Đề cương ôn tập – Bài 2FREEHóa Phân Tích 1. Nước biển tiêu chuẩn chứa 2,7g muối NaCl trong mỗi 100ml dung dịch. Xác định nồng độ mol của NaCl trong nước biển? D. 0,1M C. 0,72M A. 0,23M B. 0,46M 2. Thuốc thử Cation nhóm III? B. NaOH dư D. NaOH đủ C. NH4OH dư A. NaOH 3M dư 3. Fe3+ + NaOH → ? B. ↙Fe(OH)2 đỏ nâu C. ↙Fe(OH)3 trắng A. ↙Fe(OH)3 đỏ nâu D. ↙Fe(OH)3 xanh lục 4. Thuốc thử Nessler là thuốc thử Cation của? B. K+ D. NH4+ và Na+ C. Na+ A. NH4+ 5. Hg22+ tác dụng với KI cho sản phẩm? C. Hg2I2 khi cho dư KI có màu tím D. Dung dịch Hg2I2 màu đỏ cam B. Hg2I2 màu đỏ cam A. Hg2I2 màu xanh lục nếu cho dư KI sẽ chuyển thành Hg0 có màu đen 6. Cu2+ + M.T.A → ? A. ↙ tím sim B. ↙ xanh phổ D. ↙ vàng nghệ C. ↙ đỏ ánh tím 7. Trong nhóm IV các cation có thể tìm từ dung dịch đầu? A. Cu2+, Mg2+, Al3+ B. Mn2+, Bi3+, Fe3+ C. Mg2+, Bi3+, Fe3+ D. Al3+, Zn2+, Fe3+ 8. Cu2+ + Na2S2O3 → ? D. ↙ Cu2S nâu đỏ B. ↙ CuS đen A. ↙ Cu2S đen C. ↙ Cu2S nâu xám 9. NH4+ + thuốc thử Nessler → ? B. ↙ xanh phổ C. ↙ vàng tươi A. ↙ đỏ nâu D. ↙ keo 10. Tính tan của AgCl, PbCl2 và Hg2Cl2 trong NH4OH? C. Chỉ có AgCl tan, còn PbCl2 và Hg2Cl2 không tan D. Chỉ có PbCl2 tan A. Tất cả đều tan trong NH4OH B. Tất cả đều không tan trong NH4OH 11. Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Halogen trong dung dịch? D. H2SO4 C. BaCl2 A. AgNO3 B. AgCl 12. I- bị oxy hóa thành khí I2 được nhận biết bằng? A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen D. Tan trong lớp Benzen hoặc ChCl3 cho màu tím 13. M.T.A là thuốc thử Cation? A. Cu2+, Zn2+ D. Cu2+, Al3+ C. Cu2+, Hg2+ B. Cu2+, Hg2+ 14. Phản ứng Voller cho tủa màu hồng của? C. CuSO4 A. BaSO4 D. PbSO4 B. CaSO4 15. Bi3+ + SnCl2/NaOH cho sản phẩm? D. Tủa xanh phổ A. Tủa đen Bi0 B. Tủa nâu C. Tủa gạch đỏ 16. Điều kiện để Zn2+ + MTA → ↓ ↓ tím sim? A. Lượng Zn2+ > Cu2+ 5-6 lần B. pH trung tính hoặc hơi acid D. a, b, c đều đúng C. Cu2+ < Zn2+ 5-6 lần 17. Tính thể tích dung dịch HCl 24,56% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 50ml dd HCl 5% (khối lượng/thể tích)? B. 8,55ml A. 2,55ml C. 4,81ml D. 2,45ml 18. Mn2+ + NaOH → ? B. ↙Mn(OH)2 trắng A. ↙Mn(OH)2 trắng hóa MnO2 nâu khi để lâu ngoài không khí D. ↙Mn(OH)2 nâu C. ↙Mn(OH)2 vàng 19. Bi3+ + Thiure cho sản phẩm? C. Dung dịch xanh phổ B. Dung dịch nâu D. Dung dịch đỏ máu A. Dung dịch vàng 20. Thủy ngân Hg22+ có hóa trị? A. +1 C. -2 B. +2 D. -1 21. Tính chất đặc biệt của Cation nhóm V? A. Tạo tủa với NH4OH 3M dư D. Tất cả đều sai B. Tạo phức tan với NH4OH 3M dư C. Tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl 22. Các Cation nhóm VI? D. a, b đúng C. Cu2+, K+, Na+ B. K+, Na+, NH4+ A. NH4+, K+, Na+ 23. Amoni Molypdat (NH4)2MoO4 là thuốc thử định tính Anion? C. BO2- D. Cl- B. PO43- A. SO42- 24. Các cation nhóm IV gồm? C. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Bi3+ A. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Zn2+ B. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Al3+ D. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Cu2+ 25. Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ mol của dung dịch? A. 18M B. 18,4M C. 19M D. 19,4M 26. Độ chuẩn được biểu thị là? C. Số mg chất tan trong 10ml dung dịch D. Số mg chất tan trong 1000ml dung dịch A. Số gam chất tan trong 1ml dung dịch B. Số mg chất tan trong 100ml dung dịch 27. Để pha 1 lít dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9% người ta cần một lượng NaCl là? C. 11g D. 12g B. 10g A. 9g 28. Cation nhóm I gồm? D. Pb2+, Ag+ C. Hg2+, Pb2+, Ag+ B. Ag+, Hg22+, Pb2+ A. Ag+, Hg22+, Hg2+ 29. 2K+ + Garola → ? A. ↙ vàng nghệ C. ↙ xanh lục B. ↙ vàng tươi D. ↙ đỏ nâu 30. Nồng độ phần tỷ biểu thị? D. Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp C. Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợp A. Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợp B. Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợp 31. Với (NH4)2SO4 cation nào trong nhóm II tạo 1 phức tan? C. Cả 2 ion Ca2+ & Ba2+ B. Ba2+ A. Ca2+ D. Tất cả đều sai 32. Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Anion nhóm II? A. AgNO3 C. NaOH 3M dư B. BaCl2 D. NH4OH 3M dư 33. Phân biệt tủa vàng tươi của BaCrO4 và PbCrO4 bằng tính chất? B. BaCrO4 không tan trong NaOH A. PbCrO4 tan trong NaOH còn BaCrO4 không tan trong NaOH D. Tất cả đều đúng C. BaCrO4 có màu vàng còn PbCrO4 có màu trắng 34. Chất tủa Hg2Cl2 có tính chất? A. Trắng vụn tan trong NH4OH D. Tất cả đều sai C. Trắng vụ không tan trong NH4OH B. Trắng vụn tan trong H2O nóng 35. Kết tủa PbCl2 có tính chất? D. Không tan trong H2O nóng C. Không tan trong NH4OH tan trong H2O nóng B. Tan trong NH4OH A. Không tan trong NH4OH 36. Ba2+ + K2CrO4 cho sản phẩm? B. BaCrO4 màu vàng nghệ A. BaCrO4 màu vàng tươi C. BaCrO4 màu xanh vàng D. BaCrO4 màu vàng đậm 37. Khi pha dung dịch glucose ưu trương, nếu sử dụng 200g glucose pha thành 1000ml. Nồng độ dung dịch glucose tính theo nồng độ phần trăm? C. 15% B. 10% D. 30% A. 20% 38. Dung dịch acid nitric đậm đặc là dung dịch có độ chuẩn THNO3 = 1,40 (g/ml) có nghĩa là? C. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất B. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 mg HNO3 nguyên chất A. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất D. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất 39. Trường hợp dung dịch không màu, ta xác định? B. Cation trước, Anion sau A. Anion trước, Cation sau D. Lập sơ đồ phân tích hệ thống C. Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau 40. Tính chất của PbI2? D. PbI2 không tan trong H2O nóng B. PbI2 có màu vàng nghệ, khi đun nóng để nguội tạo tinh thể vàng óng ánh A. Tan trong NH4OH C. Không tan trong NH4OH 41. Chọn câu sai: Pha chế dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải là chất gốc cần lưu ý? C. Pha loãng dung dịch vừa pha chế để được dung dịch có nồng độ đúng như đã yêu cầu A. Lấy lượng hóa chất dư 5-10% so với lượng tính toán D. Chất phải tinh khiết phân tích (PA; AR) hoặc tinh khiết hóa học (CP), lượng tạp chất phải nhỏ hơn 1% B. Sau khi pha xong cần phải chuẩn độ dung dịch vừa pha chế bằng dung dịch chuẩn khác thích hợp 42. Thuốc thử nhóm của cation nhóm II? C. HCl 6M A. H2SO4 B. H2SO4 3M D. NaOH 3M dư 43. Định lượng Ba2+ bằng phương pháp complexon dùng kỹ thuật chuẩn độ? D. gián tiếp B. thế A. trực tiếp C. ngược 44. Thiure là thuốc thử cation của? A. Bi3+ C. Mn2+ B. Fe3+ D. Mg2+ 45. Nồng độ g/l của dung dịch NaNO3 0,05N (M = 85) là … g/l? A. 4,15 B. 4,25 C. 4,35 D. 4,45 46. Một lọ dung dịch HCl ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 37% và d = 1,19 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch? A. 10N C. 14N D. 16N B. 12N 47. Ca2+ + (NH4)2C2O4 cho sản phẩm? C. CaC2O4 màu vàng nhạt A. CaC2O4 màu vàng ngà B. CaC2O4 màu nâu D. CaC2O4 màu trắng 48. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 500ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 49g. Khối lượng mol của H2SO4? B. 2M A. 1M D. 0,01M C. 0,1M 49. SO42- + BaCl2 → ? C. BaSO4↙ vàng A. BaSO4↙ trắng B. BaSO4↙ keo D. BaSO4↙ xanh lá 50. NH4+ + NaOH → ? A. NH4OH C. NH3 ↗ ↗ làm xanh quì tím D. Tất cả đều đúng B. NaOH 51. Thuốc thử nhóm của Cation nhóm I? A. H2SO4 3M B. HCl D. HCl 6M C. H2SO4 52. Hg2+ + NH4OH dư → ? A. Hg(OH)2↙ trắng C. Hg2(OH)2↙ trắng D. Tất cả đều đúng B. Phức [Hg(NH3)4]2+ 53. Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/ thể tích)? A. 22,5 ml C. 5,75 ml D. 10 ml B. 11,25 ml 54. KSCN + Fe3+ cho sản phẩm? B. Fe(CN)3 D. Fe(OH)3 C. FeS3 A. Fe(SCN)3 55. Hg2+ + SnCl2/H+ → ? D. ↙ Hg2(OH)2 B. ↙ HgCl2 A. ↙ Hg0 đen C. ↙ HgCl 56. Mg2+ + NH4OH/NH4Cl → ? A. Mg(OH)2 C. MgCl2 B. [Mg(NH3)]2+ (dd phức) D. Tất cả đều sai 57. Điều kiện pH như thế nào thì Al3+ tác dụng với Alumion cho kết tủa bông đỏ? C. pH = 11 - 12 B. pH = 4 - 5 A. pH = 10 D. pH acid mạnh 58. Thuốc thử của Cation nhóm IV? A. NaOH 3M (không cần dư) B. NaOH 3M C. NH4OH dư D. NH4OH 59. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 2% (w/v)? C. 22,273g B. 35,535g D. 15,625g A. 25,125g 60. Biết dung dịch có SO42- ta có thể loại trừ? D. Cation nhóm IV C. Cation nhóm III B. Cation nhóm II A. Cation nhóm I 61. Trình tự xác định Cation nhóm VI? C. Na+ → K+ → NH4+ B. NH4+ → Na+ → K+ A. NH4+ → K+ → Na+ D. Không cần trình tự 62. Tính chất chung của các Cation nhóm IV? B. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm dư D. Tạo tủa Sulfat không tan trong kiềm dư C. Tạo tủa Hydroxyd không tan trong kiềm dư A. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm 63. Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 20% (khối lượng/ thể tích)? A. 45 ml D. 10 ml B. 11,25 ml C. 5,75 ml 64. Ag+ tác dụng K2CrO4 cho sản phẩm? D. Tủa AgCrO4 vàng A. Dung dịch AgCrO4 vàng B. Tủa AgCrO4 đỏ gạch C. Dung dịch AgCrO4 đỏ gạch 65. SO42- + BaCl → (1) + (2)? D. (1) BaSO4 ; (2) 2H+ B. (1) BaSO4 ; (2) Cl- A. (1) BaSO4 ; (2) H+ C. (1) BaSO4 ; (2) 2Cl- 66. Ion Pb2+ tạo muối PbSO4 vừa tan trong H+ vừa tan trong OH- do tính chất? A. Pb2+ là ion có tính base B. Pb2+ là ion có tính trung tính C. Pb2+ là ion có tính lưỡng tính D. Pb2+ là ion có tính acid 67. Các Anion nhóm I? C. SO4-, PO4- D. a, b đúng B. Cl-, Br-, Ivà SCN- A. Halogen và SCN- 68. Thuốc thử MTA là thuốc thử cation của? D. Ca2+ và Zn2+ A. Zn2+ B. Al3+ C. Zn2+ và Al3+ 69. Các Cation nhóm III là? A. Zn2+, Al3+ D. Al3+, Pb2+ C. Al3+, Ag+ B. Zn2+, Cu2+ 70. Biết dung dịch có Cl-, Br-, Ithì ta có thể lạo trừ? D. Cation nhóm IV A. Cation nhóm I C. Cation nhóm III B. Cation nhóm II 71. KSCN + Fe3+ cho dung dịch màu? B. Đỏ máu D. Xanh phổ A. Vàng C. Đỏ ánh tím 72. Garola là thuốc thử của? D. K+ và Na+ C. Na+ A. NH4+ B. K+ 73. Mg2+ + Vàng Thiazol cho sản phẩm? D. Tủa tím sim C. Tủa xanh phổ B. Tủa đỏ ánh tím A. Tủa vàng tươi 74. Đặc tính quan trọng của Cation nhóm III? D. Tất cả đều sai B. Tính kiềm A. Tính acid C. Tính lưỡng tính 75. Khi phân tích Cation trong dung dịch, nếu dung dịch có màu ta xác định? C. Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau A. Anion trước, Cation sau D. Lập sơ đồ phân tích hệ thống B. Cation trước, Anion sau 76. Cu2+ + K4[Fe(CN)6] → ? D. ↙ đỏ gạch A. ↙ keo đỏ thẫm C. ↙ vàng tươi B. ↙ xanh phổ 77. KSCN là thuốc thử Cation của? B. Cu2+ D. Bi3+ A. Fe3+ C. Mg2+ 78. Khi cho dư NH4OH, Al(OH)3 không thể tan vì? B. NH4OH là 1 kiềm yếu A. Yếu tố pH C. Vì NH4OH là 1 Base mạnh D. Câu a và b đúng 79. Cl- bị oxy hóa thành khí Cl2 được nhận biết bằng? C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím D. Tất cả đều sai B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng 80. Phản ứng phân biệt Hg22+ và Hg2+? C. Với KSCN B. Với K2CrO4 A. Với KI dư D. Với K4Fe(CN)6 81. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 5% (w/v)? B. 35,5g C. 39,06g A. 25g D. 42,2g 82. Lấy 960ml ethanol tuyệt đối pha thành 1000ml dung dịch. Vậy nồng độ của dung dich cồn là? A. 96% C. 0,96% B. 9,6% D. Tất cả đều sai 83. Với PbO2, Mn2+ chuyển thành Mn7+ có màu? A. Tím đỏ B. Xanh C. Đỏ cam D. Cam vàng 84. Các cation nhóm II? B. Cu2+, Ba2+ C. Ca2+, Ba2+ A. Hg2+, Pb2+ D. Tất cả đều đúng 85. Độ chuẩn TA có nghĩa là? D. Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A A. Số gam chất A trong 1 mL dung dịch C. Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A B. Số gam chất A trong 1 L dung dịch 86. Br- bị oxy hóa thành khí Br2 được nhận biết bằng? C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu hồng A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng D. Tất cả đều sai B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen 87. Bi3+ + NaOH → ? C. Bi(OH)3 ↙ ↙ tím D. Bi(OH)3 ↙ ↙ xanh B. Bi(OH)3 ↙ ↙ nâu A. Bi(OH)3 ↙ ↙ keo trắng 88. Các Cation nhóm V? C. Cu2+, Hg2+, Fe3+ B. Cu2+, Hg2+, Co2+ A. Cu2+, Hg2+, Hg22+ D. Cu2+, Hg2+, Co3+ 89. Sử dụng các tính chất riêng nào của Mg2+ để tách Mg2+ khỏi Cation nhóm IV? D. Tính tạo tủa với NaOH 3M dư B. Tính tạo phức tan với NaOH 3M C. Tính tạo tủa với NH4OH/NH4Cl A. Tính tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl 90. Hg2+ + KI → ? A. HgI2↙ đỏ cam dd vàng nhạt D. Tất cả đều đúng C. Hg2I2↙ xanh lục B. HgI2↙ xanh rêu 91. Nồng độ phần triệu biểu thị? D. Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp B. Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợp A. Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợp C. Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợp 92. Độ chuẩn TA/X có nghĩa là? A. Số gam chất A trong 1 mL dung dịch D. Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A B. Số gam chất A trong 1 L dung dịch C. Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A 93. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 200mL dung dịch muối có nồng độ 10% (w/v)? D. 42,2g B. 35,5g C. 31,25g A. 25g 94. Ag+ tác dụng với HCl 6M cho sản phẩm? B. AgCl tủa trắng không tan trong NH4OH A. AgCl tủa trắng vón tan trong NH4OH D. AgCl tủa trắng nhanh không tan trong NH4OH C. AgCl tủa trắng chậm không tan trong NH4OH 95. Tính độ chuẩn của dung dịch HCl đối với NaOH, biết rằng khi định lượng dung dịch NaOH dùng dung dịch chuẩn độ là HCl 0.1N? C. 0,04g/ml B. 0,004 g/l D. 0,004 mg/l A. 0,004 g/ml Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai