Đề cương ôn tập – Bài 2FREECông Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm 1. Chọn câu sai: Các nhóm tá dược thường được sử dụng trong bào chế thuốc bột? D. Tá dược hút B. Tá dược màu C. Tá dược dính A. Tá dược độn 2. Độ ẩm của thuốc cốm theo qui định? A. ≤ 10% D. ≤ 5% B. ≤ 9% C. ≤ 7% 3. Chọn cách khắc phục thích hợp cho công thức sau Bismuth nitrat kiềm 0,3g Benzonaphtol 0,1g Cồn thuốc phiện 4 giọt? A. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau D. A, B, C sai B. Trộn Bismuth nitrat kiềm với Benzonaphtol C. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau 4. CHỌN CÂU SAI. Khí hóa lỏng nhóm Hidrocacbon thường được dùng trong sản xuất thuốc phun mù hoàn chỉnh? A. Propan B. n - butan D. Metan C. Isobutan 5. Tương kỵ xảy ra khi phối hợp chất chống viêm không Steroid như Ibuprofen vào dung môi nước là? C. Tương kỵ vật lý A. Tương kỵ hóa học D. Tương kỵ dược lý B. Tương kỵ sinh học 6. Chọn câu sai: Nhược điểm của dạng thuốc đặt? C. Sự hấp thu thay đổi ngay cả trên cùng một cá thể D. Cách sử dụng bất tiện B. Khó sử dụng cho trẻ em và người già A. Khó bảo quản ở những vùng có nhiệt độ cao 7. Tương kỵ xảy ra khi phối hợp Alkaloid vào dung môi dầu là? B. Tương kỵ sinh học A. Tương kỵ hóa học C. Tương kỵ vật lý D. Tương kỵ dược lý 8. Phân loại theo cấu trúc lý hóa của hệ thuốc, ta có? B. Thuốc phun mù hai pha, thuốc phun mù ba pha A. Thuốc phun mù dùng tại chỗ trên da, trực tràng, âm đạo, xông hít qua miệng, mũi vào phổi… C. Thuốc phun mù dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương, bọt xốp D. Thuốc phun mù có van định liều, van phun liên tục, có bơm định liều không dùng chất đẩy… 9. Chọn một yếu tố cản trở sự hấp thu thuốc qua da? C. Nồng độ hoạt chất trong thuốc mỡ D. Độ dày của màng khuếch tán B. Diện tích bề mặt bôi thuốc A. Hệ số khuếch tán 10. Yêu cầu chất lượng thuốc đặt? A. Dịu với niêm mạc nơi đặt thuốc C. Có độ bền cơ học thích hợp D. A, C B. Nhiệt độ nóng chảy càng cao càng tốt để dễ dàng bảo quản, đảm bảo tuổi thọ của thuốc 11. CHỌN CÂU SAI. Khuyết điểm của dạng thuốc phun mù? B. Cách sử dụng dễ dàng, không cần sự hướng dẫn của nhân viên y tế D. Khí đẩy nhóm Fluocacbon gây phá hủy tầng ozon C. Khí đẩy nhóm Hidrocacbon dễ dây cháy nổ A. Kỹ thuật sản xuất phức tạp 12. Thuốc bột dùng để đắp hoặc rắc phải là? A. Độ mịn C. Độ tan B. Độ ẩm D. A, B, C 13. Vai trò của Glycerin trong thành phần vỏ nang tinh bột? B. Tạo độ trương nở trong dịch vị C. Làm vỏ nang dễ rã hơn khi uống D. Tăng độ cứng cho vỏ nang A. Giữ độ bóng và độ dẻo của vỏ nang 14. CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của khí nén? D. Thuốc có thể phân tán ra khỏi bình tạo phun mù, bọt xốp, thể mềm như thuốc mỡ, bột nhão… A. Khi sử dụng, áp lực trong bình sẽ giảm dần B. Khí nén đòi hỏi dung tích bình chứa lớn hơn khí hóa lỏng C. Trơ về mặt hóa học, không phản ứng với các thành phần thuốc trong hệ 15. Tá dược hút dùng trong bào chế thuốc bột? C. A, B D. A, B sai A. Dùng trong thuốc bột kép chứa các chất háo ẩm B. Thường dùng magiesi carbonat, magiesi oxyd 16. Yêu cầu chất lượng của thuốc đặt? C. Phải giữ được hình dạng trong quá trình bảo quản B. Phải hòa tan trong niêm dịch D. A, B, C A. Phải chảy lỏng ở thân nhiệt 17. Cỡ nang số 1 có dung tích nang? D. 0 C. 0 B. 0 A. 0 18. Tiêu chuẩn độ đồng đều khối lượng đối với viên Cefalexin 250mg là? D. ±5 % B. ±7 A. ±10 % C. +7 19. Ưu điểm của dạng thuốc đặt? D. A, B, C A. Thích hợp với bệnh nhân phẫu thuật đường tiêu hóa, bệnh nhân hôn mê B. Cách sử dụng an toàn C. Sinh khả dụng cao (tương đương đường tiêm bắp) 20. Tiêu chuẩn độ rã của viên nang? C. Viên nang mềm phải rã trong vòng 30 phút B. Viên nang mềm phải rã trong vòng 60 phút A. Viên nang cứng phải rã trong vòng 60 phút D. Viên nang tan trong ruột phải rã trong vòng 30 phút 21. Sự hấp thu dược chất từ dạng thuốc đạn? D. A, B, C đều sai B. Theo tĩnh mạch trĩ trên và trĩ giữa qua gan C. Theo tĩnh mạch trĩ trên qua gan A. Theo tĩnh mạch trĩ dưới qua gan 22. CHỌN CÂU SAI. Hạn chế của vỏ nang tinh bột? A. Dễ hút ẩm C. Vỏ nang to nên khó nuốt B. Bảo vệ dược chất không được tốt D. Có mùi vị khó chịu 23. Tá dược nào sau đây thường dùng cho thuốc trứng đặt âm đạo? D. Tinh bột C. PEG A. Witepsol B. Lactose 24. Thuốc đặt sử dụng hệ tá dược gelatin – glycerin giải phóng dược chất theo cơ chế? C. Hòa tan trong lớp chất nhầy D. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng A. Hòa tan trong niêm dịch B. Chảy lỏng ở thân nhiệt 25. Tính chất nào không với sáp? D. Bền vững hơn B. Cấu tạo bởi các glycerid của acid béo cao và của glycerin C. Làm chất nhũ hóa phối hợp để tăng khả năng nhũ hóa A. Thể chất cứng hoặc mềm dẻo 26. Qui định hàm ẩm trong thuốc bột? A. ≤ 5% C. ≤ 9% D. ≤ 10% B. ≤ 7% 27. Nhược điểm của dạng thuốc bột? B. Không thích hợp với những dược chất có mùi vị khó chịu A. Không thích hợp với những dược chất dễ bị thủy phân C. Khó vận chuyển, bảo quản D. A, B 28. Trong công thức thuốc bột, nếu lượng cồn thuốc nhiều quá ta nên khắc phục bằng cách? D. Thêm tá dược hút C. Thay bằng cao thuốc tương ứng B. Thêm đường vào để hấp phụ bớt A. Giảm bớt lượng cồn thuốc sử dụng 29. Có bao nhiêu cỡ nang cứng? D. 9 C. 8 A. 6 B. 7 30. Tương kỵ xảy ra giữa tannin và gelatin là? C. Phản ứng oxy hóa khử A. Phản ứng trao đổi D. Phản ứng thủy phân B. Phản ứng kết hợp 31. CHỌN CÂU SAI. Nguyên nhân xảy ra tương kỵ vật lý trong dạng thuốc rắn? C. Các dược chất tạo hỗn hợp ơtecti A. Trong thành phần côn thức có chất háo ẩm mạnh D. Phản ứng trao đổi ion B. Dược chất kết tinh, ngậm nhiều phân tử nước 32. Tá dược màu dùng trong bào chế thuốc bột? B. Nhuộm màu chế phẩm để phân biệt C. Thường cho vào với mục đích kiểm tra sự đồng nhất của thuốc bột A. Thường dùng trong bột kép chứa các chất độc hay tác dụng mạnh D. A, C 33. Hãy chọn một ý sai về tính chất của tá dược thuộc nhóm hydrocarbon? C. Không có khả năng nhũ hóa A. Dễ phối hợp để điều chỉnh thể chất B. Dẫn thuốc thấm sâu D. Bền vững về tính chất lý hóa và với vi sinh vật 34. Bột mịn (180/125) nghĩa là? C. Ít nhất 95% phần tử qua được rây cỡ 180 và nhiều nhất 40% qua được rây cỡ 125 A. Tất cả các phần tử qua được rây cỡ 180 và nhiều nhất 40% qua được rây 125 D. Nhiều nhất 95% phần tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125 B. Tất cả các phần tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125 35. Loại tương kỵ dễ xảy ra trong điều chế Potio là? C. Tương kỵ vật lý A. Tương kỵ hóa học D. Tương kỵ dược lý B. Tương kỵ sinh học 36. Thuốc đặt trực tràng hấp thu theo đoạn tĩnh mạch nào hạn chế được sự chuyển hóa lần đầu ở gan? C. Tĩnh mạch trĩ dưới A. Tĩnh mạch trĩ trên B. Tĩnh mạch trĩ giữa D. B, C 37. Khi rây dược chất cần chú ý? C. Rây những chất độc cần đậy nắp A. Nên đổ vào rây nhiều bột để rây nhanh hơn D. A, C B. Khi rây nên sử dụng tốc độ rây lớn 38. Khi điều chế tá dược gelatin glycerin cần lưu ý? D. Tất cả đều A. Không đun hỗn hợp quá 50oc vì ảnh hưởng tới khả năng tạo gel của gelatin B. Tỷ lệ gelatin glycerin và nước có thể thay đổi chút ít cho phù hợp với tính chất của dược chất và điều kiện khí hậu khác nhau C. Tá dược này rất bền, không cần thêm chất bảo quản sau khi pha chế 39. So với phương pháp nhúng khuôn, phương pháp nhỏ giọt? B. Yêu cầu trang thiết bị phức tạp, giá thành cao D. Áp dụng được cho các dược chất có tác dụng mạnh C. Quá trình tạo vỏ và đóng thuốc xảy ra không đồng thời A. Hiệu suất tạo nang không cao nên ngày nay ít đươc sử dụng 40. Ý nào sau đây không phải là tính chất của tá dược nhũ hóa? D. Thường được chế sẵn để tiện pha chế C. Dễ bám thành lớp mỏng trên các niêm mạc ướt A. Có khả năng hút mạnh các chất lỏng phân cực B. Bền vững hơn với nhiệt độ 41. Đối với Gelatin dược dụng được dùng làm vỏ nang, thì? D. Để điều chế vỏ nang cứng cần dùng gelatin có độ bền gel thấp A. Độ nhớt thấp sẽ làm vỏ nang mỏng, thời gian sấy khô lâu B. Độ nhớt cao sẽ làm vỏ nang dày, nhiệt độ đóng nang thấp C. Đối với phương pháp ép khuôn, cần gelatin có độ bền gel cao 42. CHỌN CÂU SAI. Trong phương pháp đóng thuốc vào nang bằng Piston, thì lượng bột thuốc được đóng vào mỗi nang phụ thuộc vào ? B. Thể tích buồng piston A. Lực nén của piston D. Tốc độ quay của mâm C. Khả năng chịu nén của khối bột 43. Tá dược bao dùng trong bào chế thuốc bột? A. Dùng để cách ly những dược chất tương kỵ trong thuốc bột kép D. A, B sai B. Thường dùng các bột trơ như magiesi carbonat, magiesi oxyd C. A, B 44. Thuốc đặt trực tràng thích hợp cho các loại dược chất? C. Có thời gian bán thải ngắn A. Có độ tan thấp D. Dễ bị oxy hóa B. Kích ứng đường tiêu hóa 45. CHỌN CÂU SAI. Dung môi trong thuốc phun mù dạng dung dịch? C. Góp phần đảm bảo phân liều chính xác B. Thường dùng: ethanol, PEG, propylene glycol, ethyl acetate… A. Phải hòa tan được cả dược chất và khí đẩy D. Làm giảm áp suất trong bình nhanh chóng 46. CHỌN CÂU SAI. Thành phần phổ biến của khí nén trong thuốc phun mù là? A. Cacbon dioxyd D. Nitơ dioxyd B. Nitơ C. Dinitơ oxyd 47. Khi nghiền các chất có tính oxy hóa mạnh nên chọn? D. Cối chày mã não B. Cối chày sứ A. Cối chày kim loại C. Cối chày thủy tinh 48. Với cốm sủi bọt, thời gian rã quy định khi cho vào cốc chứa 200 ml nước ở 15 – 25 °C? C. Trong vòng 5 phút A. Trong vòng 1 phút B. Trong vòng 3 phút D. Trong vòng 7 phút 49. CHỌN CÂU SAI. Thành phần chính của vỏ nang tinh bột bao gồm? B. Tinh bột C. Gelatin D. Glycerin A. Nước 50. CHỌN CÂU SAI. Sinh khả dụng viên nang cao hơn viên nén tương ứng là? D. Sử dụng lực nén lớn để nén khối bột thuốc A. Sử dụng ít tá dược C. Vỏ nang dễ tan rã B. Công thức bào chế đơn giản 51. Yêu cầu nhiệt độ chảy của thuốc đặt phải? C. Bằng 36,50C A. Lớn hơn 36,50C B. Thấp hơn 36,50C D. A, B, C sai 52. Trong thuốc phun mù có chứa dung dịch nước, không đươc dụng cụ khí đẩy loại? D. Difuor ethan B. Isobutan C. n – butan A. Propan 53. Lưu ý khi sử dụng tá dược gelatin – glycerin làm tá dược thuốc đặt? B. Phải bảo quản viên trong ngăn đông C. Phải sử dụng ngay sau khi điều chế A. Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng D. Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên 54. Theo Dược điển Việt Nam IV, bột thô là bột có nhiều nhất 40% phần tử qua được rây số? B. 180 D. 355 A. 125 C. 250 55. CHỌN CÂU SAI. Những hợp chất tạo hỗn hợp Ơtecti thường có nhóm chức? D. Phenol C. Cacboxy A. Ceton B. Aldehyd 56. Theo Dược điển Việt Nam IV, bột thô là bột có nhiều nhất 40% phần tử qua được rây số? B. 180 C. 250 A. 125 D. 355 57. Thuốc đặt sử dụng tá dược PEG giải phóng dược chất theo cơ chế? D. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng C. Hòa tan trong lớp chất nhầy B. Chảy lỏng ở thân nhiệt A. Hòa tan trong niêm dịch 58. Vai trò của tá dược thuốc mỡ không bao gồm yếu tố? C. Dẫn thuốc thấm vào nơi điều trị B. Gây tác dụng điều trị A. Tăng cường sự phân tán hoạt chất D. Chống tác dụng của vi khuẩn 59. Tá dược PEG điều chế thuốc đặt thuộc nhóm? B. Keo thân nước thiên nhiên C. Triglycerid bán tổng hợp A. Dầu mỡ hydrogen hóa D. Keo thân nước tổng hợp 60. Dược chất sử dụng trong bào chế thuốc bột? B. Không được sử dụng dược chất dạng lỏng hay mềm C. Có thể sử dụng được chất dạng lỏng hay mềm nhưng không được ảnh hưởng đến thể chất khô tơi của thuốc bột D. A, C A. Chủ yếu là dược chất dạng rắn 61. Loại tá dược Witepsol có nhiệt độ nóng chảy cao thích hợp với vùng nhiệt đới? C. Witepsol E B. Witepsol S D. Witepsol W A. Witepsol H 62. Dược điển Việt Nam qui định thời gian rã của thuốc đạn điều chế bằng tá dược thân nước là? B. 15 phút A. 5 phút D. 60 phút C. 30 phút 63. Lưu ý khi sử dụng PEG làm tá dược thuốc đặt? A. Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng C. Phải sử dụng ngay sau khi điều chế D. Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên B. Phải bảo quản viên trong ngăn đông 64. CHỌN CÂU SAI. Thành phần phổ biến của khí nén trong thuốc phun mù là? A. Cacbon dioxyd C. Dinitơ oxyd B. Nitơ D. Nitơ dioxyd 65. Hàm ẩm trong thuốc cốm không được quá? B. 7 % C. 9 % D. 11 % A. 5 % 66. Tá dược độn sử dụng trong bào chế thuốc bột? A. Dùng để pha loãng các dược chất độc hay tác dụng mạnh C. Hay gặp trong bột nồng độ B. Thường sử dụng lactose D. A, B, C 67. Ưu điểm của phương pháp nhúng khuôn? A. Có thể dùng để điều chế các chất có hoạt tính mạnh C. Quá trình tạo vỏ và đóng thuốc diễn ra đồng thời D. Dễ dàng điều chỉnh thể tích nang trong quá trình sản xuất B. Áp dụng ở quy mô công nghiệp 68. Khi lương bột thuộ ́c trong nang không đồng đều, thêm vào công thức bào chế? D. Tá dược dính C. Chất diện hoạt A. Tá dược độn B. Tá dược trơn bóng 69. Độ ẩm của thuốc cốm theo qui định? D. ≤ 5% C. ≤ 7% A. ≤ 10% B. ≤ 9% 70. CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của thuốc bột? B. Thuốc bột từ dược liệu khó uống A. Kỹ thuật bào chế phức tạp C. Dễ hút ẩm D. Không thích hợp với các dược chất có mùi vị khó chịu và kích ứng niêm mạc đường tiêu hoá 71. Khả năng hút nước của lanolin ngậm nước? B. 50% A. 25% D. 150% C. 100% 72. Lượng cồn thuốc, cao lỏng trong đơn thuốc bột được xem là ít có thể điều chế bình thường khi? A. Không quá 1 giọt/ 2g C. Không quá 2 giọt/ 1g B. Không quá 1 giọt/ 4g D. Không quá 2 giọt/4g 73. Trong đơn thuốc bột dùng ngoài, nếu tinh dầu nhiều quá gây ẩm, ta nên khắc phục bằng cách? D. Hơ nóng cối chày B. Thêm đường vào để hấp phụ bớt A. Giảm bớt lượng tinh dầu C. Sấy bay hơi bớt 74. CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của nhóm thuốc phun mù? A. Đảm bảo vệ sinh, không có sự nhiễm bẩn do dụng cụ trong khi sử dung B. Liều sử dụng thấp nên hạn chế được tác dụng phụ D. Không cho tác dụng toàn thân khi sử dụng C. Phân liều chính xác 75. Để điều chỉnh độ cứng của thuốc đặt điều chế bằng nhóm tá dược thân dầu thường dùng? C. Lanolin khan A. PEG 6000 B. Sáp ong D. Vaselin 76. CHỌN CÂU SAI. Đặc điểm của khí đẩy Hidrocacbon là? B. Giá thành rẻ C. Không gây cháy nổ D. Thường dùng là propan, butan và isobutan A. Không gây hại đến tầng ozon khí quyển 77. Chọn cách khắc phục cho công thức sau Kali clorat 0,6g Tanin 0,5g Saccarose 0,5g? C. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau D. A, B, C sai A. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau B. Trộn Kali clorat với saccarose trước 78. Cơ chế giải phóng hoạt chất của thuốc đặt? A. Tá dược thân dầu hòa tan trong lớp chất nhầy B. Tá dược thân nước hòa tan trong niêm dịch D. A, B C. Tá dược thân nước chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể 79. Phương pháp đun chảy đổ khuôn để điều chế thuốc đặt phải chú ý đến hệ số thay thế khi lượng dược chất trong viên? A. Nhỏ hơn 0,5g D. Lớn hơn 50mg B. Lớn hơn 0,5g C. Nhỏ hơn 50mg 80. Cơ chế giải phóng dược chất từ dạng thuốc đặt sử dụng tá dược thân nước? C. Hòa tan trong niêm dịch A. Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể D. Hòa tan trong lớp chất nhầy B. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng 81. Tương kỵ xảy ra giữa Pyramidon với Phenacetin là? C. Tương kỵ vật lý A. Tương kỵ hóa học D. Tương kỵ dược lý B. Tương kỵ sinh học Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch