Đề cương ôn tập – Bài 4FREEHóa Lý Dược 1. Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Ký hiệu của keo là? C. [mFe(OH)3 B. [mFe(OH)3 A. [mFe(OH)3 D. [mFe(OH)3 2. Điện cực kim loại M được phủ một lớp muối ít tan của nó và nhúng vào dung dịch có chứa anion của muối đó (M/MA/An- ) là điện cực? C. Loại 3 A. Loại 1 B. Loại 2 D. Câu A,B,C đều đúng 3. Chất nào có thể được sử dụng làm chất tẩy rữa trong vùng nước cứng? B. Calci acetat A. Natri stearat C. Natri dobecyl benzene sulfonat D. Calci steara 4. Sức căng bề mặt? B. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt C. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng A. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha D. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng 5. Để chiết iod từ dung dịch nước người ta có thể dung các dung môi sau? A. Cồn ethylic C. Glyxerin B. Acid axetic D. Benzen 6. Trước khi sử dụng phương pháp sắc ký trao đổi ion để tách ion Ni2+ và Co2+ người ta phải? B. Rửa cột bằng 200ml nước cất A. Rửa sạch cột bằng nước đến khi hết ion H+ D. Rửa cột đến khi dịch chảy ra có màu xanh C. Rửa cột với tốc độ dịch chảy 2-3 ml/phút 7. Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp? C. Phương pháp điện thẩm tích A. Phương pháp thẩm tích D. Tất cả sai B. Phương pháp siêu lọc 8. Một axít yếu có hằng số điện ly K = 10-5 . Nếu axít có nồng độ là 0,1M thì độ điện ly của axít là? A. 0,001 B. 0,01 D. 1,0 C. 0,1 9. Hằng số tốc độ phản ứng phụ thuộc chủ yếu vào? B. Áp suất A. Nhiệt độ D. Thể tích C. Nồng độ 10. Khi khảo sát phản ứng bậc không, người ta có thể xác định được chu kỳ bán hủy của phản ứng dựa vào công thức? B. T12=[Ao]2kT D. T12=k[Ao]T C. T12=0,693kT A. T12=3[Ao]kT 11. Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3: AgNO3 + KI = AgI +KNO3. Ion tạo thế là? A. K + D. NO3- B. I- C. Ag+ 12. Quá trình acid axetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ? A. Hóa học B. Hóa lý C. Vật lý D. Bề mặt 13. Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi. Hạt keo mang điện tích là? A. Âm B. Dương C. Không mang điện tích D. Không thể xác định 14. Khi cho phenol vào nước, tùy theo hàm lượng giữa hai chất ta có thể tạo thành các hệ sau? B. Dung dịch của nước trong phenol A. Dung dịch của phenol trong nước C. Nhũ dịch phenol trong nước D. Tất cả đều đúng 15. Cho điện cực loại 2, có phản ứng điện cực: B + ne = Bn- . Điện thế của điện cực sẽ là? D. φ=φ0−RTnFlnaBφ A. φ=φ0+RTnFlnaBn−φ B. φ=φ0−RTnFlnaBn−φ C. φ=φ0+RTnFlnaBφ 16. Cho điện cực antimoine OH- / Sb2O, Sb có phản ứng điện cực là? A. Sb2O3+3H2O+6e=2Sb+6OH−S D. Sb2O3+3H2O+6e=2Sb+OH−S B. Sb2O3+H2O+6e=2Sb+6OH−S C. Sb2O3+3H2O+6e=Sb+6OH−S 17. Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Lượng chất phân hủy sau 15 phút là? C. 28,27% D. 29,27% A. 2,927% B. 2,927% 18. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Hằng số tốc độ phản ứng là? C. k = 0,1216 (h) D. k = 0,1216 (h-1) A. k = 8,223 (h-1) B. k = 8,223 (h) 19. Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Chu kỳ bán hủy của Poloni là? A. t1/2 = 136,7 (ngày) C. t1/2 = 1,367 (ngày) D. t1/2 = 1367 (ngày) B. t1/2 = 13,67 (ngày) 20. Cho điện cực loại 1, có phản ứng điện cực: Men+ + ne =Me. Điện thế của điện cực sẽ là? D. Tất cả đều đúng C. φ=φ0−RTnFlnaMeaMe2+φ B. φ=φ0−RTnFlnaMe2+aMeφ A. φ=φ0+RTnFlnaMe2+aMeφ 21. Thông thường các thuốc dưới dạng hỗn dịch hoặc nhũ dịch phân hủy theo phản ứng? A. Bậc không C. Bậc hai B. Bậc một D. Bậc ba 22. Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl3 vào nước sôi.Ion tạo thế là? C. OH- D. H+ B. Fe3+ A. Cl- 23. Cho pin điện hóa: Pt, H2/ H+ // Fe3+, Fe2+/ Pt, phản ứng xảy ra trong pin là? A. H2+2Fe3+=3Fe2++2H+H C. H2+Fe3+=Fe2++2H+H D. H2+Fe2+=Fe3++2H+H B. H2+2Fe2+=2Fe3++2H+H 24. Giản đồ hòa tan hạn chế của phenol và nước có dạng? C. Là một đường tròn B. Là một parabol có đỉnh cực tiểu D. Là một parabol có đỉnh cực đại A. Là một đường cong lồi 25. Cho điện cực: Ag, AgCl/KCl có phản ứng điện cực: AgCl + e = Ag + Cl-. Điện thế của điện cực là? D. φ=φ0−RTFlnaCl−φ A. φ=φ0+RT2FlnaAg+φ C. φ=φ0+RTFlnaAg+φ B. φ=φ0−RT2FlnaCl−φ 26. Hằng số tốc độ của phản ứng bậc nhất được biểu thị? A. k=3,203tln|Ao||A|k D. k=2,303tln|A||Ao|k C. k=2,303tln|Ao||A|k B. k=3,203tln|A||Ao|k 27. Chọn phát biểu đúng về Hệ phân tán? C. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán, pha phân tán luôn luôn là nhiều cấu tử A. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là một cấu tử D. Hệ phân tán là hệ bao gồm pha phân tán và môi trường phân tán và môi trường phân tán với pha phân tán có thể là một hoặc nhiều cấu tử B. Hệ phân tán là hệ bao gồm các hạt phân bố trong một môi trường nào đó, các hạt luôn luôn là nhiều cấu tử 28. Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: H2 + Cl2 = 2HCl. Pin được hình thành từ các điện cực là? C. Pt, H2/ HCl/ H2, Pt A. Pt, H2/ HCl/Cl2, Pt D. Pt, Cl2/ HCl/ H2,Pt B. Pt, Cl2/ HCl/Cl2,Pt 29. Biết độ dẫn điện giới hạn của dung dịch HCl, CH3COONa và NaCl lần lượt là 426,1; 91; và 126,5 cm2 .1Ωđlg^-1 . Độ dẫn điện đương lượng giới hạn của dung dịch CH3COOH ở 25oC là? B. 380(cm2 D. 370(cm2 A. 390(cm2 C. 400(cm2 30. Khi cho keo gelatin tiếp xúc với keo Fe(OH)3, keo gelatin có vai trò? D. Không có tác dụng gì với keo Fe(OH)3 B. Gây đông tụ keo Fe(OH)3 C. Gây đông tụ keo Fe(OH)3 theo nguyên tắc keo tụ tương hổ A. Bảo vệ keo Fe(OH)3 khỏi tác động của NaCl 31. Cho quá trình phân ly chất điện li yếu: AB = A+ + B-. Ban đầu có a mol AB, gọi α là độ phân ly, khi cân bằng hằng số phân ly là? D. k=a B. k=a C. k=a A. k=aa−αk 32. Công thức tính hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất theo thực nghiệm? C. k=3,203tlnn2−n0n2−n1k B. k=t2,303lgn2−n0n2−nok D. k=5,303tlnn2−n0n2−nok A. k=2,303tlgn2−n0n2−n1k 33. Phản ứng bậc một : A -> sản phẩm. Biểu thức chu kỳ bán hủy là? D. t12=1CoAt A. t12=kln2t B. t12=1kCoAt C. t12=ln2kt 34. Thế điện cực của điện cực Ag/AgCl được tính theo công thức sau? A. 0,2678 - 0,059logaCl C. 0,2224 - 0,059logaCl D. 0,2224 + 0,059logaCl B. 0,2678 + 0,059logCl 35. Sức căng bề mặt chi phối? A. Khả năng thấm ướt D. Khả năng tạo bọt C. Khả năng thẩm thấu B. Khả năng hòa tan 36. Trong quá trình điện phân? A. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa B. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử C. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử D. Anot là điện cực không xác định được 37. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% là? B. t = 17,1 (h) A. t = 0,171 (h) C. t = 1,71(h) D. t = 171 (h) 38. Cho 3 hệ phân tán: Huyền phù, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là? B. Dung dịch thực < hệ keo < huyền phù C. Huyền phù < hệ keo < dung dịch thực D. Hệ keo < huyền phù < dung dịch thực A. Hệ keo < dung dịch thực < huyền phù 39. Hệ phân tán lỏng trong lỏng gọi là hệ? B. Sương mù C. Sol lỏng D. Nhũ tương A. Huyền phù 40. Quá trình hấp phụ vật lý khác với hấp phụ hóa học? C. Không làm biến đổi chất hấp phụ B. Là thuận nghịch A. Nhiệt hấp phụ nhỏ D. Câu a, b, c đúng 41. Điều gì xả ra trong quá trình điện phân? C. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử B. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử A. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa D. Catot là điện cực không xác định được 42. Phương pháp nào sau đây không được dùng để phân loại nhũ dịch? A. Pha loãng nhũ dịch với một lượng nước để khảo sát độ bền của nhũ dịch B. Đo độ dẫn điện của nhũ dịch D. Đo kích thước các tiểu phân của hạt phân tán trong nhũ dịch C. Nhuộm màu và quan sát nhũ dịch 43. Trong quá trình chiết suất, yếu tố cơ bản quyết định cách chiết nhiều lần có lợi hơn một lần là? B. Lực chiết D. Thời gian chiết A. Tăng bề mặt tiếp xúc giữa hai pha C. Kỹ thuật định lượng 44. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là điều gì dưới đây? C. Tuổi thọ có công thức T90=k/0,105 A. Hằng số tốc độ phản ứng có thứ nguyên là t-1 D. Câu a, b đúng B. Chu kỳ bán hủy T1/2=0,693/k 45. Kể tên một số chế phẩm dược chứa than hoạt được sản xuất tại Việt Nam? C. Quinocarbin A. Carbophos D. Normogastryl B. Acticarbine 46. Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Hằng số tốc độ phóng xạ là? D. 23,1 ph-1 B. 0,231 ph-1 C. 2,31 ph-1 A. 0,0231 ph-1 47. Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1kg nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn của nước là 3,01 độ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1, 86. Độ điện ly của KNO3 trong dung dịch là? D. 6,2% C. 5,2% B. 62% A. 52% 48. Khi quan sát keo lưu huỳnh ta có thể thấy? C. Trắng vàng B. Trắng xanh A. Màu trắng đục D. Tất cả đều đúng 49. Hiện nay để xác định diên tích bề mặt riêng cho chất rắn người ta dùng phương pháp hấp phụ và giải hấp phụ Nitơ lỏng. Vậy thuyết hấp phụ nào cho kết quả đáng tin cậy nhất? A. Langmuir D. Freundlich C. Brunauer B. B 50. Trong pin điện hóa? D. Anot là điện cực không xác định được C. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử A. Anot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa B. Anot là điện cực xảy ra quá trình khử 51. Tween và span là các chất hoạt động bề mặt thường được dùng trong? A. Kem đánh răng D. Bột giặt C. Mỹ phẩm B. Kỹ nghệ nhuộm 52. Điện thế khuyếch tán chỉ xuất hiện trong mạch? B. Mạch có tải A. Mạch không tải D. Mạch điện cực C. Mạch nồng độ 53. Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy là? D. 0,3 ph B. 30 ph A. 300 ph C. 3 ph 54. Khi cho 1 lượng nhỏ xà phòng natri vào hệ chứa 6ml nước và 3ml dầu. lắc mạnh ta được nhũ dịch dầu trong nước. Điều này được giải thích như sau? A. Xà phòng natri đã làm giảm sức căng bề mặt giữa 2 pha dầu nước C. Xà phòng natri đã làm giảm năng lượng tự do bề mặt của các hạt dầu D. Các câu trên đều đúng B. Xà phòng natri đã tạo lớp áo bảo vệ giúp các hạt dầu khỏi dính vào nhau 55. Dung dịch keo là hệ phân tán có kích thước hạt phân tán nằm trong khoảng? A. Nhỏ hơn 10-8 cm B. Lớn hơn 10-3 cm D. Từ 10-5cm đến 10-3 cm C. Từ 10-7 cm đến 10-5 cm 56. Keo xanh phổ được điều chế bằng cách? D. Phản ứng giữa FeCl3 và Ferocyanur kali C. Phản ứng giữa FeCl3 và Fericyanur kali A. Phản ứng giữa FeCl2 và Fericyanur kali B. Phản ứng giữa FeCl2 và Ferocyanur kali 57. Quá trình hấp phụ sẽ? C. Là quá trình tỏa nhiệt B. Làm giảm ΔG của hệ D. Câu A, C đều đúng A. Làm giảm ΔG của pha khí 58. Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả? B. Không ảnh hưởng đến độ bền của keo Fe(OH)3 C. Gây đông tụ keo Fe(OH)3 D. Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3 A. Giúp bảo vệ keo Fe(OH)3 bền hơn 59. Yếu tố ảnh hưởng đến thứ tự tách Ni2+ và Co2+ phụ thuộc vào? A. pH của dung dịch citrat I B. Tốc độ chảy của dung dịch citrat I C. Nồng độ của dd citrat I D. Tất cả các câu trên đều đúng 60. Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác định được? D. Tất cả đều đúng C. Tuổi thọ của thuốc A. Chu kỳ bán hủy của thuốc B. Thời hạn sử dụng thuốc 61. Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau: Sn4+ + Sn = 2Sn2+. Biểu thức tính sức điện động của pin là? B. E=E0+RTnFln[2Sn2+][Sn4+]E D. E=E0+RTnFln[2Sn2+]2[Sn4+]E A. E=E0−RTnFln[2Sn2+][Sn4+]E C. E=E0−RTnFln[2Sn2+]2[Sn4+]E 62. Trong quá trình hấp phụ, than nào có khả năng hấp phụ tốt nhất? B. Than gáo dừa C. Than đá A. Than đước D. Than gòn 63. Hệ sinh công và nhiệt, có? C. Q < 0 và A < 0 A. Q 0 B. Q > 0 và A > 0 D. Q > 0 và A < 0 64. Khi hòa tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng? A. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch C. Xà phòng natri phân tán vào trong long chất lỏng làm tăng sức căng bề mặt của dung dịch B. Xà phòng natri làm giảm sức căng bề mặt của dung dịch D. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không làm thay đổi sức căng bề mặt 65. Muối stearat trimetyl amoni bromur là chất hoạt động bề mặt có đặc tính? B. Được dung trong môi trường kiềm A. Khi cho vào nước phân ly thành anion D. Có khả năng sát khuẩn tốt C. Tạo bọt tốt 66. Các tính chất điện học của hệ keo bao gồm? B. Tính chảy và sa lắng C. Tính chất điện di và sa lắng A. Tính chất điện di và điện thẩm D. Câu A, B đều đúng 67. Thực hiện phản ứng trao đổi để điều chế keo AgI khi cho dư AgNO3: AgNO3 + KI = AgI + KNO3. Ký hiệu keo sẽ là? A. [mAgI C. [mAgI B. [mAgI D. [mAgI 68. Khi chiếu các tia sang đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy? A. Chùm tia đỏ có khả năng khuếch tán mạnh nhất B. Chùm tia tím có khả năng khuếch tán mạnh nhất C. Chùm tia lam có khả năng khuếch tán mạnh nhất D. Tất cả các câu trên đều đúng 69. Trong pin điện hóa được thể hiện như sau? D. Catot là điện cực không xác định được B. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử C. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử A. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa 70. Phản ứng bậc 2: 2A -> sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản ứng bậc một là? C. 1CACoA−1CoA=kt1 A. 1CoA−1CA=kt1 B. CA−CoACA 71. Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%. Thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% là? A. 9 ph B. 0,9 ph C. 90 ph D. 900 ph 72. Cho một điện cực oxi hóa khử có quá trình điện cực: Ox + ne = Kh. Điện thế của điện cực sẽ là? A. φ=φ0+RTnFlnaoxakhφ D. a, b, c đều sai C. φ=φ0−RTnFlnakhaoxφ B. φ=φ0−RTnFlnaoxakhφ 73. Cho pin: Zn/ZnSO4// CuSO4/Cu quá trình điện cực là? A. Zn+2e=Zn2+Z và Cu−2e=Cu2+C B. Zn−2e=Zn2+Z và Cu+2e=Cu2+C C. Zn2+−2e=ZnZ và Cu2++2e=CuC D. Zn2++2e=ZnZ và Cu2++2e=CuC 74. Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy hết 75% là? A. t = 1,14 (h) D. t = 1,14 (h-1) C. t = 11,4 (h) B. t = 11,4 (h-1) 75. Một đồng vị phóng xạ sau 1 (giờ) phân hủy hết 75%, có chu kỳ bán hủy là? D. 0,3 ph C. 3 ph B. 30 ph A. 300 ph 76. Tốc độ khuếch tán của các tiểu phân trong hệ keo khi qua diện tích S được tính theo biểu thức? C. dmdt=−DdCdxd B. dmdt=−DdCdx A. S 77. Khi có sự hấp phụ chất lỏng lện chất rắn, yếu tố nào sau đây không bị ảnh hưởng? C. Nồng độ của chất hấp phụ A. Bản chất của chất hấp phụ D. Áp suất của khí quyển lên bề mặt dung dịch B. Bản chất của chất bị hấp phụ 78. Khi hệ nhận công từ môi trường, thì công? A. Công > 0 D. Công ≤0≤ C. Công ≥0≥ B. Công > 0 79. Hệ dị thể là? A. Hệ gồm một pha trở lên C. Hệ gồm hai pha trở lên B. Hệ gôm hai pha D. Hệ gồm ba pha trở lên 80. Thế điện cực của điện cực calomel được tính theo công thức sau? A. 0,2678 - 0, 059logaCl- B. 0,2678 + 0,059logaCl- C. 0,2224 - 0,059logaCl- D. 0,2224 + 0,059logaCl- 81. Tốc độ sa lắng của tiểu phân hạt keo được biểu diễn theo công thức sau? B. v=r2(d−do)η9ηv C. v=2g2(d−do)r9ηv D. v=2g2(d−do)g9ηv A. v=2r2(d−do)η9gv 82. Mixen là những tiểu phân hạt keo? C. Vừa mang điện tích dương (+) và âm (-) D. Trung hòa điện tích B. Chỉ mang điện tích âm (-) A. Chỉ mang điện tích dương (+) 83. Thứ tự của các bước thực hiện khi tách hỗn hợp dung dịch chứa ion Ni2+ và Co2+? A. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl D. Cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat II, dd citrat I, dd HCl C. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, rửa nước, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl B. Rửa nước, cho hỗn hợp chứa ion Niken và Coban vào cột, dd citrat I, dd citrat II, dd HCl 84. Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau? A. Là sự thay đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian C. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian D. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ B. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian 85. Một phản ứng xảy ra trong dung dịch có cơ chế sau? D. Chất xúc tác: Mn2+ B. Sản phẩm: Ce3+, Mn2+, Ti3+ C. Chất trung gian: Mn4+, Mn3+, Mn2+ A. Tác chất: Ce4+, Mn2+, Mn3+, Mn4 , Ti+ 86. Sự keo tụ tương hổ là quá trình keo tụ do? C. Sự tương tác hai loại keo cùng điện tích B. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau D. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ A. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo 87. Điểm cực đại của giản đồ pha phenol-nước được gọi là? C. Điểm tương đương B. Điểm tới hạn D. Điểm cực đại A. Điểm giới hạn 88. Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và…....với môi trường? B. Năng lượng D. Bức xạ A. Công C. Nhiệt 89. Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho? B. Hấp phụ đa lớp C. Hấp thụ đa lớp D. Hấp thụ đơn lớp A. Hấp phụ đơn lớp 90. Nguyên lý I nhiệt động học được mô tả theo ngôn ngữ toán học có dạng? C. ΔU = A + Q A. ΔU = Q – A B. ΔU = A – Q D. ΔU = QP 91. Định luật Faraday được phát biểu? C. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch điện ly A. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ thuận với điện lượng đi qua dung dịch điện ly D. Lượng chất bị tách ra khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung dịch điện ly B. Lượng chất bị tách ra hay bị hòa tan khi điện phân tỉ lệ nghịch với điện lượng đi qua dung dịch điện ly 92. Phản ứng bậc một: A -> sản phẩm. Biểu thức phương trình động học của phản ứng bậc một là? B. lnCoACA=ktln D. b, c đúng C. 1k A. lnCACAo=ktln 93. Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách? B. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán C. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén D. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không A. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán 94. Lượng chất phóng xạ Poloni sau 14 ngày giảm đi 6,85% so với ban đầu. Biết phản ứng phóng xạ là bậc 1. Hằng số tốc độ phóng xạ là? C. k = 0,00507 (ngày) B. k = 0,9934 (ngày) D. k = 0,9934 (ngày-1 ) A. k = 0,00507 ( ngày-1 ) Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai