Đề cương ôn tập – Bài 4FREEHóa Lý Dược 1. Keo xanh phổ được điều chế bằng cách? A. Phản ứng giữa FeCl2 và Fericyanur kali C. Phản ứng giữa FeCl3 và Fericyanur kali B. Phản ứng giữa FeCl2 và Ferocyanur kali D. Phản ứng giữa FeCl3 và Ferocyanur kali 2. Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp? D. Tất cả sai B. Phương pháp siêu lọc A. Phương pháp thẩm tích C. Phương pháp điện thẩm tích 3. Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Sn4+ + Sn = 2Sn2+. Biểu thức tính sức điện động của pin là? C. E=E0−RTnFln[2Sn2+]2[Sn4+]E A. E=E0−RTnFln[2Sn2+][Sn4+]E D. E=E0+RTnFln[2Sn2+]2[Sn4+]E B. E=E0+RTnFln[2Sn2+][Sn4+]E 4. Quá trình hấp phụ sẽ? A. Làm giảm ΔG của pha khí C. Là quá trình tỏa nhiệt D. Câu A, C đều đúng B. Làm giảm ΔG của hệ 5. Một axít yếu có hằng số điện ly K = 10-5 . Nếu axít có nồng độ là 0,1M thì độ điện ly của axít là? B. 0,01 A. 0,001 D. 1,0 C. 0,1 6. Khi khảo sát phản ứng bậc không, người ta có thể xác định được chu kỳ bán hủy của phản ứng dựa vào công thức? C. T12=0,693kT B. T12=[Ao]2kT D. T12=k[Ao]T A. T12=3[Ao]kT 7. Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ phóng xạ là? D. 23,1 ph-1 B. 0,231 ph-1 C. 2,31 ph-1 A. 0,0231 ph-1 8. Điện cực kim loại M được phủ một lớp muối ít tan của nó và nhúng vào dung dịch có chứa anion của muối đó (M/MA/An- ) là điện cực? C. Loại 3 A. Loại 1 D. Câu A,B,C đều đúng B. Loại 2 9. Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3: AgNO3 + KI = AgI +KNO3. Ion tạo thế là? D. NO3- A. K + B. I- C. Ag+ 10. Phương pháp nào sau đây không được dùng để phân loại nhũ dịch? A. Pha loãng nhũ dịch với một lượng nước để khảo sát độ bền của nhũ dịch B. Đo độ dẫn điện của nhũ dịch C. Nhuộm màu và quan sát nhũ dịch D. Đo kích thước các tiểu phân của hạt phân tán trong nhũ dịch 11. Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1kg nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn của nước là 3,01 độ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1, 86. Độ điện ly của KNO3 trong dung dịch là? D. 6,2% A. 52% C. 5,2% B. 62% 12. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Hằng số tốc độ phản ứng là? A. k = 8,223 (h-1) B. k = 8,223 (h) C. k = 0,1216 (h) D. k = 0,1216 (h-1) 13. Cho điện cực loại 1, có phản ứng điện cực: Men+ + ne =Me. Điện thế của điện cực sẽ là? B. φ=φ0−RTnFlnaMe2+aMeφ A. φ=φ0+RTnFlnaMe2+aMeφ D. Tất cả đều đúng C. φ=φ0−RTnFlnaMeaMe2+φ 14. Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và…....với môi trường? C. Nhiệt D. Bức xạ A. Công B. Năng lượng 15. Trong pin điện hóa được thể hiện như sau? C. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử A. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa D. Catot là điện cực không xác định được B. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử 16. Muối stearat trimetyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính? A. Khi cho vào nước phân ly thành anion B. Được dung trong môi trường kiềm D. Có khả năng sát khuẩn tốt C. Tạo bọt tốt 17. Thứ tự của các bước thực hiện khi tách hỗn hợp dung dịch chứa ion Ni2+ và Co2+? C. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl B. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl D. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat II, dd citrat I, dd HCl A. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl 18. Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy là? D. 0,3 ph A. 300 ph C. 3 ph B. 30 ph 19. Cho pin: Zn/ZnSO4// CuSO4/Cu quá trình điện cực là? A. Zn+2e=Zn2+Z và Cu−2e=Cu2+C C. Zn2+−2e=ZnZ và Cu2++2e=CuC D. Zn2++2e=ZnZ và Cu2++2e=CuC B. Zn−2e=Zn2+Z và Cu+2e=Cu2+C 20. Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: H2 + Cl2 = 2HCl. Pin được hình thành từ các điện cực là? A. Pt, H2/ HCl/Cl2, Pt C. Pt, H2/ HCl/ H2, Pt B. Pt, Cl2/ HCl/Cl2,Pt D. Pt, Cl2/ HCl/ H2,Pt 21. Cho điện cực loại 2, có phản ứng điện cực: B + ne = Bn- . Điện thế của điện cực sẽ là? D. φ=φ0−RTnFlnaBφ C. φ=φ0+RTnFlnaBφ A. φ=φ0+RTnFlnaBn−φ B. φ=φ0−RTnFlnaBn−φ 22. Thế điện cực của điện cực Ag/AgCl được tính theo công thức sau? D. 0,2224 + 0,059logaCl C. 0,2224 - 0,059logaCl A. 0,2678 - 0,059logaCl B. 0,2678 + 0,059logCl 23. Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy là? D. 0,3 ph A. 300 ph B. 30 ph C. 3 ph 24. Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Lượng chất phân hủy sau 15 phút là? D. 29,27% C. 28,27% B. 2,927% A. 2,927% 25. Khi cho 1 lượng nhỏ xà phòng natri vào hệ chứa 6ml nước và 3ml dầu. lắc mạnh ta được nhũ dịch dầu trong nước. Điều này được giải thích như sau? D. Các câu trên đều đúng B. Xà phòng natri đã tạo lớp áo bảo vệ giúp các hạt dầu khỏi dính vào nhau C. Xà phòng natri đã làm giảm năng lượng tự do bề mặt của các hạt dầu A. Xà phòng natri đã làm giảm sức căng bề mặt giữa 2 pha dầu nước 26. Cho pin điện hóa: Pt, H2/ H+ // Fe3+, Fe2+/ Pt, phản ứng xảy ra trong pin là? A. H2+2Fe3+=3Fe2++2H+H C. H2+Fe3+=Fe2++2H+H D. H2+Fe2+=Fe3++2H+H B. H2+2Fe2+=2Fe3++2H+H 27. Trong quá trình chiết suất, yếu tố cơ bản quyết định cách chiết nhiều lần có lợi hơn một lần là? D. Thời gian chiết C. Kỹ thuật định lượng B. Lực chiết A. Tăng bề mặt tiếp xúc giữa hai pha 28. Tốc độ khuếch tán của các tiểu phân trong hệ keo khi qua diện tích S được tính theo biểu thức? A. S C. dmdt=−DdCdxd B. dmdt=−DdCdx 29. Cho điện cực: Ag, AgCl/KCl có phản ứng điện cực: AgCl + e = Ag + Cl-. Điện thế của điện cực là? B. φ=φ0−RT2FlnaCl−φ D. φ=φ0−RTFlnaCl−φ C. φ=φ0+RTFlnaAg+φ A. φ=φ0+RT2FlnaAg+φ 30. Sức căng bề mặt chi phối? B. Khả năng hòa tan A. Khả năng thấm ướt D. Khả năng tạo bọt C. Khả năng thẩm thấu 31. Sự keo tụ tương hổ là quá trình keo tụ do? C. Sự tương tác hai loại keo cùng điện tích A. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo B. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau D. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ 32. Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho? A. Hấp phụ đơn lớp C. Hấp thụ đa lớp B. Hấp phụ đa lớp D. Hấp thụ đơn lớp 33. Khi có sự hấp phụ chất lỏng lện chất rắn, yếu tố nào sau đây không bị ảnh hưởng? D. Áp suất của khí quyển lên bề mặt dung dịch B. Bản chất của chất bị hấp phụ C. Nồng độ của chất hấp phụ A. Bản chất của chất hấp phụ 34. Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán hủy của Poloni là? D. t1/2 = 1367 (ngày) C. t1/2 = 1,367 (ngày) B. t1/2 = 13,67 (ngày) A. t1/2 = 136,7 (ngày) 35. Quá trình hấp phụ vật lý khác với hấp phụ hóa học? D. Câu a, b, c đúng C. Không làm biến đổi chất hấp phụ B. Là thuận nghịch A. Nhiệt hấp phụ nhỏ 36. Định luật Faraday được phát biểu? D. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung dịch điện ly C. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch điện ly A. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch điện ly B. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung dịch điện ly 37. Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách? B. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán A. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán D. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không C. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén 38. Khi hệ nhận công từ môi trường, thì công? B. Công > 0 D. Công ≤0≤ A. Công > 0 C. Công ≥0≥ 39. Cho một điện cực oxi hóa khử có quá trình điện cực: Ox + ne = Kh. Điện thế của điện cực sẽ là? D. a, b, c đều sai B. φ=φ0−RTnFlnaoxakhφ A. φ=φ0+RTnFlnaoxakhφ C. φ=φ0−RTnFlnakhaoxφ 40. Chọn phát biểu đúng về Hệ phân tán? B. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là nhiều cấu tử D. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán và môi trường phân tán với pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử A. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là một cấu tử C. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán, pha phân tán luôn luôn là nhiều cấu tử 41. Sức căng bề mặt? B. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt A. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha C. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng D. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng 42. Chất nào có thể được sử dụng làm chất tẩy rữa trong vùng nước cứng? B. Calci acetat D. Calci steara A. Natri stearat C. Natri dobecyl benzene sulfonat 43. Trước khi sử dụng phương pháp sắc ký trao đổi ion để tách ion Ni2+ và Co2+ người ta phải? C. Rửa cột với tốc độ dịch chảy 2-3 ml/phút A. Rửa sạch cột bằng nước đến khi hết ion H+ D. Rửa cột đến khi dịch chảy ra có màu xanh B. Rửa cột bằng 200ml nước cất 44. Điện thế khuyếch tán chỉ xuất hiện trong mạch? D. Mạch điện cực C. Mạch nồng độ A. Mạch không tải B. Mạch có tải 45. Khi quan sát keo lưu huỳnh ta có thể thấy? B. Trắng xanh A. Màu trắng đục D. Tất cả đều đúng C. Trắng vàng 46. Điểm cực đại của giản đồ pha phenol-nước được gọi là? B. Điểm tới hạn D. Điểm cực đại C. Điểm tương đương A. Điểm giới hạn 47. Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Ký hiệu của keo là? C. [mFe(OH)3 D. [mFe(OH)3 B. [mFe(OH)3 A. [mFe(OH)3 48. Phản ứng bậc một: A -> sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản ứng bậc một là? A. lnCACAo=ktln C. 1k D. b, c đúng B. lnCoACA=ktln 49. Hệ dị thể là? D. Hệ gồm ba pha trở lên C. Hệ gồm hai pha trở lên B. Hệ gôm hai pha A. Hệ gồm một pha trở lên 50. Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Hạt keo mang điện tích là? A. Âm D. Không thể xác định C. Không mang điện tích B. Dương 51. Mixen là những tiểu phân hạt keo? D. Trung hòa điện tích A. Chỉ mang điện tích dương (+) B. Chỉ mang điện tích âm (-) C. Vừa mang điện tích dương (+) và âm (-) 52. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là điều gì dưới đây? D. Câu a, b đúng C. Tuổi thọ có công thức T90=k/0,105 B. Chu kỳ bán hủy T1/2=0,693/k A. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là t-1 53. Điều gì xả ra trong quá trình điện phân? A. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa D. Catot là điện cực không xác định được B. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử C. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử 54. Các tính chất điện học của hệ keo bao gồm? C. Tính chất điện di và sa lắng A. Tính chất điện di và điện thẩm B. Tính chảy và sa lắng D. Câu A, B đều đúng 55. Phản ứng bậc 2: 2A -> sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản ứng bậc một là? B. CA−CoACA C. 1CACoA−1CoA=kt1 A. 1CoA−1CA=kt1 56. Công thức tính hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất theo thực nghiệm? B. k=t2,303lgn2−n0n2−nok C. k=3,203tlnn2−n0n2−n1k A. k=2,303tlgn2−n0n2−n1k D. k=5,303tlnn2−n0n2−nok 57. Quá trình acid axetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ? B. Hóa lý A. Hóa học D. Bề mặt C. Vật lý 58. Trong pin điện hóa? D. Anot là điện cực không xác định được C. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử A. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa B. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử 59. Biết độ dẫn điện giới hạn của dung dịch HCl, CH3COONa và NaCl lần lượt là 426,1; 91; và 126,5 cm2 .1Ωđlg^-1 . Độ dẫn điện đương lượng giới hạn của dung dịch CH3COOH ở 25oC là? D. 370(cm2 B. 380(cm2 A. 390(cm2 C. 400(cm2 60. Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào? D. Thể tích A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Nồng độ 61. Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất? A. Than đước C. Than đá B. Than gáo dừa D. Than gòn 62. Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau? D. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ A. Là sự thay đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian C. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian B. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian 63. Tween và span là các chất hoạt động bề mặt thường được dùng trong? A. Kem đánh răng B. Kỹ nghệ nhuộm D. Bột giặt C. Mỹ phẩm 64. Khi cho keo gelatin tiếp xúc với keo Fe(OH)3, keo gelatin có vai trò? B. Gây đông tụ keo Fe(OH)3 C. Gây đông tụ keo Fe(OH)3 theo nguyên tắc keo tụ tương hổ D. Không có tác dụng gì với keo Fe(OH)3 A. Bảo vệ keo Fe(OH)3 khỏi tác động của NaCl 65. Cho điện cực antimoine OH- / Sb2O, Sb có phản ứng điện cực là? D. Sb2O3+3H2O+6e=2Sb+OH−S B. Sb2O3+H2O+6e=2Sb+6OH−S C. Sb2O3+3H2O+6e=Sb+6OH−S A. Sb2O3+3H2O+6e=2Sb+6OH−S 66. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy hết 75% là? A. t = 1,14 (h) C. t = 11,4 (h) D. t = 1,14 (h-1) B. t = 11,4 (h-1) 67. Hiện nay để xác định diên tích bề mặt riêng cho chất rắn người ta dùng phương pháp hấp phụ và giải hấp phụ Nitơ lỏng. Vậy thuyết hấp phụ nào cho kết quả đáng tin cậy nhất? B. B C. Brunauer A. Langmuir D. Freundlich 68. Hệ sinh công và nhiệt, có? B. Q > 0 và A > 0 A. Q 0 C. Q < 0 và A < 0 D. Q > 0 và A < 0 69. Thế điện cực của điện cực calomel được tính theo công thức sau? D. 0,2224 + 0,059logaCl- B. 0,2678 + 0,059logaCl- A. 0,2678 - 0, 059logaCl- C. 0,2224 - 0,059logaCl- 70. Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác định được? D. Tất cả đều đúng C. Tuổi thọ của thuốc A. Chu kỳ bán hủy của thuốc B. Thời hạn sử dụng thuốc 71. Khi chiếu các tia sang đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy? C. Chùm tia lam có khả năng khuếch tán mạnh nhất A. Chùm tia đỏ có khả năng khuếch tán mạnh nhất B. Chùm tia tím có khả năng khuếch tán mạnh nhất D. Tất cả các câu trên đều đúng 72. Cho quá trình phân ly chất điện li yếu: AB = A+ + B-. Ban đầu có a mol AB, gọi α là độ phân ly, khi cân bằng hằng số phân ly là? D. k=a A. k=aa−αk B. k=a C. k=a 73. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% là? C. t = 1,71(h) D. t = 171 (h) B. t = 17,1 (h) A. t = 0,171 (h) 74. Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi.Ion tạo thế là? D. H+ C. OH- B. Fe3+ A. Cl- 75. Tốc độ sa lắng của tiểu phân hạt keo được biểu diễn theo công thức sau? A. v=2r2(d−do)η9gv B. v=r2(d−do)η9ηv D. v=2g2(d−do)g9ηv C. v=2g2(d−do)r9ηv 76. Cho 3 hệ phân tán: Huyền phù, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là? D. Hệ keo < huyền phù < dung dịch thực C. Huyền phù < hệ keo < dung dịch thực A. Hệ keo < dung dịch thực < huyền phù B. Dung dịch thực < hệ keo < huyền phù 77. Thông thường các thuốc dưới dạng hỗn dịch hoặc nhũ dịch phân hủy theo phản ứng? D. Bậc ba A. Bậc không C. Bậc hai B. Bậc một 78. Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% là? B. 0,9 ph A. 9 ph C. 90 ph D. 900 ph 79. Một phản ứng xảy ra trong dung dịch có cơ chế sau? D. Chất xúc tác: Mn2+ B. Sản phẩm: Ce3+, Mn2+, Ti3+ C. Chất trung gian: Mn4+, Mn3+, Mn2+ A. Tác chất: Ce4+, Mn2+, Mn3+, Mn4 , Ti+ 80. Hệ phân tán lỏng trong lỏng gọi là hệ? A. Huyền phù C. Sol lỏng B. Sương mù D. Nhũ tương 81. Để chiết iod từ dung dịch nước người ta có thể dung các dung môi sau? D. Benzen C. Glyxerin B. Acid axetic A. Cồn ethylic 82. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc nhất được biểu thị? C. k=2,303tln|Ao||A|k A. k=3,203tln|Ao||A|k D. k=2,303tln|A||Ao|k B. k=3,203tln|A||Ao|k 83. Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc độ phóng xạ là? B. k = 0,9934 (ngày) A. k = 0,00507 ( ngày-1 ) D. k = 0,9934 (ngày-1 ) C. k = 0,00507 (ngày) 84. Yếu tố ảnh hưởng đến thứ tự tách Ni2+ và Co2+ phụ thuộc vào? A. pH của dung dịch citrat I C. Nồng độ của dd citrat I D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Tốc độ chảy của dung dịch citrat I 85. Khi hòa tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng? D. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không làm thay đổi sức căng bề mặt A. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch C. Xà phòng natri phân tán vào trong long chất lỏng làm tăng sức căng bề mặt của dung dịch B. Xà phòng natri làm giảm sức căng bề mặt của dung dịch 86. Nguyên lý I nhiệt động học được mô tả theo ngôn ngữ toán học có dạng? D. ΔU = QP C. ΔU = A + Q B. ΔU = A – Q A. ΔU = Q – A 87. Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3: AgNO3 + KI = AgI + KNO3. Ký hiệu keo sẽ là? C. [mAgI D. [mAgI B. [mAgI A. [mAgI 88. Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm trong khoảng? C. Từ 10-7 cm đến 10-5 cm B. Lớn hơn 10-3 cm D. Từ 10-5cm đến 10-3 cm A. Nhỏ hơn 10-8 cm 89. Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả? A. Giúp bảo vệ keo Fe(OH)3 bền hơn D. Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3 B. Không ảnh hưởng đến độ bền của keo Fe(OH)3 C. Gây đông tụ keo Fe(OH)3 90. Phản ứng bậc một : A -> sản phẩm. Biểu thức chu kỳ bán hủy là? D. t12=1CoAt B. t12=1kCoAt C. t12=ln2kt A. t12=kln2t 91. Giản đồ hòa tan hạn chế của phenol và nước có dạng? C. Là một đường tròn D. Là một parabol có đỉnh cực đại B. Là một parabol có đỉnh cực tiểu A. Là một đường cong lồi 92. Khi cho phenol vào nước, tùy theo hàm lượng giữa hai chất ta có thể tạo thành các hệ sau? D. Tất cả đều đúng B. Dung dịch của nước trong phenol C. Nhũ dịch phenol trong nước A. Dung dịch của phenol trong nước 93. Trong quá trình điện phân? B. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử C. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử A. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa D. Anot là điện cực không xác định được 94. Kể tên một số chế phẩm dược chứa than hoạt được sản xuất tại Việt Nam? C. Quinocarbin A. Carbophos D. Normogastryl B. Acticarbine Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch