Đề cương ôn tập – Bài 1FREEKỹ Năng Lãnh Đạo 1. Các nhân tố xác định hiệu quả nhóm? D. Tất cả đều đúng B. Sự khác biệt về địa vị A. Quy mô và thành phần của nhóm C. Sự vững chắc của nhóm 2. Khi thực hiện chiến lược tham khảo ý kiến cấp trên, cần phải? B. Đề nghị đến những mong muốn, nguyện vọng của cấp trên A. Đề nghị cấp trên có sự ép buộc đối với người khác D. Cả 3 đáp án trên C. Tham khảo vấn đề với cấp trên 3. Chọn câu đúng. Theo BOYATZIS người lãnh đạo thành công là? A. Dám nhận lỗi C. Quản trị việc xây dựng và phát triển nhóm B. Dám nhận trách nhiệm, lịch thiệp D. Dám nhận lỗi, định hướng hiệu suất 4. Thay đổi xảy ra ở những công ty đình đốn bế tắc thường là? D. Không câu nào đúng A. Thay đổi phát triển C. Thay đổi về bản chất B. Thay đổi chuyển dạng 5. Có mấy phẩm chất lặp đi lặp lại có tương quan với vai trò của người lãnh đạo? B. 5 D. 7 C. 6 A. 4 6. “Người lãnh đạo mới về chất là người thách thức những người dưới quyền lực thực hiện những nhiệm vụ không được quy định” là theo quan điểm của ai? A. Burns C. Conger&Kanungo D. Kurt B. Bass 7. Thuật ngữ “ Charisma” có ý nghĩa? A. Người dưới quyền tin rằng những niềm tin của người lãnh đạo là đúng đắn D. Sự ảnh hưởng không dưa trên quyền lực vị trí hoặc truyền thống mà dựa trên nhận thức của người dưới quyền về người lãnh đạo là người lãnh đạo được phú cho những phẩm chất đặc biệt C. Sự chấp nhận không điều kiện của người dưới quyền đối với người lãnh đạo B. Sự tương đồng, giống nhau giữa những niềm tin của người dưới quyền và của người lãnh đạo 8. Các chức năng duy trì nhóm gồm? A. Kiểm soát và duy trì D. Kiểm soát và duy trì, điều hòa, hỗ trợ, thiết lập tiêu chuẩn B. Kiểm soát và duy trì, điều hòa C. Kiểm soát và duy trì, điều hòa, hỗ trợ 9. Các kỹ năng về quản trị như kỹ năng về kỹ thuật, kỹ năng quan hệ, kỹ năng hiện thưc lần lượt có liên quan tới? B. ý tưởng và khái niệm, đồ vật, con người D. con người, khái niệm A. con người, đồ vật, ý tưởng và khái niệm C. đồ vật, con người, ý tưởng và khái niệm 10. Trong các vai trò sau vai trò nào không phải là vai trò của nhà quản trị? C. Vai trò quyết định A. Vai trò tương tác B. Vai trò thông tin D. Cả 3 câu trên đều sai 11. Trong thuyết đương dẫn đến mục tiêu, phong cách nào không nằm trong những phong cách lãnh đạo chính? A. Phong cách chỉ đạo B. Phong cách độc đoán C. Phong cách hỗ trợ D. Phong cách tham gia 12. Trong thuyết đương dẫn đến mục tiêu, phong cách nào không nằm trong những phong cách lãnh đạo chính? B. Phong cách độc đoán A. Phong cách chỉ đạo D. Phong cách tham gia C. Phong cách hỗ trợ 13. Quyền lực chỉ được sử dụng có hiệu quả & mang lại điều tốt đẹp khi? D. Cả hai đều sai B. Phù hợp với mục đích của nhà lãnh đạo C. Cả hai đều đúng A. Phù hợp với phong cách của người lãnh đạo 14. Nguyên tắc của chiến lược trao đổi là? A. Cho đi một cái gì đó nhằm đạt được cái khác B. Thể hiện sự thiện chí D. Làm cho công việc trở nên quan trọng C. Cư xử một cách thân thiện 15. Giải thích cho những người dưới quyền về những điều mà người lãnh đạo mong đợi ở họ thuộc phong cách lãnh đạo? D. phong cách định hướng thành tựu B. phong cách chỉ đạo A. phong cách hỗ trợ C. phong cách tham gia 16. Chiến lược thường thể hiện ra là “ hai bên cùng có lợi” hay “có đi có lại” thuộc chiến lược nào? C. Chiến lược đưa ra lý do B. Chiến lược mặc cả A. Chiến lược thân thiện D. Chiến lược liên minh 17. Quyền lực cá nhân bao gồm? B. Sự thân thiện và trung thành D. a,b,c đúng C. Sức thu hút hấp dẫn A. Tài năng chuyên môn 18. Trong 5 cơ sở của quyền lực theo French & Raven, quyền lực nào có tầm quan trọng số 1? B. Quyền trừng phạt A. Quyền trao phần thưởng C. Quyền hợp pháp D. Quyền chuyên môn 19. Theo David Mc Clelland, con người có những nhu cầu cơ bản sau? B. Nhu cầu liên minh C. Nhu cầu quyền lực A. Nhu cầu thành tựu D. Cả 3 đáp án trên 20. Theo KURT LEWIN « phong cách độc đoán »? C. Khai tác sáng kiến của người dưới quyền D. Sẽ làm cho công ty rơi vào tình trạng hỗn loạn A. Người lãnh đạo không quan tâm đến ý kiến của người dưới quyền B. Để người dưới quyền hoạt động theo ý thích của mình 21. Hoạt động nào là của lãnh đạo? C. Kiểm soát A. Giải quyết vấn đề D. Tổ chức B. Đưa ra chỉ dẫn 22. Chiến lược mặc cả là? C. Là việc đưa ra các thông tin, dữ liệu, chứng cứ để ủng hộ cho ý kiến của mình A. Việc làm cho mọi người nhìn bạn như là “ một người bạn tốt” D. Cả 3 câu đều đúng B. Thể hiện ra là “ hai bên cùng có lợi” hay “có đi, có lại” 23. Mục tiêu của việc sử dụng các chiến lược ảnh hưởng? B. Giao việc cho người khác A. Đạt dược sự giúp đỡ C. Đạt được một cái gì đó từ người khác D. Cả 3 đáp án trên 24. Điểm mấu chốt của chiến lược trao đổi là? C. Cả 2 đáp án trên đều sai A. Cố gắng đạt tới cái quan trọng đối với mình B. Cho đi những cái không quan trọng với mình nhưng quan trọng với người khác D. Bao gồm cả a và b 25. Các yếu tố tạo nên quyền lực cho môt cá nhân trong tổ chức? C. Quyền lực vị trí B. Quyền lực cá nhân A. Quyền lực chính trị D. Cả 3 đáp án trên 26. hi thực hiện chiến lược liên minh, cần phải? B. Sử dụng các buổi họp chính thức để trình bày những yêu cầu C. Cả a và b đều đúng A. Đạt được sự ủng hộ của người khác D. Câu a và b đều sai 27. Để đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực người ta thường căn cứ vào? A. Sự thỏa mãn của người dưới quyền D. Cả 2 đều sai C. Cả 2 đều đúng B. Sự hoàn thành nhiệm vụ của người dưới quyền 28. Chiến lược ảnh hưởng có liên quan tới? C. Quan hệ qua lại giữa chủ thể và đối tượng B. Đối tượng ảnh hưởng A. Mục đích của việc sử dụng ảnh hưởng D. Cả 3 đáp án trên 29. Các yếu tố thuộc quyền lực cá nhân là? B. Sự liên minh A. Tài năng chuyên môn C. Sự kết nạp D. Cả 3 đáp án trên 30. Phong cách mang lại hiệu quả nhất và là phong cách của người lãnh đạo thành công đó là? C. phong cách độc đoán B. phong cách dân chủ D. phong cách chỉ đạo A. phong cách tự do 31. Để thực hiện chiến lược quyết đoán cần phải? A. Đưa ra giới hạn thời gian một cách chặt chẽ D. Tất cả đều sai B. Đưa ra phần thưởng C. Đưa ra những phán quyết một cách chi tiết 32. Mc. Clelland cho rằng con người có mấy nhu cầu cơ bản? B. 4 nhu cầu C. 5 nhu cầu A. 3 nhu cầu 33. Trong nghiên cứu về lãnh đạo có thể phân loại thành các tiếp cận nào? B. Tiếp cận về phẩm chất, phong cách, tình huống A. Tiếp cận về quyền lực và sự ảnh hưởng C. Tiếp cận về người lãnh đạo mới về chất D. Tất cả đều đúng 34. Vai trò người phát ngôn thuộc nhóm vai trò nào sau đây của nhà quản trị? A. Vai trò thông tin C. Vai trò quyết định B. Vai trò tương tác D. Cả 3 vai trò trên 35. “Người lãnh đạo nắm tất cả các quan hệ và thông tin, tập trung quyền lực trong tay. Cấp dưới chỉ được cấp trên cung cấp thông tin tối thiểu, cần thiết để thực hiện nhiệm vụ” là phong cách lãnh đạo nào? C. Phong cách tự do A. Phong cách dân chủ B. Phong cách độc đoán D. Phong cách độc tài 36. Những năng lực có liên quan đến hiệu quả lãnh đạo? C. A và B đều đúng B. Kỹ năng, kiến thức A. Động cơ, phẩm chất D. Cả hai đều sai 37. Một trong các kỹ năng quản trị là? B. Kỹ năng quyết đoán A. Kỹ năng quan hệ D. Kỹ năng tự tin C. Kỹ năng thích ứng 38. Theo nghiên cứu của KURT LEWIN. Các hành vi của người lãnh đạo được chia theo? B. Độc đoán, dân chủ, tự do D. Không câu nào đúng A. Quan tâm đến con người, quan tâm đến công việc C. Định hướng quan hệ, định hướng nhiệm vụ 39. Vai trò quyết định của Lãnh đạo gồm? B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn D. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn lực, thương thuyết C. Phát ngôn, khởi xướng, liên lạc A. Đại diện , lãnh đạo, liên lạc 40. Chiến lược thân thiện phù hợp trong trường hợp? C. Những người muốn thể hiện mình A. Những người muốn người khác biết đến mình B. Những người muốn giúp đỡ người khác D. Những người muốn tìm sự hợp tác 41. Đo lường sự thành công của việc sử dụng quyền lực. Chọn câu đúng? A. Nguyên tắc làm việc của người lãnh đạo C. Sự thỏa mãn của người dưới quyền B. Sự thỏa mãn và mức độ hoàn thành công việc của người dưới quyền D. Sự sợ hãi của người dưới quyền 42. “Lãnh đạo là sự ảnh hưởng mang tính tương tác, được thể hiện trong một tình huống, được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể” Khái niệm trên của tác giả? C. Jacobs D. Rauch & Bahling A. Janda B. Tannenbaum, Weschler & Masarik 43. Một trong những phong cách của nhà lãnh đạo là? B. Dân chủ D. Cả 3 đều đúng C. Tự do A. Độc đoán 44. Cơ sở của quyền lực là? A. Quyền lực cá nhân D. Tất cả đều đúng B. Quyền trừng phạt C. Quyền chuyên môn 45. “Nghệ thuật lãnh đạo là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác” là khái niệm theo quan điểm của? D. Katz & Kahn B. Janda A. Hemphill & Coons C. Jacobs 46. Yếu tố nào sau đây thuộc quyền lực chính trị? A. Sức hấp dẫn, lôi cuốn C. Sự kiểm soát đối với sự trừng phát B. Sự liên minh D. Sự kiểm soát đối với các nguồn lực & phần thưởng 47. Trong các yếu tố sau đây, đâu là yếu tố thuộc “phẩm chất” của người lãnh đạo? D. Có tinh thần hợp tác C. Tài giỏi thông minh A. Sang tạo B. Nhận thức 48. Theo Fiedler cho rằng về phong cách lãnh đạo có định hướng? A. Định hướng nhiệm vụ D. Cả a, b sai B. Định hướng quan hệ C. Cả a, b đúng 49. French & Raven cho rằng quyền lực có các cơ sở nào? D. Tất cả đều đúng C. Quyền tham chiếu A. Quyền trao phần thưởng; trừng phạt B. Quyền hợp pháp; chuyên môn 50. Jamison và Thomas tiến hành nghiên cứu quyền lực trong lớp học thì sinh viên đã cho quyền lực nào là quan trọng nhất? A. Quyền trừng phạt C. Quyền hợp pháp B. Quyền chuyên môn D. Quyền tham chiếu 51. Các hoạt động của lãnh đạo là? D. Gồm cả 3 đáp án trên A. Đưa ra các chỉ dẫn B. Bố trí lực lượng lao động C. Động viên nhân viên 52. Các chiến lược ảnh hưởng thường được sử dụng trong thực tế là? C. Chiến lược tham khảo ý kiến cấp trên, chiến lược trừng phạt B. Chiến lược quyết đoán, chiến lược liên minh D. Cả 3 đáp án trên A. Chiến lược thân thiện, chiến lược trao đổi, chiến lược đưa ra lý do 53. Câu nào sau đây thuộc hoạt động của quản trị? C. bố trí lực lượng lao động D. động viên nhân viên B. đưa ra các chỉ dẫn A. giải quyết vấn đề 54. Thuyết lãnh đạo hấp dẫn của Conger và Kanungu bao gồm? C. Sử dụng quyền lực cá nhân A. Tầm nhìn B. Hy sinh vì lợi ích của người dưới quyền D. Cả 3 đáp án trên 55. Ba kỹ năng cơ bản của nhà quản trị là? A. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ, kỹ năng nhận thức C. Kỹ năng chuyên môn, kỹ năng tư duy, kỹ năng phán đoán D. Kỹ năng phân tích, kỹ năng quan hệ, kỹ năng nhận thức B. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng tư duy, kỹ năng nhận thức 56. Tình huống nào hướng trung tâm về người dưới quyền nhất? A. Người lãnh đạo trình bày ý tưởng và đề nghị cấp dưới đặt câu hỏi C. Người lãnh đạo đưa ra quyết định dự kiến D. Người lãnh đạo xác định giới hạn va yêu cầu nhóm đưa ra quyết định B. Người lãnh đạo trình bày vấn đề, đề nghị góp ý và sau đó ra quyết định 57. Các chiến lược ảnh hưởng bao gồm? C. Chiến lược đưa ra lý do B. Chiến lược mặc cả A. Chiến lược thân thiện D. Tất cả đều đúng 58. Trong những câu sau đây câu nào không thuộc thuyết lãnh đạo của Burns? A. những người lãnh đạo và những người dưới quyền tác động lẫn nhau làm tăng mức độ đạo đức và động viên B. người lãnh đạo mới về chất là người thách thức những người dưới quyền thực hiện những nhiệm vụ không được quy định D. người lãnh đạo mới về chất theo đuổi việc làm tăng lên sự hiểu biết của những người dưới quyền C. những người lãnh đạo mới về chất chủ yếu trên sự ảnh hưởng của người lãnh đạo với những người dưới quyền 59. Chiến lược đưa ra lý do là? A. Việc làm cho mọi người nhìn bạn như là “ một người bạn tốt” C. Là việc đưa ra các thông tin, dữ liệu, chứng cứ để ủng hộ cho ý kiến của mình D. Cả 3 câu đều đúng B. Thể hiện ra là “ hai bên cùng có lợi” hay “có đi, có lại” 60. Theo nghiên cứu của Student, mức độ mạnh dần của các quyền lực để các nhân viên phải phục tùng là? D. Quyền trao phần thưởng, chuyên môn, trừng phạt, hợp pháp, tham chiếu C. Quyền trao phần thưởng, hợp pháp, chuyên môn, tham chiếu, trừng phạt B. Quyền trừng phạt, trao phần thưởng, hợp pháp, chuyên môn, tham chiếu A. Quyền trừng phạt, trao phần thưởng, tham chiếu, chuyên môn, hợp pháp 61. “Vai trò người khởi xướng” là vai trò thuộc vai trò nào? A. Vai trò tương tác C. Vai trò quyết định B. Vai trò thông tin D. Vai trò lãnh đạo 62. Quyền lực cá nhân được thể hiện qua? C. Sự liên minh A. Quyền hạn chính thức D. Sự kết nạp B. Tài năng chuyên môn 63. Quyền lực có đặc tính nào? B. Quyền lực là trong nhận thức của đối tượng D. Tất cả đều đúng C. Quyền lực trong tổ chức đã đạt được và con người có khả năng làm tăng hay giảm quyền lực của họ A. Quyền lực là khả năng ảnh hưởng đến người khác 64. Bí quyết cho việc chẩn đoán vấn đề là? C. Chẩn đoán vấn đề A. Chuẩn bị cuộc họp D. Cả 3 đáp án trên B. Trình bày vấn đề 65. Những người theo thuyết dẫn đường mục tiêu đưa ra những phong cách lãnh đạo? D. Cả b, c đều đúng A. Phong cách chỉ đạo B. Phong cách hỗ trợ, phong cách chỉ đạo C. Phong cách tham gia 66. “Những người quan tâm tới quyền lực mang tính cá nhân hóa là những người có xu hướng ít tự kiếm chế và họ thường thực thi quyền lực theo cách ép buộc người khác” Theo Mc. Clelland nhận định trên? B. Sai A. Đúng 67. Chọn từ thích hợp : “ Phần lớn các quyết định chiến lược quna trọng được đề ra……………quá trình hoạch định chính thức”? A. Bên ngoài D. Cả 3 đều sai B. Trong khi C. Sau khi 68. Theo nghiên cứu của Kurt Lewin, nhà lãnh đạo có mấy phong cách? A. 3 C. 5 B. 4 D. 6 69. Với người học việc vỡ mộng thì người lãnh đạo nên có phong cách nào? C. Phong cách hỗ trợ A. Phong cách chủ đạo B. Phong cách kèm cặp D. Phong cách ủy quyền 70. Theo nghiên cứu của Burke & Wilcox, quyền lực nào là quan trọng nhất? C. Quyền chuyên môn B. Quyền hợp pháp A. Quyền trừng phạt D. Quyền tham chiếu 71. Chức năng nào thuộc chức năng duy trì nhóm? C. Kiểm soát và duy trì A. Làm rõ việc thông tin B. Kiểm nghiệm và nhất trí D. Tổ chức quá trình 72. Tiếp cận theo phong cách chú trọng vào…? D. Cách sử dụng quyền lực C. Xác định các dạng đặc tính của tình huống A. Những đặc cá nhân của người lãnh đạo B. Xem xét những điều mà người lãnh đạo làm trên cương vị công tác của họ 73. Theo P.Hersey & Ken Blanchart cho rằng người lao động trong một tổ chức sẽ phát triển, trưởng thành trải qua những giai đoạn? D. Cả a, b sai B. Người tham gia miễn cưỡng, người thực hiện tuyệt đỉnh C. Cả a, b đúng A. Người bắt đầu nhiệt tình, người học việc vỡ mộng 74. Theo thuyết đường dẫn tới mục tiêu. Phong cách hỗ trợ là? C. Người lãnh đạo đưa ra nghững chỉ dẫn, luật lệ D. Người lãnh đạo đặt ra những mục tiêu cao mang tính thách thức B. Tham vấn với người dưới quyền A. Đối xử công bằng vứi người dưới quyền 75. Theo mức độ phức tạp về tiềm năng của sự kháng cự đối với sự thay đổi có thể có? B. Thay đổi chuyển dạng D. Cả 3 đáp án A. Thay đổi phát triển C. Thay đổi căn bản về chất 76. Trong những câu dưới đây, câu nào không đúng? B. quyền lực chỉ được sử dụng có hiệu quả và mang lại những điều tốt đẹp một khi nó phù hợp với phong cách của người lãnh đạo A. quyền lực là năng lực của chủ thể trong việc quản lý đối tượng C. quyền lực biến tiềm năng thành hiện thực D. quyền lực có giới hạn 77. Chọn câu đúng khi nói về “quyền lực cá nhân”? D. Quyền lực chính thức, sự thân thiện, việc thể chế hóa C. Tài năng chuyên môn , sự thân thiện, sự hấp dẫn B. Sức hấp dẫn lôi cuốn, sự liên minh A. Sự liên minh, sự kết nạp 78. Các vai trò quyết định của người lãnh đạo bao gồm? C. khởi xướng, giữ trật tự, phân bổ nguồn lực, thương thảo,giám sát D. khởi xướng, thương thảo, giám sát, cung cấp thộng tin B. giữ trật tự, phân bổ nguồn lực, cung cấp thông tin, phát ngôn A. khởi xướng, giữ trật tự, phận bổ nguồn lực, thương thảo 79. Theo Hemphill & Coons, lãnh đạo là gì? D. Là quá trình ảnh hưởng đến những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt tới mục đích B. Là sự ảnh hưởng (tác động) mang tính tương tác, được thực hiện trong một tình huống, được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin để đạt tới những mục tiêu cụ thể C. Là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác A. Cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới những mục tiêu chung 80. Quan niệm “ lãnh đạo được ưa thích hơn quản trị” trong nghệ thuật lãnh đạo là của nước nào? D. Đức B. Anh C. Nhật A. Mỹ 81. Mc. Clelland cùng các cộng sự cho rằng con người có nhu cầu? B. Liên minh D. Cả 3 câu đều đúng C. Quyền lực A. Thành tựu 82. Trách nhiệm nào sau đây là trách nhiệm số 1 của nhà lãnh đạo? D. Trách nhiệm với chính bản thân nhà lãnh đạo A. Trách nhiệm với nhóm C. Trách nhiệm với mọi người trong nhóm B. Trách nhiệm với công việc 83. Chọn câu đúng. Thực hiện chiến lượt mặc cả? A. Cư sử 1 cách thân thiện B. Giao việc cho người khác C. Đưa ra phần thưởng D. Đưa ra những phán quyết một cách chi tiết 84. Hành vi định hướng nhiệm vụ gồm? C. Tổ chức quá trình, khuyến khích sự thông tin A. Tổ chức quá trình B. Khuyến khích sự thông tin D. Tổ chức quá trình, khuyến khích sự thông tin, làm rõ việc thông tin 85. Các yêu cầu như đưa ra thông tin ủng hộ, giải thích những lý do, các vấn đề phải được trình bày một cách logic là thuộc? C. chiến lược thân thiện D. chiến lược mặc cả B. chiến lược đưa ra lý do A. chiến lược quyết đoán 86. Theo Kotter, lãnh đạo là………? B. Ngăn cản sự thay đổi C. Tìm kiếm sự thay đổi A. Thích ứng với sự thay đổi D. Thích ứng với sự phức tạp 87. Chiến lược ảnh hưởng nhằm? C. Để hoàn thiện việc thực hiện nhiệm vụ D. Cả 3 câu đều đúng B. Giao việc cho người khác A. Đạt được sự giúp đỡ 88. Quyền lực cá nhân không được thể hiện qua? C. Sự lơi cuốn, hấp dẫn A. Tài năng chuyên môn D. Tất cả đều sai B. Sự trung thành 89. Những bí quyết cho việc chuẩn đoán vấn đề? D. Tất cả đều đúng C. Chuẩn đoán vấn đề B. Trình bày vấn đế A. Chuẩn bị cuộc họp 90. Khi một nổ lực ảnh hưởng đang thực hiện thì sẽ tạo ra kết cục? A. Sự tích cực nhiệt tình tham gia D. a,b,c đúng C. Sự kháng cự chống đối B. Sự tuân thủ,sự phục tùng Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai