Đề cương ôn tập – Bài 3FREEDu Lịch Việt Nam 1. Theo luật du lịch 2017, tài nguyên du lịch gồm tài nguyên nào sau đây? D. Tài nguyên du lịch nhân tạo và thiên tạo C. Tài nguyên du lịch tự nhiên và văn hóa B. Tài nguyên do con người tạo ta và thiên nhiên tạo ra A. Tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn 2. Đối tượng quan tâm đến tài nguyên du lịch nhân văn thường là đối tượng nào sau đây? B. Có sở thích khá đồng đều, trình độ văn hóa không cao D. Là người nước ngoài A. Trẻ tuổi, không yêu cầu nhận thức C. Có thu nhập cao, có trình độ văn hóa, có yêu cầu nhận thức cao 3. Hiệu quả và mức độ khai thác tài nguyên du lịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Khả năng nghiên cứu, phát hiện, quản lý và bảo vệ D. Khả năng phát hiện, đánh giá giá trị, quản lý và bảo vệ B. Khả năng nghiên cứu, phát hiện và quản lý C. Khả năng phát hiện và đánh giá giá trị 4. Trong các căn cứ xây dựng kế hoạch, căn cứ nào quan trọng nhất trong nền kinh tế thị trường? D. Kết quả phân tích tình hình thực hiện kế hoạch năm báo cáo A. Nghiên cứu thị trường và dự báo nhu cầu thị trường du lịch B. Căn cứ vào môi trường kinh doanh và khả năng khai thác các nguồn lực nội lực C. Căn cứ vào quy hoạch và chiến lược kinh doanh 5. Trong các loại thị trường du lịch sau, thị trường nào phản ánh lượng cung chủ yếu của thị trường du lịch? D. Thị trường hàng hóa tiêu dùng C. Thị trường vui chơi, giải trí, tham quan A. Thị trường nhà hàng khách sạn, nhà hàng B. Thi trường vận chuyển du lịch 6. Ý nào sau đây nói đúng về địa hình đồng bằng? C. Địa hình tương đối đơn điệu D. Có nhiều suối, thác nước, hang động A. Địa hình chia cắt, tạo nên sự tương phản B. Địa hình có khí hậu mát mẻ, nhiệt độ giảm theo độ cao 7. Chèo là một loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống tiêu biểu nhất của Việt Nam phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây? D. Nam trung bộ A. Bắc bộ C. Nam bộ B. Bắc trung bộ 8. Giá trị của tài nguyên du lịch phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây? C. Tự thân của tài nguyên, nhà khai thác A. Tự thân của tài nguyên D. Nhà khai thác, khách du lịch B. Tự thân của tài nguyên, nhà khai thác, khách du lịch 9. Trong các nhân tố của sự thình thành phát triển các loại hình du lịch sau, nhân tố thuộc thời kì tiền chủ nghĩa tư bản phát triển? B. Phát triển nhanh đô thị hóa và công nghiệp A. Tiến trình phát triển xã hội loài người D. Sự phát triển sản xuất xã hội và phân hóa các giai tầng xã hội C. Sự phát triển khoa học công nghệ 10. Quy hoạch du lịch phải tuân thủ những yêu cầu sau, yêu cầu nào tạo cơ hội để đưa quy hoạch vào sử dụng và phát triển? B. Quy hoạch du lịch phải gắn với khai thác và sử dụng các tài nguyên có hiệu quả, phải tôn tạo nâng cao và bảo vệ tài nguyên D. Quy hoạch du lịch phải gắn với quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng A. Quy hoạch du lịch phải gắn với cơ sở hạ tầng xã hội C. Quy hoạch du lịch phải đảm bảo phát triển bền vững, kéo dài chu kỳ sống của các điểm và khu du lịch 11. Địa hình Karts nào sau đây được khai thác và sử dụng nhiều nhất phục vụ du lịch? D. Không có phương án đúng A. Karts ngập nước C. Karts hang động B. Karts đồng bằng 12. Sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào trong các yếu tố sau? C. Sự phân bố dân cư A. Sự phân bố tài nguyên du lịch D. Sự phân bố các trung tâm thương mại B. Sự phân bố cơ sở cung ứng dịch vụ du lịch 13. Theo số liệu thống kê của sở du lịch tỉnh C, tổng doanh thu du lịch qua các năm như sau. Hãy áp dụng phương pháp tốc độ tăng bình quan xác định tổng doanh thu du lịch của tỉnh C đến năm 2020 với các kết quả như sau? B. 60 A. 59 C. 59 D. 60 14. Trong các đặc điểm của cơ sở vật chất kỹ thuật sau, đặc điểm nào thể hiện tính hấp dẫn để thu hút khách du lịch? A. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch gắn với tài nguyên du lịch D. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch phát triển theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá, văn minh lịch sự C. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch sản xuất sản phẩm đáp ứng nhu cầu phục vụ khách tại chỗ , chủ yếu là dịch vụ B. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch gồm nhiều loại khác nhau đáp ứng nhu cầu du lịch 15. Vùng du lịch Hà Nội có thế mạnh khai thác phát triển loại hình du lịch nào sau đây? A. Du lịch nghỉ dưỡng D. Du lịch mạo hiểm C. Du lịch thể thao B. Du lịch văn hóa 16. Địa hình vùng đồi được khai thác phát triển mạnh nhất loại hình du lịch nào sau đây? C. Du lịch thể thao B. Du lịch chữa bệnh D. Du lịch mạo hiểm A. Du lịch cuối tuần và cắm trại 17. Ngọn núi nào sau đây được mệnh danh là "nóc nhà Đông Nam bộ", có hội xuân tháng giêng nổi tiếng? C. Núi Bà Lam B. Núi Bà Đen D. Núi Bà Lục A. Núi Bà Đỏ 18. Cầu du lịch chịu ảnh hưởng của các nhân tố sau, nhân tố nào quyết định quy mô và cơ cấu nhu cầu? B. Nhóm nhân tố kinh tế C. Sự phát triển khoa học kỹ thuật A. Nhóm nhân tố văn hóa – xã hội D. Tài nguyên du lịch 19. Yếu tố nào sau đây tạo lên sự hấp dẫn khách du lịch của Cố Đô Huế? B. Hình ảnh cung đình còn nguyên, lăng tẩm của vua chúa mang vẻ độc đáo A. Đây là trung tâm tôn giáo tín ngưỡng của Việt Nam C. Hệ thống đền đài đồ sộ D. Điều kiện khí hậu mát mẻ 20. Khi đánh giá các lễ hội phục vụ mục đích du lịch cần lưu ý đến các đặc điểm nào sau đây? B. Quy mô của lễ hội, mức độ bảo tồn giá trị truyền thống của lễ hội, địa điểm lễ hội A. Thời gian lễ hội, quy mô của lễ hội, mức độ bảo tồn giá trị truyền thống của lễ hội D. Thời gian lễ hội, mức độ bảo tồn giá trị truyền thống của lễ hội, địa điểm lễ hội C. Quy mô của lễ hội, địa điểm lễ hội, thời gian lễ hội 21. Trong các vai trò của các loại hình du lịch để phát triển ngành lu lịch, vai trò nào thể hiện trực tiếp phát triển ngành du lịch? D. Các loại hình du lịch là cơ sở để tạo lập hình ảnh của ngành du lịch và địa phương C. Các loại hình du lịch đóng vai trò quan trọng nâng cao hiệu quả kinh doanh B. Các loại hình du lịch đóng vai trò quan trọng thoả mãn nhu cầu mục đích của khác và thúc đẩy du lịch phát triển A. Các loại hình du lịch là cơ sở để thiết kế cấu trúc và phát triển của tour du lịch 22. Hát xoan là loại hình biểu diễn của vùng du lịch nào ở nước ta? B. Bắc trung bộ A. Bắc bộ D. Duyên hải nam trung bộ C. Nam bộ 23. Theo luật du lịch Việt Nam năm 2017, tài nguyên du lịch được chia làm mấy nhóm? D. 4 nhóm B. 2 nhóm A. 1 nhóm C. 3 nhóm 24. Trong các loại chiến lược kinh doanh du lịch, chiến lượng nào quan trọng nhất quyết định sự thắng lợi trong cạnh tranh? B. Chiến lược tổng thể D. Chiến lược cạnh tranh C. Chiến lược phát triển sản phẩm du lịch A. Chiến lược thị trường và thu hút khách 25. Du lịch VN phát triển với tốc độ rất nhanh theo các tiêu chí sau, tiêu chí nào quyết định du lịch Việt Nam phát triển nhanh? B. Hệ thống các khác sạn nhà hàng tăng với tốc độ nhanh về số lượng , cơ cấu các hàng khách sạn thay đổi, khách sạn cao cấu tăng nhanh C. Số lượng khác quốc tế và khách nội địa tăng nhanh D. Hệ thống tổ chức quản lý và kinh doanh du lịch được đổi mới và hoàn thiện A. Các loại hình du lịch phát triển khá đồng bộ, hấp dẫn, các điểm du lịch có sức hút khách 26. Quy hoạch phát triển du lịch theo những nội dung sau, đâu thể hiện tính hấp dẫn của quy hoặc và có tính chiến lược phát triển du lịch? D. Đánh giá tác động môi trường, tác động đến kinh tế văn hóa và xã hội C. Xác định khối lượng vốn đầu tư, các chính sách huy động vốn đầu tư, hiểu quả kinh tế B. Xác định quan điểm, mục tiêu những sản phẩm du lịch cần phát triển,quy mô phát triển, chu kỳ sống của các quan điểm và khu du lịch A. Xác định không gian du lịch, kết cấu hạ tầng kỹ thuật 27. Tình nào sau đây của nước ta được mệnh danh là vương quốc của hang động? B. Quảng Bình A. Bắc Kạn D. Lai Châu C. Hạ Long 28. Tài nguyên nước khoáng là một trong những loại tài nguyên quan trọng để phát triển loại hình du lịch nào sau đây? C. Vui chơi trên nước A. Thể thao D. Loại hình khác B. Chữa bệnh 29. Ý nào sau đây nói không đúng về địa hình miền núi? D. Địa hình chia cắt, có nhiều phong cảnh đẹp và đa dạng C. Khí hậu mát mẻ, nhiệt độ giảm theo độ cao B. Là địa hình ít ý nghĩa du lịch A. Có nhiều suối, thác nước, hang động 30. Địa danh nào sau đây là 1 trong 7 kỳ quan thiên nhiên của thế giới? A. Cao nguyên đá Đồng Văn D. Quần thể danh thắng Tràng An C. Vịnh Hạ Long B. Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng 31. Điểm du lịch vườn quốc gia Cúc Phương thích hợp với loại hình du lịch nào sau đây? D. Thể thao B. Nghỉ dưỡng C. Khám Phá A. Tham quan nghiên cứu du lịch 32. Trong các tác động tích cực đến môi trường của hoạt động du lịch sau, tác động nào không phải tác động tích cực đến môi trường? D. Các cơ sở kinh doanh đều phải có các biện pháp xử lý nước thải, chất thải rắn và khí thải A. Thiết kế xây dựng các cơ sở kinh doanh du lịch đều phải có các giải pháp bảo vệ môi trường trong lành B. Các cơ sở kinh doanh du lịch phải tạo ra môi trường trong lành, quang cảnh thiên nhiên mát mẻ C. Phát triển du lịch tác động tích cực đến tài nguyên nhân văn 33. Lễ hội gồm những phần nào sau đây? A. Phần cúng và phần tế B. Phần lễ và phần hội D. Không có đáp án nào đúng C. Phần biểu diễn và phần trò chơi 34. Tài nguyên khí hậu là một trong những loại tài nguyên quan trọng để phát triển loại hình du lịch nào sau đây? B. Chữa bệnh và an dưỡng D. Loại hình khác C. Nghiên cứu A. Khám phá 35. Loại nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn? A. Các đối tượng du lịch gắn với dân tộc C. Cảnh quan tự nhiên D. Các công trinh kiến trúc B. Các đối tượng văn hóa thể thao 36. Phiên chợ tình độc đáo nổi tiếng Khâu vai thuộc tỉnh nào của Việt Nam? C. Hà Giang B. Lai Châu A. Lào Cai D. Điện Biên 37. Trong các yêu cầu cơ bản của quy hoạch xây dựng khu du lịch, yêu cầu nào nhằm đảm bảo đáp ứng nhu cầu du lịch phát triển? D. Bảo đảm hiệu quả kinh tế B. Phải có tính hấp dẫn và giá trị sử dụng cao A. Xác định quy mô khu du lịch hợp lý C. Phải đảm bảo bản sắc văn hoá dân tộc và tính hiện đại của khu du lịch 38. Theo thống kê của tỉnh B, tổng doanh thu du lịch thời kỳ 2011 là 15200 tỷ đồng và 2015 là 19500 tỷ đồng, xác định nhịp độ tăng bình quân hàng năm tời kỳ 2011 – 2015? A. 6 C. 5 D. 6 B. 5 39. Vùng du lịch nào sau đây của nước ta có điều kiện khí hậu cho phép triển khai các hoạt động du lịch biển quanh năm? B. Bắc bộ và bắc trung bộ C. Bắc bộ và nam bộ A. Bắc trung bộ và nam trung bộ D. Nam trung bộ và Nam bộ 40. Những địa hình nào sau đây có ít tài nguyên du lịch tự nhiên? B. Địa hình vùng đồi D. Địa hình hải đảo C. Địa hình ven bờ A. Địa hình vùng núi 41. Những kỳ quan nào sau đây thuộc 7 kỳ quan thiên nhiên của thế giới? A. Vũ Lăng Nguyên, Amazon, thác nước Iguazu, Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa, núi Bàn C. Đảo núi lửa Jeju, Vũ Lăng Nguyên, Amazon, thác nước Iguazu Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa D. Vịnh Girolate, Đảo núi lửa Jeju, Amazon, thác nước Iguazu Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa B. Vịnh Hạ Long, Amazon, thác nước Iguazu, Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa, núi Bàn 42. Bảo vệ tài nguyên du lịch tại các khu, tuyến, điểm du lịch cần phương thức nào sau đây? B. Tôn tạo và phát triển mới cảnh quan C. Giữ nguyên trạng, biến đổi ở mức độ cho phép, tôn tạo cảnh quan A. Giữ nguyên hiện trạng xung quanh tài nguyên D. Cải tạo tài nguyên cho phù hợp với nhu cầu thị trường và khách du lịch 43. Hồ Núi Cốc thuộc ở tỉnh nào của nước ta? D. Thái Nguyên C. Yên Bái B. Vĩnh Phúc A. Bắc Kạn 44. Hang động nào sau đây ở nước ta có địa hình Karts quy mô nhất? D. Thạch động B. Động Tam Thanh C. Động Hương Tích A. Động phong nha 45. Di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam được UNESCO công nhận gồm những địa danh nào sau đây? D. Bãi cọc Bạch Đằng, nhà thờ Phát Diệm, đền Kiếp Bạc, đền Hùng B. Cố đô Huế, phố cổ Hội An, thánh địa Mỹ Sơn, thành nhà Hồ, hoàng thành Thăng Long C. Khu di tích lịch sử Kim Liên, Cổ Loa, quần thể di tích danh thắng Yên Tử A. Địa đạo Củ Chi, cố đô Hoa Lư, Cột cờ, khu di tích chiến thắng Điện Biên Phủ 46. Sản phẩm du lịch có đặc điểm khác với sản phẩm hàng hóa thông thường sau, chọn đặc điểm nào cơ bản nhật? B. Không thể sản xuất sản phẩm du lịch trước để dự trữ C. Sản xuất theo nhu cầu khách hàng A. Thời gian sản xuất và tiêu dùng trùng nhau 47. Vùng du lịch nào sau đây là khu vực có những tài nguyên nhân văn mang đậm bản sắc Việt ở nước ta? B. Bắc trung bộ A. Vùng bắc bộ D. Nam bộ C. Nam trung bộ 48. Di tích lịch sử - văn hóa bao gồm những loại nào sau đây? D. Di tích văn hóa khảo cổ, văn hóa, nghệ thuật, danh lam thắng cảnh C. Di tích lịch sử, văn hóa, nghệ thuật, thắng cảnh A. Di tích văn hóa khảo cổ, di tích lịch sử, văn hóa, nghệ thuật B. Di tích văn hóa khảo cổ 49. Những địa hình nào sau đây có nhiều tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Địa hình vùng núi C. Địa hình vùng đồng bằng D. Địa hình vùng sa mạc B. Địa hình vùng đồi 50. Trong các vị trí của thương nhân nắm giữ hàng hóa trên thị thường sau, vị trí nào thể hiện cạnh tranh độc quyền? C. Loại hàng hóa bán trên thị trường có nhiều người bán và nhiều người mua A. Loại hàng bán trên thị trường có rất ít người bán và rất nhiều người mua B. Loại hàng hóa bán trên thị trường có một số người bán và đông người mua 51. Đặc điểm nào sau đây đúng nhất về tài nguyên du lịch tự nhiên? C. Tài nguyên du lịch tự nhiên có tác dụng giải trí nhiều hơn nhận thức B. Tài nguyên du lịch tự nhiên có tác dụng giải trí nhiều hơn, thường xa khu dân cư, có tính mùa, tìm hiểu diễn ra dài D. Tài nguyên du lịch tự nhiên thường tập trung ở khu vực xa trung tâm dân cư A. Tài nguyên du lịch tự nhiên mang tính mùa vụ rõ nét 52. Môi trường vật chất của hoạt động du lịch sau ,môi trường nào quan trọng nhất? A. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch D. Cả 3 loại đã cho B. Tài nguyên du lịch C. Hạ tầng cơ sở xã hội 53. Trong các loại chiến lược kinh doanh du lịch sau, chiến lược kinh doanh nào thể hiện mục tiêu chiến lược kinh doanh? B. Chiến lược phát triển sản phẩm D. Chiến lược cạnh tranh C. Chiến lược tổng thể A. Chiến lược thị trường và thu hút khách 54. Lý do nào sau đây khiến Đồng Văn luôn hấp dẫn du khách? A. Điều kiện khí hậu mát mẻ D. Những hang động nằm sâu trong núi đá vôi B. Cao nguyên đá hùng vĩ C. Rừng đặc dụng trên núi đá vôi 55. Di sản hỗn hợp duy nhất ở Việt Nam và Đông Nam Á được UNESCO công nhận là địa danh nào sau đây? C. Quần thể danh thắng Tràng An B. Thánh địa Mỹ Sơn A. Quần thể di tích cố đô Huế D. Vịnh Hạ Long 56. Trong các chủ thể tham gia hoạt động du lịch sau, chủ thể nào giữ vị trí quyết định hoạt động du lịch? B. Các doanh nghiệp du lịch cung ứng các sản phẩm du lịch C. Chính quyền địa phương coi du lịch là mũi nhọn phát triển kinh tế A. Khách du lịch là đối tượng phục vụ của ngành du lịch D. Dân cư địa phương coi du lịch là cơ hội giải quyết công ăn việc làm 57. Trong các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước sau, nguyên nhân nào nguy hại nhất đến môi trường? B. Nước thải sinh hoạt C. Nước thải nông nghiệp D. Sự cố tàu bè và các chất thải ra sông, biển A. Nước thải công nghiệp 58. Nơi nào sau đây lưu danh các học vị tiến sĩ thời xưa ở nước ta? A. Chùa Bút Tháp B. Chùa một cột D. Văn miếu Quốc Từ Giám C. Trường quốc học Huế 59. Hoạt động du lịch đem lại tác động tích cực nào sau đây đến tài nguyên du lịch? A. Bảo tồn và giảm các tác động tiêu cực của con người lên tài nguyên du lịch B. Tăng cường chất lượng tài nguyên và sự hiểu biết tài nguyên du lịch của cộng đồng C. Tạo nguồn kinh phí giúp tôn tạo và duy trì công tác bảo tồn tài nguyên du lịch D. Tấc cả các ý kiến trên 60. Chọn phương án đúng trong các phương án sau về các danh lam thắng cảnh? A. Là di tích gắn liền với công trình, văn hóa xã hội của dân tộc C. Là địa điểm ẩn giấu một bộ phận giá trị văn hóa, thời kỳ xa xưa B. Phong cảnh đẹp kết hợp với các công trình có giá trị văn hóa, lịch sử, thẩm mỹ D. Có cảnh quan đa dạng 61. Khu dự trữ sinh quyển nào sau đây được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới? A. Khu dự trữ sinh quyển Cát Bà D. Khu dự trữ sinh quyển Yok Đôn B. Khu dự trữ sinh quyển U Minh C. Khu dự trữ sinh quyển Nam Cát Tiên 62. Các loại hình nghỉ dưỡng sau, loại hình nào khác du lịch thành phố thích nhất vào những ngày nghỉ cuối tuần? B. Du lịch tắm biển A. Du lịch biển đảo và đồng quê, sinh thái ngoại thành C. Nghỉ mát Sâp D. Du lịch nghỉ dưỡng, chữa bệnh ở các bệnh viện 63. Chọn phương án đúng trong các phương án sau về vai trò của tài nguyên du lịch tự nhiên? B. Là yếu tố cơ bản hình thành sản phẩm du lịch, các loại hình du lịch C. Ảnh hưởng trực tiếp đến tổ chức lãnh thổ du lịch, quy mô của vùng du lịch A. Tạo nên sức hấp dẫn của điểm và vùng du lịch D. Tất cả các phương án trên 64. Vùng núi có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch? A. Giao thông thuận lợi B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai C. Cảnh quan thiên nhiên da dạng, phong phú D. Có nguồn nhân lực dồi dào 65. Người ta đưa ra các khái nhiệm về cầu du lịch sau, câu nào đúng? B. Cầu du lịch là nhu cầu vui chơi giải trí của khác du lịch D. Cầu du lịch là số lượng sản phẩm du lịch cung ứng ra thị trường A. Cầu du lịch là nhu cầu có khả năng thanh toán của xã hội bằng số lượng các sản phẩm du lịch ở mức giá mà người mua có thể chấp nhận được C. Cầu du lịch là nhu cầu mà khách tổng chuyến di du lịch 66. Di tích văn hóa khảo cổ gồm những loại nào sau đây? A. Di tích ghi dấu những kỷ niệm ghi dấu về dân tộc hộc C. Di chỉ cư trú và mộ táng, công trình kiến trúc cổ, thành phố cổ, tàu thuyền cổ B. Công trình kiến trúc, các tác phẩm nghệ thuật 67. Trong nền kinh tế thị trường và nền kinh tế tri thức , nội dung quản lý lao động nào trong ngành du lịch phù hợp nhất? A. Bố trí và sử dụng lao động có khoa học B. Phân cấp quản lý lao động C. Quản lý lao động bằng hệ thống định mức kinh tế kỹ thuật D. Đào tạo bồi dưỡng lao động và xây dựng chính sách khuyến khích bằng lợi ích vật chất đối với người lao động 68. Các khu dự trữ sinh quyển sau đây, khu nào chưa được UNESCO công nhận là khu dữ trữ sinh quyển thế giới? C. Khu dự trữ sinh quyển Cù Lao Chàm A. Khu dự trữ sinh quyển Cát Bà D. Khu dự trữ sinh quyển Ba Bể B. Khu dự trữ sinh quyển Mũi Cà Mau 69. Trong các loại thì trường du lịch sau, thị trường nào mà các doanh nghiệp khách sạn du lịch quan tâm nhất? C. Thị trường nhận khách A. Thi trường du lịch quốc tế D. Thị trương du lịch nội địa B. Thị trường gửi khách 70. Trong các đặc điểm của tính vô hình sản phẩm du lịch sau, đặc tính nào thể hiện bản chất của sản phẩm? C. Để giúp khác lựa chọn sản phẩm thông qua quảng cáo tuyên truyền B. Sản phẩm du lịch không nhìn thấy được để khách lựa chọn A. Đánh giá chất lượng sản phẩm du lịch sau khi tiêu dùng 71. Trong các đối tượng nghiên cứu thị trường sau, đối tượng nào quan trọng nhất? D. Nghiên cứu 3 đối tượng trên C. Nghiên cứu các chuyên gia am hiểu trong lĩnh vực du lịch A. Nghiên cứu các doanh nghiệp cung ứng các sản phẩm, các đối thủ cạnh tranh B. Nghiên cứu nhu cầu khách hàng du lịch 72. Theo anh/chị quần thể chùa Hương thuộc loại di tích nào sau đây? D. Di tích thắng cảnh A. Di tích lịch sử B. Di tích văn hóa khảo cổ C. Di tích văn hóa - nghệ thuật 73. Các biện pháp quy hoạch du lịch sau, biện pháp nào để quy hoạch và xây dựng nhanh chóng đưa vào khai thác? A. Phải phối hợp với các ngành, các địa phương và các doanh nghiệp du lịch D. Đưa ra những phương án khác nhau để chọn phương án tối ưu C. Phải đầu tư xây dựng các điểm và khu du lịch hấp dẫn B. Khi tiến hành quy hoặc phải tiến hành khảo sát toàn diện tài nguyên du lịch và những điều kiện để phát triển du lịch 74. Trong các chất gây ô nhiễm môi trường không khí sau, chất nào nguy hại nhất? D. Mưa axit C. Ô nhiễm chì trong không khí B. Ô nhiễm bụi A. Ô nhiễm các khí độc hại SO2 , NO2, CO sinh ra từ các ngành công nghiệp 75. Văn hóa cồng chiêng nổi tiếng của vùng lãnh thổ nào của Việt Nam? D. Duyên hải nam trung bộ A. Đông nam bộ C. Tây Nguyên B. Tây nam bộ 76. Một làng nghề lụa nổi tiếng ở vùng Bắc Bộ nước ta là làng nào sau đây? A. Làng lụa Duy Xuyên C. Làng lụa Vạn Phúc B. Làng nghề lụa Tân Châu D. Làng lụa Hội An 77. Một làng nghề nổi tiếng ở vùng bắc bộ nước ta là làng nào sau đây? A. Làng gốm Phước Tích B. Làng gốm Thanh Hà D. Làng gốm Bàu Trúc C. Làng gốm Bát Tràng 78. Yếu tố nào sau đây tạo nên sự hấp dẫn khách du lịch của Hội An? A. Hệ thống đền đài đồ sộ C. Không gian kiến trúc cực kỳ đặc sắc B. Điều kiện khi hậu mát mẻ D. Tất cả các ý kiến nêu trên 79. "Thiên hạ đệ nhất hùng quan" là nói đến địa danh nào sau đây? A. Đèo Ngoạn Mục C. Đèo Pha Đin B. Đèo Hải Vân D. Đèo Ô Quy Hồ 80. Tài nguyên sinh vật thích hợp thích hợp nhất phát triển loại hình du lịch nào sau đây? B. Du lịch thể thao D. Du lịch nghỉ dưỡng C. Du lịch mạo hiểm A. Du lịch sinh thái 81. Trong các tác động của hoạt động du lịch đối với phát triển kinh tế sau, tác động nào quan trọng nhất? B. Phát triển ngành du lịch góp phần thực hiện chiến lược xuất khẩu, thu ngoại tệ, cải thiện cán cân thanh toán thương mại C. Phát triển ngành du lịch tạo nhiều việc làm cho mọi người dân, góp phần đảm bảo an sinh xã hội D. Phát triển ngành du lịch góp phần đẩy mạnh nhịp độ tăng trưởng GDP và tăng nguồn ngân sách A. Phát triển ngành du lịch khai thác mọi nguồn nhân lực địa phương thúc đẩy các ngành kinh tế ở địa phương phát triển 82. Gây ô nhiễm môi trường không khí do các nguồn sau, nguyện nào quan trọng nhất gây hiệu ứng nhà kính? D. Chất thải sinh hoạt của nhân dân A. Các lò đốt nhiên liệu của ngành công nghiệp thải ra B. Hoạt động giao thông vận tải C. Họat động của ngành xây dựng gây bụi 83. Trong các công hiến của Tomac Cook cho sự phát triển du lịch với nội dung sau, nội dung nào tạo điều kiện để phát triển ngành du lịch ngày nay? D. Là người có ý tưởng và thực hiện thành công chương trình du lịch trọng gói A. Là người kết hợp các loại dịch vụ phục vụ du lịch, đặc biệt là dịch vụ giao thông vận tải B. Là người sáng lập ra loại hình doanh nghiệp mới trong hoạt động du lịch đó là doanh nghiệp lữ hành C. Là người sáng tạo ra việc thanh toán các dịch vụ cho các nhà cung cấp bằng thẻ tín dụng, séc du lịch 84. Trong các vai trò của du lịch đối với sự phát triển của kinh tế đất nước sau, vai trò nào tác động đến Việt Nam gia nhập WTO? D. Tác động của du lịch đến tăng trưởng kinh tế của đất nước, tăng ngân sách quốc gia C. Tăng thu nhập ngoại tệ, cải thiện cán cấn thanh toán thương mại quốc gia B. Du lịch tạo cơ hội việc làm và thu nhập của nhân dân A. Du lịch phát triển thúc đấy quá trình hội nhập và hợp tác với kinh tế các nước 85. Theo thống kê thành phố A, tổng doanh thu du lịch năm 2011 là 32500 tỷ đồng và năm 2015 là 45000 tỷ đồng, người ta xác định dự báo tổng doanh thu 2020 là? C. 67353 tỷ đồng B. 68563 tỷ đồng A. 69745 tỷ đồng D. 70342 tỷ đồng 86. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm các loại nào sau đây? D. Thủy văn, địa hình, cảnh quan, phong tục tập quán B. Địa hình, khí hậu, thủy văn, sinh vật, cảnh quan A. Địa hình, khí hậu, thủy văn, sinh vật, di tích C. Khí hậu, thủy văn, địa hình, cảnh quan, lễ hội 87. Di sản thiên nhiên nào sau đây của nước ta được UNESCO công nhận 2 lần về giá trị cảnh quan, giá trị địa chất, địa mạo? D. Rừng quốc gia Cúc Phương C. Thánh địa Mỹ Sơn A. Vịnh Hạ Long B. Phong Nha 88. Đánh giá quy hoạch khu du lịch gồm những tiêu chuẩn sau, tiêu chuẩn bài đảm bảo phát triển du lịch bền vững? B. Quy mô phù hợp với nhu cầu thị trường và đặc điểm địa phương A. Giải quyết đúng đắn mỗi quan hệ giữa phát triển du lịch và bảo tồn, bảo vệ môi trường thiên nhiên C. Thiết kế cơ sở vật chất kỹ thuật phải đảm bảo bản sức văn hóa dân tộc và văn minh thời đại D. Cơ sở vật chất kỹ thuật khu du lịch có khả năng phục vụ nhiều đối tượng khác nhau 89. Trong các yêu cầu cơ bản của quy hoạch xây dựng khu du lịch, yêu cầu nào quan trọng để phát triển du lịch bền vững? A. Xác định quy mô khu du lịch hợp lý C. Phải đảm bảo bản sắc văn hoá dân tộc và tính hiện đại của khu du lịch B. Phải có tính hấp dẫn và giá trị sử dụng cao D. Bảo đảm hiệu quả kinh tế 90. Di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam được UNESCO công nhận gồm địa danh nào sau đây? D. Khu dự trữ sinh quyển langbiang, vườn quốc gia Hoàng Liên A. Vịnh Hạ Long, vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng, cao nguyên đá Đồng Văn B. Quần thể danh thắng Tràng An, vườn quốc gia Cát Bà, vườn quốc gia Ba Bể C. Vườn quốc gia Bạch Mã, khu bảo tồn thiên nhiên Mường Tè 91. Quan niệm nào sau đây nói chính xác nhất về tài nguyên du lịch tự nhiên? C. Tài nguyên du lịch tự nhiên do tự nhiên tạo ra A. Là tài nguyên do con người tạo ra D. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm các yếu tố địa hình, khí hậu, thủy văn, hệ sinh thái, cảnh quan tự nhiên được sử dụng cho du lịch B. Tài nguyên tập trung ở các điểm xa dân cư 92. Quy hoạch khai thác và sử dụng tài nguyên du lịch phải tuân thủ nguyên tắc, nguyên tắc nào thuộc về quản lý kinh tế của thời đại? D. Nguyên tắc bảo vệ B. Nguyên tắc đặc sắc C. Nguyên tắc phối hợp nhịp nhàng A. Nguyên tắc thị trường Time's up # Tổng Hợp# Môn Khác