Đề cương ôn tập – Bài 1FREEHóa Phân Tích 1. Một kiểm nghiệm viên đọc nhầm thể tích tại điểm tương đuơng khi định lượng, vậy trong phần tính toán kết quả người này mắc phải? C. Sai số thô B. Sai số tuyệt đối A. Sai số tương đối D. Sai số hệ thống 2. Cho: 2Cr6+ - 6e → 2Cr3+. Nồng độ đương lượng của dung dịch K2Cr2O7 0,1M là? C. 0,5N B. 0,2N D. 0,6N A. 0,1N 3. Phản ứng thuận nghịch? D. chỉ a và c đúng B. có thể xảy ra ở thể rắn hoặc lỏng C. ở nhiệt độ, áp suất nhất định thì thành phần hỗn hợp ở trạng thái cân bằng là không đổi A. có thể xảy ra ở thể khí hoặc lỏng 4. Một base liên hợp với acid mạnh có lực .........? C. rất yếu B. khá yếu A. trung bình D. coi như bỏ qua 5. Chất khử và chất oxy hoá có thể là hai chất ....(A).... [phản ứng hoá học] hoặc là một chất ....(B)... và một ....(C).... mà thế được chọn thích hợp [phản ứng điện hoá]? B. (A) = hoá học; (B) = oxy hoá; (C) = khử C. (A) = hoá học; (B) = hoá học; (C) = điện cực D. (A) = lưỡng tính; (B) = hoá học; (C) = điện cực A. (A) = trung tính; (B) = acid; (C) = base 6. Hoá phân tích là khoa học về sự xác định ......... của chất phân tích? B. thành phần hoá học D. nhóm chức C. thành phần A. phản ứng hoá học 7. Tính nồng độ mol của một dung dịch ethanol (C2H5OH = 46). Biết rằng trong 85,0 ml dung dịch có chứa 1,7 g ethanol? B. 0,55 M C. 0,67 M D. 0,85 M A. 0,45 M 8. Phương pháp phân tích thể tích là phương pháp dựa trên việc xác định? D. lượng chất chuẩn bậc 2 A. khối lượng của chất chuẩn khi phản ứng với chất phân tích B. thể tích chất chuẩn C. lượng chất chuẩn bậc 1 9. Việc chuẩn độ được thực hiện bằng cách thêm ............ vào dung dịch phân tích cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? B. chất chuẩn bậc 1 A. dung dịch chuẩn D. thuốc thử C. chất chuẩn bậc 2 10. Biểu thị kết quả trong phân tích khối lượng thường được tính theo? A. P (g/l) B. C% (kl/ kl) D. hàm lượng phần trăm của chất tách ra dưới dạng tự do theo khối lượng mẫu C. hàm lượng phần trăm dạng cân theo khối lượng mẫu 11. Cho: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Dung dịch K2Cr2O7 3M thì có nồng độ đương lượng là? C. 12N B. 6N A. 3N D. 18N 12. Khi ly tâm cần lưu ý? D. a, b, c đều đúng C. Phải cân bằng dung dịch trong ống A. Các ống phải có kích thước, hình dáng như nhau B. Không đổ dung dịch đầy ống 13. Muốn có kết tủa tan được? C. [A]m D. [A]m < TAmBn B. [A]m A. [A]m 14. Chữ số có nghĩa (CSCN) trong số đo trực tiếp bao gồm? A. Nhiều chữ số tin cậy và nhiều chữ số nghi ngờ C. Nhiều chữ số tin cậy và duy nhất một chữ số nghi ngờ D. Không câu nào đúng B. Chỉ có chữ số tin cậy 15. Phương pháp kết tủa là phương pháp dựa trên nguyên tắc là mẫu? C. được tách ra dưới dạng tự do hay hợp chất bền B. bị biến đổi thành cặn khi tiếp xúc với nhiệt D. được tách ra và bá điện cực A. tác dụng với thuốc thử tạo chất ít tan 16. Phương pháp Volhard thực hiện ở môi trường? B. kiềm mạnh C. acid yếu A. acid mạnh D. kiềm yếu 17. Phương pháp Fajans định lượng Br–, I– với chỉ thị eosin thực hiện ở môi trường? B. kiềm mạnh A. acid mạnh C. acid yếu D. kiềm yếu 18. Khi thực hiện kỹ thuật đun nóng, ta đặt dụng cụ chứa chất cần đun? A. Trực tiếp trên ngọn lửa D. Không cần qua lưới Amiăng B. Gián tiếp qua ngọn lửa C. Gián tiếp qua lưới Amiăng 19. Phân tích định lượng là? C. Định danh và xác định hàm lượng A. Định danh, xác định thành phần chất khảo sát hay ion cấu thành D. Tất cả đều đúng B. Xác định hàm lượng chất khảo sát 20. Phương pháp Volhard dùng kỹ thuật chuẩn độ? C. ngược A. trực tiếp D. gián tiếp B. thế 21. Phương pháp hoá học là phương pháp dựa trên? D. cấu trúc hoá học B. phản ứng hoá học C. hiện tượng hoá học A. thành phần hoá học 22. Quan niệm về acid base trong bài giảng này là theo thuyết của .........? A. Langmur C. Bronsted B. Lewis D. Faraday 23. Thế biểu kiến ảnh hưởng bởi? C. sự tạo thành kết tủa D. cả ba câu trả lời trên B. sự tạo phức A. pH 24. Khi đun dung dịch trong ống nghiệm? B. Để yên ống nghiệm D. Không đun trực tiếp dưới đáy ống A. Đun trực tiếp dưới đáy ống nghiệm C. Hướng về phía có người 25. Complexon III là? D. muối dinatri của etylen diamin tetraacetic C. acid etylen diamin tetraacetic B. acid nitril triacetic A. dẫn xuất của acid aminopolycarboxilic 26. Phương pháp áp dụng khi mẫu được làm bay hơi ở nhiệt độ thích hợp, khí bay ra được hấp thụ bằng một chất đã biết trước khối lượng được gọi là phương pháp? B. cất D. điện trọng lượng C. kết tủa A. tách 27. Cho: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Biết nồng độ mol của dung dịch K2Cr2O7 trên là 0,05M. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch trên? A. 0,1N D. 0,15N B. 0,05N C. 0,3N 28. Khi phân tích mẫu với hàm lượng siêu vi lượng, ta chọn phương pháp phân tích? C. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy cao B. Phương pháp phân tích công cụ D. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy rất cao A. Phương pháp hoá học 29. Số gam kali dicromat cần thiết để pha 250 ml dung dịch kali dicromat 2M là? C. 147 g D. 151 g B. 142 g A. 138 g 30. Nếu những nồng độ ở dạng oxy hoá và dạng khử bằng nhau, thế được giữ trong điện cực = Eo và Eo được gọi là ...(A)... của hệ thống? D. điểm tương đương A. thế biểu kiến C. thế chuẩn B. thế cân bằng 31. Theo thuyết acid base đã nêu trong bài, acid là những chất có khả năng .......... proton? A. phân ly B. cho D. tham gia bắt giữ C. nhận 32. Khi tiến hành phân tích 1 mẫu bất kỳ thường mắc phải các loại sai số? A. Sai số hệ thống B. Sai số ngẫu nhiên D. Cả a, b, c đều đúng C. Sai số thô 33. Nồng độ gam/lít được biểu thị? B. số mg chất tan / 1000 ml dung dịch D. số ml chất tan / 1000 ml dung dịch A. số gam chất tan / 1000 ml dung dịch C. số ml chất tan / 100 ml dung dịch 34. Theo quy ước, thế Eo của hydro bằng ...... volt và thế của những hệ thống khác được xác định theo tỷ lệ của thế của điện cực này? D. ± 10,0 B. 1,00 C. ± 1,00 A. 0,00 35. Loại trừ sai số thô bằng cách? A. Tra bảng Student để tìm Ttn và Tlt B. Dùng phương pháp chuẩn Dixon (test Q) D. Câu b và c đúng C. Dùng phương pháp kiểm định T (test T) 36. Khi thêm dư thuốc thử kết tủa, độ tan của kết tủa? D. giảm xuống nhiều B. tăng lên nhiều A. tăng lên C. giảm xuống 37. Phản ứng oxy hoá - khử tức là quá trình cho nhận ... (A)... thường xảy ra ...(B)... và đòi hỏi tăng nhiệt độ, thêm xúc tác? C. (A) = electron và (B) = chậm D. (A) = proton và (B) = nhanh B. (A) = proton và (B) = chậm A. (A) = electron và (B) = nhanh 38. Nồng độ phần trăm C% (tt/tt) được biểu thị? A. số ml chất tan / 100 ml dung dịch D. số ml chất tan / 100 g dung dịch C. số mg chất tan / 100 ml dung dịch B. số ml chất tan / 1000 ml dung dịch 39. Loại sai số nào có thể hiệu chỉnh và loại trừ khi tiến hành phân tích mẫu? D. Sai số tuyệt đối A. Sai số thô B. Sai số ngẫu nhiên C. Sai số hệ thống 40. Dung dịch chuẩn độ hay được sử dụng để định lượng base yếu trong môi trường khan nước là dung dịch? A. acid percloric 0,1N / acid hydrocloric B. acid percloric 0,1N / acid acetic D. acid percloric 0,1N / acid acetic khan C. KOH/MeOH 41. Sai số do phương pháp đo dẫn đến? D. Sai số tuyệt đối C. Sai số hệ thống B. Sai số ngẫu nhiên A. Sai số thô 42. Khi phân tích mẫu với hàm lượng vi lượng, ta chọn phương pháp phân tích? B. Phương pháp phân tích công cụ A. Phương pháp hoá học D. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy rất cao C. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy cao 43. Cách thông thường biểu diễn năng lượng tự do của phản ứng bằng hàm số? C. biến thiên entropy A. năng lượng tự do Gibb D. T student B. biến thiên enthalpy 44. Ở pH 4 -6 EDTA phân ly ở dạng? A. H5Y+ D. HY3– C. H2Y2– B. H3Y– 45. Trong dung môi là acid, các chất tan là .......... sẽ khó phân ly hơn (vì giảm sự cho proton)? C. chất lưỡng tính A. chất trao đổi ion D. acid B. base 46. Hệ thống phân tích đang sử dụng trong trường là? A. Hệ thống H2S D. Cả 3 hệ thống C. Hệ thống phosphat B. Hệ thống acid - base 47. Khi ly tâm 1 ống, ống đối trọng được đặt? B. Kế bên ống nghiệm cần ly tâm C. Không cần đối xứng A. Đối xứng với ống cần ly tâm qua trục quay D. Đối trọng có hoặc không có cũng được 48. Bẩn tủa thường gặp trong kết tủa vô định hình là do hiện tượng? B. hấp thụ C. hấp lưu D. nội hấp A. cộng kết 49. Phương pháp phân tích ướt là? B. Chất khảo ở dạng rắn A. Tiến hành khảo sát chất cần phân tích trong dung dịch D. Chỉ thuốc thử ở dạng dung dịch C. Thuốc thử ở dạng rắn 50. Nồng độ phần trăm C% (kl/kl) được biểu thị? B. số mg chất tan / 100 ml dung dịch A. số gam chất tan / 100 ml dung dịch D. số mg chất tan / 100 g dung dịch C. số gam chất tan / 100 g dung dịch 51. Phương pháp Mohr thực hiện ở môi trường? C. acid yếu B. kiềm mạnh A. acid mạnh D. trung tính, kiềm yếu pH = 6,5-10 52. Thuốc thử KF chủ yếu gồm thành phần? B. C6H5N D. SO2 + I2 + C6H5N C. MeOH A. SO2 53. Phản ứng oxy hoá - khử là phản ứng tương ứng với sự trao đổi electron giữa hai hợp chất: một chất cho electron - gọi là chất .....A.... và một chất nhận electron -gọi là chất ....B...? B. (A) = acid và (B) = base D. (A) = oxy hoá và (B) = khử C. (A) = acid liên hợp và (B) = base liên hợp A. (A) = khử và (B) = oxy hoá 54. Loại sai số nào thể hiện độ đúng của phương pháp phân tích? D. Sai số hệ thống B. Sai số ngẫu nhiên A. Sai số thô C. Sai số tuyệt đối 55. Muốn có kết tủa? B. [A]m D. [A]m < TAmBn C. [A]m A. [A]m 56. pH của dung dịch natri hydroxyd (.19.10-3 mol.dm-3) là: .......... Xem NaOH như phân ly hoàn toàn? C. 12,6 B. 7,3 D. 11,1 A. 10,2 57. Kết quả định lượng sau cùng là M = 0,0025 g, chữ số 5 là chữ số? C. Câu a và b đều đúng B. Chữ số có nghĩa không tin cậy D. Không câu nào đúng A. Chữ số có nghĩa tin cậy 58. Đặc điểm của một dung dịch chuẩn? A. bền, có công thức xác định D. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn, phản ứng chọn lọc và có nồng độ xác định, ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản B. không bị hút ẩm, khối lượng phân tử khá lớn C. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn và phản ứng chọn lọc đối với mẫu 59. Lượng thuốc thử cần dùng phải cho thừa ................................ so với tính toán theo lý thuyết là? B. 10 – 15% D. 20 –25 % C. 15 – 20% A. 5 – 10 % 60. Một kim loại có thể cho những ion tương ứng với nhiều hoá trị. Ion có điện tích dương lớn nhất tương ứng với dạng ... (A)... Ion có điện tích dương nhỏ nhất tương ứng với dạng ... (B)..? D. (A) = base và (B) = acid B. (A) = oxy hoá và (B) = khử A. (A) = khử và (B) = oxy hoá C. (A) = acid và (B) = base 61. Tính chất đặc trưng của nội phức là? B. độ bền cao D. tất cả các câu trên đúng C. độ tan trong dung môi hữu cơ lớn A. màu đặc trưng 62. Cân bằng hoá học là trạng thái .......... mà trong đó chất tham gia phản ứng và sản phẩm chuyển đổi liên tục cho nhau. Tốc độ mất đi và xuất hiện của chúng bằng nhau? D. khí A. động B. đứng yên C. tĩnh 63. Hoá phân tích đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của môn khoa học? B. địa chất D. tất cả các câu trên A. y dược học C. khoáng vật học 64. Các yếu tố ảnh hưởng đến hằng số cân bằng của phản ứng là? A. nồng độ các chất tham gia phản ứng D. tất cả đều đúng C. nồng độ của sản phẩm tạo thành B. nhiệt độ, áp suất 65. Chỉ thị vạn năng cho biết? B. pH của dung dịch với độ chính xác ±1 đ A. pH của dung dịch với độ chính xác ±0 C. Không cho biết dung dịch có pH là bao nhiêu D. pH < 6 66. Phương pháp phân tích thể tích được sử dụng rộng rãi vì? C. nhanh, tiện lợi, chính xác và có thể tự động hoá A. ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản D. tiện lợi, kỹ thuật đơn giản, ít tốn kém và có thể tự động hoá B. ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản, chính xác 67. Phản ứng oxy hoá - khử là phản ứng trao đổi ....... từ chất tham gia này sang chất tham gia kia? B. OH- A. H+ C. cation D. electron 68. Chỉ thị dùng trong phương pháp Mohr? C. K2Cr2O7 D. eosin B. K2CrO4 A. Phèn sắt amoni (Fe3+) 69. Phân tích định lượng cho phép xác định ..... của các hợp phần trong chất nghiên cứu? C. thể tích B. thành phần A. cấu trúc D. trọng lượng 70. Đối tượng của phương pháp phân tích khối lượng là? A. chất rắn D. chất rắn và chất lỏng C. chất lỏng và chất khí B. chất lỏng 71. Chỉ thị đen eriocrom T ở pH = 6,3 - 11,2 có màu? C. vàng cam A. xanh B. đỏ D. tím 72. Loại sai số nào thể hiện độ chính xác của phương pháp phân tích? D. Sai số hệ thống B. Sai số ngẫu nhiên C. Sai số tuyệt đối A. Sai số thô 73. Định luợng Fe3+ bằng phương pháp comlexon dùng chỉ thị? D. acid salicylic A. đen eriocrom T C. crom xanh đen acid B. kxilen dacam 74. Phức chất là những hợp chất phân tử được tạo thành do ........... nối với các phối tử? B. một cation C. một kim loại A. một ion D. một vài ion kim loại 75. Trong ngành Dược, hoá học phân tích giúp giải quyết vấn đề? A. Nghiên cứu các phương pháp bào chế thuốc B. Tối ưu hoá các quá trình tổng hợp thuốc C. Xác định hàm lượng thuốc trong các chế phẩm D. Tất cả đều đúng 76. Nồng độ phần trăm C% (tt/kl) được biểu thị? A. số mg chất tan / 100 g dung dịch C. số lít chất tan / 100 g dung dịch B. số ml chất tan / 100 ml dung dịch D. số ml chất tan / 100 g dung dịch 77. Phương pháp phân tích khối lượng dựa vào sự đo chính xác? D. khối lượng của chất rắn cần xác định hoặc thành phần của nó được tách ra ở dạng tinh khiết hay hợp chất có thành phần xác định C. khối lượng hợp chất có thành phần không đổi B. khối lượng đơn chất được tách ra từ một hỗn hợp rắn A. khối lượng của chất rắn cần xác định 78. Hóa phân tích nghiên cứu lĩnh vực? A. Chỉ phân tích định tính và định lượng C. Chỉ phân tích định lượng B. Chỉ phân tích định tính D. a, b, c đều sai 79. Một mẫu chứa 15,0 cm3 HCl được chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,0830 mol.dm-3. Điểm kết thúc đạt được sau khi thêm 19,2 cm3 NaOH. Nồng độ của HCl là bao nhiêu? A. 0,178 mol B. 0,0648 mol C. 0,212 mol D. 0,106 mol 80. Có mấy bước chủ yếu của một quy trình phân tích? D. 6 A. 3 B. 4 C. 5 81. Hóa phân tích là 1 ngành khoa học dùng phương pháp hóa học để xác định? B. Thành phần hóa học A. Cấu trúc hóa học C. Hàm lượng chất hóa học D. Thành phần hóa học và hàm lượng của các chất hay hỗn hợp các chất 82. Công thức tính độ tan trong nước nguyên chất của chất điện ly ít tan dạng AB (cùng hoá trị)? C. S A B = √ 2 T A B S B. S A B = √ T A B S D. S A B = 1 f √ 2 T A B S A. S A B = 1 f √ T A B S 83. Trong môi trường acid độ tan của chất điện ly ít tan phụ thuộc vào? B. tích số tan của muối đó D. hằng số phân ly của acid trong môi trường A. tích số tan của muối đó và nồng độ H+ C. nồng độ H+ 84. Chỉ thị kim loại là chỉ thị làm thay đổi màu phụ thuộc vào? C. dạng phân ly của EDTA B. hằng số bền điều kiện của chỉ thị A. hằng số bền của complexonat D. nồng độ của ion kim loại 85. .................là dung dịch kháng lại sự thay đổi pH khi thêm acid hay base mạnh vào dung dịch hoặc là dung dịch mà khi pha loãng thì pH của dung dịch thay đổi ít? B. Dung dịch phân cực D. Dung dịch phân ly C. Dung dịch đệm A. Dung dịch kém phân cực 86. Định lượng Ca2+ với chỉ thị murexit thực hiện ở môi trường? A. pH > 12 D. pH < 3 C. pH = 9-11 B. pH = 7-8 87. Kết quả định lượng sau cùng là M = 0,0020 g, số đo này bao gồm … chữ số có nghĩa? B. 4 chữ số có nghĩa C. 2 chữ số có nghĩa A. 5 chữ số có nghĩa D. 1 chữ số có nghĩa 88. Để xử lý các hằng số cân bằng ta có thể làm theo các cách? D. a và b đúng B. cộng hai phản ứng với nhau để tạo ra phản ứng mới thì hằng số cân bằng của phản ứng mới là tích số của hằng số cân bằng của các phản ứng ban đầu C. nhân hai phản ứng với nhau thì hằng số cân bằng mới sẽ là tổng của các hằng số cân bằng ban đầu A. đảo ngược phản ứng thì hằng số cân bằng của phản ứng mới sẽ là nghịch đảo của phản ứng đầu 89. Phân tích định tính là? B. Xác định hàm lượng chất khảo sát C. Định danh và xác định hàm lượng D. Tất cả đều đúng A. Định danh, xác định thành phần chất khảo sát hay ion cấu thành 90. Phương pháp phân tích khô là? B. Chỉ có chất khảo ở dạng rắn D. a, b, c đều đúng C. Chỉ có thuốc thử ở dạng rắn A. Chất khảo sát và thuốc khử đều ở dạng rắn 91. Nếu dung dịch được pha loãng đầy đủ thì .......... và nồng độ có thể được dùng lẫn lộn? A. đương lượng C. dung dịch đệm D. hoạt độ B. chất điện ly 92. Muối nào sau đây khi hoà tan vào nước sẽ cho một dung dịch có pH gần bằng 7? C. Natri nitrat D. Natri cyanid A. Kali carbonat B. Ammonium bromid 93. Chỉ thị dùng ở dạng rắn? A. đen eriocrom T D. câu a, b đúng C. acid salicylic B. murexit 94. Trong ngành Dược, hoá học phân tích giúp giải quyết vấn đề nào? C. Xác định trong các chế phẩm có tạp chất hay không B. Tối ưu hoá các quá trình tổng hợp thuốc D. Tất cả đều đúng A. Nghiên cứu các phương pháp bào chế thuốc 95. Cho biết nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 98% có d = 1,84 g/ml? B. 35,3 N C. 28,5 N A. 36,8 N D. 45 N Time's up # Tổng Hợp# Dược Học