Đề cương ôn tập – Bài 3FREECông Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm 1. Vỏ viên nang thường được làm từ? B. Tinh bột C. Nhựa dẻo D. A, B A. Gelatin 2. Yêu cầu độ rã của viên nén hòa tan hay phân tán nhanh? C. 4 giờ A. 15 phút D. 5 phút B. 3 phút 3. Nhóm hydrocarbon dùng làm tá dược điều chế thuốc mỡ có đặc điểm? C. Phóng thích hoạt chât tốt D. A, B B. Khả năng nhũ hóa mạnh A. Bền vững, ít bị vi khuẩn nấm mốc phát triển 4. Khi bào chế thuốc đạn với cấu trúc hỗn dịch, khi để nguội cần? B. Để yên để tránh tạo bọt D. Khuấy đều để tránh hoạt chất lắng đọng hoạt chất C. Khuấy đều để thuốc mau nguội A. Để yên để tránh lắng đọng hoạt chất 5. Tá dược hút dùng trong sản xuất viên nén? C. Phối hợp với các hoạt chất ở dạng lỏng A. Làm tăng độ ổn định của thuốc B. Điều chỉnh độ ẩm của các loại cao thuốc khi tạo hạt dập viên D. A, B, C 6. Kem bôi da thường có cấu trúc? A. Hỗn dịch C. Dung dịch D. A, B, C đều sai B. Nhũ tương 7. Vùng hàng rào “Rein” nằm? B. Dưới cùng của lớp biểu bì D. Ranh giới giữa biểu bì và trung bì A. Trong lớp biểu bì C. Ranh giới giữa 2 lớp sừng và lớp niêm mạc trong biểu bì 8. Thuốc đóng nang mềm thường là? C. A, B B. Bột thuốc, cốm thuốc, hạt thuốc, bột nhão, viên nén A. Các chất lỏng, dung dịch dầu, hỗn dịch hoặc các bột nhão D. A, B sai 9. Khi bào chế thuốc đặt, trước khi đổ khuôn cần để khối thuốc nguội đến gần nhiệt độ đông đặc nhằm? D. A, B, C đều B. Hạn chế hiện tượng nứt viên A. Hạn chế hiện tượng dính viên vào khuôn C. Để thuốc đông rắn từ từ sau khi đổ khuôn, tránh lắng đọng hoạt chất 10. Tá dược PEG sử dụng điều chế thuốc đặt có đặc điểm, ngoại trừ? B. Ảnh hưởng sinh lí nơi đặt thuốc C. Độ bền cơ học cao A. Không thích hợp với vùng nhiệt đới D. Giải phóng dược chất nhanh 11. Chọn câu sai: Để cải thiện độ rã của viên nén có thể áp dụng các phương pháp sau? A. Giảm lực nén B. Tăng lượng tá dược trơn D. Sử dụng tá dược siêu rã C. Phối hợp các chất gây thấm 12. Đo độ mài mòn của viên nén tiến hành trên bao nhiêu viên? D. 40 viên C. 30 viên B. 20 viên A. 10 viên 13. Nhóm tá dược thân nước dễ khô cứng do mất nước thường được phối hợpvới chất nào để giữ ẩm? A. Glycerin C. Sorbitol B. Lanolin D. A, C 14. Đối với loại thuốc mỡ được sử dụng lâu dài, cần phải quan tâm đến tính? C. Không khô cứng A. Thấm sâu B. Không tách lớp D. Không gây dị ứng, kích ứng 15. Yêu cầu nào sau đây KHÔNG được đặt ra cho thuốc mỡ? A. Phải là hỗn hợp hoàn toàn đồng nhất giữa hoạt chất và tá dược B. Thể chất mềm, mịn màng D. Không gây bẩn áo quần và dễ rửa sạch bằng xà phòng và nước C. Vô khuẩn 16. pH của khối thuốc trong nang? A. pH thích hợp 2,5 – 7,5 C. Thường sử dụng các acid hữu cơ hoặc kiềm yếu để điều chỉnh D. A, B, C B. Nếu pH quá thấp sẽ làm thủy phân gelatin 17. Ưu điểm của nhóm tá dược thân nước điều chế thuốc mỡ? C. Ít ảnh hưởng sinh lí da D. A, C B. Bền vững, khó bị nấm mốc, vi khuẩn phát triển A. Không trơn nhờn, không gây bẩn, dễ rửa sạch bằng nước 18. Nếu độ nhớt của dung dịch gelatin cao quá? C. Vỏ nang dẽo dai B. Vỏ nang dầy và cứng A. Vỏ nang mỏng D. A, C 19. Phương pháp tạo hạt khô để sản xuất viên nén? A. Thường áp dụng đối với các dược chất nhạy cảm với ẩm và nhiệt B. Sử dụng tá dược dính ở dạng lỏng thân dầu D. A, C C. Viên nén có độ bền cơ học cao 20. Các chất có khả năng làm giảm tính đối kháng lớp sừng? B. Dẫn chất pyrolidon A. Phenol C. Hydrocarbon D. A, B, C sai 21. Nhược điểm lớn nhất của lanolin? A. Khả năng nhũ hóa C. Độ bền vững D. Khả năng phối hợp với hoạt chất B. Thể chất 22. Tá dược polyethylenglycol sử dụng làm tá dược thuốc mỡ có đặc điểm? D. A, B, C B. Thường phối hợp nhiều loại lại với nhau C. Giúp dược chất đạt độ phân tán cao, phóng thích dược chất nhanh, hoàn toàn A. Có độ nhớt cao, có khả năng gây thấm, nhũ hóa 23. Sự hấp thu thuốc qua da chủ yếu theo con đường? A. Thấm trực tiếp qua tế bào B. Đi xuyên qua khe hỡ giữa các tế bào D. Được vận chuyển chủ động qua da C. Thấm qua da theo các bộ phận phụ 24. Trong quá trình dập viên nén cần kiểm tra chỉ tiêu? A. Độ cứng C. Độ mài mòn B. Khối lượng viên D. A, B 25. Tá dược rã sử dụng trong sản xuất viên nén? D. A, B, C C. Giúp viên rã nhanh và rã mịn B. Có thể sử dụng hỗn hợp acid citric và magie carbonat làm tá dược rã A. Thường sử dụng tinh bột, avicel, bột cellulose 26. Tá dược rã theo cơ chế sinh khí? C. Hỗn hợp acid citric và canxi carbonat B. Tinh bột A. Avicel D. a, b, c sai 27. Thuốc muốn thấm qua da cho tác dụng toàn thân phải thấm được đến lớp? C. Thấm vào lớp mỡ dưới da B. Thấm đến lớp hạ bì D. A, B, C đều A. Đến lớp biểu bì vì lớp biểu bì chứa nhiều mạch máu 28. Nhóm dẫn chất của cellulose dùng làm tá dược viên nén? D. A, B, C B. Làm viên khó rã C. Cellulose vi tinh thể có thể dập thẳng với một số hoạt chất A. Tính trơn chảy kém 29. Cho công thức thuốc đặt paracetamol (1 viên) Paracetamol 325 mg Witepsol 100g Tính lượng Witepsol cần sử dụng để điều chế 10 viên thuốc đặt với hao hụt do dính dụng cụ là 80%? C. 2800g B. 1800g A. 1000g D. 2000g 30. Vai trò của tá dược độn sử dụng trong sản xuất viên nén? A. Đảm bảo khối lượng cần thiết của viên C. Thường sử dụng các loại đường, tinh bột, dẫn chất cellulose B. Cải thiện tính chất cơ lý của dược chất D. A, B, C 31. Chât hóa dẻo thường dùng trong vỏ nang là? D. A, B A. Sorbitol C. Ethanol B. Glycerin 32. Đối với loại thuốc mỡ dược sử dụng lâu dài, cần phải quan tâm đến tính? D. Không gây dị ứng, kích ứng B. Không tách lớp C. Không khô cứng A. Thấm sâu 33. Tá dược dính sử dụng trong sản xuất viên nén? D. A, C C. Đảm bảo độ bền cơ học cho viên nén B. Tá dược dính khô thường sử dụng là gelatin A. Tá dược dính khô thường dùng trong phương pháp xát hạt khô hoặc dập trực tiếp 34. Chọn câu sai: Tá dược trơn sử dụng trong sản xuất viên nén? C. Thường là những chất thân nước A. Giúp cải thiện độ trơn chảy của khối hạt B. Giúp viên có bề mặt bóng, đẹp D. Các loại tá dược trơn thường dùng: talc, magnesi stearat, Avivel,… 35. Ưu điểm nổi bật của các dầu mỡ hydrogen hóa là? D. Dịu với da và niêm mạc B. Khả năng nhũ hóa mạnh hơn các chất béo thiên nhiên C. Bền vững về lý hóa học A. Có thể chất đặc hơn, độ chảy cao hơn và bền vững hơn 36. Chọn câu sai: Độ ẩm của khối bột, hạt thuốc dùng dập viên ảnh hưởng? C. Độ đồng nhất của khối bột, hạt A. Tính trơn chảy B. Tính dính D. Độ ổn định của hoạt chất 37. Tính chất cần thiết của khối bột, hạt đóng vào nang cứng? D. Tính rã, tính chịu nén B. Tính trơn chảy, tính dính A. Tính trơn chảy, tính chịu nén C. Tính chịu nén, tính dính 38. Kiểm nghiệm thành phẩm viên nén cần kiểm những chỉ tiêu? C. Định lượng B. Định tính D. A, B, C A. Độ cứng 39. Ưu điểm của nhóm tá dược thân dầu điều chế thuốc mỡ? C. Dịu với da D. A, B, C đều sai A. Trơn nhờn, dễ bám dính lên da B. Ít ảnh hưởng đến hoạt động sinh lí bình thường của da 40. Mục đích đóng thuốc vào nang? B. Bảo vệ dược chất tránh tác động bất lợi của ngoại môi như ẩm, ánh sáng A. Che dấu mùi vị khó chịu của dược chất C. Hạn chế tương kỵ của dược chất D. A, B, C 41. Thuốc tiêm có tốc độ giải phóng hấp thu dược chất nhanh nhất? D. Có cấu trúc hỗn dịch dầu C. Có cấu trúc dung dịch dầu B. Có cấu trúc dung dịch nước A. Có cấu trúc hỗn dịch nước 42. Tinh bột sử dụng trong tá dược viên nén? B. Rẻ tiền A. Đặc tính trương nở kém làm viên chậm rã D. A, B C. Tính trơn chảy kém 43. Tá dược trơn, bóng được cho vào khối hạt bột trước khi dập viên nhằm mục đích? C. Hạn chế ma sát viên trong quá trình bảo quản B. Giảm dính chày, cối A. Cải thiện lưu tính của khối hạt, bột thuốc D. A, B, C 44. Tá dược thân dầu khó bám dính lên da thường được phối hợp với chất nào để cải thiện độ bám dính? A. Lanolin khan C. Vaselin B. Dầu lạc D. Sáp ong 45. Để sản xuất viên nén chứa hoạt chất nhạy cảm với ẩm có thể chọn một số giải pháp sau? A. Xát hạt khô B. Xát hạt ướt sử dụng isopropanol D. A, B sai C. A, B 46. Chọn câu sai: Các tá dược rã theo cơ chế trương nở? A. Bentonit B. Glucose D. Dẫn chất cellulose C. PVP 47. Nhóm đường dùng làm tá dược viên nén? A. Mannitol thường dùng cho viên đặt dưới lưỡi C. Glucose dễ hút ẩm và có độ cứng kém D. A, B, C đều B. Đường invertose có thể dùng dập thẳng 48. Nhóm dẫn chất cellulose dùng làm tá dược thuốc mỡ? A. Thường sử dụng CMC, HPMC C. Thể chất ít bị ảnh hưởng bởi pH D. A, B, C B. Có thể tiệt khuẩn bằng nhiệt 49. Yêu cầu chất lượng thuốc mỡ? C. Bền vững trong quá trình bảo quản D. A, C A. Thể chất mềm, mịn màng, dễ khô cứng khi bôi lên da B. Nóng chảy ở nhiệt độ cơ thể để giải phóng dược chất 50. Gôm arabic dùng làm tá dược dính cho viên nén? D. A, B, C C. Thường phối hợp với tinh bột hoặc đường A. Thường sử dụng trong viên ngậm, viên nhai B. Có tính dính cao 51. Hỗn hợp tá dược hydrocarbon với các sáp tự nhiên được xếp vào nhóm? C. Tá dược nhũ hóa D. Tá dược nhũ tương D/N B. Tá dược keo thân nước A. Tá dược dầu mỡ sáp 52. Nhóm dẫn chất cellulose dùng làm tá dược thuốc mỡ? A. Thường sử dụng CMC, HPMC D. A, B, C C. Thể chất ít bị ảnh hưởng bởi pH B. Có thể tiệt khuẩn bằng nhiệt 53. Tá dược điều chỉnh tốc độ phóng thích dược chất? D. A, B, C B. Tá dược làm phóng thích hoạt chất chậm: PEG, Tween, … A. Tá dược làm tăng mức độ phóng thích dược chất: dẫn xuất acid acrylic, các loại sáp C. Ảnh hưởng chủ yếu lên quá trình rã và hòa tan của viên nén 54. Chọn câu sai: Tá dược điều chỉnh pH dùng trong sản xuất viên nén? D. Hạn chế sự ảnh hưởng của vi sinh vật trong quá trình bảo quản C. Bảo vệ dược chất trong đường tiêu hóa B. Ổn định hoạt chất A. Tạo môi trường pH thuận lợi cho thuốc hòa tan, hấp thu 55. Loại tá dược thích hợp nhất để điều chế thuốc mỡ gây tác dụng điều trị toàn thân? B. Tá dược thân dầu D. Tá dược nhũ tương D/N A. Tá dược thân nước C. Tá dược nhũ tương N/D 56. Yêu cầu độ rã của viên nén bao tan trong ruột? A. 60 phút C. 4 giờ D. 5 phút B. 15 phút 57. Đặc trưng của hệ phân tán vi dị thể là? A. Kích thước pha phân tán từ 0 D. Có độ nhớt cao C. Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi điện tử B. Có cấu trúc ổn định 58. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng của viên nén? B. Nhu động dạ dày, ruột A. pH dạ dày C. Sự chuyển hóa lần đầu ở gan D. A, B, C 59. Chọn câu sai: Một số giải pháp khi viên nén không đạt độ cứng yêu cầu? A. Tăng lượng tá dược trơn bóng D. Kiểm tra độ ẩm thích hợp C. Tăng độ nén thích hợp B. Tăng tá dược dính 60. Lực ma sát gây ra trong quá trình dập viên? B. Ảnh hưởng đến giới hạn vi sinh vật nhiễm trong thuốc C. Triệt tiêu lực nén D. A, B, C A. Có thể làm nóng chảy, kết tinh lại hạt thuốc 61. Tính đồng nhất của khối bột, hạt thuốc dùng dập viên? A. Khối bột, hạt dễ bị tách lớp trong quá trình dập viên khi kích thước hạt, bột thuốc không đồng nhất B. Thời gian trộn ít ảnh hưởng đến tính đồng nhất C. Không làm ảnh hưởng khả năng chịu nén của khối bột, hạt thuốc D. Không làm ảnh hưởng đến đồng đều khối lượng viên nén 62. Chọn câu sai: Các phương pháp có thể cải thiện độ rã của viên nén? A. Phối hợp tá dược rã nhóm trương nở và nhóm hòa tan B. Thêm chất gây thấm D. Thêm tá dược trơn bóng thân nước C. Cho tá dược rã vào ở 2 giai đoạn: tạo hạt, trước khi dập viên 63. Tá dược trơn bóng được cho vào bột, hạt để dập viên ở giai đoạn? D. A, B, C đều sai C. Trộn ngay trước khi dập viên B. Trộn với hoạt chất, tá dược độn trong quá trình tạo hạt A. Trộn chung với hoạt chất trước khi tạo hạt 64. Một số giải pháp khi viên nén không đồng đều hàm lượng? B. Tăng lượng tá dược trơn thích hợp D. A, B, C A. Kiểm tra sự đồng nhất khi trộn bột C. Kiểm tra sự phân bố kích thước hạt 65. Thuốc mỡ loại gel, tá dược được dùng chủ yếu thuộc nhóm? B. Thân dầu D. Nhũ tương khan A. Thân nước C. Nhũ tương D/N 66. Viên nén bao tan trong ruột? D. B, C C. Giúp dược chất tránh được tác động của men tiêu hóa tại dạ dày A. Tan ở pH acid B. Màng bao có tính kiềm 67. Nhóm dầu, mỡ, sáp hydrogen hóa sử dụng làm tá dược điều chế thuốc mỡ có đặc điểm? B. Khả năng nhũ hóa mạnh hơn nhóm dầu, mỡ, sáp A. Bền vững hơn nhóm dầu, mỡ, sáp D. a, b, c C. Thể chất thay đổi tùy thuộc vào mức độ hydro hóa 68. Tính dính của khối bột, hạt dùng dập viên? A. Ở trạng thái ẩm dính tốt hơn trạng thái khô B. Việc xát hạt làm giảm độ dính của khối bột, hạt khi dập viên C. Lực mao dẫn làm giảm tính dính của khối bột, hạt D. A, B, C sai 69. Một số dạng viên nén đặc biệt? B. Viên cấy dưới da C. Viên đặt dưới lưỡi A. Viên nhai D. A, B, C 70. Thuốc mỡ gây tác dụng toàn thân? A. Thường sử dụng dạng thuốc dán lên da lành D. A, C B. Thường sử dụng dạng thuốc dán lên da tổn thương C. Dược chất thấm qua da vào tuần hoàn chung 71. Chọn cỡ nang thích hợp để đóng 500mg bột thuốc có tỉ trọng d = 0,85 g/ml vào nang cứng? A. Cỡ 00 (0,95ml) C. Cỡ 1 (0,48ml) D. Cỡ 2 (0,38ml) B. Cỡ 0 (0,67ml) 72. Các tá dược thường được sử dụng để bao viên tan trong ruột? A. Ethyl cellulose C. Eudragit L B. Eudragit E D. PEG 73. Nhược điểm của nhóm tá dược thân nước điều chế thuốc mỡ? C. Khó bám lên da D. Tất cả đều đúng B. Dễ bị khô cứng do mất nước A. Ảnh hưởng sinh lí da 74. Chọn câu sai: Tá dược trơn bóng dùng trong sản xuất viên nén? A. Cải thiện tính chịu nén của khối bột, hạt B. Giúp viên rã nhanh C. Sử dụng trong viên nén với lượng nhỏ D. Chống dính trong quá trình dập viên 75. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng viên nén, ngoại trừ? A. Lực nén C. Tỉ lệ tá dược trơn bóng D. Độ dày của viên B. Viên bao hòa tan tốt nên có sinh khả dụng cao hơn 76. Gelatin trước khi dùng cần phải? C. Ngâm cho trương nở B. Phơi khô A. Nghiền mịn D. A, B, C sa 77. Chọn câu sai: Tính trơn chảy của khối hạt, bột thuốc dùng dập viên? A. Ảnh hưởng đến độ đồng đều hàm lượng của viên nén B. Không có vai trò cải thiện đặc tính chịu nén của khối bột, hạt C. Hạn chế ma sát viên trong quá trình dập viên, bảo quản D. Giảm sinh nhiệt khi nén 78. Đánh giá chất lượng thuốc đặt có thể dựa vào các chỉ tiêu? A. Thời gian tan rã B. Độ cứng D. A, B, C C. Độ phóng thích dược chất in vitro 79. Chọn câu sai: Các loại tá dược sử dụng trong sản xuất viên nén nhằm mục đích? D. Giải phóng dược chất tối đa tại nơi hấp thu B. Đảm bảo độ ổn định của dược chất C. Có tác dụng dược lý hỗ trợ điều trị A. Đảm bảo độ bền cơ học của viên nén 80. Cơ chế chủ yếu của sự vận chuyển thuốc qua da? A. Giảm khả năng đối kháng của lớp sừng B. Gây thấm, tạo khả năng dẫn sâu C. Tăng độ hòa tan của hoạt chất D. Chênh lệch nồng độ giữa các lớp da 81. Về mặt bào chế thuốc mỡ, cần quan tâm đến chức năng nào của da? A. Bảo vệ, bài tiết D. Dự trữ, điều hòa huyết áp, hô hấp C. Bảo vệ, dự trữ B. Bài tiết, điều hòa thân nhiệt Time's up # Tổng Hợp# Dược Học