Đề cương ôn tập – Bài 1FREECông Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm 1. Các chất diện hoạt nào sau đây dùng cho nhũ tương kiểu D/N? D. xà phòng calci, Tween B. xà phòng natri, Tween C. xà phòng calci, Span A. xà phòng natri, Span 2. CHỌN CÂU SAI. Sự hấp thu dược chất từ thuốc đạn: Sau khi đặt vào trực tràng, viên thuốc được chảy lỏng hoặc hoà tan trong niêm dịch, dược chất được giải phóng và hấp thu vào cơ thể theo các đường sau? B. Theo tĩnh mạch trực tràng dưới và tĩnh mạch trực tràng giữa qua tĩnh mạch chủ dưới, qua gan rồi vào hệ tuần hoàn chung D. Theo hệ lympho rồi vào hệ tuần hoàn A. Theo tĩnh mạch trực tràng dưới và tĩnh mạch trực tràng giữa qua tĩnh mạch chủ dưới rồi vào hệ tuần hoàn chung không qua gan C. Theo tĩnh mạch trực tràng trên vào tĩnh mạch cửa qua gan rồi vào hệ tuần hoàn chung 3. Thành phần chính của nhũ tương thuốc? D. A và C đều C. Pha dầu + pha nước + chất nhũ hóa A. Pha nội + pha ngoại B. Pha dầu + pha phân tán 4. Các chất diện hoạt nào sau đây dùng cho nhũ tương kiểu N/D? B. xà phòng natri, Tween A. xà phòng natri, Span C. xà phòng calci, Span D. xà phòng calci, Tween 5. Phương pháp làm khô thích hợp với các sản phẩm kém bền nhiệt? C. Sấy D. Phơi A. Làm khô trên trụ B. Đông khô 6. Hiện tượng nào khơi mào cho sự kết dính? B. Sự nổi kem hay sự lắng cặn C. Sự đảo pha A. Sự lên bông D. A và B đều 7. Thành phần bắt buộc của hỗn dịch? A. Dược chất, chất dẫn C. Dược chất, chất gây thấm, chất bảo quản D. Dược chất, chất gây thấm, chất ổn định B. Dược chất, chất dẫn, chất gây thấm 8. Để tăng khả năng nhũ hoá của bơ ca cao người ta thường phối hợp với một tỷ lệ nhất định các chất nhũ hoá thích hợp? B. Alcol cetylic với tỷ lệ 5 % - 9 % A. Lanolin khan nước với tỷ lệ 50-10 % D. Parafin với tỷ lệ từ 50-60 % C. Cholesterol với tỷ lệ 7 % - 10 % 9. Những hiện tượng biến đổi của hỗn dịch trong quá trình bảo quản, NGOẠI TRỪ? D. Sự lên bông C. Sự không kết bông B. Sự hình thành tinh thể A. Sự đóng bánh 10. Cho công thức sau: Chì acetat 1g Amoni clorid 1g Lưu huỳnh kết tủa 2g Ethnol 70% 10g Glycerin 10g Nước vừa đủ 100ml Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phương pháp nào thích hợp? A. Phân tán cơ học B. Phương pháp ngưng kết D. Thuốc bột hoặc cốm để pha hỗn dịch C. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kết 11. Phương pháp keo khô thường được áp dụng điều chế nhũ tương khi? B. Chất nhũ hóa ở dạng bột A. Có phương tiện gây phân tán tốt C. Phương tiện gây phân tán là cối chày D. A và B 12. Cho công thức sau: Kẽm sulfat 0,25g Chì acetate 0,25g Nước cất 180ml Hoạt chất chính trong công thức trên là? C. Chì sulfat A. Kẽm sulfat D. A và B đều B. Chì acetate 13. Thuốc nhỏ mắt hydrocortisone thường được bào chế dưới dạng? B. Hỗn dịch C. Nhũ dịch D. Thuốc mỡ tra mắt A. Dung dịch 14. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ bền nhũ tương được đề cập trong hệ thức Strokes là? A. Độ nhớt của hệ phân tán B. Chênh lệch tỉ trọng giữa 2 pha D. Tất cả đều C. Kích thước tiểu phân 15. Trong đa số trường hợp, để giúp cho nhũ tương hình thành và có độ bền vững nhất định, cần sử dụng? A. Chất gây thấm B. Chất ổn định D. Chất nhũ hóa C. Chất bảo quản 16. Phương pháp keo khô còn được gọi là phương pháp 4:2:1 là muốn lưu ý tỉ lệ? C. Dầu: Nước: Gôm D. Dầu: Gôm: Nước B. Nước: Gôm: Dầu A. Nước: Dầu: Gôm 17. Khi dược chất là long não (camphor), chất dẫn là nƣớc cất, phương pháp tốt nhất để tạo hỗn dịch mịn là? D. Phương pháp ngưng kết do thay đổi dung môi B. Phương pháp phân tán cơ học A. Nghiền long não cho mịn với cồn cao độ C. Phương pháp ngưng kết do phản ứng hóa học 18. Để một nhũ tương bền thì? C. Sức căng bề mặt pha phân cách lớn A. Hiệu số tỉ trọng của hai tướng gần bằng không B. Kích thước của tiểu phân tướng nội lớn D. Nồng độ của pha phân tán càng lớn 19. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành, độ ổn định và sinh khả dụng của thuốc hỗn dịch? D. Tất cả đều A. Tính thấm của dược chất rắn B. Kích thước tiểu phân dược chất rắn C. Độ nhớt của môi trường phân tán 20. Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp ngưng kết, cần lưu ý? C. Vừa phối hợp vừa phải phân tán nhanh dược chất trong chất dẫn A. Hòa tan dược chất thành các dung dịch thật loãng D. Tất cả đều B. Phối hợp các dung dịch dược chất hoặc dung dịch dược chất với chất dẫn phải từ từ từng ít một 21. DĐVN quy định tính chất của hỗn dịch: “khi để yên, hoạt chất rắn phân tán có thể tách thành lớp riêng nhưng phải ……….. trong chất dẫn khi lắc ….. chai thuốc trong ……. và ……… được trạng thái phân tán đều này trong ……”? A. giữ nguyên trạng thái phân tán đều, nhẹ, 1 – 2 giây, giữ nguyên, vài giây D. trở lại trạng thái phân tán đều, nhẹ, 1 – 2 phút, giữ nguyên, C. trở lại trạng thái phân tán đều, mạnh, 1 – 2 phút, giữ nguyên, vài giây B. giữ nguyên trạng thái phân tán đều, mạnh, 1 – 2 giây, giữ nguyên, vài phút vài phút 22. Với dược chất rắn (pha phân tán) khó thấm môi trường phân tán, muốn thu được hỗn dịch có độ ổn định như mong muốn nhất thiết phải dùng? D. Chất tăng độ nhớt A. Chất bảo quản C. Chất nhũ hoá B. Chất gây thấm 23. Các phương pháp điều chế hỗn dịch? B. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp ngưng kết C. Phương pháp ngưng kết, phương pháp dùng dung môi chung D. Phương pháp keo khô, phương pháp keo ướt A. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng 24. Nhược điểm của bơ ca cao? A. Nhiệt độ nóng chạy cao, đun chảy lâu mất thời gian C. Hiện tượng dị hình B. Khả năng nhũ hóa kém D. Khả năng phối hợp với nhiều loại dược chất để điều chế thuốc đặt kém 25. Bột, cốm pha hỗn dịch uống áp dụng trong trường hợp? C. Dược chất không tan trong nước D. Dược chất dễ hút ẩm B. Dược chất dễ bị thủy phân A. Dược chất dễ bị oxy hóa 26. Chất diện hoạt thường dùng làm chất nhũ hóa và gây thấm vì có tác dụng? B. Làm giảm sức căng liên bề mặt C. Làm tăng độ nhớt của môi trường phân tán A. Làm tăng sức căng liên bề mặt D. Làm giảm độ nhớt của môi trường phân tán 27. Yêu cầu chất lượng của thuốc hỗn dich, “Khi để yên dược chất rắn phân tán có thể tách thành lớp riêng nhưng phải trở lại trạng thái phân tán đồng đều trong chất dẫn khi lắc nhẹ chai thuốc trong 1-2 phút và giữ nguyên được trạng thái phân tán đều đó trong”? C. Vài ngày A. Vài phút B. Vài giờ D. Mãi mãi 28. Chất tẩy rửa thường có HLB vào khoảng? A. 7-9 D. 15-18 C. 13-15 B. 8-13 29. CHỌN CÂU SAI. Phương pháp xác định kiểu nhũ tương? D. Phương pháp kết tụ C. Phương pháp nhuộm màu B. Phương pháp đo dộ dẫn điện A. Phương pháp pha loãng 30. Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp phân tán cơ học, giai đoạn quyết định độ mịn, chất lượng sản phẩm? B. Nghiền khô C. Phối hợp chất gây thấm D. Pha loãng hỗn dịch bằng chất dẫn A. Nghiền ướt 31. Cho công thức nhũ tương sau: Créosot 33 g Lecithin 2 g Nước cất vđ 100 g Nhũ tương trên được điều chế bằng phương pháp? D. Phương pháp ngưng kết B. Phương pháp keo khô A. Phương pháp dùng dung môi chung C. Phương pháp keo ướt 32. Các chất sau đây có thể dùng làm chất nhũ hóa, chất gây thấm cho cả 3 dạng uống, tiêm, dùng ngoài? A. Các gôm arabic, adragant B. Các chất ammonium bậc 4 D. Các polysorbat, lecithin C. Các alcol có chứa saponin 33. PEG được xếp vào nhóm? A. Chất nhũ hóa thiên nhiên C. Chất nhũ hóa ổn định D. Các chất nhũ hóa rắn ở dạng hạt nhỏ B. Chất diện hoạt 34. Khi điều chế hỗn dịch bằng phƣơng pháp tạo tủa hoạt chất do phản ứng hóa học cần lƣu ý? C. Khi vừa phối hợp hai dung dịch vừa phải khuấy đều liên tục D. Tất cả đều A. Phải trộn trước dung dịch hoạt chất với các chất thân nước có độ nhớt cao như siro, glycerin, dung dịch keo thân nước B. Sau đó đun cách thủy từng hỗn hợp và phối hợp từ từ với nhau 35. Kiểu nhũ tương phụ thuộc vào? B. Độ tan tương đối của chất nhũ hóa trong mỗi pha D. Kích thước của tiểu phân pha nội A. Sự khác biệt tỉ trọng 2 tướng C. Độ nhớt của tướng ngoại 36. Hỗn dịch tiêm thường có ưu điểm? D. Cho tác dụng tại chỗ vì dược chất không khuếch tán được C. Thời gian tác dụng dài hơn so với dạng dung dịch B. Cho tác dụng nhanh A. Không gây kích ứng nơi tiêm 37. Chất diện hoạt thường dùng làm chất nhũ hóa và gây thấm vì có tác dụng? D. Làm giảm độ nhớt của môi trường phận tán C. Làm tăng độ nhớt của môi trường phận tán A. Làm dược chất dễ hấp thu B. Làm giảm sức căng bề mặt 38. Hiện tượng do sự tương tác của các thành phần trong công thức làm phá vỡ hoặc thay đổi tính chất của chất nhũ hóa được gọi là? B. Sự đảo pha A. Sự kết dính C. Sự nổi kem hay sự lắng cặn D. Sự lên bông 39. Dầu thực vật nào không được sử dụng trong nhũ tương thuốc tiêm? C. Dầu vừng B. Dầu nành A. Dầu hạt bông D. Dầu thầu dầu 40. Hỗn dịch hay nhũ tương thuốc là một hệ phân tán? A. Đồng thể B. Dị thể thô C. Keo D. Vi dị thể 41. Để nhận biệt kiểu nhũ tương, có thể xác định bằng các phương pháp? C. Đo độ dẫn điện B. Nhuộm màu D. Tất cả đều A. Pha loãng 42. Các hiện tượng thường gặp trong quá trình bảo quản nhũ tương, NGOẠI TRỪ? D. Sự lên bông A. Sự kết dính B. Sự đảo pha C. Sự đóng bánh 43. Cho công thức sau: Cồn kép opi benzoic20g Siro đơn 20g Nước cất vừa đủ 100ml Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phương pháp nào thích hợp? A. Phân tán cơ học B. Ngưng kết bằng phản ứng hóa học D. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kết C. Ngưng kết do thay đổi dung môi 44. Nguyên tắc thực hiện phương pháp keo ướt: Chất nhũ hóa được hòa tan trong lượng lớn ....., sau đó thêm ...... ...... vào, vừa phân tán đến khi hết ..... và tiếp tục phân tán cho đến khi nhũ tương đạt yêu cầu? D. pha ngoại, từ từ, pha ngoại, pha nội C. pha ngoại, nhanh, pha nội, pha nội B. pha nội, từ từ, pha ngoại, pha ngoại A. pha nội, nhanh, pha ngoại, pha ngoại 45. Chọn chất nhũ hóa tốt nhất cho nhũ tương tiêm truyền trong số các chất sau đây? C. Lecithin A. Tween B. Span D. Bentonit 46. Pha liên tục còn gọi là? D. A và C C. Pha phân tán A. Pha nội B. Pha ngoại 47. Đặc điểm của Bentonit, Talc? C. Tan trong dầu D. A và B B. Tan trong nước A. Là chất nhũ hóa rắn dạng hạt nhỏ 48. Phương pháp nhũ hóa các tinh dầu và các chất dễ bay hơi là? A. Phương pháp lắc chai B. Phương pháp phân tán cơ học D. Phương pháp sử dụng chất diện hoạt C. Phương pháp keo ươt 49. Chất nhũ hóa nào sau đây có thể tạo được cả 2 kiểu nhũ tương tùy theo phân tán vào tướng nào trước? C. Nhôm oxyd B. Mg trisilicat A. MgO D. Bentonit 50. Một nhũ tƣơng N/D có nghĩa là? C. Pha liên tục là dầu B. Pha ngoại là nước A. Môi trường phân tán là nước D. Pha nội là dầu 51. CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của dạng thuốc hỗn dịch? C. Có thể chế được các dược chất rắn không hòa tan hoặc rất ít hòa tan trong các chất dẫn thông thường dưới dạng thuốc lỏng B. Hạn chế được nhược điểm của một số dược chất mà khi hòa tan sẽ không bền vững hoặc mùi vị khó uống D. Hạn chế tác dụng tại chỗ của các thuốc sát khuẩn muối chì trên da hoặc trên niêm mạc nơi dùng thuốc A. Làm cho dược chất có tác dụng nhanh hơn 52. Trong quá trình bảo quản, hỗn dịch bị đóng bánh là do, NGOẠI TRỪ? B. Nồng độ chất điện giải quá cao A. Hệ không kết bông C. Có sự hình thành tinh thể D. Tác nhân gây treo không đủ hoặc kém hiệu quả 53. Cho công thức sau: Kẽm sulfat dược dụng 40g Kali sulfur hóa 40g Nước cất vừa đủ 1000ml Hoạt chất chính trong công thức trên là? A. Kẽm sulfat dược dụng C. Kẽm sulfur hóa B. Kali sulfur hóa D. Kali sulfat 54. Để khắc phục hiện tượng đóng bánh trong hỗn dịch, ta cần? B. Tăng lượng hoặc thay thế tác nhân gây treo A. Thêm tác nhân gây kết bông D. A và B đều sai C. A và B đều 55. CHỌN CÂU SAI. Yêu cầu đối với chất nhũ hóa? B. Bền vững, ít bị tác động của các yếu tố như pH, nhiệt độ, chất điện giải, chất háo nước, vi khuẩn, nấm mốc D. Không gây tương kỵ lý, hoá học với các dược chất và chất phụ hay gặp trong thuốc C. Có màu sắc hoặc mùi vị riêng A. Có khả năng nhũ hoá mạnh đối với nhiều loại dược chất 56. CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của tá dược thân nước? C. Thể chất tương đối ổn định, ít thay đổi theo điều kiện thời tiết A. Có thể hoà tan hoặc trộn đều với nước và nhiều chất lỏng phân cực D. Trơn nhờn, dễ rửa sạch bằng nước B. Giải phóng hoạt chất nhanh, nhất là với các chất dễ tan trong nước 57. Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp phân tán cơ học, giai đoạn quan trong nhất là? A. Nghiền khô C. Phân tán khối bột mịn nhão dược chất rắn vào chất dẫn B. Nghiền ướt D. Tất cả các giai đoạn trên đều quan trọng như nhau 58. Nhãn thành phẩm dạng bào chế nào luôn có chữ “Lắc kỹ trước khi dùng”? C. Hỗn dịch, nhũ tương B. Hỗn dịch, dung dịch A. Hỗn dịch D. Dung dịch, nhũ tương 59. Cho công thức sau: Kẽm sulfat dược dụng 40g Kali sulfur hóa 40g Nước cất vừa đủ 1000ml Hỗn dịch trên có thể điều chế bằng phƣơng pháp nào thích hợp? C. Ngưng kết do thay đổi dung môi A. Phân tán cơ học D. Kết hợp phương pháp phân tán và ngưng kết B. Ngưng kết bằng phản ứng hóa học 60. CHỌN CÂU SAI .Yêu cầu đối vơi tá dược thuốc đặt? A. Giải phóng dược chất từ từ, tạo điều kiện cho dược chất hấp thu dễ dàng B. Thích hợp với nhiều loại dược chất hay gặp trong dạng thuốc đặt, không gây tương kỵ với các dược chất đó, có khả năng tạo với các dược chất thành hỗn hợp đồng đều D. Vững bền, không bị biến chất trong quá trình bảo quản và không gây kích ứng niêm mạc nơi đặt C. Thích hợp với nhiều phương pháp điều chế: đổ khuôn, nặn hoặc ép khuôn 61. Nhũ tương bị phá vỡ hoàn toàn và không hồi phục được khi? A. Có sự nổi kem C. Có sự kết dính B. Có sự kết bông D. Vừa nổi kem vừa kết bông 62. Chọn câu nhất: Phương pháp xà phòng hóa trực tiếp trong điều chế nhũ tương? C. Thường tạo nhũ tương kém bền hơn các phương pháp khác A. Áp dụng khi chất nhũ hóa là xà phòng được tạo ra trực tiếp trong quá trình phân tán B. Tạo kiểu nhũ tương D/N D. Tất cả đều 63. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền của hệ phân tán? B. hoạt động của vi sinh vật D. chuyển động Brown C. kích thước các tiểu phân A. tỉ lệ pha phân tán 64. Sự liên kết yếu giữa các giọt chất lỏng pha phân tán nhưng vẫn ngăn cách nhau bởi một lớp mỏng của pha liên tục, nhũ tương có thể trở về trạng thái phân tán đều khi lắc gọi là? D. Sự lên bông giả B. Sự kết tụ C. Sự lên bông A. Sự kết dính 65. Nhũ tƣơng là một hệ gồm? A. Chất lỏng hòa tan trong một chất lỏng B. Chất rắn hòa tan trong một chất lỏng C. Chất lỏng phân tán đều trong một chất lỏng khác dưới dạng hạt nhỏ D. Chất rắn phân tán đều trong một chất lỏng dưới dạng hạt nhỏ 66. Phương pháp xà phòng hóa điều chế nhũ tương có đặc điểm? A. Chất nhũ hóa được tạo ra trong quá trình điều chế C. Chất nhũ hóa là xà phòng có sẵn trong công thức B. Chất nhũ hóa ở dạng dịch thể D. Chất có tác dụng là xà phòng 67. Phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng trong điều chế nhũ tương là? B. Phương pháp keo ướt A. Phương pháp keo khô C. Phương pháp điều chế đặc biệt D. Phương pháp ngưng kết 68. Được gọi là nhũ dịch dầu thuốc vì? C. Tướng nội là tướng dầu có tác dụng dược lý A. Tướng dầu chiếm tỉ lệ lớn hơn 40% B. Tướng ngoại là tướng dầu có tác dụng dược lý D. Tướng dầu là dược chất có tỉ trọng nặng 69. CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của tá dược thân dầu? C. Trơn nhờn, khó rửa sạch bằng nước D. Dễ bị khô cứng, nứt mặt trong quá trình bảo quản B. Dễ bị mấm mốc và vi khuẩn xâm nhập A. Kém bền vững 70. Gôm arabic làm chất nhũ hóa thường dùng? D. Trong nhũ tương dùng ngoài C. Trong nhũ tương tiêm A. Trong nhũ tương uống, tiêm B. Trong nhũ tương uống 71. CHON CÂU SAI.̣ Ưu điểm của dạng thuốc đạn? D. Thích hợp người bệnh ở trạng thái hôn mê không thể uống thuốc B. Dạng thuốc đạn thích hợp với các dược chất dễ bị phân huỷ bởi dịch dạ dày C. Có khoảng từ 70%-80% lượng dược chất sau khi hấp thu được chuyển vào hệ tuần hoàn không phải qua gan, không bị phân huỷ ở gan trƣớc khi gây tác dụng A. Dạng thuốc đạn thích hợp với người bệnh là phụ nữ có thai, dễ bị nôn khi uống thuốc 72. CHỌN CÂU SAI. Các hình dạng của thuốc đạn gồm? C. Hình nón B. Hình cầu D. Hình thủy lôi A. Hình trụ 73. Trong phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng: khi tiến hành trộn lẫn 2 pha nên duy trì nhiệt độ? D. Pha nước cao hơn pha dầu 3-5 0C A. Pha dầu cao hơn pha nước 5-100C C. Pha dầu cao hơn pha nước 3-50C B. Pha nước cao hơn pha dầu 5-100C 74. Các thiết bị được sử dụng để làm giảm kích thước của tiểu phân kết tụ sau khi điều chế hỗn dịch? B. Máy siêu âm A. Máy đồng nhất hóa D. Máy lắc C. Máy xay keo 75. Để khắc phục nguyên nhân chênh lệch tỉ trọng giữa 2 pha, giúp nhũ tương tạo thành bền vững, tốt nhất ta nên? D. A và B đều sai A. Tăng tỷ trọng của môi trường phân tán của nhũ tương D/N bằng cách thêm vào môi trường phân tán các chất có tỷ trọng lớn hơn nước như kết hợp với các chất có tác dụng làm ngọt, làm tăng độ nhớt B. Giảm tỷ trọng của pha phân tán của nhũ tương D/N khi pha phân tán có tỷ trọng lớn hơn C. A và B đều 76. Hỗn dịch thô có kích thước tiểu phân chất rắn? B. > 0,1 μm D. > 0,01 mm C. > 1 μm A. > 0,01μm 77. Khi trong công thức bột thuốc có chất màu, cần cho chất màu vào ở giai đoạn? A. Trước tiên trong quá trình trộn C. Giai đoạn giữa trong quá trình trộn B. Sau cùng trong quá trình trộn D. Lúc nào cũng được 78. Nguyên nhân do ảnh hưởng của chất điện giải thường dẫn đến hiện tượng nào trong hỗn dịch, NGOẠI TRỪ? B. Hệ không kết bông C. Khó phân tán lại A. Đóng bánh D. Hình thành tinh thể 79. Nhũ tương kiểu N/D có thể dùng trong các dạng bào chế? A. Potio C. Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch D. Tất cả đều B. Thuốc mỡ 80. Kích thước của tướng dầu trong nhũ tương thuốc tiêm phải có đường kính? D. < 100μm C. < 10μm A. < 0,1μm B. < 1μm 81. Các hiện tượng đặc trưng của bề mặt tiếp xúc? C. Hiện tượng hấp phụ, SCBM A. Hiện tượng Tyndall, sức căng bề mặt (SCBM) D. Hiện tượng thẩm thấu, SCBM B. Hiện tượng khuếch tán, SCBM Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch