Đề cương ôn tập – Bài 3FREEDu Lịch Việt Nam 1. Yếu tố nào sau đây tạo lên sự hấp dẫn khách du lịch của Cố Đô Huế? A. Đây là trung tâm tôn giáo tín ngưỡng của Việt Nam B. Hình ảnh cung đình còn nguyên, lăng tẩm của vua chúa mang vẻ độc đáo D. Điều kiện khí hậu mát mẻ C. Hệ thống đền đài đồ sộ 2. Sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào trong các yếu tố sau? A. Sự phân bố tài nguyên du lịch C. Sự phân bố dân cư B. Sự phân bố cơ sở cung ứng dịch vụ du lịch D. Sự phân bố các trung tâm thương mại 3. Trong các loại chiến lược kinh doanh du lịch, chiến lượng nào quan trọng nhất quyết định sự thắng lợi trong cạnh tranh? B. Chiến lược tổng thể A. Chiến lược thị trường và thu hút khách C. Chiến lược phát triển sản phẩm du lịch D. Chiến lược cạnh tranh 4. Các biện pháp quy hoạch du lịch sau, biện pháp nào để quy hoạch và xây dựng nhanh chóng đưa vào khai thác? D. Đưa ra những phương án khác nhau để chọn phương án tối ưu B. Khi tiến hành quy hoặc phải tiến hành khảo sát toàn diện tài nguyên du lịch và những điều kiện để phát triển du lịch C. Phải đầu tư xây dựng các điểm và khu du lịch hấp dẫn A. Phải phối hợp với các ngành, các địa phương và các doanh nghiệp du lịch 5. Theo anh/chị quần thể chùa Hương thuộc loại di tích nào sau đây? D. Di tích thắng cảnh C. Di tích văn hóa - nghệ thuật A. Di tích lịch sử B. Di tích văn hóa khảo cổ 6. Chọn phương án đúng trong các phương án sau về các danh lam thắng cảnh? B. Phong cảnh đẹp kết hợp với các công trình có giá trị văn hóa, lịch sử, thẩm mỹ D. Có cảnh quan đa dạng C. Là địa điểm ẩn giấu một bộ phận giá trị văn hóa, thời kỳ xa xưa A. Là di tích gắn liền với công trình, văn hóa xã hội của dân tộc 7. Di tích văn hóa khảo cổ gồm những loại nào sau đây? A. Di tích ghi dấu những kỷ niệm ghi dấu về dân tộc hộc B. Công trình kiến trúc, các tác phẩm nghệ thuật C. Di chỉ cư trú và mộ táng, công trình kiến trúc cổ, thành phố cổ, tàu thuyền cổ 8. Người ta đưa ra các khái nhiệm về cầu du lịch sau, câu nào đúng? D. Cầu du lịch là số lượng sản phẩm du lịch cung ứng ra thị trường C. Cầu du lịch là nhu cầu mà khách tổng chuyến di du lịch A. Cầu du lịch là nhu cầu có khả năng thanh toán của xã hội bằng số lượng các sản phẩm du lịch ở mức giá mà người mua có thể chấp nhận được B. Cầu du lịch là nhu cầu vui chơi giải trí của khác du lịch 9. Trong các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước sau, nguyên nhân nào nguy hại nhất đến môi trường? B. Nước thải sinh hoạt D. Sự cố tàu bè và các chất thải ra sông, biển C. Nước thải nông nghiệp A. Nước thải công nghiệp 10. Trong các đặc điểm của tính vô hình sản phẩm du lịch sau, đặc tính nào thể hiện bản chất của sản phẩm? B. Sản phẩm du lịch không nhìn thấy được để khách lựa chọn A. Đánh giá chất lượng sản phẩm du lịch sau khi tiêu dùng C. Để giúp khác lựa chọn sản phẩm thông qua quảng cáo tuyên truyền 11. Các khu dự trữ sinh quyển sau đây, khu nào chưa được UNESCO công nhận là khu dữ trữ sinh quyển thế giới? B. Khu dự trữ sinh quyển Mũi Cà Mau D. Khu dự trữ sinh quyển Ba Bể A. Khu dự trữ sinh quyển Cát Bà C. Khu dự trữ sinh quyển Cù Lao Chàm 12. Di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam được UNESCO công nhận gồm những địa danh nào sau đây? C. Khu di tích lịch sử Kim Liên, Cổ Loa, quần thể di tích danh thắng Yên Tử D. Bãi cọc Bạch Đằng, nhà thờ Phát Diệm, đền Kiếp Bạc, đền Hùng A. Địa đạo Củ Chi, cố đô Hoa Lư, Cột cờ, khu di tích chiến thắng Điện Biên Phủ B. Cố đô Huế, phố cổ Hội An, thánh địa Mỹ Sơn, thành nhà Hồ, hoàng thành Thăng Long 13. Trong các vị trí của thương nhân nắm giữ hàng hóa trên thị thường sau, vị trí nào thể hiện cạnh tranh độc quyền? B. Loại hàng hóa bán trên thị trường có một số người bán và đông người mua C. Loại hàng hóa bán trên thị trường có nhiều người bán và nhiều người mua A. Loại hàng bán trên thị trường có rất ít người bán và rất nhiều người mua 14. Trong các yêu cầu cơ bản của quy hoạch xây dựng khu du lịch, yêu cầu nào nhằm đảm bảo đáp ứng nhu cầu du lịch phát triển? C. Phải đảm bảo bản sắc văn hoá dân tộc và tính hiện đại của khu du lịch A. Xác định quy mô khu du lịch hợp lý B. Phải có tính hấp dẫn và giá trị sử dụng cao D. Bảo đảm hiệu quả kinh tế 15. Đối tượng quan tâm đến tài nguyên du lịch nhân văn thường là đối tượng nào sau đây? C. Có thu nhập cao, có trình độ văn hóa, có yêu cầu nhận thức cao B. Có sở thích khá đồng đều, trình độ văn hóa không cao D. Là người nước ngoài A. Trẻ tuổi, không yêu cầu nhận thức 16. Di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam được UNESCO công nhận gồm địa danh nào sau đây? B. Quần thể danh thắng Tràng An, vườn quốc gia Cát Bà, vườn quốc gia Ba Bể A. Vịnh Hạ Long, vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng, cao nguyên đá Đồng Văn C. Vườn quốc gia Bạch Mã, khu bảo tồn thiên nhiên Mường Tè D. Khu dự trữ sinh quyển langbiang, vườn quốc gia Hoàng Liên 17. Địa danh nào sau đây là 1 trong 7 kỳ quan thiên nhiên của thế giới? C. Vịnh Hạ Long B. Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng D. Quần thể danh thắng Tràng An A. Cao nguyên đá Đồng Văn 18. Bảo vệ tài nguyên du lịch tại các khu, tuyến, điểm du lịch cần phương thức nào sau đây? B. Tôn tạo và phát triển mới cảnh quan C. Giữ nguyên trạng, biến đổi ở mức độ cho phép, tôn tạo cảnh quan A. Giữ nguyên hiện trạng xung quanh tài nguyên D. Cải tạo tài nguyên cho phù hợp với nhu cầu thị trường và khách du lịch 19. Trong các chủ thể tham gia hoạt động du lịch sau, chủ thể nào giữ vị trí quyết định hoạt động du lịch? B. Các doanh nghiệp du lịch cung ứng các sản phẩm du lịch C. Chính quyền địa phương coi du lịch là mũi nhọn phát triển kinh tế A. Khách du lịch là đối tượng phục vụ của ngành du lịch D. Dân cư địa phương coi du lịch là cơ hội giải quyết công ăn việc làm 20. Ý nào sau đây nói không đúng về địa hình miền núi? C. Khí hậu mát mẻ, nhiệt độ giảm theo độ cao D. Địa hình chia cắt, có nhiều phong cảnh đẹp và đa dạng B. Là địa hình ít ý nghĩa du lịch A. Có nhiều suối, thác nước, hang động 21. Cầu du lịch chịu ảnh hưởng của các nhân tố sau, nhân tố nào quyết định quy mô và cơ cấu nhu cầu? A. Nhóm nhân tố văn hóa – xã hội C. Sự phát triển khoa học kỹ thuật B. Nhóm nhân tố kinh tế D. Tài nguyên du lịch 22. Vùng du lịch nào sau đây là khu vực có những tài nguyên nhân văn mang đậm bản sắc Việt ở nước ta? D. Nam bộ B. Bắc trung bộ C. Nam trung bộ A. Vùng bắc bộ 23. Vùng du lịch nào sau đây của nước ta có điều kiện khí hậu cho phép triển khai các hoạt động du lịch biển quanh năm? A. Bắc trung bộ và nam trung bộ B. Bắc bộ và bắc trung bộ C. Bắc bộ và nam bộ D. Nam trung bộ và Nam bộ 24. Theo số liệu thống kê của sở du lịch tỉnh C, tổng doanh thu du lịch qua các năm như sau. Hãy áp dụng phương pháp tốc độ tăng bình quan xác định tổng doanh thu du lịch của tỉnh C đến năm 2020 với các kết quả như sau? B. 60 C. 59 A. 59 D. 60 25. Trong các đối tượng nghiên cứu thị trường sau, đối tượng nào quan trọng nhất? A. Nghiên cứu các doanh nghiệp cung ứng các sản phẩm, các đối thủ cạnh tranh C. Nghiên cứu các chuyên gia am hiểu trong lĩnh vực du lịch B. Nghiên cứu nhu cầu khách hàng du lịch D. Nghiên cứu 3 đối tượng trên 26. Quy hoạch khai thác và sử dụng tài nguyên du lịch phải tuân thủ nguyên tắc, nguyên tắc nào thuộc về quản lý kinh tế của thời đại? A. Nguyên tắc thị trường D. Nguyên tắc bảo vệ C. Nguyên tắc phối hợp nhịp nhàng B. Nguyên tắc đặc sắc 27. Trong các chất gây ô nhiễm môi trường không khí sau, chất nào nguy hại nhất? C. Ô nhiễm chì trong không khí D. Mưa axit B. Ô nhiễm bụi A. Ô nhiễm các khí độc hại SO2 , NO2, CO sinh ra từ các ngành công nghiệp 28. Tình nào sau đây của nước ta được mệnh danh là vương quốc của hang động? A. Bắc Kạn B. Quảng Bình C. Hạ Long D. Lai Châu 29. Đánh giá quy hoạch khu du lịch gồm những tiêu chuẩn sau, tiêu chuẩn bài đảm bảo phát triển du lịch bền vững? B. Quy mô phù hợp với nhu cầu thị trường và đặc điểm địa phương D. Cơ sở vật chất kỹ thuật khu du lịch có khả năng phục vụ nhiều đối tượng khác nhau C. Thiết kế cơ sở vật chất kỹ thuật phải đảm bảo bản sức văn hóa dân tộc và văn minh thời đại A. Giải quyết đúng đắn mỗi quan hệ giữa phát triển du lịch và bảo tồn, bảo vệ môi trường thiên nhiên 30. Trong các loại chiến lược kinh doanh du lịch sau, chiến lược kinh doanh nào thể hiện mục tiêu chiến lược kinh doanh? C. Chiến lược tổng thể D. Chiến lược cạnh tranh B. Chiến lược phát triển sản phẩm A. Chiến lược thị trường và thu hút khách 31. Điểm du lịch vườn quốc gia Cúc Phương thích hợp với loại hình du lịch nào sau đây? C. Khám Phá B. Nghỉ dưỡng A. Tham quan nghiên cứu du lịch D. Thể thao 32. Quy hoạch phát triển du lịch theo những nội dung sau, đâu thể hiện tính hấp dẫn của quy hoặc và có tính chiến lược phát triển du lịch? D. Đánh giá tác động môi trường, tác động đến kinh tế văn hóa và xã hội A. Xác định không gian du lịch, kết cấu hạ tầng kỹ thuật C. Xác định khối lượng vốn đầu tư, các chính sách huy động vốn đầu tư, hiểu quả kinh tế B. Xác định quan điểm, mục tiêu những sản phẩm du lịch cần phát triển,quy mô phát triển, chu kỳ sống của các quan điểm và khu du lịch 33. Di sản thiên nhiên nào sau đây của nước ta được UNESCO công nhận 2 lần về giá trị cảnh quan, giá trị địa chất, địa mạo? C. Thánh địa Mỹ Sơn D. Rừng quốc gia Cúc Phương A. Vịnh Hạ Long B. Phong Nha 34. Hát xoan là loại hình biểu diễn của vùng du lịch nào ở nước ta? D. Duyên hải nam trung bộ B. Bắc trung bộ C. Nam bộ A. Bắc bộ 35. Trong các đặc điểm của cơ sở vật chất kỹ thuật sau, đặc điểm nào thể hiện tính hấp dẫn để thu hút khách du lịch? B. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch gồm nhiều loại khác nhau đáp ứng nhu cầu du lịch D. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch phát triển theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá, văn minh lịch sự A. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch gắn với tài nguyên du lịch C. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch sản xuất sản phẩm đáp ứng nhu cầu phục vụ khách tại chỗ , chủ yếu là dịch vụ 36. Di tích lịch sử - văn hóa bao gồm những loại nào sau đây? D. Di tích văn hóa khảo cổ, văn hóa, nghệ thuật, danh lam thắng cảnh C. Di tích lịch sử, văn hóa, nghệ thuật, thắng cảnh A. Di tích văn hóa khảo cổ, di tích lịch sử, văn hóa, nghệ thuật B. Di tích văn hóa khảo cổ 37. Chèo là một loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống tiêu biểu nhất của Việt Nam phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây? D. Nam trung bộ A. Bắc bộ C. Nam bộ B. Bắc trung bộ 38. Chọn phương án đúng trong các phương án sau về vai trò của tài nguyên du lịch tự nhiên? C. Ảnh hưởng trực tiếp đến tổ chức lãnh thổ du lịch, quy mô của vùng du lịch B. Là yếu tố cơ bản hình thành sản phẩm du lịch, các loại hình du lịch D. Tất cả các phương án trên A. Tạo nên sức hấp dẫn của điểm và vùng du lịch 39. Hang động nào sau đây ở nước ta có địa hình Karts quy mô nhất? B. Động Tam Thanh A. Động phong nha C. Động Hương Tích D. Thạch động 40. Theo luật du lịch Việt Nam năm 2017, tài nguyên du lịch được chia làm mấy nhóm? B. 2 nhóm C. 3 nhóm A. 1 nhóm D. 4 nhóm 41. Tài nguyên sinh vật thích hợp thích hợp nhất phát triển loại hình du lịch nào sau đây? C. Du lịch mạo hiểm D. Du lịch nghỉ dưỡng B. Du lịch thể thao A. Du lịch sinh thái 42. Sản phẩm du lịch có đặc điểm khác với sản phẩm hàng hóa thông thường sau, chọn đặc điểm nào cơ bản nhật? B. Không thể sản xuất sản phẩm du lịch trước để dự trữ A. Thời gian sản xuất và tiêu dùng trùng nhau C. Sản xuất theo nhu cầu khách hàng 43. Trong các vai trò của du lịch đối với sự phát triển của kinh tế đất nước sau, vai trò nào tác động đến Việt Nam gia nhập WTO? D. Tác động của du lịch đến tăng trưởng kinh tế của đất nước, tăng ngân sách quốc gia A. Du lịch phát triển thúc đấy quá trình hội nhập và hợp tác với kinh tế các nước B. Du lịch tạo cơ hội việc làm và thu nhập của nhân dân C. Tăng thu nhập ngoại tệ, cải thiện cán cấn thanh toán thương mại quốc gia 44. Giá trị của tài nguyên du lịch phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây? C. Tự thân của tài nguyên, nhà khai thác B. Tự thân của tài nguyên, nhà khai thác, khách du lịch A. Tự thân của tài nguyên D. Nhà khai thác, khách du lịch 45. Vùng núi có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch? D. Có nguồn nhân lực dồi dào A. Giao thông thuận lợi C. Cảnh quan thiên nhiên da dạng, phong phú B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai 46. Quan niệm nào sau đây nói chính xác nhất về tài nguyên du lịch tự nhiên? D. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm các yếu tố địa hình, khí hậu, thủy văn, hệ sinh thái, cảnh quan tự nhiên được sử dụng cho du lịch A. Là tài nguyên do con người tạo ra B. Tài nguyên tập trung ở các điểm xa dân cư C. Tài nguyên du lịch tự nhiên do tự nhiên tạo ra 47. Những kỳ quan nào sau đây thuộc 7 kỳ quan thiên nhiên của thế giới? B. Vịnh Hạ Long, Amazon, thác nước Iguazu, Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa, núi Bàn D. Vịnh Girolate, Đảo núi lửa Jeju, Amazon, thác nước Iguazu Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa C. Đảo núi lửa Jeju, Vũ Lăng Nguyên, Amazon, thác nước Iguazu Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa A. Vũ Lăng Nguyên, Amazon, thác nước Iguazu, Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa, núi Bàn 48. Một làng nghề nổi tiếng ở vùng bắc bộ nước ta là làng nào sau đây? A. Làng gốm Phước Tích C. Làng gốm Bát Tràng D. Làng gốm Bàu Trúc B. Làng gốm Thanh Hà 49. "Thiên hạ đệ nhất hùng quan" là nói đến địa danh nào sau đây? A. Đèo Ngoạn Mục C. Đèo Pha Đin D. Đèo Ô Quy Hồ B. Đèo Hải Vân 50. Trong các vai trò của các loại hình du lịch để phát triển ngành lu lịch, vai trò nào thể hiện trực tiếp phát triển ngành du lịch? C. Các loại hình du lịch đóng vai trò quan trọng nâng cao hiệu quả kinh doanh D. Các loại hình du lịch là cơ sở để tạo lập hình ảnh của ngành du lịch và địa phương B. Các loại hình du lịch đóng vai trò quan trọng thoả mãn nhu cầu mục đích của khác và thúc đẩy du lịch phát triển A. Các loại hình du lịch là cơ sở để thiết kế cấu trúc và phát triển của tour du lịch 51. Theo luật du lịch 2017, tài nguyên du lịch gồm tài nguyên nào sau đây? A. Tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn B. Tài nguyên do con người tạo ta và thiên nhiên tạo ra D. Tài nguyên du lịch nhân tạo và thiên tạo C. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa 52. Trong các tác động tích cực đến môi trường của hoạt động du lịch sau, tác động nào không phải tác động tích cực đến môi trường? B. Các cơ sở kinh doanh du lịch phải tạo ra môi trường trong lành, quang cảnh thiên nhiên mát mẻ C. Phát triển du lịch tác động tích cực đến tài nguyên nhân văn D. Các cơ sở kinh doanh đều phải có các biện pháp xử lý nước thải, chất thải rắn và khí thải A. Thiết kế xây dựng các cơ sở kinh doanh du lịch đều phải có các giải pháp bảo vệ môi trường trong lành 53. Tài nguyên khí hậu là một trong những loại tài nguyên quan trọng để phát triển loại hình du lịch nào sau đây? A. Khám phá D. Loại hình khác C. Nghiên cứu B. Chữa bệnh và an dưỡng 54. Lễ hội gồm những phần nào sau đây? A. Phần cúng và phần tế B. Phần lễ và phần hội D. Không có đáp án nào đúng C. Phần biểu diễn và phần trò chơi 55. Các loại hình nghỉ dưỡng sau, loại hình nào khác du lịch thành phố thích nhất vào những ngày nghỉ cuối tuần? D. Du lịch nghỉ dưỡng, chữa bệnh ở các bệnh viện A. Du lịch biển đảo và đồng quê, sinh thái ngoại thành C. Nghỉ mát Sâp B. Du lịch tắm biển 56. Một làng nghề lụa nổi tiếng ở vùng Bắc Bộ nước ta là làng nào sau đây? D. Làng lụa Hội An A. Làng lụa Duy Xuyên C. Làng lụa Vạn Phúc B. Làng nghề lụa Tân Châu 57. Phiên chợ tình độc đáo nổi tiếng Khâu vai thuộc tỉnh nào của Việt Nam? C. Hà Giang B. Lai Châu D. Điện Biên A. Lào Cai 58. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm các loại nào sau đây? D. Thủy văn, địa hình, cảnh quan, phong tục tập quán A. Địa hình, khí hậu, thủy văn, sinh vật, di tích B. Địa hình, khí hậu, thủy văn, sinh vật, cảnh quan C. Khí hậu, thủy văn, địa hình, cảnh quan, lễ hội 59. Theo thống kê thành phố A, tổng doanh thu du lịch năm 2011 là 32500 tỷ đồng và năm 2015 là 45000 tỷ đồng, người ta xác định dự báo tổng doanh thu 2020 là? B. 68563 tỷ đồng A. 69745 tỷ đồng D. 70342 tỷ đồng C. 67353 tỷ đồng 60. Trong các loại thị trường du lịch sau, thị trường nào phản ánh lượng cung chủ yếu của thị trường du lịch? D. Thị trường hàng hóa tiêu dùng C. Thị trường vui chơi, giải trí, tham quan A. Thị trường nhà hàng khách sạn, nhà hàng B. Thi trường vận chuyển du lịch 61. Khi đánh giá các lễ hội phục vụ mục đích du lịch cần lưu ý đến các đặc điểm nào sau đây? C. Quy mô của lễ hội, địa điểm lễ hội, thời gian lễ hội B. Quy mô của lễ hội, mức độ bảo tồn giá trị truyền thống của lễ hội, địa điểm lễ hội A. Thời gian lễ hội, quy mô của lễ hội, mức độ bảo tồn giá trị truyền thống của lễ hội D. Thời gian lễ hội, mức độ bảo tồn giá trị truyền thống của lễ hội, địa điểm lễ hội 62. Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn? C. Cảnh quan tự nhiên D. Các công trinh kiến trúc B. Các đối tượng văn hóa thể thao A. Các đối tượng du lịch gắn với dân tộc 63. Trong các căn cứ xây dựng kế hoạch, căn cứ nào quan trọng nhất trong nền kinh tế thị trường? C. Căn cứ vào quy hoạch và chiến lược kinh doanh B. Căn cứ vào môi trường kinh doanh và khả năng khai thác các nguồn lực nội lực D. Kết quả phân tích tình hình thực hiện kế hoạch năm báo cáo A. Nghiên cứu thị trường và dự báo nhu cầu thị trường du lịch 64. Hoạt động du lịch đem lại tác động tích cực nào sau đây đến tài nguyên du lịch? D. Tấc cả các ý kiến trên C. Tạo nguồn kinh phí giúp tôn tạo và duy trì công tác bảo tồn tài nguyên du lịch B. Tăng cường chất lượng tài nguyên và sự hiểu biết tài nguyên du lịch của cộng đồng A. Bảo tồn và giảm các tác động tiêu cực của con người lên tài nguyên du lịch 65. Văn hóa cồng chiêng nổi tiếng của vùng lãnh thổ nào của Việt Nam? B. Tây nam bộ A. Đông nam bộ D. Duyên hải nam trung bộ C. Tây Nguyên 66. Trong các tác động của hoạt động du lịch đối với phát triển kinh tế sau, tác động nào quan trọng nhất? A. Phát triển ngành du lịch khai thác mọi nguồn nhân lực địa phương thúc đẩy các ngành kinh tế ở địa phương phát triển B. Phát triển ngành du lịch góp phần thực hiện chiến lược xuất khẩu, thu ngoại tệ, cải thiện cán cân thanh toán thương mại D. Phát triển ngành du lịch góp phần đẩy mạnh nhịp độ tăng trưởng GDP và tăng nguồn ngân sách C. Phát triển ngành du lịch tạo nhiều việc làm cho mọi người dân, góp phần đảm bảo an sinh xã hội 67. Địa hình vùng đồi được khai thác phát triển mạnh nhất loại hình du lịch nào sau đây? C. Du lịch thể thao A. Du lịch cuối tuần và cắm trại B. Du lịch chữa bệnh D. Du lịch mạo hiểm 68. Khu dự trữ sinh quyển nào sau đây được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới? D. Khu dự trữ sinh quyển Yok Đôn C. Khu dự trữ sinh quyển Nam Cát Tiên A. Khu dự trữ sinh quyển Cát Bà B. Khu dự trữ sinh quyển U Minh 69. Trong các yêu cầu cơ bản của quy hoạch xây dựng khu du lịch, yêu cầu nào quan trọng để phát triển du lịch bền vững? C. Phải đảm bảo bản sắc văn hoá dân tộc và tính hiện đại của khu du lịch A. Xác định quy mô khu du lịch hợp lý B. Phải có tính hấp dẫn và giá trị sử dụng cao D. Bảo đảm hiệu quả kinh tế 70. Địa hình Karts nào sau đây được khai thác và sử dụng nhiều nhất phục vụ du lịch? B. Karts đồng bằng A. Karts ngập nước C. Karts hang động D. Không có phương án đúng 71. Nơi nào sau đây lưu danh các học vị tiến sĩ thời xưa ở nước ta? D. Văn miếu Quốc Từ Giám B. Chùa một cột C. Trường quốc học Huế A. Chùa Bút Tháp 72. Những địa hình nào sau đây có nhiều tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Địa hình vùng núi D. Địa hình vùng sa mạc C. Địa hình vùng đồng bằng B. Địa hình vùng đồi 73. Trong các loại thì trường du lịch sau, thị trường nào mà các doanh nghiệp khách sạn du lịch quan tâm nhất? B. Thị trường gửi khách D. Thị trương du lịch nội địa A. Thi trường du lịch quốc tế C. Thị trường nhận khách 74. Hồ Núi Cốc thuộc ở tỉnh nào của nước ta? C. Yên Bái A. Bắc Kạn B. Vĩnh Phúc D. Thái Nguyên 75. Môi trường vật chất của hoạt động du lịch sau ,môi trường nào quan trọng nhất? C. Hạ tầng cơ sở xã hội B. Tài nguyên du lịch D. Cả 3 loại đã cho A. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch 76. Ý nào sau đây nói đúng về địa hình đồng bằng? B. Địa hình có khí hậu mát mẻ, nhiệt độ giảm theo độ cao A. Địa hình chia cắt, tạo nên sự tương phản C. Địa hình tương đối đơn điệu D. Có nhiều suối, thác nước, hang động 77. Gây ô nhiễm môi trường không khí do các nguồn sau, nguyện nào quan trọng nhất gây hiệu ứng nhà kính? A. Các lò đốt nhiên liệu của ngành công nghiệp thải ra D. Chất thải sinh hoạt của nhân dân B. Hoạt động giao thông vận tải C. Họat động của ngành xây dựng gây bụi 78. Yếu tố nào sau đây tạo nên sự hấp dẫn khách du lịch của Hội An? B. Điều kiện khi hậu mát mẻ D. Tất cả các ý kiến nêu trên A. Hệ thống đền đài đồ sộ C. Không gian kiến trúc cực kỳ đặc sắc 79. Trong các nhân tố của sự thình thành phát triển các loại hình du lịch sau, nhân tố thuộc thời kì tiền chủ nghĩa tư bản phát triển? D. Sự phát triển sản xuất xã hội và phân hóa các giai tầng xã hội A. Tiến trình phát triển xã hội loài người B. Phát triển nhanh đô thị hóa và công nghiệp C. Sự phát triển khoa học công nghệ 80. Những địa hình nào sau đây có ít tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Địa hình vùng núi D. Địa hình hải đảo B. Địa hình vùng đồi C. Địa hình ven bờ 81. Đặc điểm nào sau đây đúng nhất về tài nguyên du lịch tự nhiên? C. Tài nguyên du lịch tự nhiên có tác dụng giải trí nhiều hơn nhận thức D. Tài nguyên du lịch tự nhiên thường tập trung ở khu vực xa trung tâm dân cư B. Tài nguyên du lịch tự nhiên có tác dụng giải trí nhiều hơn, thường xa khu dân cư, có tính mùa, tìm hiểu diễn ra dài A. Tài nguyên du lịch tự nhiên mang tính mùa vụ rõ nét 82. Hiệu quả và mức độ khai thác tài nguyên du lịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Khả năng nghiên cứu, phát hiện, quản lý và bảo vệ D. Khả năng phát hiện, đánh giá