Đề cương ôn tập – Bài 2FREECông Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm 1. Để điều chỉnh độ cứng của thuốc đặt điều chế bằng nhóm tá dược thân dầu thường dùng? A. PEG 6000 B. Sáp ong D. Vaselin C. Lanolin khan 2. Theo Dược điển Việt Nam IV, bột thô là bột có nhiều nhất 40% phần tử qua được rây số? B. 180 C. 250 D. 355 A. 125 3. Độ ẩm của thuốc cốm theo qui định? A. ≤ 10% B. ≤ 9% D. ≤ 5% C. ≤ 7% 4. CHỌN CÂU SAI. Đặc điểm của khí đẩy Hidrocacbon là? C. Không gây cháy nổ D. Thường dùng là propan, butan và isobutan A. Không gây hại đến tầng ozon khí quyển B. Giá thành rẻ 5. Dược chất sử dụng trong bào chế thuốc bột? C. Có thể sử dụng được chất dạng lỏng hay mềm nhưng không được ảnh hưởng đến thể chất khô tơi của thuốc bột A. Chủ yếu là dược chất dạng rắn B. Không được sử dụng dược chất dạng lỏng hay mềm D. A, C 6. CHỌN CÂU SAI. Những hợp chất tạo hỗn hợp Ơtecti thường có nhóm chức? C. Cacboxy A. Ceton D. Phenol B. Aldehyd 7. Thuốc đặt trực tràng thích hợp cho các loại dược chất? C. Có thời gian bán thải ngắn A. Có độ tan thấp B. Kích ứng đường tiêu hóa D. Dễ bị oxy hóa 8. Tá dược bao dùng trong bào chế thuốc bột? D. A, B sai C. A, B B. Thường dùng các bột trơ như magiesi carbonat, magiesi oxyd A. Dùng để cách ly những dược chất tương kỵ trong thuốc bột kép 9. CHỌN CÂU SAI. Trong phương pháp đóng thuốc vào nang bằng Piston, thì lượng bột thuốc được đóng vào mỗi nang phụ thuộc vào ? B. Thể tích buồng piston C. Khả năng chịu nén của khối bột D. Tốc độ quay của mâm A. Lực nén của piston 10. Thuốc đặt trực tràng hấp thu theo đoạn tĩnh mạch nào hạn chế được sự chuyển hóa lần đầu ở gan? C. Tĩnh mạch trĩ dưới A. Tĩnh mạch trĩ trên D. B, C B. Tĩnh mạch trĩ giữa 11. Khi rây dược chất cần chú ý? B. Khi rây nên sử dụng tốc độ rây lớn C. Rây những chất độc cần đậy nắp A. Nên đổ vào rây nhiều bột để rây nhanh hơn D. A, C 12. Trong công thức thuốc bột, nếu lượng cồn thuốc nhiều quá ta nên khắc phục bằng cách? B. Thêm đường vào để hấp phụ bớt A. Giảm bớt lượng cồn thuốc sử dụng D. Thêm tá dược hút C. Thay bằng cao thuốc tương ứng 13. CHỌN CÂU SAI. Khuyết điểm của dạng thuốc phun mù? D. Khí đẩy nhóm Fluocacbon gây phá hủy tầng ozon B. Cách sử dụng dễ dàng, không cần sự hướng dẫn của nhân viên y tế A. Kỹ thuật sản xuất phức tạp C. Khí đẩy nhóm Hidrocacbon dễ dây cháy nổ 14. Ưu điểm của dạng thuốc đặt? B. Cách sử dụng an toàn D. A, B, C C. Sinh khả dụng cao (tương đương đường tiêm bắp) A. Thích hợp với bệnh nhân phẫu thuật đường tiêu hóa, bệnh nhân hôn mê 15. Phương pháp đun chảy đổ khuôn để điều chế thuốc đặt phải chú ý đến hệ số thay thế khi lượng dược chất trong viên? B. Lớn hơn 0,5g A. Nhỏ hơn 0,5g D. Lớn hơn 50mg C. Nhỏ hơn 50mg 16. Vai trò của Glycerin trong thành phần vỏ nang tinh bột? B. Tạo độ trương nở trong dịch vị D. Tăng độ cứng cho vỏ nang C. Làm vỏ nang dễ rã hơn khi uống A. Giữ độ bóng và độ dẻo của vỏ nang 17. Phân loại theo cấu trúc lý hóa của hệ thuốc, ta có? C. Thuốc phun mù dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương, bọt xốp B. Thuốc phun mù hai pha, thuốc phun mù ba pha A. Thuốc phun mù dùng tại chỗ trên da, trực tràng, âm đạo, xông hít qua miệng, mũi vào phổi… D. Thuốc phun mù có van định liều, van phun liên tục, có bơm định liều không dùng chất đẩy… 18. Tiêu chuẩn độ rã của viên nang? A. Viên nang cứng phải rã trong vòng 60 phút C. Viên nang mềm phải rã trong vòng 30 phút D. Viên nang tan trong ruột phải rã trong vòng 30 phút B. Viên nang mềm phải rã trong vòng 60 phút 19. Tương kỵ xảy ra khi phối hợp Alkaloid vào dung môi dầu là? D. Tương kỵ dược lý B. Tương kỵ sinh học A. Tương kỵ hóa học C. Tương kỵ vật lý 20. CHỌN CÂU SAI. Nguyên nhân xảy ra tương kỵ vật lý trong dạng thuốc rắn? B. Dược chất kết tinh, ngậm nhiều phân tử nước C. Các dược chất tạo hỗn hợp ơtecti D. Phản ứng trao đổi ion A. Trong thành phần côn thức có chất háo ẩm mạnh 21. Lưu ý khi sử dụng PEG làm tá dược thuốc đặt? C. Phải sử dụng ngay sau khi điều chế D. Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên B. Phải bảo quản viên trong ngăn đông A. Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng 22. Tá dược màu dùng trong bào chế thuốc bột? A. Thường dùng trong bột kép chứa các chất độc hay tác dụng mạnh C. Thường cho vào với mục đích kiểm tra sự đồng nhất của thuốc bột D. A, C B. Nhuộm màu chế phẩm để phân biệt 23. Cơ chế giải phóng hoạt chất của thuốc đặt? C. Tá dược thân nước chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể D. A, B B. Tá dược thân nước hòa tan trong niêm dịch A. Tá dược thân dầu hòa tan trong lớp chất nhầy 24. Thuốc đặt sử dụng hệ tá dược gelatin – glycerin giải phóng dược chất theo cơ chế? B. Chảy lỏng ở thân nhiệt D. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng C. Hòa tan trong lớp chất nhầy A. Hòa tan trong niêm dịch 25. Tá dược độn sử dụng trong bào chế thuốc bột? A. Dùng để pha loãng các dược chất độc hay tác dụng mạnh B. Thường sử dụng lactose C. Hay gặp trong bột nồng độ D. A, B, C 26. CHỌN CÂU SAI. Khí hóa lỏng nhóm Hidrocacbon thường được dùng trong sản xuất thuốc phun mù hoàn chỉnh? A. Propan D. Metan C. Isobutan B. n - butan 27. Chọn một yếu tố cản trở sự hấp thu thuốc qua da? D. Độ dày của màng khuếch tán C. Nồng độ hoạt chất trong thuốc mỡ A. Hệ số khuếch tán B. Diện tích bề mặt bôi thuốc 28. CHỌN CÂU SAI. Thành phần chính của vỏ nang tinh bột bao gồm? D. Glycerin A. Nước B. Tinh bột C. Gelatin 29. Yêu cầu nhiệt độ chảy của thuốc đặt phải? C. Bằng 36,50C B. Thấp hơn 36,50C A. Lớn hơn 36,50C D. A, B, C sai 30. Khi nghiền các chất có tính oxy hóa mạnh nên chọn? A. Cối chày kim loại D. Cối chày mã não B. Cối chày sứ C. Cối chày thủy tinh 31. Ý nào sau đây không phải là tính chất của tá dược nhũ hóa? A. Có khả năng hút mạnh các chất lỏng phân cực C. Dễ bám thành lớp mỏng trên các niêm mạc ướt B. Bền vững hơn với nhiệt độ D. Thường được chế sẵn để tiện pha chế 32. Tiêu chuẩn độ đồng đều khối lượng đối với viên Cefalexin 250mg là? B. ±7 A. ±10 % D. ±5 % C. +7 33. Đối với Gelatin dược dụng được dùng làm vỏ nang, thì? B. Độ nhớt cao sẽ làm vỏ nang dày, nhiệt độ đóng nang thấp C. Đối với phương pháp ép khuôn, cần gelatin có độ bền gel cao D. Để điều chế vỏ nang cứng cần dùng gelatin có độ bền gel thấp A. Độ nhớt thấp sẽ làm vỏ nang mỏng, thời gian sấy khô lâu 34. Chọn cách khắc phục cho công thức sau Kali clorat 0,6g Tanin 0,5g Saccarose 0,5g? A. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau C. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau D. A, B, C sai B. Trộn Kali clorat với saccarose trước 35. Khi điều chế tá dược gelatin glycerin cần lưu ý? B. Tỷ lệ gelatin glycerin và nước có thể thay đổi chút ít cho phù hợp với tính chất của dược chất và điều kiện khí hậu khác nhau D. Tất cả đều A. Không đun hỗn hợp quá 50oc vì ảnh hưởng tới khả năng tạo gel của gelatin C. Tá dược này rất bền, không cần thêm chất bảo quản sau khi pha chế 36. Hàm ẩm trong thuốc cốm không được quá? C. 9 % B. 7 % A. 5 % D. 11 % 37. Thuốc đặt sử dụng tá dược PEG giải phóng dược chất theo cơ chế? B. Chảy lỏng ở thân nhiệt D. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng C. Hòa tan trong lớp chất nhầy A. Hòa tan trong niêm dịch 38. Khả năng hút nước của lanolin ngậm nước? C. 100% D. 150% A. 25% B. 50% 39. Chọn câu sai: Các nhóm tá dược thường được sử dụng trong bào chế thuốc bột? A. Tá dược độn B. Tá dược màu D. Tá dược hút C. Tá dược dính 40. Sự hấp thu dược chất từ dạng thuốc đạn? A. Theo tĩnh mạch trĩ dưới qua gan D. A, B, C đều sai B. Theo tĩnh mạch trĩ trên và trĩ giữa qua gan C. Theo tĩnh mạch trĩ trên qua gan 41. Tương kỵ xảy ra khi phối hợp chất chống viêm không Steroid như Ibuprofen vào dung môi nước là? C. Tương kỵ vật lý A. Tương kỵ hóa học B. Tương kỵ sinh học D. Tương kỵ dược lý 42. So với phương pháp nhúng khuôn, phương pháp nhỏ giọt? D. Áp dụng được cho các dược chất có tác dụng mạnh C. Quá trình tạo vỏ và đóng thuốc xảy ra không đồng thời B. Yêu cầu trang thiết bị phức tạp, giá thành cao A. Hiệu suất tạo nang không cao nên ngày nay ít đươc sử dụng 43. CHỌN CÂU SAI. Hạn chế của vỏ nang tinh bột? C. Vỏ nang to nên khó nuốt D. Có mùi vị khó chịu A. Dễ hút ẩm B. Bảo vệ dược chất không được tốt 44. Yêu cầu chất lượng thuốc đặt? A. Dịu với niêm mạc nơi đặt thuốc B. Nhiệt độ nóng chảy càng cao càng tốt để dễ dàng bảo quản, đảm bảo tuổi thọ của thuốc C. Có độ bền cơ học thích hợp D. A, C 45. CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của thuốc bột? D. Không thích hợp với các dược chất có mùi vị khó chịu và kích ứng niêm mạc đường tiêu hoá C. Dễ hút ẩm A. Kỹ thuật bào chế phức tạp B. Thuốc bột từ dược liệu khó uống 46. Tương kỵ xảy ra giữa tannin và gelatin là? C. Phản ứng oxy hóa khử D. Phản ứng thủy phân A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng kết hợp 47. CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của nhóm thuốc phun mù? B. Liều sử dụng thấp nên hạn chế được tác dụng phụ C. Phân liều chính xác A. Đảm bảo vệ sinh, không có sự nhiễm bẩn do dụng cụ trong khi sử dung D. Không cho tác dụng toàn thân khi sử dụng 48. Cơ chế giải phóng dược chất từ dạng thuốc đặt sử dụng tá dược thân nước? B. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng C. Hòa tan trong niêm dịch A. Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể D. Hòa tan trong lớp chất nhầy 49. CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của khí nén? A. Khi sử dụng, áp lực trong bình sẽ giảm dần B. Khí nén đòi hỏi dung tích bình chứa lớn hơn khí hóa lỏng D. Thuốc có thể phân tán ra khỏi bình tạo phun mù, bọt xốp, thể mềm như thuốc mỡ, bột nhão… C. Trơ về mặt hóa học, không phản ứng với các thành phần thuốc trong hệ 50. Qui định hàm ẩm trong thuốc bột? D. ≤ 10% B. ≤ 7% C. ≤ 9% A. ≤ 5% 51. CHỌN CÂU SAI. Sinh khả dụng viên nang cao hơn viên nén tương ứng là? D. Sử dụng lực nén lớn để nén khối bột thuốc B. Công thức bào chế đơn giản C. Vỏ nang dễ tan rã A. Sử dụng ít tá dược 52. Khi lương bột thuộ ́c trong nang không đồng đều, thêm vào công thức bào chế? B. Tá dược trơn bóng C. Chất diện hoạt D. Tá dược dính A. Tá dược độn 53. Độ ẩm của thuốc cốm theo qui định? B. ≤ 9% D. ≤ 5% C. ≤ 7% A. ≤ 10% 54. Chọn cách khắc phục thích hợp cho công thức sau Bismuth nitrat kiềm 0,3g Benzonaphtol 0,1g Cồn thuốc phiện 4 giọt? B. Trộn Bismuth nitrat kiềm với Benzonaphtol A. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau D. A, B, C sai C. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau 55. Yêu cầu chất lượng của thuốc đặt? A. Phải chảy lỏng ở thân nhiệt D. A, B, C B. Phải hòa tan trong niêm dịch C. Phải giữ được hình dạng trong quá trình bảo quản 56. Vai trò của tá dược thuốc mỡ không bao gồm yếu tố? D. Chống tác dụng của vi khuẩn A. Tăng cường sự phân tán hoạt chất B. Gây tác dụng điều trị C. Dẫn thuốc thấm vào nơi điều trị 57. Thuốc bột dùng để đắp hoặc rắc phải là? B. Độ ẩm D. A, B, C C. Độ tan A. Độ mịn 58. CHỌN CÂU SAI. Thành phần phổ biến của khí nén trong thuốc phun mù là? A. Cacbon dioxyd D. Nitơ dioxyd B. Nitơ C. Dinitơ oxyd 59. Nhược điểm của dạng thuốc bột? B. Không thích hợp với những dược chất có mùi vị khó chịu A. Không thích hợp với những dược chất dễ bị thủy phân D. A, B C. Khó vận chuyển, bảo quản 60. Ưu điểm của phương pháp nhúng khuôn? D. Dễ dàng điều chỉnh thể tích nang trong quá trình sản xuất A. Có thể dùng để điều chế các chất có hoạt tính mạnh B. Áp dụng ở quy mô công nghiệp C. Quá trình tạo vỏ và đóng thuốc diễn ra đồng thời 61. Lượng cồn thuốc, cao lỏng trong đơn thuốc bột được xem là ít có thể điều chế bình thường khi? D. Không quá 2 giọt/4g A. Không quá 1 giọt/ 2g B. Không quá 1 giọt/ 4g C. Không quá 2 giọt/ 1g 62. Có bao nhiêu cỡ nang cứng? C. 8 A. 6 B. 7 D. 9 63. Cỡ nang số 1 có dung tích nang? A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 64. Loại tương kỵ dễ xảy ra trong điều chế Potio là? C. Tương kỵ vật lý B. Tương kỵ sinh học D. Tương kỵ dược lý A. Tương kỵ hóa học 65. Trong thuốc phun mù có chứa dung dịch nước, không đươc dụng cụ khí đẩy loại? B. Isobutan C. n – butan A. Propan