Đề cương ôn tập – Bài 4FREECông Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm 1. Phương pháp áp dụng để nhận biết kiểu nhũ tương kép? B. đo độ dẫn điện D. đo kích thư A. pha loãng C. quan sát dưới kính hiển vi 2. Hãy cho biết tá dược tạo độ nhớt thân dầu hay dùng trong điều chế viên nang mềm? C. PEG 4000 A. Sáp ong B. Parafin rắn D. lecithin 3. Phải thêm vào tá dược nhũ tương D/N? B. Chất nhũ hóa, chất bảo quản D. Chất chống oxy hóa, chất chống vi khuẩn nấm mốc C. Chất giữ ẩm, chất bảo quản A. Chất giữ ẩm, chất chống oxy hóa 4. Hãy chọn thiết bị nghiền tán quy mô phòng thí nghiệm có cơ chế cắt chẻ? C. Rây B. Thuyền tán A. Cối chày D. Thuyền tán và rây 5. Hãy cho biết quả trình thăng hoa của Ammonium clorid (NH4Cl) có phải là quá trình nghiền dùng nhiệt? B. Đúng D. B và C đúng A. Không C. Tùy điều kiện thực hiện 6. Hãy cho biết điều chế thuốc đặt bằng phương pháp đun chảy đổ khuôn KHÔNG cần lưu ý đến hệ số thay thế khi? B. Hoạt chất có tỉ trọng nhỏ hơn tá dược D. Tỉ trọng của hoạt chất và tá dược tương đương nhau A. Hoạt chất có tỉ trọng lớn hơn tá dược C. Tỉ trọng của hoạt chất và tá dược khác nhau 7. Hãy cho biết thể tích của vỏ nang rỗng số 0 là? B. 0 A. 0,11 ml C. 0,67 ml D. 0 8. Hãy cho biết dầu nào hay dùng trong điều chế nang mềm? D. Dầu cọ A. Dầu dừa B. Dầu lạc C. Dầu oliu 9. Cho công thức: Dầu khoáng 500ml, Gôm arabic 125g, siro đơn 100ml, Ethanol 60ml, Vanillin 40mg, Nước tinh khiết vừa đủ 1000ml. Phương pháp bào chế nên chọn là? A. Keo ướt C. Keo ướt kết hợp keo khô B. Keo khô D. Không rõ 10. Tã dược trơn phù hợp cho viên nén hòa tan? A. Talc D. Tinh bột biến tính B. Mg stearate C. PEG 11. Trong bao đường, chất liệu dùng trong giai đoạn bao lót và bao nhẵn lần lượt là? B. Bao lót: Siro đơn + chất rắn vô cơ (talc); Bao nhẵn: Polymer C. Bao lót: Siro đơn + chất rắn vô cơ (talc); Bao nhẵn: Siro loãng A. Bao lót: Siro đơn + chất rắn vô cơ (talc); Bao nhẵn: các chất sáp D. Bao lót: Siro loãng; Bao nhẵn: Siro đơn + chất rắn vô cơ (talc) 12. Loại tá dược nào sau đây phải có trong công thức dịch bao phim? A. Dung môi và chất nhũ hóa D. Polymer và Chất nhũ hóa C. Chất hóa dẻo và chất nhũ hóa B. Polymer và chất hóa dẻo 13. Hãy cho biết thuốc bột chứa caffein và natri bromid cần thêm chất nào? B. Đường D. Talc A. Natri hydrocarbonat C. Canci carbonat 14. Cho công thức gồm pracetamol 250g, tinh bột 350g, dung dịch pvp 10% 8 ml. Hãy cho biết khối lượng của thành phẩm? C. 680 g B. 608 g D. 708 g A. 610 g 15. Ý nào KHÔNG ĐÚNG đối với các thiết bị khuấy cơ học để điều chế nhũ tương? D. Chỉ sử dụng ở qui mô SẢN XUẤT A. Điều chế các nhũ tương có độ nhớt thấp, trung bình B. Tạo nhiều bọt khí C. Làm gia tăng nhiệt độ khi phân tán 16. Quá trình xác định độ đồng đều khối lượng thực hiện 20 viên, cho kết quả khối lượng trung bình là 252 mg, trong đó viên khối lượng thấp nhất là 242 mg, viên có khối lượng cao nhất là 272 mg, có thể kết luận như sau? C. Cần thử tiếp với 10 viên và biện luận kết quả trên 30 viên B. Lô viên đạt độ đồng đều khối lượng A. Lô viên không đạt độ đồng đều khối lượng D. Cần thử tiếp với 20 viên và biện luận kết quả trên 40 viên 17. Thiết bị nghiền nào phù hợp qui mô phòng thí nghiệm? B. Máy nghiền búa D. Máy nghiền trục kiểu đứng C. Máy nghiền có cánh quạt A. Máy nghiền đinh 18. Phương pháp thích hợp với viên chứa hàm lượng dược chất cao và dược chất dễ hỏng bởi nhiệt? B. Phương pháp xát hạt khô C. Phương pháp xát hạt ướt A. Phương pháp dập thẳng D. Phương pháp xát hạt từng phần 19. Hãy chọn ý đúng về nhược điểm quan trọng của bơ cacao? C. Tá dược thần dầu gây khó khăn trong điều chế D. Nhiệt độ nóng chảy và đông đặc không ổn định B. Tá dược này có nhiệt độ nóng chảy cao so với yêu cầu A. Tá dược này là một chất rắn và có hiện tượng đa hình 20. 2 phần để cho vào ở 2 giai đoạn khác nhau? B. Tá dược dính A. Tá dược độn C. Tá dược rã D. Tá dược trơn - bóng 21. Điều nào sau đây đúng về tính chất của Lanolin? C. Có khả năng nhũ hóa mạnh, lanolin ngậm nước là một tá dược nhũ tương khan D. Có khả năng nhũ hóa kém, lanolin ngậm nước là một tá dược nhũ tương khan B. Có khả năng nhũ hóa mạnh, Lanolin ngậm nước nhũ hóa mạnh hơn lanolin khan A. Có khả năng nhũ hóa mạnh, Lanolin ngậm nước nhũ hóa kém hơn lanolin khan 22. Trong phương pháp ngưng kết do phản ứng hóa học, để điều chế hỗn dịch,…., dung dịch…? C. Lọc 2 dung dịch B. Sự khuấy trộn A. Tốc độ phối hợp D. Tốc độ phối hợp và sự khuấy trộn 23. Sự khác biệt QUAN TRỌNG giữa nguyên tắc bao đường và bao phim là? C. Quy trình báo đường dùng nhiều dung môi, bao phim không dùng dung môi B. Bao đường không dùng bất kỳ loại polymer nào, bao phim chủ yếu dùng polymer A. Bao đường là quá trình gián đoạn, bao phim là quá trình liên tục D. Bao đường là quy trình dùng nhiệt độ, bao phim không dùng nhiệt độ 24. Thành phần nào ít có trong công thức bột, cốm pha hỗn dịch uống đa liều? A. Tá dược chống đóng bánh D. Chất gây treo B. Chất gây thấm C. Chất bảo quản 25. Tính chất cần lưu ý của Carbomer khi sử dụng làm tá dược cho thuốc mỡ là? B. Chất tạo gel phụ thuộc nhiệt độ A. Chất tạo gel có độ nhớt phụ thuộc pH C. Chất tạo gel có độ nhớt phụ thuộc nồng độ D. Chất tạo gel cần phối hợp với glycerol 26. Chỉ số nước đặc trưng cho tá dược thuốc mỡ nào sau đây? A. Vaselin C. Sáp ong D. PEG B. Lanolin 27. Ý nào sau đây đúng về con đường (cách thức) thuốc thấm qua da? A. Có thể thấm xuyên quan khoảng giữa các tế bào nhưng chủ yếu là thấm theo các bộ phận phụ B. Chủ yếu là thấm xuyên qua khoảng giữa các tế bào và hoàn toàn không thấm qua các bộ phận phụ D. Có thể thấm theo các bộ phận phụ trên da nhưng chủ yếu là thấm xuyên qua khoảng giữa các tế bào C. Chỉ thấm trực tiếp xuyên qua vách các tế bảo 28. Hãy cho biết thời gian rã theo quy định của thuốc đạn được điều chế với tá dược Polyetylen glycol? C. Không quá 45 phút B. Không quá 30 phút D. Không quá 60 phút A. Không quá 15 phút 29. Đối với hỗn dịch dạng lỏng, chất gây thấm cần thiết trong trường hợp? B. Dược chất có bề mặt khó thấm chất dẫn C. Dược chất có tỉ trọng khá cao so với chất dẫn A. Dược chất có bề mặt thân nước D. Dược chất có bề mặt khó thấm và có tỉ trọng khá cao so với chất dẫn 30. Hãy cho biết tá dược suppocire thuộc nhóm tá dược nào? A. Thân nước thiên nhiên B. Thân nước tổng hợp D. Tá dược dầu hydrogen hóa C. Thân dầu bán tổng hợp 31. Hệ số lắng của một hỗn dịch biểu thị cho? B. Khả năng tách lớp A. Khả năng tái phân tán C. Khả năng phân liều D. Khả năng đồng đều hàm lượng 32. Các dẫn chất cellulose là tá dược rã theo cơ chế? A. Hòa tan D. Sinh khí C. Hút nước nhờ có mao quản B. Trương nở 33. Dạng thuốc cho hiệu quả điều trị cao đối với các bệnh tại chỗ trong đường tiêu hóa? A. Viên nén sử dụng bằng cách uống trọn viên D. Viên nén đặt dưới lưỡi B. Viên nén nhai C. Viên nén ngậm 34. Tá dược sử dụng trong viên ngậm? B. Gelatin D. Avicel 102 C. Avicel 101 A. Lecithin 35. Kích thước tiểu phân trong nhũ tương hay hỗn dịch tăng 10 lần thì vận tốc tách lớp? C. Tăng 50 A. Không thay đổi D. Tăng 100 lần B. Tăng 10 lần 36. Tá dược điều chế thuốc mềm nào sau đây tan được trong cồn 95%? C. Dầu vừng và dầu lạc A. Dầu lạc và dầu thầu dầu B. Dầu thầu dầu D. Dầu cá và dầu thầu dầu 37. Kiểu nhũ tương và kích thước tiểu phần của pha nội nhũ tương bị ảnh hưởng bởi? A. loại của chất nhũ hóa B. lực phân tán C. loại và lượng chất nhũ hóa D. loại và lượng chất nhũ hóa, lực phân tán 38. Tá dược nào vừa có tác động là tá dược dính vừa là tá dược rã? C. Cellulose vi tinh thể A. Tinh bột D. Lactose B. PVP và dẫn chất 39. Hãy cho biết thể tích của viên nang cứng số 1 là? A. 0,15 ml B. 0,28 ml C. 0,48 ml D. 0,57 ml 40. Hãy cho biết ưu điểm nào không đúng của viên nang cứng? C. Rẻ hơn viên nén D. Bảo vệ dược chất chống ánh sáng B. Sinh khả dụng cao hơn viên nén A. Hình dạng dễ nuốt 41. Muốn thuốc vào sâu tận cùng của phế nang, kích thước tiểu phân khí dung phải đạt? D. Từ 1 - 5 µm (mcm) B. Lớn hơn 15 µm (mcm) A. Lớn hơn 10 µm (mcm) C. Từ 5 – 10 µm (mcm) 42. Hãy cho biết tính chất nào KHÔNG ĐÚNG với gelatin? C. Có thể tạo màng mỏng 100 micromet D. Có nguồn gốc từ da hoặc xương A. An toàn, tiêu hóa được B. Dịch Gelatin 40% không bị chảy lỏng ở nhiệt độ cao 43. Ưu điểm quan trọng nhất của bột, cốm pha hỗn dịch là? D. Bào chế đơn giản C. Giải quyết được dạng bào chế thích hợp cho các dược chất rắn khó tan trong nước A. Thích hợp với đối tượng không dùng được dạng thuốc rắn phân liều B. Giảm thiểu được sự thủy phân của hoạt chất 44. Theo Siez và Robinson, kích thước của các tiểu phần rắn trong hỗn dịch nhỏ mắt nên nằm trong khoảng? B. 10 – 20 µm D. nhỏ hơn 5 µm A. 20 – 40 mcm µm C. nhỏ hơn 10 µm 45. Hãy cho biết thành phần khác biệt giữa vỏ nang cứng và vỏ nang mềm là? C. Glycerol A. Tá được màu B. Titan dioxid D. Gelatin 46. Ý nào sau đây ĐÚNG với NHƯỢC ĐIỂM của polyethylene glycol (PEG)? B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ… C. Gây nhuận tràng A. Độ cứng cao, gây khó chịu, gây đau D. Là tá dược thân dầu: gây khó khăn trong… 47. Hãy cho biết khi đóng nang mềm chứa dược chất rắn nên sử dụng chất gây thấm là? B. Tween 80 A. Lecithin D. PEG 400 C. Natri lauryl sulphat 48. Công thức gồm menthol, long não, talc. Hãy cho biết lượng bột talc cần gấp mấy lần so với menthol? D. 10 C. 5 B. 3 A. 2 49. Tá dược thuốc đặt nào sau đây là tá dược thân nước? C. Gelatin và Witepsol A. Witepsol và Suppocire B. Suppocire và gelatin D. Gelatin và PEG 50. Có thể sử dụng ở 2 dạng: rắn hoặc lỏng? D. Tá dược trơn - bóng B. Tá dược dính A. Tá dược độn C. Tá dược rã 51. Viên nén nào có tác dụng nhanh, dược chất đưa trực tiếp vào hệ tuần hoàn? B. Viên nhén nhai A. Viên nén ngậm C. Viên nén phân tán D. Viên nén đặt dưới lưỡi 52. Tá dược nào sau đây thuộc nhóm tá dược thân dầu dùng trong điều chế thuốc mềm? D. PEG 400 B. Lanolin và silicon A. Gel alginat và dầu mỡ sáp C. Carbopol và Lanolin 53. Cho công thức Dầu lạc thô 20g, nước vôi nhì 20g. Để điều chế được công thức, ta phải? B. Phải thêm Tween 80 C. Phải đun nóng D. Phải lắc mạnh A. Phải thêm Span 80 54. Hãy cho biết viên nén nào phải được bao tan trong ruột? B. Esomeprazol A. Omeprazol C. Amoxicllin D. Pantoprazol 55. Nguyên tắc điều chế nhũ tương theo phương pháp keo ướt là: "… được … trong lượng lớn…. ". Hãy điền vào chỗ trống theo thứ tự? A. Chất nhũ hóa/ hòa tàn/ pha ngoại/ pha nội C. Pha ngoại/ phối hợp / pha nội / chất nhũ hóa D. Chất nhũ hóa/ trộn / pha nội / pha ngoại B. Pha nội/ trộn / chất nhũ hóa/ pha ngoại 56. Cho công thức gồm paracetamol 250g, tinh bột 350g, dung dịch pvp 10% 8 ml. Hãy cho biết khối lượng của pvp? C. 1 B. 10 g D. 8g A. 0,8 g 57. Thuốc mỡ là dạng thuốc có thể chất…., dùng để bôi lên da hoặc niêm mạc nhằm…? C. Mềm/ Chuyển giao thuốc qua da B. Lỏng hoặc mềm/ trị liệu qua da D. Nhão/ bôi lên da A. Mềm/ bảo vệ hoặc đưa thuốc thấm qua da 58. Cho công thức Bromoform 2g, Codein phosphat 0.2g, Natri benzoat 4g, siro đơn vừa đủ 100ml, Thành phần cản trở sự hình thành của dạng bào chế khi pha chế là? B. Codein phosphat D. Siro đơn C. Natri benzoat A. Bromoform 59. Dạng thuốc phù hợp cho dược chất Lansoprazol? C. Viên nhai D. Viên nén đặt dưới lưỡi B. Viên nén bao tan trong ruột A. Viên nén ngậm 60. Trong bao đường, mục tiêu của giai đoạn bao cách ly? D. Tránh tương kỵ giữa viên nhân và lớp bao đường C. Làm cho viên nhẵn đẹp A. Để làm đầy cạnh viên B. Cách ly viên nhân khỏi độ ẩm của những lớp bao sau 61. Điều kiện áp dụng phương pháp dập viên trực tiếp? B. Viên có khối lượng nhỏ hơn 500 mg C. Dược chất có tính chịu nén và có độ trơn chảy D. Hàm lượng dược chất nhỏ A. Công thức viên có ít hơn 3 thành phần 62. Cho Công thức: Magnesi sulfat 300g, Natri Hydroxyd 100g Nước cất vđ 1000 ml Thành phần có tác dụng của sản phẩm từ công thức trên là? B. Natri hydroxyd C. Magnesi sulfat và natri hydroxyd D. Magnesi hydroxyd A. Magnesi sulfat 63. Viên nén nào phù hợp cho trẻ em? D. Viên nén đặt dưới lưỡi A. Viên nén ngậm C. Viên nén phân tán B. Viên nhén nhai 64. Cho công thức gồm paracetamol 250g, tinh bột 350g, dung dịch pvp 10% 8 ml. Hãy cho biết đây là công thức của dạng bào chế nào? B. Thuốc cốm A. Thuốc bột C. Viên nang D. Viên nén 65. Kích thước tiêu phần được chất rắn trong hỗn dịch cổ ánh hưởng đến … của hỗn dịch? C. Hệ Số lắng và sinh khả dụng A. Hệ số lắng D. Tốc độ hòa tan của dược chất B. Sinh khả dụng 66. Bentonit tạo kiểu nhũ tương phụ thuộc vào? B. lượng chất nhũ hóa A. Thứ tự phối hợp C. lượng chất nhũ hóa, lực phân tán D. chất nhũ hóa 67. Hãy chọn phương pháp tạo cốm hòa tan hay được sử dụng? A. Ép đùn và làm tròn B. Tạo hạt tầng sôi C. Phun sấy D. Xát hạt khô 68. Tá dược độn phù hợp với viên nén phụ khoa? C. Dẫn chất cellulose D. Tất cả các tá dược tan được trong nước B. Lactose A. Tinh bột 69. Phương pháp xát hạt từng phần được áp dụng đối với? B. Viên có các thành phần tương kỵ C. Viên có chứa dược chất dễ hỏng bởi nhiệt A. Viên có hàm lượng thấp D. Viên có chứa các vitamin 70. Tween 80 có ảnh hưởng đến độ bền của nhũ tương vì? D. Làm tăng tính hấp phụ của liên bề mặt 2 pha B. Có phần thân nước và phần thân dầu trong cấu trúc hóa họchụ của liên bề mặt 2 pha A. Làm giảm sức căng liên bề mặt giữa hai pha C. Tạo áo thân nước cho các tiểu phân dầu và tạo độ nhớt 71. Đặc điểm dễ nhận biết một thuốc lỏng có cấu trúc hỗn dịch, nhũ tương là? A. Trạng thái cảm quan C. Kích thước pha phân tán B. Trạng thái pha phân tán D. khó khăn trong điều chế 72. Các Hydrocarbon dùng cho thuốc mỡ thuộc nhóm tá dược? B. Dẫn chất của Dầu mỡ sáp A. Thân dầu C. Dầu mỡ sáp D. Thân nước 73. Trong bao đường, mục tiêu của giai đoạn bao dày là? A. Để làm đầy cạnh viên B. Cách ly viên nhân khỏi độ ẩm của những lớp bao sau D. Tránh tương kỵ giữa viên nhân và lớp bao đường C. Làm cho viên nhẵn đẹp 74. Hãy cho biết khi hoạt chất có tỉ trọng nặng, dễ lắng, cần sử dụng tá dược thuốc đạn nào? B. Witepsol W A. Witepsol H C. Witepsol E D. Witepsol S 75. Cho công thức: Cồn kép opi Benzoic 20g, siro đơn 20g, nước cất vừa đủ 100ml. Hãy chọn cách điều chế đúng nhất? B. Trộn cồn kép opi với đồng lượng nước cất, khuấy đều, thêm siro đơn, khuấy đều C. Trộn siro đơn với đồng lượng nước cất, thêm tiếp cồn kéo opi benzoic… A. Trộn cồn kép Opi benzoic với siro đơn rồi thêm đồng lượng nước, khuấy đều D. Trộn cồn kép opi benzoic với siro đơn, cho hỗn hợp này vào 50ml nước cất 76. Phương pháp bào chế cho viên có chất lượng ổn định nhất? D. Phương pháp xát hạt từng phần A. Phương pháp dập thẳng C. Phương pháp xát hạt ướt B. Phương pháp xát hạt khô 77. Lưu ý nào sau đây ĐÚNG khi đóng gói thuốc mỡ? B. Bao bì tốt nhất cho thuốc mỡ là chất dẻo D. Tránh dùng tuýp nhôm vì tuýp nhôm dễ hút không khí vào sau mỗi lần dùng A. Không đóng vào chai thủy tinh vì khó sử dụng C. Đóng thuốc đầy vào lọ hay tuýp 78. Phương pháp đơn giản nhất để xác định kiểu nhũ tương là? D. Pha loãng A. Nhuộm màu C. Đo độ dẫn điện B. Quan sát dưới kính hiển vi 79. Tá dược PEG dùng cho thuốc mỡ có nhược điểm? A. Khả năng hòa tan hoạt chất kém D. Không có khả năng thấm qua da lành B. Có tính háo ẩm C. Không thể phối hợp được các loại PEG khác nhau 80. Với kháng sinh không hấp thu, dạng viên phù hợp để điều trị nhiễm khuẩn vùng miệng – hầu họng? B. Viên nén nhai C. Viên nén ngậm D. Viên nén đặt dưới lưỡi A. Viên nén sử dụng bằng cách uống trọn viên 81. Cho Công thức: Magnesi sulfat 300g, Natri Hydroxyd 100g Nước cất vđ 1000 ml Phương pháp bào chế là? D. ngưng kết C. phân tán cơ học A. keo ướt B. keo khô Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai