Đề cương ôn tập – Bài 2FREECông Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm 1. Tá dược màu dùng trong bào chế thuốc bột? C. Thường cho vào với mục đích kiểm tra sự đồng nhất của thuốc bột A. Thường dùng trong bột kép chứa các chất độc hay tác dụng mạnh B. Nhuộm màu chế phẩm để phân biệt D. A, C 2. Yêu cầu chất lượng của thuốc đặt? D. A, B, C C. Phải giữ được hình dạng trong quá trình bảo quản A. Phải chảy lỏng ở thân nhiệt B. Phải hòa tan trong niêm dịch 3. Lưu ý khi sử dụng PEG làm tá dược thuốc đặt? C. Phải sử dụng ngay sau khi điều chế B. Phải bảo quản viên trong ngăn đông D. Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên A. Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng 4. Cơ chế giải phóng hoạt chất của thuốc đặt? D. A, B B. Tá dược thân nước hòa tan trong niêm dịch C. Tá dược thân nước chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể A. Tá dược thân dầu hòa tan trong lớp chất nhầy 5. Chọn cách khắc phục cho công thức sau Kali clorat 0,6g Tanin 0,5g Saccarose 0,5g? A. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau B. Trộn Kali clorat với saccarose trước D. A, B, C sai C. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau 6. Trong công thức thuốc bột, nếu lượng cồn thuốc nhiều quá ta nên khắc phục bằng cách? B. Thêm đường vào để hấp phụ bớt D. Thêm tá dược hút C. Thay bằng cao thuốc tương ứng A. Giảm bớt lượng cồn thuốc sử dụng 7. Loại tá dược Witepsol có nhiệt độ nóng chảy cao thích hợp với vùng nhiệt đới? D. Witepsol W C. Witepsol E B. Witepsol S A. Witepsol H 8. Tá dược hút dùng trong bào chế thuốc bột? D. A, B sai C. A, B A. Dùng trong thuốc bột kép chứa các chất háo ẩm B. Thường dùng magiesi carbonat, magiesi oxyd 9. Theo Dược điển Việt Nam IV, bột thô là bột có nhiều nhất 40% phần tử qua được rây số? D. 355 C. 250 A. 125 B. 180 10. Thuốc bột dùng để đắp hoặc rắc phải là? C. Độ tan B. Độ ẩm A. Độ mịn D. A, B, C 11. Tiêu chuẩn độ rã của viên nang? C. Viên nang mềm phải rã trong vòng 30 phút B. Viên nang mềm phải rã trong vòng 60 phút D. Viên nang tan trong ruột phải rã trong vòng 30 phút A. Viên nang cứng phải rã trong vòng 60 phút 12. Phân loại theo cấu trúc lý hóa của hệ thuốc, ta có? D. Thuốc phun mù có van định liều, van phun liên tục, có bơm định liều không dùng chất đẩy… C. Thuốc phun mù dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương, bọt xốp B. Thuốc phun mù hai pha, thuốc phun mù ba pha A. Thuốc phun mù dùng tại chỗ trên da, trực tràng, âm đạo, xông hít qua miệng, mũi vào phổi… 13. Dược điển Việt Nam qui định thời gian rã của thuốc đạn điều chế bằng tá dược thân nước là? B. 15 phút D. 60 phút A. 5 phút C. 30 phút 14. Vai trò của Glycerin trong thành phần vỏ nang tinh bột? C. Làm vỏ nang dễ rã hơn khi uống B. Tạo độ trương nở trong dịch vị D. Tăng độ cứng cho vỏ nang A. Giữ độ bóng và độ dẻo của vỏ nang 15. CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của thuốc bột? A. Kỹ thuật bào chế phức tạp B. Thuốc bột từ dược liệu khó uống D. Không thích hợp với các dược chất có mùi vị khó chịu và kích ứng niêm mạc đường tiêu hoá C. Dễ hút ẩm 16. Lưu ý khi sử dụng tá dược gelatin – glycerin làm tá dược thuốc đặt? C. Phải sử dụng ngay sau khi điều chế A. Phải nhúng nhanh vào nước trước khi sử dụng D. Phải thêm parafin rắn vào để đảm bảo độ bền cơ học của viên B. Phải bảo quản viên trong ngăn đông 17. CHỌN CÂU SAI. Trong phương pháp đóng thuốc vào nang bằng Piston, thì lượng bột thuốc được đóng vào mỗi nang phụ thuộc vào ? A. Lực nén của piston D. Tốc độ quay của mâm C. Khả năng chịu nén của khối bột B. Thể tích buồng piston 18. Cơ chế giải phóng dược chất từ dạng thuốc đặt sử dụng tá dược thân nước? B. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng A. Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể D. Hòa tan trong lớp chất nhầy C. Hòa tan trong niêm dịch 19. Sự hấp thu dược chất từ dạng thuốc đạn? A. Theo tĩnh mạch trĩ dưới qua gan D. A, B, C đều sai C. Theo tĩnh mạch trĩ trên qua gan B. Theo tĩnh mạch trĩ trên và trĩ giữa qua gan 20. Tương kỵ xảy ra giữa tannin và gelatin là? D. Phản ứng thủy phân A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng kết hợp C. Phản ứng oxy hóa khử 21. Yêu cầu nhiệt độ chảy của thuốc đặt phải? A. Lớn hơn 36,50C C. Bằng 36,50C D. A, B, C sai B. Thấp hơn 36,50C 22. Vai trò của tá dược thuốc mỡ không bao gồm yếu tố? A. Tăng cường sự phân tán hoạt chất B. Gây tác dụng điều trị D. Chống tác dụng của vi khuẩn C. Dẫn thuốc thấm vào nơi điều trị 23. So với phương pháp nhúng khuôn, phương pháp nhỏ giọt? D. Áp dụng được cho các dược chất có tác dụng mạnh C. Quá trình tạo vỏ và đóng thuốc xảy ra không đồng thời A. Hiệu suất tạo nang không cao nên ngày nay ít đươc sử dụng B. Yêu cầu trang thiết bị phức tạp, giá thành cao 24. CHỌN CÂU SAI. Thành phần chính của vỏ nang tinh bột bao gồm? B. Tinh bột A. Nước C. Gelatin D. Glycerin 25. CHỌN CÂU SAI. Thành phần phổ biến của khí nén trong thuốc phun mù là? A. Cacbon dioxyd B. Nitơ D. Nitơ dioxyd C. Dinitơ oxyd 26. CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của nhóm thuốc phun mù? A. Đảm bảo vệ sinh, không có sự nhiễm bẩn do dụng cụ trong khi sử dung D. Không cho tác dụng toàn thân khi sử dụng C. Phân liều chính xác B. Liều sử dụng thấp nên hạn chế được tác dụng phụ 27. Chọn câu sai: Các nhóm tá dược thường được sử dụng trong bào chế thuốc bột? B. Tá dược màu A. Tá dược độn C. Tá dược dính D. Tá dược hút 28. Hãy chọn một ý sai về tính chất của tá dược thuộc nhóm hydrocarbon? B. Dẫn thuốc thấm sâu C. Không có khả năng nhũ hóa D. Bền vững về tính chất lý hóa và với vi sinh vật A. Dễ phối hợp để điều chỉnh thể chất 29. CHỌN CÂU SAI. Đặc điểm của khí đẩy Hidrocacbon là? A. Không gây hại đến tầng ozon khí quyển D. Thường dùng là propan, butan và isobutan B. Giá thành rẻ C. Không gây cháy nổ 30. Chọn cách khắc phục thích hợp cho công thức sau Bismuth nitrat kiềm 0,3g Benzonaphtol 0,1g Cồn thuốc phiện 4 giọt? A. Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau B. Trộn Bismuth nitrat kiềm với Benzonaphtol C. Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau D. A, B, C sai 31. Khi điều chế tá dược gelatin glycerin cần lưu ý? C. Tá dược này rất bền, không cần thêm chất bảo quản sau khi pha chế A. Không đun hỗn hợp quá 50oc vì ảnh hưởng tới khả năng tạo gel của gelatin D. Tất cả đều B. Tỷ lệ gelatin glycerin và nước có thể thay đổi chút ít cho phù hợp với tính chất của dược chất và điều kiện khí hậu khác nhau 32. Thuốc đặt trực tràng thích hợp cho các loại dược chất? B. Kích ứng đường tiêu hóa C. Có thời gian bán thải ngắn D. Dễ bị oxy hóa A. Có độ tan thấp 33. Đối với Gelatin dược dụng được dùng làm vỏ nang, thì? B. Độ nhớt cao sẽ làm vỏ nang dày, nhiệt độ đóng nang thấp C. Đối với phương pháp ép khuôn, cần gelatin có độ bền gel cao D. Để điều chế vỏ nang cứng cần dùng gelatin có độ bền gel thấp A. Độ nhớt thấp sẽ làm vỏ nang mỏng, thời gian sấy khô lâu 34. CHỌN CÂU SAI. Những hợp chất tạo hỗn hợp Ơtecti thường có nhóm chức? B. Aldehyd C. Cacboxy D. Phenol A. Ceton 35. Khi lương bột thuộ ́c trong nang không đồng đều, thêm vào công thức bào chế? D. Tá dược dính C. Chất diện hoạt A. Tá dược độn B. Tá dược trơn bóng 36. Tá dược bao dùng trong bào chế thuốc bột? A. Dùng để cách ly những dược chất tương kỵ trong thuốc bột kép D. A, B sai C. A, B B. Thường dùng các bột trơ như magiesi carbonat, magiesi oxyd 37. CHỌN CÂU SAI. Khí hóa lỏng nhóm Hidrocacbon thường được dùng trong sản xuất thuốc phun mù hoàn chỉnh? C. Isobutan D. Metan A. Propan B. n - butan 38. Có bao nhiêu cỡ nang cứng? A. 6 D. 9 C. 8 B. 7 39. Chọn một yếu tố cản trở sự hấp thu thuốc qua da? B. Diện tích bề mặt bôi thuốc C. Nồng độ hoạt chất trong thuốc mỡ D. Độ dày của màng khuếch tán A. Hệ số khuếch tán 40. CHỌN CÂU SAI. Nguyên nhân xảy ra tương kỵ vật lý trong dạng thuốc rắn? B. Dược chất kết tinh, ngậm nhiều phân tử nước C. Các dược chất tạo hỗn hợp ơtecti A. Trong thành phần côn thức có chất háo ẩm mạnh D. Phản ứng trao đổi ion 41. Dược chất sử dụng trong bào chế thuốc bột? B. Không được sử dụng dược chất dạng lỏng hay mềm A. Chủ yếu là dược chất dạng rắn D. A, C C. Có thể sử dụng được chất dạng lỏng hay mềm nhưng không được ảnh hưởng đến thể chất khô tơi của thuốc bột 42. Lượng cồn thuốc, cao lỏng trong đơn thuốc bột được xem là ít có thể điều chế bình thường khi? B. Không quá 1 giọt/ 4g C. Không quá 2 giọt/ 1g A. Không quá 1 giọt/ 2g D. Không quá 2 giọt/4g 43. Độ ẩm của thuốc cốm theo qui định? A. ≤ 10% C. ≤ 7% D. ≤ 5% B. ≤ 9% 44. Trong đơn thuốc bột dùng ngoài, nếu tinh dầu nhiều quá gây ẩm, ta nên khắc phục bằng cách? C. Sấy bay hơi bớt B. Thêm đường vào để hấp phụ bớt D. Hơ nóng cối chày A. Giảm bớt lượng tinh dầu 45. Thuốc đặt sử dụng tá dược PEG giải phóng dược chất theo cơ chế? D. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng B. Chảy lỏng ở thân nhiệt A. Hòa tan trong niêm dịch C. Hòa tan trong lớp chất nhầy 46. Khi rây dược chất cần chú ý? B. Khi rây nên sử dụng tốc độ rây lớn A. Nên đổ vào rây nhiều bột để rây nhanh hơn C. Rây những chất độc cần đậy nắp D. A, C 47. CHỌN CÂU SAI. Hạn chế của vỏ nang tinh bột? B. Bảo vệ dược chất không được tốt A. Dễ hút ẩm D. Có mùi vị khó chịu C. Vỏ nang to nên khó nuốt 48. CHỌN CÂU SAI. Khuyết điểm của dạng thuốc phun mù? A. Kỹ thuật sản xuất phức tạp C. Khí đẩy nhóm Hidrocacbon dễ dây cháy nổ B. Cách sử dụng dễ dàng, không cần sự hướng dẫn của nhân viên y tế D. Khí đẩy nhóm Fluocacbon gây phá hủy tầng ozon 49. Phương pháp đun chảy đổ khuôn để điều chế thuốc đặt phải chú ý đến hệ số thay thế khi lượng dược chất trong viên? C. Nhỏ hơn 50mg B. Lớn hơn 0,5g D. Lớn hơn 50mg A. Nhỏ hơn 0,5g 50. Chọn câu sai: Nhược điểm của dạng thuốc đặt? C. Sự hấp thu thay đổi ngay cả trên cùng một cá thể D. Cách sử dụng bất tiện A. Khó bảo quản ở những vùng có nhiệt độ cao B. Khó sử dụng cho trẻ em và người già 51. Yêu cầu chất lượng thuốc đặt? A. Dịu với niêm mạc nơi đặt thuốc B. Nhiệt độ nóng chảy càng cao càng tốt để dễ dàng bảo quản, đảm bảo tuổi thọ của thuốc C. Có độ bền cơ học thích hợp D. A, C 52. CHỌN CÂU SAI. Dung môi trong thuốc phun mù dạng dung dịch? D. Làm giảm áp suất trong bình nhanh chóng C. Góp phần đảm bảo phân liều chính xác A. Phải hòa tan được cả dược chất và khí đẩy B. Thường dùng: ethanol, PEG, propylene glycol, ethyl acetate… 53. Tương kỵ xảy ra khi phối hợp Alkaloid vào dung môi dầu là? D. Tương kỵ dược lý B. Tương kỵ sinh học C. Tương kỵ vật lý A. Tương kỵ hóa học 54. Độ ẩm của thuốc cốm theo qui định? C. ≤ 7% A. ≤ 10% B. ≤ 9% D. ≤ 5% 55. Ưu điểm của dạng thuốc đặt? B. Cách sử dụng an toàn C. Sinh khả dụng cao (tương đương đường tiêm bắp) A. Thích hợp với bệnh nhân phẫu thuật đường tiêu hóa, bệnh nhân hôn mê D. A, B, C 56. Bột mịn (180/125) nghĩa là? B. Tất cả các phần tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125 C. Ít nhất 95% phần tử qua được rây cỡ 180 và nhiều nhất 40% qua được rây cỡ 125 D. Nhiều nhất 95% phần tử qua được rây cỡ 180 và ít nhất 40% qua được rây 125 A. Tất cả các phần tử qua được rây cỡ 180 và nhiều nhất 40% qua được rây 125 57. Trong thuốc phun mù có chứa dung dịch nước, không đươc dụng cụ khí đẩy loại? C. n – butan D. Difuor ethan B. Isobutan A. Propan 58. Nhược điểm của dạng thuốc bột? C. Khó vận chuyển, bảo quản D. A, B B. Không thích hợp với những dược chất có mùi vị khó chịu A. Không thích hợp với những dược chất dễ bị thủy phân 59. Qui định hàm ẩm trong thuốc bột? A. ≤ 5% B. ≤ 7% D. ≤ 10% C. ≤ 9% 60. CHỌN CÂU SAI. Sinh khả dụng viên nang cao hơn viên nén tương ứng là? A. Sử dụng ít tá dược C. Vỏ nang dễ tan rã B. Công thức bào chế đơn giản D. Sử dụng lực nén lớn để nén khối bột thuốc 61. Để điều chỉnh độ cứng của thuốc đặt điều chế bằng nhóm tá dược thân dầu thường dùng? D. Vaselin B. Sáp ong C. Lanolin khan A. PEG 6000 62. Tá dược nào sau đây thường dùng cho thuốc trứng đặt âm đạo? B. Lactose A. Witepsol D. Tinh bột C. PEG 63. Tương kỵ xảy ra khi phối hợp chất chống viêm không Steroid như Ibuprofen vào dung môi nước là? C. Tương kỵ vật lý B. Tương kỵ sinh học A. Tương kỵ hóa học D. Tương kỵ dược lý 64. Tá dược PEG điều chế thuốc đặt thuộc nhóm? D. Keo thân nước tổng hợp B. Keo thân nước thiên nhiên A. Dầu mỡ hydrogen hóa C. Triglycerid bán tổng hợp 65. CHỌN CÂU SAI. Thành phần phổ biến của khí nén trong thuốc phun mù là? B. Nitơ A. Cacbon dioxyd C. Dinitơ oxyd D. Nitơ dioxyd 66. Khả năng hút nước của lanolin ngậm nước? C. 100% B. 50% A. 25% D. 150% 67. CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của khí nén? B. Khí nén đòi hỏi dung tích bình chứa lớn hơn khí hóa lỏng A. Khi sử dụng, áp lực trong bình sẽ giảm dần C. Trơ về mặt hóa học, không phản ứng với các thành phần thuốc trong hệ D. Thuốc có thể phân tán ra khỏi bình tạo phun mù, bọt xốp, thể mềm như thuốc mỡ, bột nhão… 68. Khi nghiền các chất có tính oxy hóa mạnh nên chọn? D. Cối chày mã não B. Cối chày sứ C. Cối chày thủy tinh A. Cối chày kim loại 69. Hàm ẩm trong thuốc cốm không được quá? A. 5 % C. 9 % B. 7 % D. 11 % 70. Ý nào sau đây không phải là tính chất của tá dược nhũ hóa? A. Có khả năng hút mạnh các chất lỏng phân cực D. Thường được chế sẵn để tiện pha chế C. Dễ bám thành lớp mỏng trên các niêm mạc ướt B. Bền vững hơn với nhiệt độ 71. Loại tương kỵ dễ xảy ra trong điều chế Potio là? C. Tương kỵ vật lý D. Tương kỵ dược lý B. Tương kỵ sinh học A. Tương kỵ hóa học 72. Ưu điểm của phương pháp nhúng khuôn? D. Dễ dàng điều chỉnh thể tích nang trong quá trình sản xuất B. Áp dụng ở quy mô công nghiệp C. Quá trình tạo vỏ và đóng thuốc diễn ra đồng thời A. Có thể dùng để điều chế các chất có hoạt tính mạnh 73. Tương kỵ xảy ra giữa Pyramidon với Phenacetin là? D. Tương kỵ dược lý C. Tương kỵ vật lý B. Tương kỵ sinh học A. Tương kỵ hóa học 74. Tiêu chuẩn độ đồng đều khối lượng đối với viên Cefalexin 250mg là? D. ±5 % C. +7 A. ±10 % B. ±7 75. Thuốc đặt sử dụng hệ tá dược gelatin – glycerin giải phóng dược chất theo cơ chế? B. Chảy lỏng ở thân nhiệt A. Hòa tan trong niêm dịch C. Hòa tan trong lớp chất nhầy D. Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng 76. Với cốm sủi bọt, thời gian rã quy định khi cho vào cốc chứa 200 ml nước ở 15 – 25 °C? B. Trong vòng 3 phút D. Trong vòng 7 phút C. Trong vòng 5 phút A. Trong vòng 1 phút 77. Tá dược độn sử dụng trong bào chế thuốc bột? D. A, B, C C. Hay gặp trong bột nồng độ B. Thường sử dụng lactose A. Dùng để pha loãng các dược chất độc hay tác dụng mạnh 78. Cỡ nang số 1 có dung tích nang? C. 0,68 B. 0,5 D. 0,37 A. 0,95 79. Tính chất nào không với sáp? D. Bền vững hơn C. Làm chất nhũ hóa phối hợp để tăng khả năng nhũ hóa A. Thể chất cứng hoặc mềm dẻo B. Cấu tạo bởi các glycerid của acid béo cao và của glycerin 80. Thuốc đặt trực tràng hấp thu theo đoạn tĩnh mạch nào hạn chế được sự chuyển hóa lần đầu ở gan? D. B, C A. Tĩnh mạch trĩ trên C. Tĩnh mạch trĩ dưới B. Tĩnh mạch trĩ giữa 81. Theo Dược điển Việt Nam IV, bột thô là bột có nhiều nhất 40% phần tử qua được rây số? B. 180 A. 125 C. 250 D. 355 Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai