Đề cương ôn tập – Bài 4FREECông Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm 1. Cho công thức gồm paracetamol 250g, tinh bột 350g, dung dịch pvp 10% 8 ml. Hãy cho biết đây là công thức của dạng bào chế nào? A. Thuốc bột C. Viên nang B. Thuốc cốm D. Viên nén 2. Thuốc mỡ là dạng thuốc có thể chất…., dùng để bôi lên da hoặc niêm mạc nhằm…? C. Mềm/ Chuyển giao thuốc qua da D. Nhão/ bôi lên da A. Mềm/ bảo vệ hoặc đưa thuốc thấm qua da B. Lỏng hoặc mềm/ trị liệu qua da 3. Cho công thức gồm paracetamol 250g, tinh bột 350g, dung dịch pvp 10% 8 ml. Hãy cho biết khối lượng của pvp? D. 8g A. 0,8 g C. 1 B. 10 g 4. Hãy cho biết thời gian rã theo quy định của thuốc đạn được điều chế với tá dược Polyetylen glycol? B. Không quá 30 phút D. Không quá 60 phút C. Không quá 45 phút A. Không quá 15 phút 5. Hãy cho biết dầu nào hay dùng trong điều chế nang mềm? B. Dầu lạc A. Dầu dừa D. Dầu cọ C. Dầu oliu 6. Tá dược nào vừa có tác động là tá dược dính vừa là tá dược rã? C. Cellulose vi tinh thể A. Tinh bột D. Lactose B. PVP và dẫn chất 7. Dạng thuốc cho hiệu quả điều trị cao đối với các bệnh tại chỗ trong đường tiêu hóa? D. Viên nén đặt dưới lưỡi B. Viên nén nhai C. Viên nén ngậm A. Viên nén sử dụng bằng cách uống trọn viên 8. Tính chất cần lưu ý của Carbomer khi sử dụng làm tá dược cho thuốc mỡ là? B. Chất tạo gel phụ thuộc nhiệt độ D. Chất tạo gel cần phối hợp với glycerol A. Chất tạo gel có độ nhớt phụ thuộc pH C. Chất tạo gel có độ nhớt phụ thuộc nồng độ 9. Cho công thức Dầu lạc thô 20g, nước vôi nhì 20g. Để điều chế được công thức, ta phải? B. Phải thêm Tween 80 C. Phải đun nóng A. Phải thêm Span 80 D. Phải lắc mạnh 10. Dạng thuốc phù hợp cho dược chất Lansoprazol? A. Viên nén ngậm C. Viên nhai D. Viên nén đặt dưới lưỡi B. Viên nén bao tan trong ruột 11. Hãy cho biết thể tích của viên nang cứng số 1 là? A. 0,15 ml D. 0,57 ml B. 0,28 ml C. 0,48 ml 12. Kiểu nhũ tương và kích thước tiểu phần của pha nội nhũ tương bị ảnh hưởng bởi? B. lực phân tán C. loại và lượng chất nhũ hóa D. loại và lượng chất nhũ hóa, lực phân tán A. loại của chất nhũ hóa 13. Cho công thức gồm pracetamol 250g, tinh bột 350g, dung dịch pvp 10% 8 ml. Hãy cho biết khối lượng của thành phẩm? B. 608 g C. 680 g A. 610 g D. 708 g 14. Hệ số lắng của một hỗn dịch biểu thị cho? C. Khả năng phân liều B. Khả năng tách lớp D. Khả năng đồng đều hàm lượng A. Khả năng tái phân tán 15. Loại tá dược nào sau đây phải có trong công thức dịch bao phim? A. Dung môi và chất nhũ hóa B. Polymer và chất hóa dẻo C. Chất hóa dẻo và chất nhũ hóa D. Polymer và Chất nhũ hóa 16. Quá trình xác định độ đồng đều khối lượng thực hiện 20 viên, cho kết quả khối lượng trung bình là 252 mg, trong đó viên khối lượng thấp nhất là 242 mg, viên có khối lượng cao nhất là 272 mg, có thể kết luận như sau? C. Cần thử tiếp với 10 viên và biện luận kết quả trên 30 viên B. Lô viên đạt độ đồng đều khối lượng D. Cần thử tiếp với 20 viên và biện luận kết quả trên 40 viên A. Lô viên không đạt độ đồng đều khối lượng 17. Ưu điểm quan trọng nhất của bột, cốm pha hỗn dịch là? D. Bào chế đơn giản A. Thích hợp với đối tượng không dùng được dạng thuốc rắn phân liều C. Giải quyết được dạng bào chế thích hợp cho các dược chất rắn khó tan trong nước B. Giảm thiểu được sự thủy phân của hoạt chất 18. Theo Siez và Robinson, kích thước của các tiểu phần rắn trong hỗn dịch nhỏ mắt nên nằm trong khoảng? A. 20 – 40 mcm µm D. nhỏ hơn 5 µm B. 10 – 20 µm C. nhỏ hơn 10 µm 19. Phải thêm vào tá dược nhũ tương D/N? A. Chất giữ ẩm, chất chống oxy hóa B. Chất nhũ hóa, chất bảo quản C. Chất giữ ẩm, chất bảo quản D. Chất chống oxy hóa, chất chống vi khuẩn nấm mốc 20. Chỉ số nước đặc trưng cho tá dược thuốc mỡ nào sau đây? A. Vaselin B. Lanolin D. PEG C. Sáp ong 21. Phương pháp xát hạt từng phần được áp dụng đối với? B. Viên có các thành phần tương kỵ A. Viên có hàm lượng thấp C. Viên có chứa dược chất dễ hỏng bởi nhiệt D. Viên có chứa các vitamin 22. Phương pháp thích hợp với viên chứa hàm lượng dược chất cao và dược chất dễ hỏng bởi nhiệt? A. Phương pháp dập thẳng B. Phương pháp xát hạt khô D. Phương pháp xát hạt từng phần C. Phương pháp xát hạt ướt 23. Tá dược sử dụng trong viên ngậm? C. Avicel 101 A. Lecithin D. Avicel 102 B. Gelatin 24. Hãy cho biết thuốc bột chứa caffein và natri bromid cần thêm chất nào? A. Natri hydrocarbonat D. Talc C. Canci carbonat B. Đường 25. Phương pháp bào chế cho viên có chất lượng ổn định nhất? C. Phương pháp xát hạt ướt B. Phương pháp xát hạt khô D. Phương pháp xát hạt từng phần A. Phương pháp dập thẳng 26. Cho công thức: Dầu khoáng 500ml, Gôm arabic 125g, siro đơn 100ml, Ethanol 60ml, Vanillin 40mg, Nước tinh khiết vừa đủ 1000ml. Phương pháp bào chế nên chọn là? B. Keo khô D. Không rõ C. Keo ướt kết hợp keo khô A. Keo ướt 27. Hãy cho biết tính chất nào KHÔNG ĐÚNG với gelatin? C. Có thể tạo màng mỏng 100 micromet B. Dịch Gelatin 40% không bị chảy lỏng ở nhiệt độ cao D. Có nguồn gốc từ da hoặc xương A. An toàn, tiêu hóa được 28. Viên nén nào có tác dụng nhanh, dược chất đưa trực tiếp vào hệ tuần hoàn? D. Viên nén đặt dưới lưỡi A. Viên nén ngậm C. Viên nén phân tán B. Viên nhén nhai 29. Hãy cho biết tá dược suppocire thuộc nhóm tá dược nào? B. Thân nước tổng hợp D. Tá dược dầu hydrogen hóa C. Thân dầu bán tổng hợp A. Thân nước thiên nhiên 30. Sự khác biệt QUAN TRỌNG giữa nguyên tắc bao đường và bao phim là? D. Bao đường là quy trình dùng nhiệt độ, bao phim không dùng nhiệt độ A. Bao đường là quá trình gián đoạn, bao phim là quá trình liên tục C. Quy trình báo đường dùng nhiều dung môi, bao phim không dùng dung môi B. Bao đường không dùng bất kỳ loại polymer nào, bao phim chủ yếu dùng polymer 31. Hãy cho biết khi hoạt chất có tỉ trọng nặng, dễ lắng, cần sử dụng tá dược thuốc đạn nào? D. Witepsol S A. Witepsol H C. Witepsol E B. Witepsol W 32. Các dẫn chất cellulose là tá dược rã theo cơ chế? C. Hút nước nhờ có mao quản A. Hòa tan D. Sinh khí B. Trương nở 33. Điều kiện áp dụng phương pháp dập viên trực tiếp? B. Viên có khối lượng nhỏ hơn 500 mg A. Công thức viên có ít hơn 3 thành phần C. Dược chất có tính chịu nén và có độ trơn chảy D. Hàm lượng dược chất nhỏ 34. Với kháng sinh không hấp thu, dạng viên phù hợp để điều trị nhiễm khuẩn vùng miệng – hầu họng? A. Viên nén sử dụng bằng cách uống trọn viên D. Viên nén đặt dưới lưỡi B. Viên nén nhai C. Viên nén ngậm 35. Hãy cho biết khi đóng nang mềm chứa dược chất rắn nên sử dụng chất gây thấm là? B. Tween 80 D. PEG 400 A. Lecithin C. Natri lauryl sulphat 36. Hãy chọn phương pháp tạo cốm hòa tan hay được sử dụng? B. Tạo hạt tầng sôi C. Phun sấy D. Xát hạt khô A. Ép đùn và làm tròn 37. Trong bao đường, mục tiêu của giai đoạn bao dày là? D. Tránh tương kỵ giữa viên nhân và lớp bao đường A. Để làm đầy cạnh viên B. Cách ly viên nhân khỏi độ ẩm của những lớp bao sau C. Làm cho viên nhẵn đẹp 38. Bentonit tạo kiểu nhũ tương phụ thuộc vào? D. chất nhũ hóa A. Thứ tự phối hợp B. lượng chất nhũ hóa C. lượng chất nhũ hóa, lực phân tán 39. Tween 80 có ảnh hưởng đến độ bền của nhũ tương vì? D. Làm tăng tính hấp phụ của liên bề mặt 2 pha B. Có phần thân nước và phần thân dầu trong cấu trúc hóa họchụ của liên bề mặt 2 pha C. Tạo áo thân nước cho các tiểu phân dầu và tạo độ nhớt A. Làm giảm sức căng liên bề mặt giữa hai pha 40. Lưu ý nào sau đây ĐÚNG khi đóng gói thuốc mỡ? D. Tránh dùng tuýp nhôm vì tuýp nhôm dễ hút không khí vào sau mỗi lần dùng C. Đóng thuốc đầy vào lọ hay tuýp A. Không đóng vào chai thủy tinh vì khó sử dụng B. Bao bì tốt nhất cho thuốc mỡ là chất dẻo 41. Tá dược điều chế thuốc mềm nào sau đây tan được trong cồn 95%? B. Dầu thầu dầu C. Dầu vừng và dầu lạc A. Dầu lạc và dầu thầu dầu D. Dầu cá và dầu thầu dầu 42. Cho Công thức: Magnesi sulfat 300g, Natri Hydroxyd 100g Nước cất vđ 1000 ml Phương pháp bào chế là? D. ngưng kết A. keo ướt B. keo khô C. phân tán cơ học 43. Hãy cho biết điều chế thuốc đặt bằng phương pháp đun chảy đổ khuôn KHÔNG cần lưu ý đến hệ số thay thế khi? A. Hoạt chất có tỉ trọng lớn hơn tá dược C. Tỉ trọng của hoạt chất và tá dược khác nhau D. Tỉ trọng của hoạt chất và tá dược tương đương nhau B. Hoạt chất có tỉ trọng nhỏ hơn tá dược 44. Hãy cho biết quả trình thăng hoa của Ammonium clorid (NH4Cl) có phải là quá trình nghiền dùng nhiệt? C. Tùy điều kiện thực hiện A. Không D. B và C đúng B. Đúng 45. Tá dược độn phù hợp với viên nén phụ khoa? B. Lactose D. Tất cả các tá dược tan được trong nước A. Tinh bột C. Dẫn chất cellulose 46. Điều nào sau đây đúng về tính chất của Lanolin? C. Có khả năng nhũ hóa mạnh, lanolin ngậm nước là một tá dược nhũ tương khan D. Có khả năng nhũ hóa kém, lanolin ngậm nước là một tá dược nhũ tương khan A. Có khả năng nhũ hóa mạnh, Lanolin ngậm nước nhũ hóa kém hơn lanolin khan B. Có khả năng nhũ hóa mạnh, Lanolin ngậm nước nhũ hóa mạnh hơn lanolin khan 47. Kích thước tiểu phân trong nhũ tương hay hỗn dịch tăng 10 lần thì vận tốc tách lớp? C. Tăng 50 B. Tăng 10 lần A. Không thay đổi D. Tăng 100 lần 48. Cho công thức: Cồn kép opi Benzoic 20g, siro đơn 20g, nước cất vừa đủ 100ml. Hãy chọn cách điều chế đúng nhất? B. Trộn cồn kép opi với đồng lượng nước cất, khuấy đều, thêm siro đơn, khuấy đều A. Trộn cồn kép Opi benzoic với siro đơn rồi thêm đồng lượng nước, khuấy đều C. Trộn siro đơn với đồng lượng nước cất, thêm tiếp cồn kéo opi benzoic… D. Trộn cồn kép opi benzoic với siro đơn, cho hỗn hợp này vào 50ml nước cất 49. Hãy chọn thiết bị nghiền tán quy mô phòng thí nghiệm có cơ chế cắt chẻ? A. Cối chày C. Rây B. Thuyền tán D. Thuyền tán và rây 50. Trong phương pháp ngưng kết do phản ứng hóa học, để điều chế hỗn dịch,…., dung dịch…? A. Tốc độ phối hợp C. Lọc 2 dung dịch B. Sự khuấy trộn D. Tốc độ phối hợp và sự khuấy trộn 51. Hãy cho biết viên nén nào phải được bao tan trong ruột? D. Pantoprazol C. Amoxicllin B. Esomeprazol A. Omeprazol 52. Ý nào sau đây đúng về con đường (cách thức) thuốc thấm qua da? A. Có thể thấm xuyên quan khoảng giữa các tế bào nhưng chủ yếu là thấm theo các bộ phận phụ C. Chỉ thấm trực tiếp xuyên qua vách các tế bảo D. Có thể thấm theo các bộ phận phụ trên da nhưng chủ yếu là thấm xuyên qua khoảng giữa các tế bào B. Chủ yếu là thấm xuyên qua khoảng giữa các tế bào và hoàn toàn không thấm qua các bộ phận phụ 53. Viên nén nào phù hợp cho trẻ em? C. Viên nén phân tán B. Viên nhén nhai D. Viên nén đặt dưới lưỡi A. Viên nén ngậm 54. Hãy cho biết tá dược tạo độ nhớt thân dầu hay dùng trong điều chế viên nang mềm? A. Sáp ong C. PEG 4000 B. Parafin rắn D. lecithin 55. Hãy chọn ý đúng về nhược điểm quan trọng của bơ cacao? A. Tá dược này là một chất rắn và có hiện tượng đa hình B. Tá dược này có nhiệt độ nóng chảy cao so với yêu cầu D. Nhiệt độ nóng chảy và đông đặc không ổn định C. Tá dược thần dầu gây khó khăn trong điều chế 56. Trong bao đường, mục tiêu của giai đoạn bao cách ly? D. Tránh tương kỵ giữa viên nhân và lớp bao đường C. Làm cho viên nhẵn đẹp B. Cách ly viên nhân khỏi độ ẩm của những lớp bao sau A. Để làm đầy cạnh viên 57. Tá dược thuốc đặt nào sau đây là tá dược thân nước? A. Witepsol và Suppocire C. Gelatin và Witepsol B. Suppocire và gelatin D. Gelatin và PEG 58. Nguyên tắc điều chế nhũ tương theo phương pháp keo ướt là: "… được … trong lượng lớn…. ". Hãy điền vào chỗ trống theo thứ tự? B. Pha nội/ trộn / chất nhũ hóa/ pha ngoại A. Chất nhũ hóa/ hòa tàn/ pha ngoại/ pha nội C. Pha ngoại/ phối hợp / pha nội / chất nhũ hóa D. Chất nhũ hóa/ trộn / pha nội / pha ngoại 59. Cho Công thức: Magnesi sulfat 300g, Natri Hydroxyd 100g Nước cất vđ 1000 ml Thành phần có tác dụng của sản phẩm từ công thức trên là? C. Magnesi sulfat và natri hydroxyd D. Magnesi hydroxyd A. Magnesi sulfat B. Natri hydroxyd 60. Kích thước tiêu phần được chất rắn trong hỗn dịch cổ ánh hưởng đến … của hỗn dịch? A. Hệ số lắng D. Tốc độ hòa tan của dược chất B. Sinh khả dụng C. Hệ Số lắng và sinh khả dụng 61. 2 phần để cho vào ở 2 giai đoạn khác nhau? C. Tá dược rã B. Tá dược dính D. Tá dược trơn - bóng A. Tá dược độn 62. Đối với hỗn dịch dạng lỏng, chất gây thấm cần thiết trong trường hợp? D. Dược chất có bề mặt khó thấm và có tỉ trọng khá cao so với chất dẫn C. Dược chất có tỉ trọng khá cao so với chất dẫn B. Dược chất có bề mặt khó thấm chất dẫn A. Dược chất có bề mặt thân nước 63. Tã dược trơn phù hợp cho viên nén hòa tan? B. Mg stearate A. Talc D. Tinh bột biến tính C. PEG 64. Các Hydrocarbon dùng cho thuốc mỡ thuộc nhóm tá dược? B. Dẫn chất của Dầu mỡ sáp A. Thân dầu D. Thân nước C. Dầu mỡ sáp 65. Ý nào sau đây ĐÚNG với NHƯỢC ĐIỂM của polyethylene glycol (PEG)? A. Độ cứng cao, gây khó chịu, gây đau B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ… C. Gây nhuận tràng D. Là tá dược thân dầu: gây khó khăn trong… 66. Phương pháp áp dụng để nhận biết kiểu nhũ tương kép? C. quan sát dưới kính hiển vi A. pha loãng B. đo độ dẫn điện D. đo kích thư 67. Hãy cho biết ưu điểm nào không đúng của viên nang cứng? D. Bảo vệ dược chất chống ánh sáng C. Rẻ hơn viên nén B. Sinh khả dụng cao hơn viên nén A. Hình dạng dễ nuốt 68. Thành phần nào ít có trong công thức bột, cốm pha hỗn dịch uống đa liều? D. Chất gây treo A. Tá dược chống đóng bánh B. Chất gây thấm C. Chất bảo quản 69. Công thức gồm menthol, long não, talc. Hãy cho biết lượng bột talc cần gấp mấy lần so với menthol? B. 3 A. 2 C. 5 D. 10 70. Trong bao đường, chất liệu dùng trong giai đoạn bao lót và bao nhẵn lần lượt là? B. Bao lót: Siro đơn + chất rắn vô cơ (talc); Bao nhẵn: Polymer D. Bao lót: Siro loãng; Bao nhẵn: Siro đơn + chất rắn vô cơ (talc) C. Bao lót: Siro đơn + chất rắn vô cơ (talc); Bao nhẵn: Siro loãng A. Bao lót: Siro đơn + chất rắn vô cơ (talc); Bao nhẵn: các chất sáp 71. Hãy cho biết thành phần khác biệt giữa vỏ nang cứng và vỏ nang mềm là? D. Gelatin A. Tá được màu C. Glycerol B. Titan dioxid 72. Phương pháp đơn giản nhất để xác định kiểu nhũ tương là? A. Nhuộm màu B. Quan sát dưới kính hiển vi D. Pha loãng C. Đo độ dẫn điện 73. Muốn thuốc vào sâu tận cùng của phế nang, kích thước tiểu phân khí dung phải đạt? A. Lớn hơn 10 µm (mcm) C. Từ 5 – 10 µm (mcm) B. Lớn hơn 15 µm (mcm) D. Từ 1 - 5 µm (mcm) 74. Cho công thức Bromoform 2g, Codein phosphat 0.2g, Natri benzoat 4g, siro đơn vừa đủ 100ml, Thành phần cản trở sự hình thành của dạng bào chế khi pha chế là? A. Bromoform B. Codein phosphat C. Natri benzoat D. Siro đơn 75. Thiết bị nghiền nào phù hợp qui mô phòng thí nghiệm? A. Máy nghiền đinh C. Máy nghiền có cánh quạt D. Máy nghiền trục kiểu đứng B. Máy nghiền búa 76. Tá dược PEG dùng cho thuốc mỡ có nhược điểm? D. Không có khả năng thấm qua da lành B. Có tính háo ẩm A. Khả năng hòa tan hoạt chất kém C. Không thể phối hợp được các loại PEG khác nhau 77. Đặc điểm dễ nhận biết một thuốc lỏng có cấu trúc hỗn dịch, nhũ tương là? B. Trạng thái pha phân tán D. khó khăn trong điều chế C. Kích thước pha phân tán A. Trạng thái cảm quan 78. Ý nào KHÔNG ĐÚNG đối với các thiết bị khuấy cơ học để điều chế nhũ tương? D. Chỉ sử dụng ở qui mô SẢN XUẤT B. Tạo nhiều bọt khí A. Điều chế các nhũ tương có độ nhớt thấp, trung bình C. Làm gia tăng nhiệt độ khi phân tán 79. Tá dược nào sau đây thuộc nhóm tá dược thân dầu dùng trong điều chế thuốc mềm? A. Gel alginat và dầu mỡ sáp D. PEG 400 B. Lanolin và silicon C. Carbopol và Lanolin 80. Có thể sử dụng ở 2 dạng: rắn hoặc lỏng? C. Tá dược rã B. Tá dược dính A. Tá dược độn D. Tá dược trơn - bóng 81. Hãy cho biết thể tích của vỏ nang rỗng số 0 là? C. 0,67 ml A. 0,11 ml D. 0 B. 0 Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch