Đề cương ôn tập – Bài 1FREEHóa Phân Tích 1. Nồng độ phần trăm C% (kl/kl) được biểu thị? B. số mg chất tan / 100 ml dung dịch D. số mg chất tan / 100 g dung dịch C. số gam chất tan / 100 g dung dịch A. số gam chất tan / 100 ml dung dịch 2. Phương pháp kết tủa là phương pháp dựa trên nguyên tắc là mẫu? D. được tách ra và bá điện cực A. tác dụng với thuốc thử tạo chất ít tan B. bị biến đổi thành cặn khi tiếp xúc với nhiệt C. được tách ra dưới dạng tự do hay hợp chất bền 3. Theo thuyết acid base đã nêu trong bài, acid là những chất có khả năng .......... proton? B. cho C. nhận A. phân ly D. tham gia bắt giữ 4. Chỉ thị dùng ở dạng rắn? D. câu a, b đúng A. đen eriocrom T C. acid salicylic B. murexit 5. Chữ số có nghĩa (CSCN) trong số đo trực tiếp bao gồm? C. Nhiều chữ số tin cậy và duy nhất một chữ số nghi ngờ B. Chỉ có chữ số tin cậy A. Nhiều chữ số tin cậy và nhiều chữ số nghi ngờ D. Không câu nào đúng 6. Phương pháp phân tích khối lượng dựa vào sự đo chính xác? A. khối lượng của chất rắn cần xác định D. khối lượng của chất rắn cần xác định hoặc thành phần của nó được tách ra ở dạng tinh khiết hay hợp chất có thành phần xác định C. khối lượng hợp chất có thành phần không đổi B. khối lượng đơn chất được tách ra từ một hỗn hợp rắn 7. Các yếu tố ảnh hưởng đến hằng số cân bằng của phản ứng là? B. nhiệt độ, áp suất D. tất cả đều đúng A. nồng độ các chất tham gia phản ứng C. nồng độ của sản phẩm tạo thành 8. Thế biểu kiến ảnh hưởng bởi? B. sự tạo phức C. sự tạo thành kết tủa A. pH D. cả ba câu trả lời trên 9. Chỉ thị đen eriocrom T ở pH = 6,3 - 11,2 có màu? C. vàng cam D. tím A. xanh B. đỏ 10. Phương pháp hoá học là phương pháp dựa trên? C. hiện tượng hoá học A. thành phần hoá học D. cấu trúc hoá học B. phản ứng hoá học 11. Muối nào sau đây khi hoà tan vào nước sẽ cho một dung dịch có pH gần bằng 7? B. Ammonium bromid D. Natri cyanid A. Kali carbonat C. Natri nitrat 12. Khi thực hiện kỹ thuật đun nóng, ta đặt dụng cụ chứa chất cần đun? A. Trực tiếp trên ngọn lửa B. Gián tiếp qua ngọn lửa C. Gián tiếp qua lưới Amiăng D. Không cần qua lưới Amiăng 13. Dung dịch chuẩn độ hay được sử dụng để định lượng base yếu trong môi trường khan nước là dung dịch? A. acid percloric 0,1N / acid hydrocloric C. KOH/MeOH B. acid percloric 0,1N / acid acetic D. acid percloric 0,1N / acid acetic khan 14. Khi tiến hành phân tích 1 mẫu bất kỳ thường mắc phải các loại sai số? B. Sai số ngẫu nhiên D. Cả a, b, c đều đúng A. Sai số hệ thống C. Sai số thô 15. Phương pháp phân tích thể tích là phương pháp dựa trên việc xác định? C. lượng chất chuẩn bậc 1 A. khối lượng của chất chuẩn khi phản ứng với chất phân tích D. lượng chất chuẩn bậc 2 B. thể tích chất chuẩn 16. Số gam kali dicromat cần thiết để pha 250 ml dung dịch kali dicromat 2M là? B. 142 g D. 151 g C. 147 g A. 138 g 17. Phản ứng thuận nghịch? D. chỉ a và c đúng C. ở nhiệt độ, áp suất nhất định thì thành phần hỗn hợp ở trạng thái cân bằng là không đổi B. có thể xảy ra ở thể rắn hoặc lỏng A. có thể xảy ra ở thể khí hoặc lỏng 18. .................là dung dịch kháng lại sự thay đổi pH khi thêm acid hay base mạnh vào dung dịch hoặc là dung dịch mà khi pha loãng thì pH của dung dịch thay đổi ít? C. Dung dịch đệm A. Dung dịch kém phân cực D. Dung dịch phân ly B. Dung dịch phân cực 19. Đối tượng của phương pháp phân tích khối lượng là? A. chất rắn D. chất rắn và chất lỏng B. chất lỏng C. chất lỏng và chất khí 20. Kết quả định lượng sau cùng là M = 0,0020 g, số đo này bao gồm … chữ số có nghĩa? D. 1 chữ số có nghĩa B. 4 chữ số có nghĩa C. 2 chữ số có nghĩa A. 5 chữ số có nghĩa 21. Bẩn tủa thường gặp trong kết tủa vô định hình là do hiện tượng? C. hấp lưu B. hấp thụ D. nội hấp A. cộng kết 22. Nồng độ gam/lít được biểu thị? B. số mg chất tan / 1000 ml dung dịch D. số ml chất tan / 1000 ml dung dịch A. số gam chất tan / 1000 ml dung dịch C. số ml chất tan / 100 ml dung dịch 23. Phản ứng oxy hoá - khử là phản ứng tương ứng với sự trao đổi electron giữa hai hợp chất: một chất cho electron - gọi là chất .....A.... và một chất nhận electron -gọi là chất ....B...? D. (A) = oxy hoá và (B) = khử A. (A) = khử và (B) = oxy hoá B. (A) = acid và (B) = base C. (A) = acid liên hợp và (B) = base liên hợp 24. Phương pháp Volhard thực hiện ở môi trường? A. acid mạnh B. kiềm mạnh D. kiềm yếu C. acid yếu 25. Công thức tính độ tan trong nước nguyên chất của chất điện ly ít tan dạng AB (cùng hoá trị)? A. S A B = 1 f √ T A B S C. S A B = √ 2 T A B S B. S A B = √ T A B S D. S A B = 1 f √ 2 T A B S 26. Chỉ thị kim loại là chỉ thị làm thay đổi màu phụ thuộc vào? A. hằng số bền của complexonat C. dạng phân ly của EDTA B. hằng số bền điều kiện của chỉ thị D. nồng độ của ion kim loại 27. Ở pH 4 -6 EDTA phân ly ở dạng? D. HY3– A. H5Y+ B. H3Y– C. H2Y2– 28. Chỉ thị vạn năng cho biết? D. pH < 6 C. Không cho biết dung dịch có pH là bao nhiêu A. pH của dung dịch với độ chính xác ±0 B. pH của dung dịch với độ chính xác ±1 đ 29. Cho biết nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 98% có d = 1,84 g/ml? C. 28,5 N D. 45 N B. 35,3 N A. 36,8 N 30. Khi đun dung dịch trong ống nghiệm? C. Hướng về phía có người A. Đun trực tiếp dưới đáy ống nghiệm B. Để yên ống nghiệm D. Không đun trực tiếp dưới đáy ống 31. Hoá phân tích là khoa học về sự xác định ......... của chất phân tích? D. nhóm chức A. phản ứng hoá học C. thành phần B. thành phần hoá học 32. Một kim loại có thể cho những ion tương ứng với nhiều hoá trị. Ion có điện tích dương lớn nhất tương ứng với dạng ... (A)... Ion có điện tích dương nhỏ nhất tương ứng với dạng ... (B)..? B. (A) = oxy hoá và (B) = khử D. (A) = base và (B) = acid C. (A) = acid và (B) = base A. (A) = khử và (B) = oxy hoá 33. Loại sai số nào thể hiện độ chính xác của phương pháp phân tích? B. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số hệ thống C. Sai số tuyệt đối A. Sai số thô 34. Đặc điểm của một dung dịch chuẩn? A. bền, có công thức xác định B. không bị hút ẩm, khối lượng phân tử khá lớn D. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn, phản ứng chọn lọc và có nồng độ xác định, ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản C. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn và phản ứng chọn lọc đối với mẫu 35. Phương pháp Fajans định lượng Br–, I– với chỉ thị eosin thực hiện ở môi trường? C. acid yếu D. kiềm yếu A. acid mạnh B. kiềm mạnh 36. Cho: 2Cr6+ - 6e → 2Cr3+. Nồng độ đương lượng của dung dịch K2Cr2O7 0,1M là? D. 0,6N B. 0,2N A. 0,1N C. 0,5N 37. Việc chuẩn độ được thực hiện bằng cách thêm ............ vào dung dịch phân tích cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? B. chất chuẩn bậc 1 D. thuốc thử C. chất chuẩn bậc 2 A. dung dịch chuẩn 38. Khi thêm dư thuốc thử kết tủa, độ tan của kết tủa? D. giảm xuống nhiều C. giảm xuống B. tăng lên nhiều A. tăng lên 39. Tính chất đặc trưng của nội phức là? A. màu đặc trưng C. độ tan trong dung môi hữu cơ lớn D. tất cả các câu trên đúng B. độ bền cao 40. Nếu những nồng độ ở dạng oxy hoá và dạng khử bằng nhau, thế được giữ trong điện cực = Eo và Eo được gọi là ...(A)... của hệ thống? B. thế cân bằng A. thế biểu kiến C. thế chuẩn D. điểm tương đương 41. Biểu thị kết quả trong phân tích khối lượng thường được tính theo? B. C% (kl/ kl) D. hàm lượng phần trăm của chất tách ra dưới dạng tự do theo khối lượng mẫu A. P (g/l) C. hàm lượng phần trăm dạng cân theo khối lượng mẫu 42. Phương pháp phân tích thể tích được sử dụng rộng rãi vì? C. nhanh, tiện lợi, chính xác và có thể tự động hoá B. ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản, chính xác D. tiện lợi, kỹ thuật đơn giản, ít tốn kém và có thể tự động hoá A. ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản 43. Quan niệm về acid base trong bài giảng này là theo thuyết của .........? B. Lewis A. Langmur D. Faraday C. Bronsted 44. Nếu dung dịch được pha loãng đầy đủ thì .......... và nồng độ có thể được dùng lẫn lộn? B. chất điện ly A. đương lượng D. hoạt độ C. dung dịch đệm 45. Khi ly tâm 1 ống, ống đối trọng được đặt? B. Kế bên ống nghiệm cần ly tâm A. Đối xứng với ống cần ly tâm qua trục quay D. Đối trọng có hoặc không có cũng được C. Không cần đối xứng 46. Thuốc thử KF chủ yếu gồm thành phần? B. C6H5N D. SO2 + I2 + C6H5N C. MeOH A. SO2 47. Theo quy ước, thế Eo của hydro bằng ...... volt và thế của những hệ thống khác được xác định theo tỷ lệ của thế của điện cực này? A. 0,00 B. 1,00 D. ± 10,0 C. ± 1,00 48. Phản ứng oxy hoá - khử là phản ứng trao đổi ....... từ chất tham gia này sang chất tham gia kia? C. cation B. OH- A. H+ D. electron 49. Trong ngành Dược, hoá học phân tích giúp giải quyết vấn đề? D. Tất cả đều đúng C. Xác định hàm lượng thuốc trong các chế phẩm B. Tối ưu hoá các quá trình tổng hợp thuốc A. Nghiên cứu các phương pháp bào chế thuốc 50. Nồng độ phần trăm C% (tt/kl) được biểu thị? B. số ml chất tan / 100 ml dung dịch D. số ml chất tan / 100 g dung dịch C. số lít chất tan / 100 g dung dịch A. số mg chất tan / 100 g dung dịch 51. Cho: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Dung dịch K2Cr2O7 3M thì có nồng độ đương lượng là? A. 3N B. 6N C. 12N D. 18N 52. Loại sai số nào thể hiện độ đúng của phương pháp phân tích? A. Sai số thô D. Sai số hệ thống B. Sai số ngẫu nhiên C. Sai số tuyệt đối 53. Hệ thống phân tích đang sử dụng trong trường là? C. Hệ thống phosphat A. Hệ thống H2S B. Hệ thống acid - base D. Cả 3 hệ thống 54. Phương pháp Volhard dùng kỹ thuật chuẩn độ? C. ngược A. trực tiếp D. gián tiếp B. thế 55. Hóa phân tích nghiên cứu lĩnh vực? C. Chỉ phân tích định lượng B. Chỉ phân tích định tính D. a, b, c đều sai A. Chỉ phân tích định tính và định lượng 56. pH của dung dịch natri hydroxyd (.19.10-3 mol.dm-3) là: .......... Xem NaOH như phân ly hoàn toàn? D. 11,1 A. 10,2 C. 12,6 B. 7,3 57. Định lượng Ca2+ với chỉ thị murexit thực hiện ở môi trường? B. pH = 7-8 A. pH > 12 C. pH = 9-11 D. pH < 3 58. Lượng thuốc thử cần dùng phải cho thừa ................................ so với tính toán theo lý thuyết là? C. 15 – 20% B. 10 – 15% D. 20 –25 % A. 5 – 10 % 59. Để xử lý các hằng số cân bằng ta có thể làm theo các cách? C. nhân hai phản ứng với nhau thì hằng số cân bằng mới sẽ là tổng của các hằng số cân bằng ban đầu D. a và b đúng B. cộng hai phản ứng với nhau để tạo ra phản ứng mới thì hằng số cân bằng của phản ứng mới là tích số của hằng số cân bằng của các phản ứng ban đầu A. đảo ngược phản ứng thì hằng số cân bằng của phản ứng mới sẽ là nghịch đảo của phản ứng đầu 60. Trong dung môi là acid, các chất tan là .......... sẽ khó phân ly hơn (vì giảm sự cho proton)? D. acid B. base C. chất lưỡng tính A. chất trao đổi ion 61. Cho: C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Biết nồng độ mol của dung dịch K2Cr2O7 trên là 0,05M. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch trên? C. 0,3N B. 0,05N D. 0,15N A. 0,1N 62. Một base liên hợp với acid mạnh có lực .........? A. trung bình D. coi như bỏ qua B. khá yếu C. rất yếu 63. Hóa phân tích là 1 ngành khoa học dùng phương pháp hóa học để xác định? C. Hàm lượng chất hóa học B. Thành phần hóa học D. Thành phần hóa học và hàm lượng của các chất hay hỗn hợp các chất A. Cấu trúc hóa học 64. Cân bằng hoá học là trạng thái .......... mà trong đó chất tham gia phản ứng và sản phẩm chuyển đổi liên tục cho nhau. Tốc độ mất đi và xuất hiện của chúng bằng nhau? A. động B. đứng yên D. khí C. tĩnh 65. Nồng độ phần trăm C% (tt/tt) được biểu thị? D. số ml chất tan / 100 g dung dịch A. số ml chất tan / 100 ml dung dịch C. số mg chất tan / 100 ml dung dịch B. số ml chất tan / 1000 ml dung dịch 66. Trong môi trường acid độ tan của chất điện ly ít tan phụ thuộc vào? B. tích số tan của muối đó D. hằng số phân ly của acid trong môi trường C. nồng độ H+ A. tích số tan của muối đó và nồng độ H+ 67. Loại trừ sai số thô bằng cách? C. Dùng phương pháp kiểm định T (test T) D. Câu b và c đúng A. Tra bảng Student để tìm Ttn và Tlt B. Dùng phương pháp chuẩn Dixon (test Q) 68. Phản ứng oxy hoá - khử tức là quá trình cho nhận ... (A)... thường xảy ra ...(B)... và đòi hỏi tăng nhiệt độ, thêm xúc tác? B. (A) = proton và (B) = chậm A. (A) = electron và (B) = nhanh D. (A) = proton và (B) = nhanh C. (A) = electron và (B) = chậm 69. Kết quả định lượng sau cùng là M = 0,0025 g, chữ số 5 là chữ số? C. Câu a và b đều đúng A. Chữ số có nghĩa tin cậy D. Không câu nào đúng B. Chữ số có nghĩa không tin cậy 70. Định luợng Fe3+ bằng phương pháp comlexon dùng chỉ thị? C. crom xanh đen acid B. kxilen dacam A. đen eriocrom T D. acid salicylic 71. Có mấy bước chủ yếu của một quy trình phân tích? B. 4 C. 5 A. 3 D. 6 72. Trong ngành Dược, hoá học phân tích giúp giải quyết vấn đề nào? D. Tất cả đều đúng A. Nghiên cứu các phương pháp bào chế thuốc C. Xác định trong các chế phẩm có tạp chất hay không B. Tối ưu hoá các quá trình tổng hợp thuốc 73. Hoá phân tích đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của môn khoa học? D. tất cả các câu trên A. y dược học B. địa chất C. khoáng vật học 74. Phương pháp phân tích ướt là? C. Thuốc thử ở dạng rắn B. Chất khảo ở dạng rắn D. Chỉ thuốc thử ở dạng dung dịch A. Tiến hành khảo sát chất cần phân tích trong dung dịch 75. Phân tích định lượng cho phép xác định ..... của các hợp phần trong chất nghiên cứu? B. thành phần A. cấu trúc D. trọng lượng C. thể tích 76. Khi phân tích mẫu với hàm lượng siêu vi lượng, ta chọn phương pháp phân tích? C. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy cao A. Phương pháp hoá học D. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy rất cao B. Phương pháp phân tích công cụ 77. Chỉ thị dùng trong phương pháp Mohr? D. eosin A. Phèn sắt amoni (Fe3+) C. K2Cr2O7 B. K2CrO4 78. Phương pháp Mohr thực hiện ở môi trường? A. acid mạnh D. trung tính, kiềm yếu pH = 6,5-10 C. acid yếu B. kiềm mạnh 79. Khi ly tâm cần lưu ý? A. Các ống phải có kích thước, hình dáng như nhau B. Không đổ dung dịch đầy ống D. a, b, c đều đúng C. Phải cân bằng dung dịch trong ống 80. Phân tích định tính là? A. Định danh, xác định thành phần chất khảo sát hay ion cấu thành C. Định danh và xác định hàm lượng D. Tất cả đều đúng B. Xác định hàm lượng chất khảo sát 81. Tính nồng độ mol của một dung dịch ethanol (C2H5OH = 46). Biết rằng trong 85,0 ml dung dịch có chứa 1,7 g ethanol? A. 0,45 M C. 0,67 M D. 0,85 M B. 0,55 M 82. Chất khử và chất oxy hoá có thể là hai chất ....(A).... [phản ứng hoá học] hoặc là một chất ....(B)... và một ....(C).... mà thế được chọn thích hợp [phản ứng điện hoá]? B. (A) = hoá học; (B) = oxy hoá; (C) = khử D. (A) = lưỡng tính; (B) = hoá học; (C) = điện cực C. (A) = hoá học; (B) = hoá học; (C) = điện cực A. (A) = trung tính; (B) = acid; (C) = base 83. Khi phân tích mẫu với hàm lượng vi lượng, ta chọn phương pháp phân tích? B. Phương pháp phân tích công cụ C. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy cao A. Phương pháp hoá học D. Phương pháp phân tích công cụ có độ nhạy rất cao 84. Sai số do phương pháp đo dẫn đến? A. Sai số thô B. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số tuyệt đối C. Sai số hệ thống 85. Muốn có kết tủa tan được? B. [A]m C. [A]m A. [A]m D. [A]m < TAmBn 86. Cách thông thường biểu diễn năng lượng tự do của phản ứng bằng hàm số? A. năng lượng tự do Gibb D. T student C. biến thiên entropy B. biến thiên enthalpy 87. Phân tích định lượng là? D. Tất cả đều đúng A. Định danh, xác định thành phần chất khảo sát hay ion cấu thành B. Xác định hàm lượng chất khảo sát C. Định danh và xác định hàm lượng 88. Phương pháp phân tích khô là? D. a, b, c đều đúng A. Chất khảo sát và thuốc khử đều ở dạng rắn B. Chỉ có chất khảo ở dạng rắn C. Chỉ có thuốc thử ở dạng rắn 89. Một kiểm nghiệm viên đọc nhầm thể tích tại điểm tương đuơng khi định lượng, vậy trong phần tính toán kết quả người này mắc phải? B. Sai số tuyệt đối D. Sai số hệ thống C. Sai số thô A. Sai số tương đối 90. Complexon III là? B. acid nitril triacetic C. acid etylen diamin tetraacetic A. dẫn xuất của acid aminopolycarboxilic D. muối dinatri của etylen diamin tetraacetic 91. Phương pháp áp dụng khi mẫu được làm bay hơi ở nhiệt độ thích hợp, khí bay ra được hấp thụ bằng một chất đã biết trước khối lượng được gọi là phương pháp? C. kết tủa B. cất D. điện trọng lượng A. tách 92. Muốn có kết tủa? B. [A]m A. [A]m D. [A]m < TAmBn C. [A]m 93. Một mẫu chứa 15,0 cm3 HCl được chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,0830 mol.dm-3. Điểm kết thúc đạt được sau khi thêm 19,2 cm3 NaOH. Nồng độ của HCl là bao nhiêu? A. 0,178 mol C. 0,212 mol B. 0,0648 mol D. 0,106 mol 94. Phức chất là những hợp chất phân tử được tạo thành do ........... nối với các phối tử? A. một ion B. một cation D. một vài ion kim loại C. một kim loại 95. Loại sai số nào có thể hiệu chỉnh và loại trừ khi tiến hành phân tích mẫu? C. Sai số hệ thống B. Sai số ngẫu nhiên A. Sai số thô D. Sai số tuyệt đối Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch