Đề cương ôn tập – Bài 1FREEHóa Phân Tích 1. Đối tượng của phương pháp phân tích khối lượng là? A. chất rắn B. chất lỏng C. chất lỏng và chất khí D. chất rắn và chất lỏng 2. Công thức tính độ tan trong nước nguyên chất của chất điện ly ít tan dạng AB (cùng hoá trị)? B. S A B = √ T A B S A. S A B = 1 f √ T A B S C. S A B = √ 2 T A B S D. S A B = 1 f √ 2 T A B S 3. Phản ứng oxy hoá - khử tức là quá trình cho nhận ... (A)... thường xảy ra ...(B)... và đòi hỏi tăng nhiệt độ, thêm xúc tác? B. (A) = proton và (B) = chậm A. (A) = electron và (B) = nhanh D. (A) = proton và (B) = nhanh C. (A) = electron và (B) = chậm 4. Loại sai số nào thể hiện độ chính xác của phương pháp phân tích? B. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số hệ thống C. Sai số tuyệt đối A. Sai số thô 5. Nếu những nồng độ ở dạng oxy hoá và dạng khử bằng nhau, thế được giữ trong điện cực = Eo và Eo được gọi là ...(A)... của hệ thống? C. thế chuẩn D. điểm tương đương B. thế cân bằng A. thế biểu kiến 6. Khi đun dung dịch trong ống nghiệm? D. Không đun trực tiếp dưới đáy ống C. Hướng về phía có người B. Để yên ống nghiệm A. Đun trực tiếp dưới đáy ống nghiệm 7. Chỉ thị đen eriocrom T ở pH = 6,3 - 11,2 có màu? C. vàng cam A. xanh B. đỏ D. tím 8. Số gam kali dicromat cần thiết để pha 250 ml dung dịch kali dicromat 2M là? A. 138 g B. 142 g D. 151 g C. 147 g 9. Việc chuẩn độ được thực hiện bằng cách thêm ............ vào dung dịch phân tích cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. dung dịch chuẩn D. thuốc thử C. chất chuẩn bậc 2 B. chất chuẩn bậc 1 10. Các yếu tố ảnh hưởng đến hằng số cân bằng của phản ứng là? B. nhiệt độ, áp suất A. nồng độ các chất tham gia phản ứng C. nồng độ của sản phẩm tạo thành D. tất cả đều đúng 11. Loại sai số nào có thể hiệu chỉnh và loại trừ khi tiến hành phân tích mẫu? C. Sai số hệ thống D. Sai số tuyệt đối A. Sai số thô B. Sai số ngẫu nhiên 12. Kết quả định lượng sau cùng là M = 0,0020 g, số đo này bao gồm … chữ số có nghĩa? A. 5 chữ số có nghĩa B. 4 chữ số có nghĩa D. 1 chữ số có nghĩa C. 2 chữ số có nghĩa 13. Loại trừ sai số thô bằng cách? C. Dùng phương pháp kiểm định T (test T) B. Dùng phương pháp chuẩn Dixon (test Q) D. Câu b và c đúng A. Tra bảng Student để tìm Ttn và Tlt 14. Một base liên hợp với acid mạnh có lực .........? B. khá yếu D. coi như bỏ qua C. rất yếu A. trung bình 15. Ở pH 4 -6 EDTA phân ly ở dạng? D. HY3– A. H5Y+ C. H2Y2– B. H3Y– 16. pH của dung dịch natri hydroxyd (.19.10-3 mol.dm-3) là: .......... Xem NaOH như phân ly hoàn toàn? A. 10,2 B. 7,3 D. 11,1 C. 12,6 17. Phân tích định tính là? B. Xác định hàm lượng chất khảo sát D. Tất cả đều đúng A. Định danh, xác định thành phần chất khảo sát hay ion cấu thành C. Định danh và xác định hàm lượng 18. Phương pháp phân tích khối lượng dựa vào sự đo chính xác? C. khối lượng hợp chất có thành phần không đổi D. khối lượng của chất rắn cần xác định hoặc thành phần của nó được tách ra ở dạng tinh khiết hay hợp chất có thành phần xác định A. khối lượng của chất rắn cần xác định B. khối lượng đơn chất được tách ra từ một hỗn hợp rắn 19. Thế biểu kiến ảnh hưởng bởi? D. cả ba câu trả lời trên C. sự tạo thành kết tủa B. sự tạo phức A. pH 20. Cho: 2Cr6+ - 6e → 2Cr3+. Nồng độ đương lượng của dung dịch K2Cr2O7 0,1M là? B. 0,2N C. 0,5N D. 0,6N A. 0,1N 21. Khi ly tâm cần lưu ý? A. Các ống phải có kích thước, hình dáng như nhau D. a, b, c đều đúng B. Không đổ dung dịch đầy ống C. Phải cân bằng dung dịch trong ống 22. Lượng thuốc thử cần dùng phải cho thừa ................................ so với tính toán theo lý thuyết là? A. 5 – 10 % D. 20 –25 % B. 10 – 15% C. 15 – 20% 23. Muối nào sau đây khi hoà tan vào nước sẽ cho một dung dịch có pH gần bằng 7? D. Natri cyanid C. Natri nitrat B. Ammonium bromid A. Kali carbonat 24. Hóa phân tích là 1 ngành khoa học dùng phương pháp hóa học để xác định? C. Hàm lượng chất hóa học D. Thành phần hóa học và hàm lượng của các chất hay hỗn hợp các chất B. Thành phần hóa học A. Cấu trúc hóa học 25. Để xử lý các hằng số cân bằng ta có thể làm theo các cách? B. cộng hai phản ứng với nhau để tạo ra phản ứng mới thì hằng số cân bằng của phản ứng mới là tích số của hằng số cân bằng của các phản ứng ban đầu A. đảo ngược phản ứng thì hằng số cân bằng của phản ứng mới sẽ là nghịch đảo của phản ứng đầu C. nhân hai phản ứng với nhau thì hằng số cân bằng mới sẽ là tổng của các hằng số cân bằng ban đầu D. a và b đúng 26. Complexon III là? D. muối dinatri của etylen diamin tetraacetic A. dẫn xuất của acid aminopolycarboxilic C. acid etylen diamin tetraacetic B. acid nitril triacetic 27. Phân tích định lượng là? D. Tất cả đều đúng C. Định danh và xác định hàm lượng B. Xác định hàm lượng chất khảo sát A. Định danh, xác định thành phần chất khảo sát hay ion cấu thành 28. Phương pháp phân tích thể tích là phương pháp dựa trên việc xác định? C. lượng chất chuẩn bậc 1 A. khối lượng của chất chuẩn khi phản ứng với chất phân tích B. thể tích chất chuẩn D. lượng chất chuẩn bậc 2 29. Phương pháp phân tích thể tích được sử dụng rộng rãi vì? D. tiện lợi, kỹ thuật đơn giản, ít tốn kém và có thể tự động hoá A. ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản B. ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản, chính xác C. nhanh, tiện lợi, chính xác và có thể tự động hoá 30. Trong ngành Dược, hoá học phân tích giúp giải quyết vấn đề? D. Tất cả đều đúng A. Nghiên cứu các phương pháp bào chế thuốc C. Xác định hàm lượng thuốc trong các chế phẩm B. Tối ưu hoá các quá trình tổng hợp thuốc 31. Chỉ thị dùng trong phương pháp Mohr? A. Phèn sắt amoni (Fe3+) D. eosin C. K2Cr2O7 B. K2CrO4 32. Cách thông thường biểu diễn năng lượng tự do của phản ứng bằng hàm số? D. T student A. năng lượng tự do Gibb C. biến thiên entropy B. biến thiên enthalpy 33. Một kim loại có thể cho những ion tương ứng với nhiều hoá trị. Ion có điện tích dương lớn nhất tương ứng với dạng ... (A)... Ion có điện tích dương nhỏ nhất tương ứng với dạng ... (B)..? A. (A) = khử và (B) = oxy hoá C. (A) = acid và (B) = base B. (A) = oxy hoá và (B) = khử D. (A) = base và (B) = acid 34. Phương pháp áp dụng khi mẫu được làm bay hơi ở nhiệt độ thích hợp, khí bay ra được hấp thụ bằng một chất đã biết trước khối lượng được gọi là phương pháp? D. điện trọng lượng C. kết tủa A. tách B. cất 35. Một kiểm nghiệm viên đọc nhầm thể tích tại điểm tương đuơng khi định lượng, vậy trong phần tính toán kết quả người này mắc phải? C. Sai số thô B. Sai số tuyệt đối A. Sai số tương đối D. Sai số hệ thống 36. Chỉ thị dùng ở dạng rắn? B. murexit D. câu a, b đúng C. acid salicylic A. đen eriocrom T 37. Trong môi trường acid độ tan của chất điện ly ít tan phụ thuộc vào? B. tích số tan của muối đó C. nồng độ H+ D. hằng số phân ly của acid trong môi trường A. tích số tan của muối đó và nồng độ H+ 38. Phản ứng oxy hoá - khử là phản ứng trao đổi ....... từ chất tham gia này sang chất tham gia kia? D. electron A. H+ C. cation B. OH- 39. Phương pháp Fajans định lượng Br–, I– với chỉ thị eosin thực hiện ở môi trường? C. acid yếu B. kiềm mạnh A. acid mạnh D. kiềm yếu 40. Chất khử và chất oxy hoá có thể là hai chất ....(A).... [phản ứng hoá học] hoặc là một chất ....(B)... và một ....(C).... mà thế được chọn thích hợp [phản ứng điện hoá]? D. (A) = lưỡng tính; (B) = hoá học; (C) = điện cực C. (A) = hoá học; (B) = hoá học; (C) = điện cực A. (A) = trung tính; (B) = acid; (C) = base B. (A) = hoá học; (B) = oxy hoá; (C) = khử 41. Quan niệm về acid base trong bài giảng này là theo thuyết của .........? C. Bronsted B. Lewis D. Faraday A. Langmur 42. Cho: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Dung dịch K2Cr2O7 3M thì có nồng độ đương lượng là? C. 12N A. 3N D. 18N B. 6N 43. Thuốc thử KF chủ yếu gồm thành phần? A. SO2 B. C6H5N C. MeOH D. SO2 + I2 + C6H5N 44. Phương pháp phân tích ướt là? A. Tiến hành khảo sát chất cần phân tích trong dung dịch C. Thuốc thử ở dạng rắn B. Chất khảo ở dạng rắn D. Chỉ thuốc thử ở dạng dung dịch 45. Biểu thị kết quả trong phân tích khối lượng thường được tính theo? A. P (g/l) C. hàm lượng phần trăm dạng cân theo khối lượng mẫu B. C% (kl/ kl) D. hàm lượng phần trăm của chất tách ra dưới dạng tự do theo khối lượng mẫu 46. Phản ứng thuận nghịch? D. chỉ a và c đúng A. có thể xảy ra ở thể khí hoặc lỏng B. có thể xảy ra ở thể rắn hoặc lỏng C. ở nhiệt độ, áp suất nhất định thì thành phần hỗn hợp ở trạng thái cân bằng là không đổi 47. Phương pháp Mohr thực hiện ở môi trường? C. acid yếu B. kiềm mạnh D. trung tính, kiềm yếu pH = 6,5-10 A. acid mạnh 48. Khi tiến hành phân tích 1 mẫu bất kỳ thường mắc phải các loại sai số? C. Sai số thô A. Sai số hệ thống D. Cả a, b, c đều đúng B. Sai số ngẫu nhiên 49. Khi phân tích mẫu với hàm lượng siêu vi lượng, ta chọn phương pháp phân tích? B. Phương pháp phân tích công cụ A. Phương pháp hoá học D. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy rất cao C. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy cao 50. Muốn có kết tủa? D. [A]m < TAmBn B. [A]m C. [A]m A. [A]m 51. Hoá phân tích đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của môn khoa học? B. địa chất A. y dược học D. tất cả các câu trên C. khoáng vật học 52. Bẩn tủa thường gặp trong kết tủa vô định hình là do hiện tượng? A. cộng kết D. nội hấp C. hấp lưu B. hấp thụ 53. .................là dung dịch kháng lại sự thay đổi pH khi thêm acid hay base mạnh vào dung dịch hoặc là dung dịch mà khi pha loãng thì pH của dung dịch thay đổi ít? B. Dung dịch phân cực C. Dung dịch đệm D. Dung dịch phân ly A. Dung dịch kém phân cực 54. Nếu dung dịch được pha loãng đầy đủ thì .......... và nồng độ có thể được dùng lẫn lộn? D. hoạt độ B. chất điện ly A. đương lượng C. dung dịch đệm 55. Một mẫu chứa 15,0 cm3 HCl được chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,0830 mol.dm-3. Điểm kết thúc đạt được sau khi thêm 19,2 cm3 NaOH. Nồng độ của HCl là bao nhiêu? A. 0,178 mol B. 0,0648 mol C. 0,212 mol D. 0,106 mol 56. Chỉ thị kim loại là chỉ thị làm thay đổi màu phụ thuộc vào? A. hằng số bền của complexonat C. dạng phân ly của EDTA B. hằng số bền điều kiện của chỉ thị D. nồng độ của ion kim loại 57. Định luợng Fe3+ bằng phương pháp comlexon dùng chỉ thị? A. đen eriocrom T D. acid salicylic B. kxilen dacam C. crom xanh đen acid 58. Loại sai số nào thể hiện độ đúng của phương pháp phân tích? C. Sai số tuyệt đối D. Sai số hệ thống A. Sai số thô B. Sai số ngẫu nhiên 59. Cho biết nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 98% có d = 1,84 g/ml? B. 35,3 N D. 45 N A. 36,8 N C. 28,5 N 60. Đặc điểm của một dung dịch chuẩn? D. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn, phản ứng chọn lọc và có nồng độ xác định, ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản B. không bị hút ẩm, khối lượng phân tử khá lớn A. bền, có công thức xác định C. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn và phản ứng chọn lọc đối với mẫu 61. Phương pháp Volhard dùng kỹ thuật chuẩn độ? D. gián tiếp B. thế A. trực tiếp C. ngược 62. Phương pháp kết tủa là phương pháp dựa trên nguyên tắc là mẫu? A. tác dụng với thuốc thử tạo chất ít tan C. được tách ra dưới dạng tự do hay hợp chất bền D. được tách ra và bá điện cực B. bị biến đổi thành cặn khi tiếp xúc với nhiệt 63. Khi phân tích mẫu với hàm lượng vi lượng, ta chọn phương pháp phân tích? C. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy cao B. Phương pháp phân tích công cụ D. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy rất cao A. Phương pháp hoá học 64. Khi ly tâm 1 ống, ống đối trọng được đặt? D. Đối trọng có hoặc không có cũng được A. Đối xứng với ống cần ly tâm qua trục quay C. Không cần đối xứng B. Kế bên ống nghiệm cần ly tâm 65. Nồng độ phần trăm C% (tt/tt) được biểu thị? B. số ml chất tan / 1000 ml dung dịch C. số mg chất tan / 100 ml dung dịch D. số ml chất tan / 100 g dung dịch A. số ml chất tan / 100 ml dung dịch 66. Hoá phân tích là khoa học về sự xác định ......... của chất phân tích? A. phản ứng hoá học C. thành phần B. thành phần hoá học D. nhóm chức 67. Chỉ thị vạn năng cho biết? B. pH của dung dịch với độ chính xác ±1 đ C. Không cho biết dung dịch có pH là bao nhiêu D. pH < 6 A. pH của dung dịch với độ chính xác ±0 68. Nồng độ gam/lít được biểu thị? B. số mg chất tan / 1000 ml dung dịch D. số ml chất tan / 1000 ml dung dịch C. số ml chất tan / 100 ml dung dịch A. số gam chất tan / 1000 ml dung dịch 69. Cho: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Biết nồng độ mol của dung dịch K2Cr2O7 trên là 0,05M. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch trên? D. 0,15N B. 0,05N C. 0,3N A. 0,1N 70. Nồng độ phần trăm C% (kl/kl) được biểu thị? B. số mg chất tan / 100 ml dung dịch D. số mg chất tan / 100 g dung dịch A. số gam chất tan / 100 ml dung dịch C. số gam chất tan / 100 g dung dịch 71. Phản ứng oxy hoá - khử là phản ứng tương ứng với sự trao đổi electron giữa hai hợp chất: một chất cho electron - gọi là chất .....A.... và một chất nhận electron -gọi là chất ....B...? B. (A) = acid và (B) = base D. (A) = oxy hoá và (B) = khử A. (A) = khử và (B) = oxy hoá C. (A) = acid liên hợp và (B) = base liên hợp 72. Tính nồng độ mol của một dung dịch ethanol (C2H5OH = 46). Biết rằng trong 85,0 ml dung dịch có chứa 1,7 g ethanol? B. 0,55 M D. 0,85 M C. 0,67 M A. 0,45 M 73. Sai số do phương pháp đo dẫn đến? A. Sai số thô D. Sai số tuyệt đối B. Sai số ngẫu nhiên C. Sai số hệ thống 74. Khi thực hiện kỹ thuật đun nóng, ta đặt dụng cụ chứa chất cần đun? C. Gián tiếp qua lưới Amiăng A. Trực tiếp trên ngọn lửa B. Gián tiếp qua ngọn lửa D. Không cần qua lưới Amiăng 75. Nồng độ phần trăm C% (tt/kl) được biểu thị? A. số mg chất tan / 100 g dung dịch B. số ml chất tan / 100 ml dung dịch D. số ml chất tan / 100 g dung dịch C. số lít chất tan / 100 g dung dịch 76. Phương pháp Volhard thực hiện ở môi trường? C. acid yếu B. kiềm mạnh D. kiềm yếu A. acid mạnh 77. Khi thêm dư thuốc thử kết tủa, độ tan của kết tủa? B. tăng lên nhiều A. tăng lên D. giảm xuống nhiều C. giảm xuống 78. Trong ngành Dược, hoá học phân tích giúp giải quyết vấn đề nào? C. Xác định trong các chế phẩm có tạp chất hay không B. Tối ưu hoá các quá trình tổng hợp thuốc D. Tất cả đều đúng A. Nghiên cứu các phương pháp bào chế thuốc 79. Chữ số có nghĩa (CSCN) trong số đo trực tiếp bao gồm? C. Nhiều chữ số tin cậy và duy nhất một chữ số nghi ngờ D. Không câu nào đúng B. Chỉ có chữ số tin cậy A. Nhiều chữ số tin cậy và nhiều chữ số nghi ngờ 80. Muốn có kết tủa tan được? D. [A]m < TAmBn B. [A]m C. [A]m A. [A]m 81. Cân bằng hoá học là trạng thái .......... mà trong đó chất tham gia phản ứng và sản phẩm chuyển đổi liên tục cho nhau. Tốc độ mất đi và xuất hiện của chúng bằng nhau? A. động B. đứng yên D. khí C. tĩnh 82. Phương pháp phân tích khô là? D. a, b, c đều đúng B. Chỉ có chất khảo ở dạng rắn C. Chỉ có thuốc thử ở dạng rắn A. Chất khảo sát và thuốc khử đều ở dạng rắn 83. Theo quy ước, thế Eo của hydro bằng ...... volt và thế của những hệ thống khác được xác định theo tỷ lệ của thế của điện cực này? A. 0,00 C. ± 1,00 B. 1,00 D. ± 10,0 84. Tính chất đặc trưng của nội phức là? C. độ tan trong dung môi hữu cơ lớn A. màu đặc trưng B. độ bền cao D. tất cả các câu trên đúng 85. Kết quả định lượng sau cùng là M = 0,0025 g, chữ số 5 là chữ số? D. Không câu nào đúng B. Chữ số có nghĩa không tin cậy C. Câu a và b đều đúng A. Chữ số có nghĩa tin cậy 86. Định lượng Ca2+ với chỉ thị murexit thực hiện ở môi trường? B. pH = 7-8 C. pH = 9-11 D. pH < 3 A. pH > 12 87. Phương pháp hoá học là phương pháp dựa trên? B. phản ứng hoá học A. thành phần hoá học C. hiện tượng hoá học D. cấu trúc hoá học 88. Hệ thống phân tích đang sử dụng trong trường là? D. Cả 3 hệ thống B. Hệ thống acid - base C. Hệ thống phosphat A. Hệ thống H2S 89. Có mấy bước chủ yếu của một quy trình phân tích? A. 3 C. 5 D. 6 B. 4 90. Theo thuyết acid base đã nêu trong bài, acid là những chất có khả năng .......... proton? D. tham gia bắt giữ B. cho A. phân ly C. nhận 91. Trong dung môi là acid, các chất tan là .......... sẽ khó phân ly hơn (vì giảm sự cho proton)? C. chất lưỡng tính A. chất trao đổi ion D. acid B. base 92. Dung dịch chuẩn độ hay được sử dụng để định lượng base yếu trong môi trường khan nước là dung dịch? C. KOH/MeOH D. acid percloric 0,1N / acid acetic khan B. acid percloric 0,1N / acid acetic A. acid percloric 0,1N / acid hydrocloric 93. Phân tích định lượng cho phép xác định ..... của các hợp phần trong chất nghiên cứu? D. trọng lượng A. cấu trúc C. thể tích B. thành phần 94. Phức chất là những hợp chất phân tử được tạo thành do ........... nối với các phối tử? A. một ion D. một vài ion kim loại B. một cation C. một kim loại 95. Hóa phân tích nghiên cứu lĩnh vực? B. Chỉ phân tích định tính C. Chỉ phân tích định lượng D. a, b, c đều sai A. Chỉ phân tích định tính và định lượng Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai