Đề cương ôn tập – Bài 1FREEDu Lịch Việt Nam 1. Di tích thánh địa Mỹ Sơn là khu đền tháp của dân tộc? A. Chăm B. Khmer C. Kinh D. Hồi 2. Điểm du lịch sầm sơn thuộc tỉnh? C. Quảng Ngãi B. Hà Tỉnh D. Quảng Trị A. Thanh Hóa 3. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch : Lái Tiêu, Đại Nam? B. Bình Phước A. Bình Dương D. Đồng Nai C. Tây Ninh 4. Trung tâm du lịch? A. Sự kết hợp lãnh thổ của các điểm du lịch B. Sự kết hợp của các tuyến du lịch D. Sự kết hợp của các trung tâm du lịch C. Sự kết hợp của các đô thị du lịch 5. Nước ta hiện nay có bao nhiêu nhân vật được công nhận là “Danh nhân văn hóa thế giới”? C. 7 B. 3 D. 5 A. 2 6. Loại hình du lịch miệt vườn phổ biến ở đâu? D. Bắc Bộ C. Tây Nguyên A. Tây Nam Bộ B. Đông Nam Bộ 7. Múa rối nước xuất hiện đầu tiên vào thời nào của nước ta? A. Thời lý B. Thời Trần C. Thời Lê D. Thời Nguyễn 8. Ngày Văn hóa các dân tộc Việt Nam được tổ chức vào ngày nào? A. 19/2 B. 19/3 C. 19/4 D. 19/5 9. Vịnh Hạ Long kì quan thiên nhiên của nước ta nổi tiếng với rất nhiều hòn đảo lớn nhỏ với số lượng khoảng? B. Khoảng 1000 – 1500 đảo A. Khoảng 500 – 1000 đảo C. Khoảng 1500 – 2000 đảo 10. Đền Hùng nơi thờ phụng tổ tiên của dân tộc Việt Nam được xây dựng? D. Yên Bái A. Phú Thọ B. Tuyên Quang C. Hà Nội 11. Hình thức biễu diễn của Đờn Ca Tài tử thuộc tiểu vùng du lịch nào? D. Tây Nguyên A. Tây Nam Bộ B. Nam trung Bộ C. Đông Nam Bộ 12. Địa hình Karst phổ biến ở? C. Động Hương Tích D. Thạch Động A. Động phong nha B. Động Tam Thanh 13. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau. Bến Thành, bến nhà rồng. dinh thống nhất? D. Tây Ninh B. Đồng Nai C. Thành phố Hồ Chí Minh A. Long An 14. Lễ hội cầu ngư – cúng cá Ông được tổ chức hàng năm ở các vùng ven biển nước ta với ý nghĩa bày tỏ lòng biết ơn của dân chài đối với công đức cá Ông và cầu mong mùa đánh bắt bội thu, thuyền bè đi khơi về lộng an toàn, đó là nói về loài cá nào sau đây? B. Cá Voi C. Cá heo D. Cá Hồ A. Cá ông 15. Làng nghề truyền thống của vùng du lịch Bắc Trung Bộ? D. Cả A, B, C B. Đèn lồng Hội An A. Gốm Hà Thành C. Làng đá non nước Ngũ Hành Sơn 16. Hát Xoan là loại hình biểu diễn của vùng nào? B. Bắc Trung Bộ C. Nam Bộ A. Bắc Bộ D. Nam Trung Bộ 17. Nhân vật tiêu biểu của múa rối nước đó là? B. Chú tễu C. Con trâu D. Con rối A. Chú mục đồng 18. Lễ hội cúng trăng thuộc nhóm lễ hội của dân tộc nào? C. Khmer A. Kinh B. Chăm D. Nam Bộ 19. Ngày “cá tháng tư” hàng năm được xem là? B. Ngày vui vẻ C. Ngày đổi mới D. Ngày tạt nước A. Ngày chơi khăm 20. Thánh địa Mỹ Sơn là hệ thống những ngôi đền cúng vị thần? B. Siva A. Liga D. Sivian C. Lingo 21. Dinh thống nhất – một công trình kiến trúc có tầm vóc hiện đại, do chính tài nghệ của người Việt Nam tạo nên . Tác giả của đồ án kiến trúc này là ai? A. Ngô viết thụ B. Nguyễn văn Long D. Huỳnh Tấn Phát C. Ngô Nẫm 22. Chèo là một loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống tiêu biểu nhất của Việt Nam phát triển mạnh nhất ở khu vực? D. Bắc Bộ B. Trung Bộ C. Tây Nam Bộ A. Nam bộ 23. Di sản thiên nhiên nào của nước ta được UNESCO chính thức công nhận 2 lần về giá trị cảnh quan, giá trị địa chất, địa mạo vào năm 1994 và năm 2000? C. Thánh địa Mỹ Sơn D. Rừng quốc gia Cúc Phương A. Vịnh Hạ Long B. Phong Nha 24. Làng gốm Bát Tràng ban đầu có tên? A. Bạch Thổ Phường C. Tràng Tiền Phường D. Bạch Bát Phường B. Bát tràng Phường 25. Di tích Hoàng Thành Thăng Long được công nhận là di sản văn hóa vào năm nào? A. 2008 C. 2010 B. 2009 D. 2011 26. Lễ cúng trăng của dân tộc khơ me vào rằm tháng 12 hàng năm là lễ hội mang tên? A. Lễ ocombok D. Sukha C. Thinsak B. Kate 27. Vùng du lịch BắcTrung bộ chia thành mấy tiểu vùng du lịch? A. 2 B. 4 D. 8 C. 6 28. Hội An di sản văn hóa thế giới nằm bên cạnh dòng sông nào sau đây của đất Quảng Nam? A. Sông gianh B. Sông Đuống D. Sông Hương C. Sông Thu Bồn 29. Trang phục đặc trưng của người dân miền Nam? A. Áo dài D. Áo the C. Áo tứ thân B. Áo bà ba 30. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau: Núi Bà Đen, Tòa Thánh, trung ương cục miền nam? B. Tây Ninh C. Bình Thuận D. Đồng Nai A. Thành phố Hồ chí minh 31. Điểm du lịch của tiểu vùng du lịch miền núi Tây bắc? C. Điện Biên A. SaPa B. Thác Bà D. Cả A, B, C 32. Điểm du lịch Tam Đảo thích hợp đối với du lịch? B. Nghiên cứu, khám pha D. Thể thao, leo núi C. Giải trí A. Nghỉ mát, nghỉ dưỡng 33. Một làng nghề làm gốm nổi tiếng ở nước ta ở vùng Bắc Bộ thuộc vùng? D. Hội An C. Bát Tràng A. Lào Cai B. Ninh Bình 34. Vườn quốc gia kẻ bàng thuộc địa phận tỉnh? B. Quảng Bình C. Quảng Trị D. Thừa Thiên Huế A. Thanh Hóa 35. Mỹ sơn thực chất là thánh địa Ấn Độ giáo của vương Quốc? D. Thái Lan B. Cam bu chia C. Ấn độ A. Chăm Pa 36. Các điểm du lịch thuộc trung tâm du lịch Hà Nội? C. Đền Hùng A. Hồ Tây D. Cả A, B, C B. Chùa hương 37. Làng tranh đông Hồ ngày nay thuộc địa phận tỉnh nào ở nước ta? D. Quảng Trị A. Bắc Ninh B. Thừa Thiên Huế C. Bình Thuận 38. Bãi biển nào ở nước ta được công nhận là 1 trong 29 bãi biển đẹp nhất thế giới? C. Hạ Long D. Nha Trang A. Đà Nẵng B. Vũng Tàu 39. Điểm du lịch Hạ Long thuộc tiểu vùng du lịch? D. Duyên Hải Đông Bắc A. Miền núi Đông Bắc C. Du lịch trung tâm B. Miền núi Tây Bắc 40. Điểm du lịch của tiểu vùng du lịch miền núi Đông bắc? C. Ba bể A. Pắc Bó B. Lạng Sơn D. Cả A, B, C 41. Bến cảng nhà rồng được đặt tên bảo tàng Hồ chí Minh – chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh từ khi nào? A. 1976 C. 1995 B. 1979 D. 1997 42. Lễ hội chùa hương được diễn ra hàng năm bắt đầu vào ngày? A. 10/3 âm lịch C. 23 tháng chạp B. 6/ giêng D. 5/ 5 âm lịch 43. Lễ hội Kate ở Ninh Thuận thuộc nhóm lễ hộicủa dân tộc nào? B. Chăm A. Kinh D. Bana C. Khmer 44. Hệ thống phân vị trong vùng du lịch ở Việt Nam gồm mấy cấp? C. 5 D. 6 A. 3 B. 4 45. Địa hình Karst là dạng địa hình gì? D. Địa hình do nhiệt độ bào mòn C. Địa hình do gió bào mòn B. Địa hình do nước bào A. Địa hình núi đá vôi 46. VQG phong nha – Kẻ bàng nổi tiếng về? D. Cả A, B, C B. Sự đa dạng về sinh học A. Quần thể hang động kì thú C. Nơi tập trung các loại thú quý hiếm 47. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên thuộc nhóm di sản nào? B. Văn hóa Phi vật thể C. Văn hóa tư liệu D. Văn hóa thiên nhiên A. Văn hóa vật thể 48. “Thiên hạ đệ nhất hùng quan” là nói đến địa danh nào? A. Đèo Ngoạn Mục B. Đèo Hải Vân D. Cả A, B, C C. Thành cổ Quảng Trị 49. Cảnh quan nông nghiệp lúa nước là nét đặc trưng của vùng du lịch nào? D. Bắc Trung Bộ C. Tây Nam Bộ B. Nam Trung Bộ A. Bắc Bộ 50. Việt Nam tham gia công ước về bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể vào năm? D. 2009 C. 2007 B. 2005 A. 2003 51. Thành cổ Hội An được UNESCO công nhận là di sản thế giới vào năm nào? C. 1999 A. 1997 D. 2000 B. 1998 52. Ca trù là di sản văn hóa vùng du lịch nào? C. Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên A. Bắc Bộ 53. Thành Phố du lịch nổi tiếng Tây Nguyên? D. Huế C. Bình Định A. Đà Lạt B. Nha Trang 54. Ông tổ của ngành du lịch lữ hành? D. Christopher Columbus C. William Clark B. Ferdinand Magellan A. Thomas Cook 55. Nơi lưu danh các học vị tiến sĩ thời xưa? B. Văn miếu Quốc tự giám A. Trường Quốc học Huế C. Chùa bút D. Chùa Một Cột 56. Vùng du lịch Bắc bộ chia thành mấy tiểu vùng du lịch? A. 1 C. 3 D. 4 B. 2 57. Á vùng du lịch? D. Cả A, B, C C. Tập hợp các trung tâm du lịch A. Tập hợp các điểm du lịch B. Tập hợp các tiểu vùng du lịch 58. Tết Choi – T’arm – Th’mây được tổ chức hàng năm vào tháng 4 là tết cổ truyền của dân tộc nào? A. Thái – lào (Tây Bắc) D. H’ mông(Tây bắc) B. Khơ me(Nam Bộ) C. Chăm (Trung Bộ) 59. Trung tâm du lịch lớn của cả nước? D. Cả A, B, C A. Huế C. Hà Nội B. Hồ Chí Minh 60. Trang phục đặc trưng của người dân Miền Bắc là? B. Áo bà ba D. Áo the A. Áo dài C. Áo tứ thân 61. Không gian văn hóa cồng chiêng được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm? A. 2003 D. 2006 B. 2004 C. 2005 62. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng được UNESCO công nhận là di sản vào năm nào? C. 2003 A. 2001 D. 2004 B. 2002 63. Nhã nhạc cung đình Huế được công nhận là di sản văn hóa vào năm? C. 2003 B. 2002 A. 2001 D. 2004 64. Khi đến vùng đất Ngũ Hành sơn thuộc tỉnh Quảng Nam có 1 làng nghề rất nổi tiếng chuyên sản xuất đồ mỹ nghệ bằng đá cẩm thạch đó là làng nghề? A. Làng mĩ nghệ Ngũ Hành B. Làng mĩ nghệ quảng Nam C. Làng mỹ nghệ Non Nước D. Làng mỹ nghệ Mỹ Sơn 65. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau: Cù Lao Phổ, Bửu Long, làng bưởi Tân Triều? C. Bà Rịa Vũng Tàu A. Đồng Nai D. Long An B. Bình Dương 66. Tỉnh thành Nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Bộ nổi tiếng với làng nghề gốm, điêu khắc gỗ, tranh sơn mài truyền thống vẫn còn phát triển đến ngày nay? A. Bình Dương C. Bình Thuận B. Bình Phước D. Đồng Nai 67. Việt nam tham gia Công ước về việc Bảo vệ các di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới(công ước 1972) năm? C. 1982 B. 1977 D. 1987 A. 1972 68. Di tích Mỹ Sơn được 1 học giả người Pháp phát hiện vào năm? A. 1896 C. 1898 B. 1897 D. 1899 69. Thomas Cook tổ chức chuyến du lịch đầu tiên bằng tàu lửa vào năm nào? D. 1878 B. 1876 A. 1875 C. 1877 70. VQG Phong Nha – Kẻ Bàng được UNESCO công nhận? A. Di sản văn hóa thế giới D. Di sản văn hóa phi vật thể B. Di sản thiên nhiên thế giới C. Di sản văn hóa vật thể 71. Quan họ Bắc Ninh là di sản văn hóa của vùng du lịch nào? D. Tây Nguyên C. Bắc Trung Bộ A. Bắc Bộ B. Tây Nam Bộ 72. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau: Bạch Dinh, suối nước nóng, Bình Châu, Côn Đảo…? C. Bình Thuận B. Hồ Chí Minh D. Bình Phước A. Bà Rịa – vũng Tàu 73. Một lễ hội lớn của người Chăm(Bình Thuận), được tổ chức vào tháng 10 hàng năm đó là? A. Ka tê D. Tất cả đều sai B. Ombongoc C. Mẹ Ponagar 74. Hát quan họ là sản phẩm văn hóa đặc trưng của vùng miền nào nước ta? C. Bắc Ninh D. Ninh Bình B. Bắc Bộ A. Tây Ninh 75. Tranh đông hồ nổi tiếng với tác phẩm “ Đám cưới chuột” được vẽ trên loại giấy nào? D. Giấy Văn B. Giấy Điệp C. Giấy Polure A. Giấy đỏ 76. Điểm du lịch Sapa thuộc tiểu vùng du lịch? A. Miền núi Tây bắc C. Du lịch trung tâm D. Miền núi Đông Bắc B. Duyên hải Đông Bắc 77. Trong tiểu vùng du lịch Nam Trung Bộ dân tộc chăm sống ở các tỉnh? D. Cả A, B, C B. Bình Thuận A. Ninh Thuận C. Bình Đinh 78. Khu đền Mỹ Sơn nổi tiếng về? D. Cả A, B, C A. Quần thể kiến trúc độc đáo B. Khu di tích đền đài C. Nơi thờ cúng các vị thần linh 79. Điểm du lịch VQG Cúc Phương thích hợp đối với loại hình du lịch? B. Nghỉ dưỡng A. Tham quan nghiên cứu du lịch D. Thể thao C. Khám phá 80. Tỉnh thành phố nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau: Hòn Rơm. Mũi Né, Kê gà, Phú Qúy? C. Khánh Hòa B. Bình Thuận A. Ninh Thuận D. Phú Yên 81. “Đèo nào dưới biển trên mây – Ngoài kia Hương Thủy , trong này Hàn Giang”đèo nào? B. Đảo Rù Rì A. Đèo Cả D. Đèo Chuối C. Đèo Hải Vân 82. Quần thể di tích cố đô Huế được UNESCO công nhận là di sản văn hóa vào năm nào? A. 1991 C. 1993 B. 1992 D. 1994 83. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau: Khu du lịch thác số 4, Tràng Cỏ- Bù Đăng, Sóc Xiêm…? D. Bình Long B. Bình Thuận C. Bình Phước A. Bình Dương 84. Di sản văn hóa thế giới nào sau đây của Việt Nam không lọt vào xếp hạng các kì quan thiên nhiên thế giới hiện đại? B. Phong Nha D. Núi Phanxipang A. Vịnh Hạ Long C. Thánh địa mỹ sơn 85. Những nhân vật nào trong lịch sử Việt Nam được tổ chức văn hóa Thế giới phong tặng “danh nhân văn hóa thế giới”? C. Nguyễn Du, Nguyễn Trãi, Hồ Chí Minh A. Nguyễn Du, Lý Thường Kiệt, Hồ Chí Minh D. Nguyễn Huệ, Trần Hưng Đạo, Hồ Chí Minh B. Nguyễn Trãi, trần Hưng Đạo, Hồ Chí Minh 86. Nhã nhạc cung đình Huế được UNESCO công nhận là? C. Di sản văn hóa tư liệu B. Di sản văn hóa phi vật thể A. Di sản văn hóa vật thể D. Di sản văn hóa tư liệu 87. Phiên chợ tình độc đáo Khâu Vai nổi tiếng ở Việt nam thuộc địa phận tỉnh nào? C. Lào Cai D. Hưng yên B. Hà Giang A. Bắc Giang 88. Không gian văn hóa công chiêng thuộc tiểu vùng nào? A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên D. Bắc Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ 89. Vùng du lịch Nam Trung bộ và Nam Bộ chia thành mấy tiểu vùng du lịch? B. 4 C. 5 D. 6 A. 3 90. Một biểu tượng văn hóa gắn liền với nền văn minh sông Hồng đặc trưng là? C. Trống đồng Đông Sơn B. Trống đồng Ngọc lũ D. Nhà Sàn A. Cồng Chiêng 91. Cấp cao nhất trong hệ thống phân vị trong vùng phân vùng du lịch là? C. Vùng du lịch A. Điểm du lịch D. Tiểu vùng du lịch B. Trung tâm du lịch 92. Phố Cổ Hội An và thánh địa mỹ sơn thuộc vùng du lịch? A. Bắc Bộ C. Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ D. Tây nguyên Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai