Đề cương ôn tập – Bài 2FREEKỹ Năng Lãnh Đạo 1. Các nhân tố xác định hiệu quả của quyết định nhóm bao gồm? D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Sự vững chắc của nhóm và tư duy nhóm, tính cách của các thành viên C. Môi trường làm việc hiện đại, chất lượng lãnh đạo A. Quy mô và thành phần của nhóm, sự khác biệt về thành phần đơn vị 2. Chỉ đạo và hướng dẫn thảo luận là mục tiêu của hành vi? D. Thiết lập tiêu chuẩn A. Kiểm nghiệm sự nhất trí C. Tổ chức quá trình B. Điều hòa 3. Khi nhóm khó có thể đạt tới sự đồng ý do có những quan điểm trái ngược, các kỹ thuật nào sau đây có thể được sử dụng để ngăn chặn sự phân hóa? A. Đưa ra những ưu điểm, hợp nhất giải pháp, thực nghiệm C. Hợp nhất giải pháp, thực nghiệm, người lãnh đạo quyết định B. Đưa ra những ưu điểm, hợp nhất giải pháp, người lãnh đạo quyết định D. Đưa ra những ưu điểm, hợp nhất giải pháp, thực nghiệm, người lãnh đạo quyết định 4. Tiếp cận theo phẩm chất chú trọng vào? B. Đặt tính cá nhân của người lãnh đạo A. Hành vi của người lãnh đạo D. Sự ảnh hưởng của quyền lực C. Xác định các đặc tính của tình huống 5. Theo P.Hersey và K.Blanchart người lao động trong tổ chức sẽ phát triển, trưởng thành qua? C. 5 giai đoạn A. 3 giai đoạn B. 4 giai đoạn D. 6 giai đoạn 6. Henry Mintzberg, nhóm vai trò quyết định không bao gồm những vai trò nào? C. Vai trò lãnh đạo D. Vai trò phân bổ nguồn nhân lực A. Vai trò giữ trật tự B. Vai trò thương thảo 7. Theo Mintzberg, nhà quản trị phải thực hiện mấy vai trò khác nhau? D. 10 C. 9 B. 8 A. 7 8. Quyền lực vị trí gồm (chọn câu sai)? C. Sự kiểm soát đối với quá trình ra quyết định B. Sự kiểm soát đối với các nguồn lực và phần thưởng D. Sự kiểm soát đối với sự trừng phạt A. Quyền hạn chính thức 9. Chiến lược liên minh cần phải thực hiện sao? B. Đề nghị cấp trên có sự ép buộc với người khác C. Trích dẫn các thõa thuận, quy định, quy chế… D. Thực hiện sự giúp đỡ A. Đạt được sự ủng hộ người khác, đồng sự và sử dụng buổi hợp chính thức trình bày những yêu cầu 10. Những hoạt động của quản trị là? A. Hoạch địch, tổ chức, kiểm tra, tổng kết C. Hoạch địch, kiểm tra và giải quyết vấn đề D. Đưa ra các chỉ dẫn, bố trí lực lượng và động viên nhân vi B. Hoạch địch, tổ chức, kiểm soát và giải quyết vấn đề 11. Theo Mc Clelland con người có các nhu cầu cơ bản sau: (Tìm câu sai)? D. Nhu cầu liên minh B. Nhu cầu sinh học A. Nhu cầu thành tựu C. Nhu cầu quyền lực 12. Thuyết về động cơ vai trò quản trị là của ai? B. Mc Clelland C. Miner D. Stogdill A. Kotter 13. “Thực hiện các chính sách, thủ tục, duy trì sự ổn định và hoạt động bình thường của tổ chức” là vai trò chủ yếu của người lãnh đạo cấp nào? D. Tất cả đều đúng A. Người lãnh đạo cấp cao B. Người lãnh đạo cấp trung C. Người lãnh đạo cấp thấp 14. Nghiên cứu của ai chỉ ra rằng: “ quyền lực chuyên môn và quyền tham chiếu có sự tương quan thuận với sự thõa mãn và việc thực hiện nhiệm vụ của người dưới quyền.”? C. Burke và Wilcox B. Podsakoff và Schriesheim D. Jamieson và Thomas A. Bachman, Smith và Slesinger 15. Khám phá và giải quyết các vấn đề của quá trình là mục tiêu của hành vi? C. Kiểm soát và duy trì D. Tổ chức quá trình B. Phân tích quá trình A. Thiếp lập tiêu chuẩn 16. Kurt lewin cùng các cộng sự của ông tại trường đại học bang Iowa đã tiến hành thực nghiệm so sánh mấy loại phong cách lãnh đạo? C. 4 D. 5 B. 3 A. 2 17. P. Hersey & K. Blanchart cho rằng người lao động trong tổ chức sẽ phát triển, trưởng thành theo 1 chu kỳ và trải qua mấy giai đoạn? B. 3 A. 2 C. 4 D. 5 18. “Sự ảnh hưởng tiềm năng dựa trên sự kiểm soát nguồn lực” còn được gọi là gì? C. Quyền thưởng D. Quyền phạt A. Quyền kiểm soát B. Quyền quyết định 19. Có 3 loại phong cách: độc đoán, dân chủ và tự do là nghiên cứu của ai? B. Rlikert C. Kurt Lewin A. Mô hình trường ĐH Bang Ohio D. Nghiên cứu ĐH Michigan 20. Theo G.A Yukl lãnh đạo mới về chất so với lãnh đạo hấp dẫn? A. Có nghĩa rộng hơn lãnh đạo hấp dẫn C. Có nghĩa tương tự lãnh đạo hấp dẫn B. Có nghĩa hẹp hơn lãnh đạo hấp dẫn D. Tất cả đều sai 21. Tiêu chuẩn phổ biến nhất để đánh giá hiệu quả lãnh đạo? D. Cả 3 đều sai B. Sự phát triển và trưởng thành về tâm lý của người dưới quyền A. Thái độ của cấp dưới với người lãnh đạo C. Nhóm hay tổ chức thực hiện nhân viên một cách thành công hoặc đạt tới các mục đích của nhóm (tổ chức) 22. Theo Mintzberg (1973) nhóm các vai trò tương tác bao gồm? A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc C. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc, phổ biến D. Đại diện, lãnh đạo, giám sát B. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc, phát ngôn 23. Theo quan điểm của House, người lãnh đạo là người lôi cuốn, hấp dẫn được xác định bởi bao nhiêu điểm? C. 8 B. 7 D. 9 A. 6 24. “Nghiên cứu về lãnh đạo là nghiên cứu về sự tác động của……….…” Hãy chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào chỗ trống? B. Chủ thể lên đối tượng C. Người này lên một nhóm người khác D. Cả ba câu đều đúng A. Con người vào con người 25. Tìm câu sai: Bản chất công việc của người lãnh đạo là? B. Công việc là khác nhau và lặp lại thường xuyên D. Quá trình qui định là lộn xộn, mang tính chính trị A. Công việc nặng nhọc và căng thẳng C. Tương tác đối mặt và giao tiếp thông qua lời nói 26. R. Likert chỉ ra các phong cách quản lý thịnh hành của các tổ chức có thể mô tả trên một đường liên tục từ hệ thống 1 đến hệ thống 4. Hệ thống 1 mô tả? C. Người lãnh đạo không tin cậy, không tín nhiệm những người dưới quyền do đó những người dưới quyền ít được thu hút vào bất cứ lĩnh vực nào trong quá trình ra quyết định B. Người lãnh đạo khá tin cậy và tín nhiệm nhưng chưa hoàn toàn vào những người dưới quyền A. Người lãnh đạo cố gắng tin cậy và tín nhiệm những người dưới quyền giống như một ông chủ cư xử vơi người phục vụ D. Người lãnh đạo hoàn toàn tin cậy và tín nhiệm vào những người dưới quyền 27. Theo Bass người lãnh đạo có thể thay đổi những người dưới quyền bằng cách? B. Khơi dậy năng lực cá nhân và nhu cầu tự thể hiện D. a và c đúng A. Làm cho họ nhận thức rõ hơn về tầm quan trọng, những giá trị của những kết cục C. Thúc đẩy họ vượt qua những lợi ích cá nhân để đạt tới những mục tiêu cao cả của tổ chức 28. Theo G.A Yukl lãnh đạo mới về chất so với lãnh đạo hấp dẫn? C. Có nghĩa tương tự lãnh đạo hấp dẫn D. Tất cả đều sai B. Có nghĩa hẹp hơn lãnh đạo hấp dẫn A. Có nghĩa rộng hơn lãnh đạo hấp dẫn 29. Trong phong cách kèm cặp với người học việc vỡ mộng? D. Lãnh đạo giải thích các quyết, gần gũi để giám sát, giúp đỡ và động viên người dưới quyền B. Gần gũi, thảo luận vấn đề với người dưới quyền, khai thông các vướng mắc và tạo điều kiện thuận lợi cho người dưới quyền hoàn thành nhiệm vụ A. Người lãnh đạo đưa ra các chỉ dẫn cụ thể và giám sát chặt chẽ việc thực hiện các chỉ dẫn C. Giao nhiệm vụ và mở rộng quyền cho người dưới quyền tự giải quyết công việc được giao 30. Ở Mỹ, thuật ngữ nào được sử dụng phổ biến hơn? B. Quản trị A. Lãnh đạo C. Chỉ huy D. Cả 3 câu đều không đúng 31. Theo P.Hersey và K.Blanchart với người tham gia miễn cưỡng thì người lãnh dạo nên có? B. Phong cách kèm cặp D. Phong cách ủy quyền C. Phong cách hỗ trợ A. Phong cách chỉ đạo 32. Sự thân thiện, trung thành cũng tạo ra quyền lực cho con người. Quyền này gọi là gì? A. Quyền tham chiếu C. Quyền thưởng B. Sức thu hút, hấp dẫn D. Quyền lực chuyên môn 33. Sự ảnh hưởng tiềm năng dựa trên sự kiểm soát nguồn lực được gọi là quyền? A. Quyền thưởng B. Quyền phạt C. Quyền chính thức D. Quyền lãnh đạo 34. Nhóm vai trò tương tác bao gồm những vai trò nào sau đây? D. Cả ba đều đúng B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc C. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn nhân lực, thương thuyết 35. Phong cách dân chủ của Kurt Lewin có nội dung là? D. Cho người dưới quyền phát huy hết khả năng năng lực A. Người lãnh đạo không kiểm tra hành vi của người dưới quyền B. Người lãnh đạo và người dưới quyền làm việc tự do, ít tốn kém thời gian C. Bản thân người lãnh đạo chỉ giải quyết những vấn đề lớn còn lại giao cho cấp dưới 36. Câu nói: “nhà quản trị là người giải quyết công việc đúng còn người lãnh đạo là người giải quyết đúng công việc” là quan điểm của? D. Kotz và Kahn A. Kotter B. Bennis và Nanus C. Zalezik 37. Theo thuyết Y cho rằng bản chất của con người là? D. Lười lao động C. Thích lao động là nhu cầu của con người A. Thích tìm tòi học hỏi B. Thích hưởng thụ hơn là lao động 38. Ưu điểm nào sau đây thuộc phong cách lãnh đạo dân chủ? B. Cho phép giải quyết nhanh chóng các nhiệm vụ A. Cho phép khai thác những sáng kiến, kinh nghiệm của những người dưới quyền của tập thể D. Câu a&b đúng C. Cho phép phát huy tối đa năng lực sáng tạo của người dưới quyền 39. Quyền lực có 5 cơ sở khác nhau là nghiên cứu của? A. Jamieson & Thomas B. Bachman, Smith &Slesinger D. French & Raven C. Burke & Wilcox 40. Chức năng lãnh đạo trong quyết định nhóm? A. Định hướng nhiệm vụ và duy trì nhóm D. Cả a,b đều sai B. Kiểm soát và định hướng hoạt động của nhóm C. Cả a,b đều đúng 41. Thuyết về động cơ vai trò quản trị bao gồm những nội dung sau? C. Mong muốn sử dụng quyền lực, sẵn lòng thực hiện các công việc quản trị lặp đi lặp lại A. Thái độ tích cực đối với các biểu tượng quyền lực, nhu cầu cạnh tranh với đồng sự D. Tất cả đều đúng B. Quyết đoán, nhu cầu trở thành người nổi trội trong nhóm 42. Có mấy nguyên tắc sử dụng quyền lực? A. 6 nguyên tắc D. 9 nguyên tắc C. 8 nguyên tắc B. 7 nguyên tắc 43. Vai trò chủ yếu của người lãnh đạo cấp cao là gì? B. Thực hiện các chính sách, thủ tục, duy trì sự ổn định và hoạt động bình thường của tổ chức A. Đưa ra các quyết định chiến lược cho tổ chức C. Hỗ trợ, bổ sung cho cấu trúc tổ chức, phát triển cách thức dể thực hiện chính sách và mục tiêu của tổ chức D. Tất cả đều đúng 44. Chiến lược nào sau đây đảm bảo “hai bên cùng có lợi” hay “có đi có lại”? A. Chiến lược mặc cả B. Chiến lược đưa ra lý do D. Chiến lược liên minh C. Chiến lược thân thiện 45. Người lãnh đạo tham gia ít nhất vào công việc của nhóm, giao hết quyền hạn và trách nhiệm cho mọi người (theo nghiên cứu của Kurt Lewin) là phong cách lãnh đạo? B. Phong cách dân chủ D. Cả ba phong cách A. Phong cách độc đoán C. Phong cách tự do 46. Kỹ năng quản trị gồm? A. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng lãnh đạo C. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng lãnh đạo B. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quản trị D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng quan hệ và nhận thức 47. P.Hersey và K.Blanchart cho rằng, người lao động trong tổ chức sẽ phát triển và trưởng thành theo một chu kỳ và trải qua 4 giai đoạn theo thứ tự là? A. Người bắt đầu nhiệt tình, Người học việc vỡ mộng, Người thực hiện tuyệt đỉnh, Người tham gia miễn cưỡng D. Cả 3 câu đều sai B. Người bắt đầu nhiệt tình, Người tham gia miễn cưỡng, Người học việc vỡ mộng, Người thực hiện tuyệt đỉnh C. Người bắt đầu nhiệt tình, Người tham gia miễn cưỡng, Người thực hiện tuyệt đỉnh, Người học việc vỡ mộng 48. Theo Henry Mintzberg, ba nhóm vai trò của người lãnh đạo là gì? B. Các nhóm vai trò tương tác, liên lạc, phân bổ nguồn nhân lực D. Các nhóm vai trò lãnh đạo, thông tin, phân bổ nguồn nhân lực A. Các nhóm vai trò tương tác, thông tin, quyết định C. Các nhóm vai trò lãnh đạo, phát ngôn, quyết định 49. Người lãnh đạo có định hướng nhiệm vụ? A. Là người quan tâm đến những người khác, chú trọng tới các quan hệ con người, nhạy cảm với cảm xúc của những người khác D. Cả a và b đều sai B. Chú trọng vào việc chỉ đạo công việc cho người dưới quyền, quan tâm tới cấu trúc công việc, là người định hướng mục tiêu và quan tâm cao tới hiệu suất C. Cả a và b đều đúng 50. Các kỹ năng cơ bản trong quản trị? A. Kỹ năng kỹ thuật B. Kỹ năng quan hệ C. Kỹ năng nhận thức D. Tất cả đều đúng 51. Chiến lược nào thường liên quan đến luật lệ, quy định, hoặc những quan hệ đã được thõa thuận, cam kết? D. Chiến lược liên minh B. Chiến lược đưa ra lý do A. Chiến lược mặc cả C. Chiến lược quyết đoán 52. Ở Anh, thuật ngữ nào được sử dụng phổ biến hơn? C. Chỉ huy D. Cả 3 câu đều không đúng B. Quản trị A. Lãnh đạo 53. Theo R.Tannenbaum và Schumidt, những áp lực từ người lãnh đạo bao gồm? D. Tất cả đều sai B. Mức độ nhu cầu độc lập của người dưới quyền, sự sẵn lòng nhận trách nhiệm trong việc tham gia vào việc ra các quyết đinh C. Những yếu tố của văn hóa tổ chức, mức độ vững chắc của nhóm, sức ép của thời gian hay tính cấp bách của việc giải quyết vấn đề, hệ thống đãi ngộ và động viên trong tổ chức A. Hệ thống giá trị, đặc tính cá nhân, năng lực trình độ, những kinh nghiệm của người lãnh đạo 54. P. Hersey & Banchard cho rằng. Với người bắt đầu nhiệt tình thì người lãnh đạo nên có? B. Phong cách hỗ trợ C. Phong cách chỉ đạo D. Phong cách ủy quyền A. Phong cách kèm cặp 55. Chọn câu đúng. Theo Boyatxis người lãnh đạo thành công là? B. Dám nhận trách nhiệm, lịch thiệp C. Quản trị việc xây dựng và phát triển nhóm A. Dám nhận lỗi D. Dám nhận lỗi, định hướng hiệu suất 56. “Hỗ trợ, bổ sung cho cấu trúc tổ chức, phát triển cách thức dể thực hiện chính sách và mục tiêu của tổ chức” là vai trò chủ yếu của người lãnh đạo cấp nào? D. Tất cả đều đúng A. Người lãnh đạo cấp cao C. Người lãnh đạo cấp thấp B. Người lãnh đạo cấp trung 57. Theo Mintzberg (1973) vai trò quyết định gồm? C. Phát ngôn, khởi xướng, liên lạc B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn A. Đại diện , lãnh đạo, liên lạc D. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn lực, thương thuyết 58. Kết quả của nổ lực ảnh hưởng là (chọn câu sai)? C. Sự tuân thủ, sự phục tùng B. Sự tích cực nhiệt tình tham gia D. Sự thành công của tổ chức A. Sự kháng cự, sự chống đối 59. Theo Kotter, khái niệm lãnh đạo là gì? A. Là cư xử của một cá nhân khi anh ta lãnh đạo các hoạt động của nhóm để đạt tới mục tiêu chung B. Là sự thích ứng với sự thay đổi D. Cả ba câu đều đúng C. Là quá trình ảnh hưởng tới nhóm có tổ chức để đạt tới mục tiêu 60. Nhóm các vai trò thông tin bao gồm những vai trò? C. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn nhân lực, thương thuyết A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn D. Cả ba đều đúng 61. Nhóm các vai trò quyết định bao gồm những vai trò sau? B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn D. Cả ba đều đúng A. Đại diện, lãnh đạo, liên lạc C. Khởi xướng, giải quyết xung đột, phân bổ nguồn nhân lực, thương thuyết 62. Theo P.Hersey và K.Blanchart phong cách ủy quyền phù hợp với? C. Người thực hiện tuyệt đỉnh A. Người bắt đầu nhiệt tình D. Người học việc vỡ mộng B. Người tham gia miễn cưỡng 63. Theo thuyết đường dẫn đến mục tiêu có các phong cách lãnh đạo chính là? A. Phong cách chỉ đạo, hổ trợ D. Cả a,b đều sai C. Cả a,b đều đúng B. Phong cách tham gia, phong cách định hướng thành tựu 64. Theo Conger và Kanungo có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng tới sự qui kết về tính hấp dẫn, cuốn hút của người dưới quyền đối với người lãnh đạo dựa trên sự so sánh giữa lãnh đạo hấp dẫn và lãnh đạo không hấp dẫn? A. 4 D. 7 B. 5 C. 6 65. Theo MaxWeber thuật ngữ “Charisma” có nghĩa là gì? D. Tất cả đều sai B. Những phẩm chất có khả năng tạo ra nguồn cảm hứng, sức lôi cuốn, hấp dẫn huyền bí, siêu phàm,… A. Là một ảnh hưởng không dựa trên quyền lực vị trí hoặc truyền thống mà dựa trên nhận thức của người dưới quyền về người lãnh đạo là: người lãnh đạo được phú cho những phẩm chất đặc biệt C. Charisma chính là sự hấp dẫn, kết quả của những phẩm chất và những hành vi của nhà lãnh đạo 66. Theo Kurt Lewin, xét về lượng thông tin mà người dưới quyền được biết, thì phong cách nào lãnh đạo nào là tốt nhất, tính từ thấp đến cao? B. Tự do, dân chủ, độc đoán C. Độc đoán, dân chủ, tự do A. Độc đoán, tự do, dân chủ D. Tự do, độc đoán, dân chủ 67. Theo Paul Hershey vả Ken Blanchart, mức độ trưởng thành về công việc của những người bắt đầu nhiệt tình, là? A. Rất thấp C. Trung bình D. Cao B. Thấp 68. Khi các thành viên nhóm được bao gồm trong việc chọn lựa giải pháp, người lãnh đạo cần nhận thức về những sai lầm có thể tránh, các sai lầm đó là? D. Quyết định vội vã, sự tham gia không đồng đều, sự phân cực, kế hoạch hành động nông cạn, thiển cận C. Quyết định vội vã, sự tham gia không đồng đều, kế hoạch hành động nông cạn, thiển cận B. Sự phân cực, kế hoạch hành động nông cạn, thiển cận A. Quyết định vội vã, sự tham gia không đồng đều 69. Theo mức độ phức tạp và tiềm năng của sự kháng cự có thể có các loại kháng cự nào? B. Thay đổi về chất, thay đổi về lượng, thay đổi phát triển C. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi về chất D. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng A. Thay đổi phát triển, thay đổi chuyển dạng, thay đổi cơ cấu 70. Theo French & Raven cho rằng quyền lực có mấy cơ sở? C. 5 A. 3 B. 4 D. 6 71. “Năng lực của chủ thể trong việc ảnh hưởng tới đối tượng” được hiểu là gì? D. Tất cả đều đúng A. Sự lãnh đạo B. Sự ảnh hưởng C. Quyền lực 72. Chiến lược nào thường mang tính chính trị và luôn đòi hỏi thời gian, sự nỗ lực và những kỹ năng cần được phát triển? C. Chiến lược tham khảo cấp trên A. Chiến lược mặc cả D. Chiến lược liên minh B. Chiến lược đưa ra lý do 73. Các hoạt động của người lãnh đạo có xu hướng ……. Là làm từng đoạn, không……. , và rất ……? B. Ngắt, liên tục, khác biệt D. Liên tục, ngắt, khác biệt A. Ngắt, khác biệt, liên tục C. Khác biệt, ngắt, liên tục 74. Theo Henry Mintzberg, nhóm các vai trò thông tin bao gồm những vai trò nào? D. Phổ biến, phát ngôn, thương thuyết A. Giám sát, phổ biến, liên lạc C. Liên lạc, phát ngôn, thương thuyết B. Giám sát, phổ biến, phát ngôn 75. Theo Katz& Kahn (1978) lãnh đạo là gì? D. Lãnh đạo là cư xử của một cá nhân khi anh ta chỉ đạo các hoạt động của nhóm để đạt được các mục tiêu chung B. Lao động là sự khởi xướng và duy trì cấu trúc trong sự mong đợi và sự tương tác A. Lao động là quá trịnh ảnh hưởng tới những hoạt động của nhóm có tổ chức để đạt mục tiêu C. Lao động là sự ảnh hưởng mang tính tương tác được thực hiện trong một tình huống được chỉ đạo thông qua quá trình thông tin 76. Trong lãnh đạo và ra quyết định nhóm, có bao nhiêu dạng hành vi định hướng nhiệm vụ? A. Tổ chức quá trình, làm rõ việc thông tin, tóm tắt+tổng kết, kiểm nghiệm sự nhất trí C. Tổ chức quá trình, khuyến khích sự thông tin, làm rõ việc thông tin, tóm tắt tổng kết, kiểm nghiệm sự nhất trí D. Tổ chức quá trình, làm rõ việc thông tin, thực hiện quá trình, tóm tắt + tổng kết, kiểm nghiệm sự nhất trí B. Tổ chức quá trình, làm rõ thông tin, tóm tắt+tổng kết 77. Đặc tính của quyền lực không bao gồm? D. Quyền lực là trong nhận thức của đối tượng B. Quyền lực trong tổ chức đã đạt được, con người có khả năng làm tăng hay giảm quyền lực của họ A. Quyền lực là khả năng ảnh hưởng đến người khác, có thể sử dụng hay không sử dụng nó C. Quyền lực được thể hiện qua quyền lực vị trí, quyền lực cá nhân, quyền lực chính trị 78. Đối tượng nào sẽ sử dụng quyền phạt để tác động lên đối tượng khác? D. Cả hai đều đúng A. Người lãnh đạo sự dụng quyền phạt đối với người dưới quyền C. Cả hai dều sai B. Người dưới quyền dử dụng quyền phạt đối với người lãnh đạo 79. “Hiệu quả lãnh đạo” được đánh giá dựa vào yếu tố nào? D. Tùy mục tiêu và giá trị của người đánh giá đưa ra A. Năng suất làm việc và kết quả hoạt động của nhóm hoặc tổ chức B. Thái dộ của cấp dưới đối với người lãnh đạo C. Sự ảnh hưởng của người lãnh đạo đối với sự phát triển của tố chức 80. Chiến lược nào thường sử dụng thứ bậc của cấu trúc quyền lực để hỗ trợ cho những đòi hỏi, mong muốn của mình? B. Chiến lược mặc cả A. Chiến lược tham khảo cấp trên D. Chiến lược liên minh C. Chiến lược đưa ra lý do 81. Ưu điểm của phong cách lãnh đạo độc đoán? D. Cả 3 đáp án trên B. Cho phép phát huy tối đa năng lực sánh tạo của người dưới quyền A. Cho phép khai thác những sáng kiến, kinh nghiệm của những người dưới quyền, của tập thể C. Cho phép giải quyết một cách nhanh chóng các nhiệm vụ 82. Lãnh đạo mới về chất là việc lãnh đạo bằng? A. Đặc tính cá nhân của người lãnh đạo D. Xác định các đặc tính của tình huống B. Sự ảnh hưởng của quyền lực C. Tầm nhìn, nguồn cảm hứng, sức hấp dẫn 83. Mức độ phức tạp và tiềm năng có 3 loại thay đổi, đó là gì? A. Chuyển dạng, tiềm năng, cấu trúc D. Cấu trúc, chuyển dạng, chất B. Phát triển, chuyển dạng, chất C. Tiềm năng, chuyển dạng, chất 84. Quyền lực tiềm năng là gì? D. Người chưa có quyền lực nhưng có thể ảnh hưởng đến người khác C. Người có quyền lực nhưng chưa thể làm ảnh hưởng người khác B. Người có quyền lực có thể sử dụng hay không sử dụng quyền lực A. Người có quyền lực nhưng chưa sử dụng hết khả năng của bản thân 85. Hành vi nhóm có bao nhiêu dạng chính, gồm những dạng nào? B. 5 dạng : phân loại, kiểm soát và duy trì, điều hòa, hỗ trợ, thiết lập các tiêu chuẩn C. 4 dạng : kiểm soát và duy trì, điều hòa, hỗ trợ, thiết lập các tiêu chuẩn A. 5 dạng : kiểm soát và duy trì, điều hòa, hỗ trợ, thiết lập các tiêu chuẩn, phân tích quá trình D. 3 dạng: điều hòa, hỗ trợ, thiết lập các tiêu chuẩn 86. Cơ sở của quyền lực bao gồm? B. Quyền lực vị trí, quyền lực chính trị, quyền lực cá nhân D. Cơ sở khác A. Quyền lực vị trí, quyền lực cá nhân, quyền lực chính trị C. Quyền lực chính trị, quyền lực vị trí, quyền lực cá nhân 87. Theo các nhà nghiên cứu theo thuyết đường dẫn đến các mục tiêu thì có? C. Có 6 phong cách lãnh đạo D. Có 7 phong cách lãnh đạo B. Có 5 phong cách lãnh đạo A. Có 4 phong cách lãnh đạo 88. Thuyết “Đường dẫn tới mục tiêu” cho rằng người lãnh đạo có thể nâng cao đông cơ của người dưới quyền, bằng cách? B. Gắn chặt các phần thưởng có ý nghĩa với việc đạt được mục tiêu A. àm cho người dưới quyền nhận thức rõ các mục tiêu của công việc C. Giải thích một cách rõ ràng, cách thức mà các mục tiêu và các phần thưởng mong đợi có thể đạt được D. Tất cả đều đúng 89. Mười vai trò của Mintzberg được phân thành 3 nhóm đó là? D. Tương tác, thông tin, quyết định C. Liên lạc, tương tác, bổ sung A. Tương tác, bổ sung, thông tin B. Thông tin, quyết định, giám sát 90. Quyền tham chiếu của người lãnh đạo với người dưới quyền phụ thuộc vào? B. Tài năng chuyên môn D. Cả 3 đều sai C. Sự thân thiện và lòng trung thành A. Sức thu hút và hấp dẫn Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác