phương pháp phân tán trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích? D. Câu a và câu b đúng B. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn A. Làm pha rắn tan rã C. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn 4. Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ CGS? B. N/m D. mN/m C. J/m A. dyn/ cm 5. Chọn câu đúng nhất về Chất khử? A. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất B. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất C. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất D. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất 6. Hệ keo khí là hệ phân tán? D. Câu a và câu b đúng C. Khí / lỏng A. Khí / rắn B. Lỏng / Khí 7. Trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại, kim loại đứng trước hydro có thế điện cực ε? B. = 0,242 A. < 0 C. > 2,303 D. < -0,763 8. Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được? D. Hỗn dịch A. Keo thân dịch B. Keo sơ dịch C. Keo vừa thân và sơ dịch 9. Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp? B. Thẩm tích liên tục A. Điện thẩm tích C. Siêu lọc D. Thẩm tích gián đoạn 10. : Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta được? A. Hỗn dịch lưu huỳnh B. Keo thân dịch D. Câu B và C đúng C. Keo lưu huỳnh 11. Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện riêng K? C. K không phụ thuộc C D. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ A. C thấp : C tăng K giảm B. C cao: C tăng K giảm 12. Theo công thức Van\'t Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 90 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên? A. 19638 lần D. 18963 lần C. 19683 lần B. 6983 lần 13. Theo định nghĩa: Độ dẫn điện riêng là? C. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch B. Độ dẫn điện của một dm3 dung dịch D. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dich A. Độ dẫn điện của từng kim loại riêng trong hổn hợp 14. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2: 2A-> Sản phẩm bằng 8,0105 .l.mol-1 .phut-1 . Xác định thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm từ 1M xuống còn 0.5M? B. 125000 phút D. 125 phút C. 12500 phút A. 1250 phút 15. Chất thấm ướt là chất? A. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn C. Giảm lực căng bề mặt của dung dịch D. Tăng lực căng bề mặt của dung dịch B. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng 16. Cấu tạo điện cực thủy tinh (điện cực đo PH)? B. Cặp điện cực chuẩn Hydro-Thủy tinh A. Cặp điện cực caronen-Thủy tinh D. Cả A và B đều đúng C. Cặp điện cực chỉ thị(IE)-Thủy tinh 17. Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết định thế hiệu là? C. NO3- A. I- B. K+ D. Ag+ 18. Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương? B. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc A. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ tương C. Hệ phân tán rắn, lỏng D. Hệ phân tán thô 19. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: chọn câu sai? C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu B. Thứ nguyên của k là 1 A. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0,693/k D. a, b, c đều đúng 20. Cho phản ứng A -> B là phản ứng bậc 1. Vận tốc phản ứng v? A. v = k B. v = - d[A]/dt D. v = [C] C. v = k 21. Khi pha phân tán có kích thước hạt >10-5 , đó là hệ? A. Hệ đồng thể D. Câu b và câu c đúng B. Hệ thô C. Hệ dị thể 22. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc không được biểu diễn? B. t A. t-1 D. l C. mol-1 23. Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là? B. Thô < hệ keo < dung dịch thực D. Hệ keo < thô < dung dịch thực A. Hệ keo < dung dịch thực < thô C. Thô < hệ keo < dung dịch thực 24. Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được? D. Dung dịch natri hydroxyd A. Hỗn dịch natri B. Keo Natri C. Dung dịch natri 25. Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên được gọi là? C. Keo tụ do tác động cơ học A. Keo tụ tương hỗ D. Keo tụ do tác dụng của hóa chất B. Keo tụ tự phát 26. Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau? D. Nhiệt độ, nồng độ, áp suất C. Nhiệt độ, nồng độ A. Nhiệt độ B. Áp suất 27. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm, thể tích dịch ống nghiệm tăng. Hiện tượng này gọi là? B. Hiện tượng điện phân C. Hiện tượng điện môi A. Hiện tượng điện thẩm D. Hiện tượng điện di 28. Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn λo của ion nào lớn nhất? D. OH- B. K+ A. H+ C. Cl- 29. Chọn câu đúng nhất: Cho Pin Zn/ZnSO4//CuSO4/Cu? C. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu và dòng electron đi ngược lại B. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn A. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu D. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn và dòng electron đi ngược lại 30. Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 có đơn vị? A. Mol-1 C. Phút-1 D. Mol-1 B. Phút-1 31. Độ dẫn điện kim loại là do? B. Là các phân tử hình thành kim loại đó A. Là các tử tạo trong kim loại đó C. Là do các ion nguyên tử cấu tạo kim loại D. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại 32. Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do điều gì? A. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo C. Sự tương tác của 2 loại keo có điện tích khác nhau B. Sự tương tác 2 loại keo cùng điện tích D. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ 33. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M ta được AgI? C. Mang điện tích âm ( I-) A. Mang điện tích dương ( K+ ) B. Mang điện tích dương ( Ag+ ) D. Mang điện tích âm ( NO3- ) 34. Phương trình động học của phản ứng bậc 1? A. ln[A]=−lnk C. ln[A]=kt2 B. lg[A]=−k D. ln[A]=kt0 35. Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi? B. Cos θ = 0 A. Cos θ < 0 C. Cos θ > 0 D. Cos θ =1 36. Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch? B. Keo gelatin trong nước D. Keo AgI C. Keo lưu huỳnh A. Fe(OH)3 37. Nếu Serblion meaolaurate có HLB = 6.6 thì ứng dụng của nó là? D. Gây thấm C. Nhũ hóa D/N A. Chống tạo bọt B. Nhũ hóa N/D 38. Thấm ướt là quá trình? C. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn D. Tăng hoặc giảm tùy bản chất của chất lỏng B. Giảm năng lượng A. Tăng năng lượng 39. Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc vào điều gì? D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Kích thức tiểu phân hạt keo B. Nồng độ tiểu phân các hạt keo C. Tính tích điện của hệ keo 40. Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường kiềm là phản ứng bậc mấy? B. 1 C. 2 A. 0 D. 3 41. Chất HĐBM loại cation giúp chất sát khuẩn thâm nhập vào vi khuẩn? C. Natri lauryl sulfat B. Tween D. Hexadecyl trimctyl amoni clorua A. Span 42. Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn như sau? C. Là sự thay đổi thành phần sản phẩm theo thời gian B. Là sự biến thiên nồng độ chất tham gia theo thời gian D. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian A. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ 43. Phản ứng bậc 1 có vận tốc? D. Các câu trên đều đúng A. Giảm dần theo thơi gian C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ B. Không phụ thuộc vào nồng độ 44. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2,5. Khi hạ nhiệt độ từ 200C xuống 0oC thì vận tốc phản ứng giảm bao nhiêu lần? A. 62,5 lần B. 6,25 lần C. 625 lần D. Tất cả sai 45. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1? B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ D. Phụ thuộc nồng độ tại thời điểm khảo sát C. Phụ thuộc nồng độ ban đầu A. Không phụ thuộc nồng độ ban đầu 46. Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu 224 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ? D. SO42- A. Ag+ B. NO3- C. K+ 47. Trong điều chế keo xanh phổ, acid oxalic đóng vai trò? A. Là môi trường phân tán B. Chất điện ly làm phân tán tủa keo xanh phổ D. Câu a và câu b đúng C. Chất điện ly hòa tan các hạt keo 48. Chọn hệ phân tán dị thể? D. Câu a, b đúng C. Lưu huỳnh/cồn 96% B. BaSO4/ nước A. Sữa/ nước 49. Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1) có thể xác định được? A. Thời hạn sử dụng của thuốc B. Chu kỳ bán hủy của thuốc D. Tất cả đúng C. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý 50. Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong? D. Lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân B. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán A. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế C. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, nhân 51. Phản ứng bậc nhất là phản ứng? C. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T½ = 0 B. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ D. Tất cả đều sai A. Chỉ có một sản phẩm tạo thành 52. Nếu Propylenglycol meacatearaete có HLB= 4.6 thì ứng dụng của nó là? C. Nhũ hóa N/D D. Nhũ hóa D/N B. Chống tạo bọt A. Gây thấm N 53. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất. Chọn câu sai? C. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia D. a, b, c đều đúng A. Chu kỳ bán hủy T½= 0 B. Thời gian để hoạt chất mất đi 50% hàm lượng ban đầu là T50=0,105KT 54. Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức? B. λ=1c(S D. λ=1000c(S A. λ=αc(S C. λ=αC(S 55. Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M, ta được keo AgI? D. Có thể mang điện tích dương có thể mang điện tích âm B. Mang điện tích âm ( - ) A. Mang điện tích dương ( + ) C. Trung hòa điện 56. Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh)? D. Điện cực màng lỏng A. Điện cực chuẩn hydro (SHE) B. Điện cực Florua C. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl) 57. Khi điều chế keo bằng phương pháp phân tán, người ta thường trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích? B. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn C. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn A. Làm pha rắn tan rã D. Câu a, b đều đúng 58. Phản ứng bậc nhất là sự phản ứng. Chọn Câu sai ? A. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia D. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu C. Chu kỳ bán hủy T½ = 0 B. Chỉ có một sản phẩm tạo thành 59. Phản ứng bậc 1 có T9/10 tính theo công thức? D. T910=2 A. T910=2 C. T910=0 B. T910=0 60. Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có được trong dung dịch? B. K = 0 tại điểm tương đương A. K = const tại mọi thời điểm C. Cực đại tại thời điểm tương đương D. Cực tiểu tại thời điểm tương đương 61. Hạt keo AgI tạo thành ở câu 15 sẽ di chuyển về cực nào khi đặt hệ vào 1 điện trường? D. Đáp án khác B. Dương C. Không di chuyển A. Âm 62. Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ SI? D. dyn B. J/m C. erg/ cm2 A. N/m 63. Cấu tạo của keo AgI ở câu 224 có dạng? D. [m(AgI)n B. [m(AgI)n C. [m(AgI)n A. [m(AgI)n 64. Chất HĐBM loại cation giúp chất nhũ hóa nhũ tương N/D? B. Natri oleat D. Natri lauryl sulfat A. Kali oleat C. Canxi stearat 65. Yếu tố làm giảm độ bền động học của hệ keo? C. Sự khuếch tán A. Chuyển động Brown D. Câu a và câu b đúng B. Sự sa lắng 66. Phân loại thuốc tiêm hydrocortisone màu trắng đục thuộc hệ phân tán nào? D. Hỗn nhũ dịch C. Dung dịch thật A. Hỗn dịch B. Nhũ dịch 67. Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho? A. Hấp phụ đơn lớp C. Hấp phụ đa lớp B. Hấp phụ tỏa nhiệt D. Hấp thụ đơn lớp 68. Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+C->D +E ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả. 1. Tăng nồng độ C 2 lần, giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng tăng 2 lần. 2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B 4 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần. 3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên 3 đôi, tốc độ phản ứng tăng 9 lần. Biểu thức tốc độ phản ứng là? C. v=k[A][B]2[C]v A. v=k[A]3[B]12[C]v D. v=k[A]2[B]2[C]v B. v=k[A]2[B][C]2v 69. Một hệ phân tán có kích thước hạt của pha phân tán trong khoảng 10-7 – 10-3 , khó đều nồng độ cao và dễ bị ngừng tụ trong quá trình bảo quản được gọi là? D. Câu a và câu b đúng B. Hệ keo thuận nghịch A. Hệ keo không thuận nghịch C. Hệ keo thân dịch 70. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy (bán rã) là 30 năm. Hỏi cần thời gian bao lâu để 90% số nguyên tử? B. 9,9658 năm A. 99,658 năm C. 996,58 năm D. 9658 năm 71. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)3 và khuấy trộn thật đều, hỗn hợp vấn đục xuất hiện các tủa li ti màu đỏ nâu, đó là hiện tượng? B. Đông vón do tác động của chất điện ly C. Keo tụ do tác động của chất điện ly D. Câu a và câu b đúng A. Keo tụ do tác động cơ học 72. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)? D. k=2 A. k=2 B. k=2 C. k=2 73. Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp? C. Phân tán bằng hồ quang điện A. Phân tán bằng cơ học D. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi B. Phân tán bằng cách pepti hóa 74. Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là? A. 120 năm B. 180 năm D. 182 năm C. 128 năm 75. Những bề mặt kỵ lỏng khi? C. Cos θ > 0 B. Cos θ = 0 D. Cos θ =1 A. Cos θ < 0 76. Cho điện cực Sn2+/Sn và Fe2+/Fe có thế điện cực tiêu chuẩn lần lượt là 0,136V và - 0,44V. Pin được tạo bởi 2 điện cực là? C. Fe/Fe2=(dd)//Sn2+(dd)/Sn D. Fe2+(dd)/Fe//Sn2+(dd)/Sn B. Sn2+(dd)/Sn//Fe/Fe2+(dd) A. Sn/Sn2+(dd)//Fe2+(dd)/Fe 77. Khả năng gây keo tụ của các ion NH4+, Na+, Cu2+, Al3+, giảm dần theo thứ tự? B. Cu2+ > Al3+ > NH4+ > Na+ C. Al3+ > NH4+ > Cu2+ > Na+ A. Al3+ > Cu2+ > Na+ > NH4+ D. Al3+> Cu2+ > NH4+ > Na 78. Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình Nernst là? D. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2++RTFlg[Fe3+][Fe2+]ε B. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2+−RTFlg[Fe2+][Fe3+]ε A. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2+−RT2Flg[Fe2+][Fe3+]ε C. εFe3+/Fe2+=εoFe3+/Fe2++RTFlg[Fe2+][Fe3+]ε 79. Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nới với nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục. Hiện tượng này gọi là? A. Hiện tượng điện môi B. Hiện tượng điện thẩm C. Hiện tượng điện di D. Hiện tượng điện phân 80. Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE)? B. Pt|H2(P=1atm) C. Zn(r)|ZnCl2AM|Z D. Hg(I).Hg/Hg2Cl2/Cl− A. Ag(r) 81. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất? B. Thứ nguyên của k là t-1 C. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu D. a, b, c đều đúng A. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0 82. Tính chất nhân của micell keo? D. Câu a, b đúng B. Không mang điện tích A. Cấu trúc dạng tinh thể C. Tan trong môi trường phân tán 83. Chu kỳ bán hủy của sự tạo keo tự được biểu diễn bằng công thức? D. Tất cả sai B. T½ =0 A. T½ = 0 C. T½ = 1/ kCo 84. Chọn hệ keo sơ dịch? B. Keo Fe(OH)3 C. Keo natri/ benzen A. Keo gelatin D. Keo xanh phổ 85. Cặp oxy hóa khử Zn2+/Zn có thế điện cực theo phương trình Nernat là? C. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn+RTFlg[Zn2+][Zn]ε B. εZn2+/Zn=εo2H/H2−RTFlg[Zn2+][Zn]ε A. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn−RT2Flg[Zn2+][Zn]ε D. εZn2+/Zn=εoZn2+/Zn+RT2Flg[Zn2+][Zn]ε 86. Theo công thức của Arhenius: k = Ae -Ea/RT , thì Ea là? B. Hằng số khí D. Năng lượng hoạt hóa C. Nhiệt độ tuyệt đối A. Hệ số tần số 87. Hằng số tốc độ phản ứng là? A. Thay đổi theo nồng độ C. Thay đổi theo thời gian D. Các câu trên đều sai B. Thay đổi theo nhiệt độ 88. Keo AgI ở câu 15 được điều chế bằng phương pháp? D. Phân tán bằng pepti hóa B. Phân tán bằng cơ học C. Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi A. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học 89. Sức căng bề mặt có xu hướng? D. Không làm thay đổi diện tích bề mặt A. Thu nhỏ diện tích bề mặt B. Tăng diện tích bề mặt C. Thu nhỏ bặc tăng diện tích tủy bàn chất của chất lỏng 90. Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 được biểu diễn? C. l B. t D. Tất cả sai A. t-1 91. Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách? C. Cho keo xanh phổ qua giấy lọc xếp A. Cho keo xanh phổ qua lọc gòn B. Cho keo xanh phổ qua mảng thẩm tích D. Câu a và câu c đúng 92. Keo Hydroxid sắt III được điều chế bằng phản ứng? A. Thủy phân giữa FeCl3 và nước C. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước B. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước D. Trao đổi giữa FeCl2 và NaOH 93. Nhũ dịch là? D. Hệ dị thể gồm 1 chất lỏng phân tán trong môi trường khí B. Hệ dị thể gồm 1 chất rắn phân tán trong môi trường lỏng C. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng không phân tán vào nhau A. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng hòa tan vào nhau 94. Chọn phất biểu đúng nhất về Phản ứng bậc 2? A. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu C. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu D. a, b, c, đều đúng B. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau Time's up # Tổng Hợp# Dược Học