D. Difuor ethan 66. Tá dược nào sau đây thường dùng cho thuốc trứng đặt âm đạo? D. Tinh bột A. Witepsol C. PEG B. Lactose 67. Với cốm sủi bọt, thời gian rã quy định khi cho vào cốc chứa 200 ml nước ở 15 – 25 °C? B. Trong vòng 3 phút C. Trong vòng 5 phút D. Trong vòng 7 phút A. Trong vòng 1 phút 68. Tương kỵ xảy ra giữa Pyramidon với Phenacetin là? D. Tương kỵ dược lý C. Tương kỵ vật lý B. Tương kỵ sinh học A. Tương kỵ hóa học 69. Tá dược hút dùng trong bào chế thuốc bột? A. Dùng trong thuốc bột kép chứa các chất háo ẩm D. A, B sai C. A, B B. Thường dùng magiesi carbonat, magiesi oxyd 70. Trong đơn thuốc bột dùng ngoài, nếu tinh dầu nhiều quá gây ẩm, ta nên khắc phục bằng cách? B. Thêm đường vào để hấp phụ bớt D. Hơ nóng cối chày A. Giảm bớt lượng tinh dầu C. Sấy bay hơi bớt 71. Loại tá dược Witepsol có nhiệt độ nóng chảy cao thích hợp với vùng nhiệt đới? B. Witepsol S C. Witepsol E A. Witepsol H D. Witepsol W 72. Tính chất nào không với sáp? A. Thể chất cứng hoặc mềm dẻo D. Bền vững hơn B. Cấu tạo bởi các glycerid của acid béo cao và của glycerin C. Làm chất nhũ hóa phối hợp để tăng khả năng nhũ hóa 73. Theo Dược điển Việt Nam IV, bột thô là bột có nhiều nhất 40% phần tử qua được rây số? A. 125 C. 250 D. 355 B. 180 74. Bột mịn (180/125) nghĩa là? A. Tất cả các phần tử qua được rây cỡ 180 và nhiều nhất 40% qua được rây 125 C. Ít nhất 95% phần tử qua được rây cỡ 180 và nhiều nhất 40% qua được rây cỡ 125 B. Tất cả các phần tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125 D. Nhiều nhất 95% phần tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125 75. CHỌN CÂU SAI. Dung môi trong thuốc phun mù dạng dung dịch? A. Phải hòa tan được cả dược chất và khí đẩy B. Thường dùng: ethanol, PEG, propylene glycol, ethyl acetate… D. Làm giảm áp suất trong bình nhanh chóng C. Góp phần đảm bảo phân liều chính xác 76. Tá dược PEG điều chế thuốc đặt thuộc nhóm? B. Keo thân nước thiên nhiên C. Triglycerid bán tổng hợp A. Dầu mỡ hydrogen hóa D. Keo thân nước tổng hợp 77. Hãy chọn một ý sai về tính chất của tá dược thuộc nhóm hydrocarbon? A. Dễ phối hợp để điều chỉnh thể chất D. Bền vững về tính chất lý hóa và với vi sinh vật C. Không có khả năng nhũ hóa B. Dẫn thuốc thấm sâu 78. Dược điển Việt Nam qui định thời gian rã của thuốc đạn điều chế bằng tá dược thân nước là? C. 30 phút A. 5 phút D. 60 phút B. 15 phút 79. CHỌN CÂU SAI. Thành phần phổ biến của khí nén trong thuốc phun mù là? D. Nitơ dioxyd B. Nitơ C. Dinitơ oxyd A. Cacbon dioxyd 80. Chọn câu sai: Nhược điểm của dạng thuốc đặt? C. Sự hấp thu thay đổi ngay cả trên cùng một cá thể B. Khó sử dụng cho trẻ em và người già D. Cách sử dụng bất tiện A. Khó bảo quản ở những vùng có nhiệt độ cao 81. Lưu ý khi sử dụng tá dược gelatin – glycerin làm tá dược thuốc đặt? A. Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng B. Phải bảo quản viên trong ngăn đông D. Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên C. Phải sử dụng ngay sau khi điều chế Time's up # Tổng Hợp# Dược Học