giá trị, quản lý và bảo vệ B. Khả năng nghiên cứu, phát hiện và quản lý C. Khả năng phát hiện và đánh giá giá trị 83. Quy hoạch du lịch phải tuân thủ những yêu cầu sau, yêu cầu nào tạo cơ hội để đưa quy hoạch vào sử dụng và phát triển? D. Quy hoạch du lịch phải gắn với quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng A. Quy hoạch du lịch phải gắn với cơ sở hạ tầng xã hội B. Quy hoạch du lịch phải gắn với khai thác và sử dụng các tài nguyên có hiệu quả, phải tôn tạo nâng cao và bảo vệ tài nguyên C. Quy hoạch du lịch phải đảm bảo phát triển bền vững, kéo dài chu kỳ sống của các điểm và khu du lịch 84. Theo thống kê của tỉnh B, tổng doanh thu du lịch thời kỳ 2011 là 15200 tỷ đồng và 2015 là 19500 tỷ đồng, xác định nhịp độ tăng bình quân hàng năm tời kỳ 2011 – 2015? B. 5 C. 5 D. 6 A. 6 85. Ngọn núi nào sau đây được mệnh danh là "nóc nhà Đông Nam bộ", có hội xuân tháng giêng nổi tiếng? A. Núi Bà Đỏ B. Núi Bà Đen C. Núi Bà Lam D. Núi Bà Lục 86. Di sản hỗn hợp duy nhất ở Việt Nam và Đông Nam Á được UNESCO công nhận là địa danh nào sau đây? D. Vịnh Hạ Long A. Quần thể di tích cố đô Huế C. Quần thể danh thắng Tràng An B. Thánh địa Mỹ Sơn 87. Tài nguyên nước khoáng là một trong những loại tài nguyên quan trọng để phát triển loại hình du lịch nào sau đây? C. Vui chơi trên nước B. Chữa bệnh A. Thể thao D. Loại hình khác 88. Du lịch VN phát triển với tốc độ rất nhanh theo các tiêu chí sau, tiêu chí nào quyết định du lịch Việt Nam phát triển nhanh? C. Số lượng khác quốc tế và khách nội địa tăng nhanh D. Hệ thống tổ chức quản lý và kinh doanh du lịch được đổi mới và hoàn thiện A. Các loại hình du lịch phát triển khá đồng bộ, hấp dẫn, các điểm du lịch có sức hút khách B. Hệ thống các khác sạn nhà hàng tăng với tốc độ nhanh về số lượng , cơ cấu các hàng khách sạn thay đổi, khách sạn cao cấu tăng nhanh 89. Vùng du lịch Hà Nội có thế mạnh khai thác phát triển loại hình du lịch nào sau đây? B. Du lịch văn hóa C. Du lịch thể thao A. Du lịch nghỉ dưỡng D. Du lịch mạo hiểm 90. Trong nền kinh tế thị trường và nền kinh tế tri thức , nội dung quản lý lao động nào trong ngành du lịch phù hợp nhất? A. Bố trí và sử dụng lao động có khoa học B. Phân cấp quản lý lao động C. Quản lý lao động bằng hệ thống định mức kinh tế kỹ thuật D. Đào tạo bồi dưỡng lao động và xây dựng chính sách khuyến khích bằng lợi ích vật chất đối với người lao động 91. Trong các công hiến của Tomac Cook cho sự phát triển du lịch với nội dung sau, nội dung nào tạo điều kiện để phát triển ngành du lịch ngày nay? B. Là người sáng lập ra loại hình doanh nghiệp mới trong hoạt động du lịch đó là doanh nghiệp lữ hành A. Là người kết hợp các loại dịch vụ phục vụ du lịch, đặc biệt là dịch vụ giao thông vận tải C. Là người sáng tạo ra việc thanh toán các dịch vụ cho các nhà cung cấp bằng thẻ tín dụng, séc du lịch D. Là người có ý tưởng và thực hiện thành công chương trình du lịch trọng gói 92. Lý do nào sau đây khiến Đồng Văn luôn hấp dẫn du khách? D. Những hang động nằm sâu trong núi đá vôi A. Điều kiện khí hậu mát mẻ C. Rừng đặc dụng trên núi đá vôi B. Cao nguyên đá hùng vĩ Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai