Đề cương ôn tập – Bài 3FREEY Học Lao Động 1. Biểu hiện lâm sàng điển hình của bệnh bụi phổi bông là khó thở dạng hen liên tục? B. Sai A. Đúng 2. Bụi gây co thắt phế quản chủ yếu là? B. Bụi bông C. Bụi đá A. Bụi có nguồn gốc động vật D. Bụi kim loại 3. Các biểu hiện của bệnh bụi phổi bông? B. Ho mệt mỏi sốt vào ngày thứ hai đầu tuần trong giai đoạn muộn C. Giống hen phế quản D. Giống viêm phế quản mãn tính A. Trong giai đoạn sớm bệnh nhân cảm thấy tức ngực khó thở vào ngày lao động đầu tiên sau ngày nghỉ cuối tuần 4. Bụi asbest khi xâm nhập vào phế nang? C. Các đại thực bào đến ăn nhưng chính các đại thực bào bị tổn thương A. Bị các đại thực bào tiêu hủy một phần D. Gây tổn thương xơ hóa B. Bị các đại thực bào khu trú lại và đào thải ra ngoài trong một thời gian dài 5. Tỉ lệ nhiễm lao ở cán bộ y tế và nhân viên phòng xét nghiệm? C. Cao hơn 2-3 lầìn so với người bình thường D. Cao hơn 2-3 lần khi không có phòng hộ lao động A. Giống tỉ lệ nhiễm lao ở người bình thường B. Cao hơn 10 lầìn so với người bình thường 6. Biện pháp cá nhân phòng chống bụi? D. Ít có ý nghĩa vì ít được áp dụng C. Có ý nghĩa lớn cho dù áp dụng được các biện pháp khác B. Có ý nghĩa lớn vì chưa áp dụng được các biện pháp khác A. Ít có ý nghĩa vì chỉ có biện pháp kỹ thuật mới giải quyết vấn đề tận gốc 7. Bụi chì khi vào hệ hô hấp sẽ? C. Được thải ra và không ảnh hưởng tới hệ hô hấp B. Hấp thụ vào máu và gây nhiễm độc chung A. Gây phổi nhiễm bụi chì D. Gây tổn thương cho phế quản 8. Biện pháp dự phòng đối với viêm gan virus B nghề nghiệp là? A. Tiêm vaccin cho người tiếp xúc D. Tiêm globulin miễn dịch C. Tránh tiếp xúc với bệnh nhân B. Biện pháp bảo hộ lao động nghiêm ngặt 9. Bệnh sốt do leptospira có thể lây truyền thông qua nước uống và thực phẩm bị ô nhiễm? A. Đúng B. Sai 10. Nguồn truyền nhiễm thông thường của bệnh sốt do leptospira không phải là? C. Ngựa B. Trâu bò D. Chó A. Người bệnh 11. Đường lây truyền chủ yếu của bệnh sốt vàng da do xoắn khuẩn là? B. Đường da, niêm mạc, tiêu hóa A. Đường máu D. Đường tiêu hóa C. Đường hô hấp 12. Hiện nay người mắc bệnh bụi phổi silic? C. Không thể khỏi bệnh dù được điều trị và ngừng tiếp xúc với bụi D. Bệnh tiến triển nặng hơn nếu tiếp tục tiếp xúc với bụi A. Có thể điều trị lành được nếu phát hiện sớm B. Có thể khỏi bệnh nếu ngừng tiếp xúc với bụi và điều trị tích cực 13. Một trong các biện pháp quan trọng đề phòng bệnh sốt do leptospira là cách ly tuyệt đối súc vật bị bệnh? A. Đúng B. Sai 14. Trực khuẩn lao bò Mycobacterium bovis gây bệnh chủ yếu cho trâu bò, hiếm khi gây bệnh cho người? A. Đúng B. Sai 15. Bệnh viêm gan virus nghề nghiệp không gặp ở? A. Bác sĩ C. Nữ hộ sinh D. Bác sĩ thú y B. Y tá, hộ lý 16. Bệnh nghề nghiệp nào sau đây là do yếu tố sinh học? A. Bệnh xoắn khuẩn vàng da, viêm da do nấm B. Bệnh sốt virus truyền từ chim và gia cầm, bệnh viêm da do cao su C. Bệnh bụi phổi bông D. Bệnh bụi phổi asbest 17. Những nghề nào sau đây có thể tiếp xúc với các yếu tố sinh học? D. Nông nghiệp, sản xuất thuốc trừ sâu C. Thú y, chăn nuôi, nhân viên phòng thí nghiệm sinh hóa, y tế B. Y tế, thú y, nông nghiệp, nhân viên phòng thí nghiệm hóa học A. Chăn nuôi, thú y, nông nghiệp, sản xuất công cụ nông nghiệp 18. Xét nghiệm tìm sợi amiant và thể asbest trong đờm là test tiếp xúc? A. Đúng B. Sai 19. Khám sức khỏe khi tuyển công nhân lần đầu tiên làm việc ở nơi có bụi nhằm mục đích chính là? C. Để bố trí nơi lao động thích hợp A. Phát hiện người có bệnh do bụi gây ra ở hệ hô hấp D. Để phát hiện người có bệnh không được tiếp xúc với bụi B. Phát hiện người có bệnh do bụi gây ra ở hệ hô hấp và tim mạch 20. Bác sĩ và nhân viên thú y có tỉ lệ nhiễm virus viêm gan B cao hơn so với các ngành nghề khác? B. Sai A. Đúng 21. Thể asbest có mặt trong đờm? B. Chứng tỏ có tiếp xúc với bụi asbest A. Là một dấu hiệu điển hình của bệnh bụi phổi asbest D. Là dấu hiệu cho biết có thể có kết hợp với lao phổi C. Cho thấy bệnh đã đến giai đoạn nặng, không hồi phục 22. Hiện nay người mắc bệnh bụi phổi asbest? C. Không thể khỏi bệnh dù được điều trị và ngừng tiếp xúc với bụi B. Có thể khỏi bệnh nếu ngừng tiếp xúc với bụi và điều trị tích cực A. Có thể điều trị lành được nếu phát hiện sớm D. Bệnh tiến triển nặng hơn nếu tiếp tục tiếp xúc với bụi và được điều trị 23. Tổn thương bệnh lý điển hình trong bệnh bụi phổi bông là? D. Xơ hóa khởi phát ở các phế huyết quản gốc B. Co thắt phế quản làm giảm thông khí tắc nghẽn A. Xơ hóa phổi gây giảm thông khí hạn chế C. Xơ hóa ở đỉnh phổi trong giai đoạn đầu 24. Bệnh viêm gan virus là một bệnh nghề nghiệp có tỉ lệ? A. Giống tỉ lệ viêm gan virus ở người bình thường C. Cao hơn 2-3 lầìn so với người bình thường B. Cao hơn ở nhóm tiếp xúc nghề nghiệp do không có bảo hộ lao động D. Cao hơn 4-7 lần so với người bình thường 25. Bụi có thể gây ung thư là? B. Bụi than A. Bụi sắt C. Bụi đồng, chì D. Bụi crôm, arsenic 26. Bệnh lý chính do các loại bụi động vật gây ra cho người lao động là? C. Ung thư B. Nhiễm độc D. Viêm nhiễm A. Xơ hóa phổi 27. Tác hại do bụi asbest gây ra là? A. Ung thư B. Lao phổi C. Xơ hoá phổi D. Xơ hoá phổi và ung thư trung biểu mô màng phổi, màng bụng 28. Hiện nay nhiều nước đã cấm sử dụng amiant trong sản xuất? A. Đúng B. Sai 29. Biến đổi bệnh lý trong bệnh bụi phổi silic là? D. Xơ hóa khởi phát ở các phế huyết quản gốc A. Tổn thương xơ hóa phổi gây giảm thông khí hạn chế B. Tổn thương xơ hóa phổi gây giảm thông khí tắc nghẽn C. Tổn thương xơ hóa ở đỉnh phổi trong giai đoạn đầu 30. Biểu hiện lâm sàng của bệnh bụi phổi asbest? C. Rất muộn với dấu hiệu ho và khái huyết B. Sớm với các dấu hiệu cơ năng điễn hình A. Sớm với các dấu hiệu ho khó thở tức ngực D. Rất muộn với các dấu hiệu cơ năng không điển hình 31. Tác hại của bụi trong sản xuất phụ thuộc các yếu tố chủ yếu? D. Sự hiểu biết của công nhân về tác hại của bụi A. Điều kiện lao động C. Nguồn gốc, kích thưóc và thành phần hóa học của bụi B. Tình trạng sức khỏe chung của người công nhân 32. Khi bụi silic xâm nhập vào phế nang thì sẽ bị các đại thực bào tiêu huỷ? B. Sai A. Đúng 33. Bệnh bụi phổi silic là bệnh nghề nghiệp gây ra do? C. Bụi silic dioxyt tự do với sự hiện diện của một yếu tố gây dị ứng B. Bụi silic dioxyt tự do A. Loại bụi silicat Ca và Mg D. Bụi silic dioxyt tự do với sự hiện diện của một loại vi trùng 34. Trực khuẩn lao của loài chim Mycobacterium avium gây bệnh cho gà và lợn, hiếm khi gây bệnh cho người? A. Đúng B. Sai 35. Hình ảnh X quang trong bệnh bụi phổi bông điển hình là? A. Xơ hóa lan tỏa, có bờ không đều, ở cả hai phế trường D. Không thấy có biến đổi C. Có những nốt mờ nhỏ rải rác như lao kê B. Xơ hoá lan tỏa, giai đoạn đầu xuất hiện ở đỉnh phổi 36. Đối với bệnh phổi nhiễm bụi asbest, đo chức năng hô hấp có ý nghĩa? C. Để theo dỏi tiến triển và tiên lượng của bệnh B. Để phát hiện sớm sự suy giảm chức năng hô hấp A. Quyết định chẩn đoán bệnh phổi nhiễm bụi asbest D. Để chẩn đoán phân biệt với các bệnh khác 37. Chụp X quang khi khám định kỳ cho công nhân tiếp xúc với bụi silic? A. Có giá trị chẩn đoán sớm bệnh bụi phổi B. Có giá trị chẩn đoán xác định bệnh bụi phổi D. Để phân biệt bệnh bụi phổi với các bệnh khác C. Có giá trị theo dõi bệnh nhân mắc bệnh bụi phổi 38. Tiêm vaccin cho gia súc và người có thể được coi là biện pháp tốt phòng chống sốt vàng da do leptospira? A. Đúng B. Sai 39. Chức năng hô hấp trong bệnh bụi phổi bông điển hình là? D. Giảm trao đổi khí phế nang - mao mạch B. Giảm thông khí tắc nghẽn A. Giảm thông khí hạn chế C. Giảm thông khí phối hợp 40. Hình ảnh X quang trong bệnh bụi phổi asbest là? B. Xơ hóa lan tỏa, giai đoạn đầu xuất hiện ở đỉnh phổi D. Những nốt mờ điển hình ở đỉnh phổi A. Xơ hóa lan tỏa, giai đoạn đầu xuất hiện ở đáy phổi C. Có những nốt mờ nhỏ rải rác như lao kê 41. Bụi có đường kính < 5 mm có thể xâm nhập vào phế nang? A. Đúng B. Sai 42. Bệnh lý do các loại bụi đá gây ra cho người lao động? B. Xơ hóa phổi D. Ung thư A. Dị ứng C. Nhiễm độc 43. Tổn thương bệnh lý và biến đổi chức năng trong bệnh bụi phổi bông là? D. Co thắt phế quản gây giảm thông khí tắc nghẽn C. Tổn thương ở phế quản gây giảm thông khí tắc nghẽn A. Tổn thương nhu mô phổi gây giảm thông khí tắc nghẽn B. Tổn thương ở phế quản gây giảm thông khí hạn chế 44. Chẩn đoán sớm bệnh bụi phổi asbest dựa vào? A. X quang C. Các dấu hiệu chức năng, thực thể và chức năng hô hấp B. Tiền sử nghề nghiệp, X quang, thể asbest trong đờm D. X quang, xét nghiệm sinh hóa máu và nước tiểu 45. Chỉ có thể làm giảm tác hại của bụi trong sản xuất bằng các biện pháp? A. Kỹ thuật D. Tổng hợp toàn diện B. Y tế C. Phòng hộ cá nhân 46. Bệnh nhiễm trùng nghề nghiệp có đặc điểm khác với bệnh nhiễm trùng thông thường về ? B. Phương pháp điều trị D. Nguy cơ tiếp xúc A. Phương pháp chẩn đoán C. Biện pháp phòng bệnh 47. Chụp X quang giúp chẩn đoán xác định bệnh bụi phổi silic? A. Đúng B. Sai 48. Bệnh bụi phổi bông có thể điều trị khỏi được nếu điều trị sớm? A. Đúng B. Sai 49. Thay đổi chức năng hô hấp trong bệnh bụi phổi bông là giảm thông khí hạn chế? B. Sai A. Đúng 50. Bệnh bụi phổi silic thường gặp ở công nhân các ngành sản xuất? A. Khai thác than, khai thác đá, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng B. Xi măng D. Hàn xì C. Nông nghiệp, lâm nghiệp 51. Người mắc bệnh bụi phổi bông? D. Sẽ tiến triển nặng hơn dù ngừng tiếp xúc với bụi và được điều trị C. Không thể khỏi bệnh dù được điều trị và ngừng tiếp xúc với bụi B. Chỉ có thể thuyên giảm nếu ngừng tiếp xúc với bụi và điều trị liên tục suốt đời A. Có thể điều trị lành được nếu phát hiện sớm và điều trị thích hợp 52. Người có nguy cơ lây nhiễm virus viêm gan B cần được tiêm vaccin? A. Đúng B. Sai 53. Bệnh lao bò là bệnh có nguyên nhân nghề nghiệp ở người? B. Có thể gặp ở nhiều loài gia súc và các động vật gậm nhấm D. Bò bị lao và lây qua sữa khi vắt sữa bò A. Chỉ có thể gặp ở bò và từ bò lây sang người C. Người bị nhiễm bệnh theo cơ chế giọt nước bọt khi tiếp xúc với bò 54. Những nghề có thể nhiễm lao nghề nghiệp? A. Bác sĩ khám bệnh nhân hoặc nhân viên thú y chăm sóc súc vật ốm C. Người vắt sữa D. Người làm phòng xét nghiệm vi sinh, nhân viên y tế B. Người chăn nuôi, thú y, nhân viên y tế, người bán thịt, người mổ xác, người làm phòng thí nghiệm 55. Bụi silic khi xâm nhập vào phế nang? A. Bị các đại thực bào tiêu hủy B. Bị các đại thực bào tiêu hủy một phần C. Bị các đại thực bào khu trú lại và đào thải ra ngoài trong một thời gian dài D. Các đại thực bào đến ăn nhưng chính các đại thực bào bị tổn thương 56. Bệnh lao không phải là bệnh nghề nghiệp ở? B. Người chăn nuôi gia súc A. Bác sĩ thú y C. Người giết mổ súc vật D. Thầy giáo 57. Loại chất độc nào sau đây xâm nhập vào cơ thể qua đường da: (tìm ý kiến sai)? D. Acetat chì A. Thuốc trừ sâu gốc photpho hữu cơ B. Thuốc trừ sâu gốc clo hữu cơ C. Các dung môi có chứa clo 58. Bệnh lao là một bệnh nghề nghiệp , có đặc điểm là? C. Thường kết hợp trong bệnh bụi phổi silic A. Được bảo hiểm ở nước ta nhưng không phải là bệnh nghề nghiệp ở hầu hết các nước B. Chỉ có ở ngành y tế D. Khó đề phòng cho nhân viên y tế 59. Ngoài hệ hô hấp bụi có thể gây tác hại cho hệ tiêu hoá, da, niêm mạc, mắt? B. Sai A. Đúng 60. Viêm gan virus có tỉ lệ 4-7 lần lớn hơn ở nhóm nghề y tế có tiếp xúc với bệnh nhân và bệnh phẩm? A. Đúng B. Sai 61. Tổn thương bệnh lý điển hình trong bệnh bụi phổi asbest là? A. Xơ hóa phổi gây giảm thông khí hạn chế B. Xơ hóa phổi gây giảm thông khí tắc nghẽn C. Xơ hóa ở đỉnh phổi trong giai đoạn đầu D. Xơ hóa khởi phát ở các phế huyết quản gốc 62. Các yếu tố tác hại nào sau đây là yếu tố sinh học? C. Hóa chất trừ sâu, diệt cỏ B. Bức xạ siêu cao tần D. Nấm mốc A. Cường độ lao động nặng, thời vụ khẩn trương, tư thế gò bó 63. Bụi gây tổn thương bệnh lý chủ yếu cho? D. Mắt C. Da, niêm mạc A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa 64. Khả năng xâm nhập của chất độc qua da phụ thuộc vào: (tìm một ý kiến sai)? A. Độ ẩm của da B. Sắc tố của daơ thể D. Vị trí da trên bộ phận của cơ thể C. Thời tiết 65. Bụi amiant có thể gây ung thư trung biểu mô cho màng phổi, màng bụng? B. Sai A. Đúng 66. Bệnh lao ở người có thể gặp ở chó, lợn, súc vật vườn bách thú? A. Đúng B. Sai 67. Bệnh sốt do leptospira lây truyền chủ yếu thông qua? A. Nước bị nhiễm chất thải của động vật bị bệnh C. Thịt của động vật bị bệnh không được nấu kỹ D. Đất và nước bị nhiễm chất thải của động vật bị bệnh B. Đất bị nhiễm chất thải của động vật bị bệnh 68. Bệnh lý chính do các loại bụi thực vật gây ra cho người lao động là? A. Dị ứng C. Nhiễm độc D. Ung thư B. Xơ hóa phổi 69. Một số loại bụi có thể gây cháy và nổ là do? C. Nồng độ oxy quá cao A. Kích thước hạt bụi nhỏ B. Có mồi lửa ở nơi có bụi D. Tính chất hóa học của bụi và có mồi lửa ở nơi có bụi 70. Có thể chẩn đoán sớm bệnh bụi phổi silic bằng các đo chức năng hô hấp;? A. Đúng B. Sai 71. Trong công nghiệp xi măng, tỉ lệ bệnh bụi phổi silic thấp? A. Đúng B. Sai 72. Công nhân làm việc trong các ngành nghề sau đây dễ mắc bệnh bụi phổi silic, ngoại trừ? A. Khai thác mỏ than C. Xi măng B. Khai thác đá D. Sản xuất gạch chịu lửa 73. Viêm gan virus có tỉ lệ 4-7 lần lớn hơn ở nhóm nghề y tế có tiếp xúc với bệnh nhân và bệnh phẩm? A. Đúng B. Sai 74. Bụi có thể gây nhiễm độc chung là? C. Bụi chì D. Bụi crôm A. Bụi sắt B. Bụi than 75. Bụi có kích thước < 5 micromet sẽ xâm nhập hệ hô hấp đến? D. Mũi họng và bị giữ lại A. Phế nang C. Phế nang, được hấp thụ và gây xơ hóa phổi B. Phế nang và được hấp thụ 76. Bệnh sốt do leptospira có thể lây truyền dễ dàng từ người bệnh và bệnh phẩm ở bệnh phòng cho bác sĩ và nhân viên y tế? B. Sai A. Đúng 77. Nghề có ít nguy cơ tiếp xúc với xoắn khuẩn leptospira? C. Thủy lợi B. Thú y D. Bác sĩ và nhân viên y tế ở khoa lây A. Chăn nuôi gia súc 78. Điều trị hóa liệu pháp cho bò khi bò bị nhiễm lao là cần thiết? B. Sai A. Đúng 79. Có thể chẩn đoán sớm bệnh bụi phổi bông dựa vaòo tiền sử nghề nghiệp và dấu hiệu cơ năng điển hình? A. Đúng B. Sai 80. Biện pháp dự phòng đối với lao bò là? A. Giết súc vật có test tuberculin dương tính C. Điều trị kháng sinh cho bò khi phát hiện bò nhiễm lao B. Tránh tiếp xúc với bò D. Nấu chín thịt bò bị nhiễm lao 81. Các bệnh nhiễm trùng nghề nghiệp nào sau đây thuộc danh sách những bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm ở Việt Nam? C. Bệnh lao, bệnh viêm gan virus, bệnh xoắn khuẩn vàng da B. Bệnh lao và nhiễm HIV/AIDS D. Bệnh dại và bệnh nhiễm xoắn khuẩn vàng da A. Bệnh viêm gan virus và nhiễm HIV/AIDS 82. Bụi gây xơ hóa phổi mạnh là? C. Bụi đá A. Bụi có nguồn gốc động vật B. Bụi có nguồn gốc thực vật D. Bụi kim loại 83. Thay đổi chức năng thông khí trong bệnh bụi phổi bông có thể giúp chẩn đoán sớm? B. Sai A. Đúng 84. Bụi có thể gây kích thích da niêm mạc, làm tổn thương hoại tử vách ngăn mũi là? A. Bụi sắt B. Bụi than C. Bụi chì D. Bụi crôm 85. Các bệnh do bụi gây ra trong sãn xuất phát triển vì? C. Không thể có biện pháp phòng chống được bụi B. Sản xuất thủ công lạc hậu D. Không áp dụng biện pháp phòng chống đầy đủ A. Công nghiệp phát triển 86. Nghề nghiệp nào sau đây khó đề phòng được bệnh sốt vàng da do leptospira? C. Chăn nuôi A. Thú y D. Nông nghiệp B. Chế biến thực phẩm 87. Chẩn đoán sớm bệnh bụi phổi bông dựa vào? A. Tiền sử nghề nghiệp, triệu chứng cơ năng, X quang, chức năng hô hấp D. Tiền sử nghề nghiệp, triệu chứng cơ năng điển hình, chức năng hô hấp C. Tiền sử nghề nghiệp, triệu chứng cơ năng, khám thực thể, X quang, chức năng hô hấp B. Tiền sử nghề nghiệp, triệu chứng cơ năng, khám thực thể, X quang, chức năng hô hấp 88. Bụi có thể có các tác nhân vật lý, hoá học và sinh học tuỳ theo loại? B. Sai A. Đúng 89. Bệnh bụi phổi asbest thường gặp ở công nhân các ngành sản xuất? B. Vật liệu xây dựng, vật liệu cách nhiệt, gạch chịu lửa, vật liệu cách âm D. Nông nghiệp, lâm nghiệp A. Vật liệu xây dựng, các nhà máy hóa chất trừ sâu C. Xi măng, vôi, bóng đèn điện 90. Xét nghiệm nhuộm và soi đờm tìm thể asbest có ý nghĩa? C. Để chứng minh có tiếp xúc với bụi asbest B. Theo dõi tiên lượng của bệnh phổi nhiễm bụi asbest A. Quyết định chẩn đoán bệnh phổi nhiễm bụi asbest D. Để chẩn đoán phân biệt bệnh bụi phổi asbest với bệnh bụi phổi bông Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở