Đề cương ôn tập – Bài 2FREEHóa Phân Tích 1. Thuốc thử của Cation nhóm IV? C. NH4OH dư A. NaOH 3M (không cần dư) B. NaOH 3M D. NH4OH 2. 2K+ + Garola → ? A. ↙ vàng nghệ C. ↙ xanh lục D. ↙ đỏ nâu B. ↙ vàng tươi 3. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 500ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 49g. Khối lượng mol của H2SO4? C. 0,1M A. 1M D. 0,01M B. 2M 4. Hg2+ + NH4OH dư → ? D. Tất cả đều đúng C. Hg2(OH)2↙ trắng A. Hg(OH)2↙ trắng B. Phức [Hg(NH3)4]2+ 5. Mn2+ + NaOH → ? B. ↙Mn(OH)2 trắng D. ↙Mn(OH)2 nâu C. ↙Mn(OH)2 vàng A. ↙Mn(OH)2 trắng hóa MnO2 nâu khi để lâu ngoài không khí 6. Biết dung dịch có SO42- ta có thể loại trừ? B. Cation nhóm II C. Cation nhóm III D. Cation nhóm IV A. Cation nhóm I 7. Khi pha dung dịch glucose ưu trương, nếu sử dụng 200g glucose pha thành 1000ml. Nồng độ dung dịch glucose tính theo nồng độ phần trăm? C. 15% A. 20% B. 10% D. 30% 8. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 5% (w/v)? C. 39,06g B. 35,5g A. 25g D. 42,2g 9. Khi cho dư NH4OH, Al(OH)3 không thể tan vì? C. Vì NH4OH là 1 Base mạnh D. Câu a và b đúng A. Yếu tố pH B. NH4OH là 1 kiềm yếu 10. Thuốc thử Nessler là thuốc thử Cation của? D. NH4+ và Na+ A. NH4+ C. Na+ B. K+ 11. Ag+ tác dụng K2CrO4 cho sản phẩm? A. Dung dịch AgCrO4 vàng D. Tủa AgCrO4 vàng B. Tủa AgCrO4 đỏ gạch C. Dung dịch AgCrO4 đỏ gạch 12. Tính độ chuẩn của dung dịch HCl đối với NaOH, biết rằng khi định lượng dung dịch NaOH dùng dung dịch chuẩn độ là HCl 0.1N? B. 0,004 g/l D. 0,004 mg/l A. 0,004 g/ml C. 0,04g/ml 13. Trong nhóm IV các cation có thể tìm từ dung dịch đầu? C. Mg2+, Bi3+, Fe3+ D. Al3+, Zn2+, Fe3+ A. Cu2+, Mg2+, Al3+ B. Mn2+, Bi3+, Fe3+ 14. Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 20% (khối lượng/ thể tích)? B. 11,25 ml D. 10 ml A. 45 ml C. 5,75 ml 15. Mg2+ + NH4OH/NH4Cl → ? C. MgCl2 A. Mg(OH)2 D. Tất cả đều sai B. [Mg(NH3)]2+ (dd phức) 16. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 2% (w/v)? D. 15,625g A. 25,125g C. 22,273g B. 35,535g 17. Điều kiện để Zn2+ + MTA → ↓ ↓ tím sim? D. a, b, c đều đúng A. Lượng Zn2+ > Cu2+ 5-6 lần B. pH trung tính hoặc hơi acid C. Cu2+ < Zn2+ 5-6 lần 18. Các Anion nhóm I? B. Cl-, Br-, Ivà SCN- C. SO4-, PO4- D. a, b đúng A. Halogen và SCN- 19. Ca2+ + (NH4)2C2O4 cho sản phẩm? B. CaC2O4 màu nâu D. CaC2O4 màu trắng A. CaC2O4 màu vàng ngà C. CaC2O4 màu vàng nhạt 20. Nồng độ phần tỷ biểu thị? D. Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp C. Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợp A. Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợp B. Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợp 21. Nồng độ phần triệu biểu thị? B. Số gam chất tan có trong 106 gam dung dịch hay hỗn hợp A. Số gam chất tan có trong 103 gam dung dịch hay hỗn hợp C. Số gam chất tan có trong 109 gam dung dịch hay hỗn hợp D. Số gam chất tan có trong 1012 gam dung dịch hay hỗn hợp 22. Cation nhóm I gồm? B. Ag+, Hg22+, Pb2+ D. Pb2+, Ag+ C. Hg2+, Pb2+, Ag+ A. Ag+, Hg22+, Hg2+ 23. NH4+ + thuốc thử Nessler → ? A. ↙ đỏ nâu D. ↙ keo B. ↙ xanh phổ C. ↙ vàng tươi 24. Trường hợp dung dịch không màu, ta xác định? B. Cation trước, Anion sau A. Anion trước, Cation sau C. Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau D. Lập sơ đồ phân tích hệ thống 25. Garola là thuốc thử của? D. K+ và Na+ C. Na+ B. K+ A. NH4+ 26. Nồng độ g/l của dung dịch NaNO3 0,05N (M = 85) là … g/l? A. 4,15 D. 4,45 C. 4,35 B. 4,25 27. Hg2+ + KI → ? B. HgI2↙ xanh rêu D. Tất cả đều đúng A. HgI2↙ đỏ cam dd vàng nhạt C. Hg2I2↙ xanh lục 28. Bi3+ + Thiure cho sản phẩm? B. Dung dịch nâu D. Dung dịch đỏ máu A. Dung dịch vàng C. Dung dịch xanh phổ 29. KSCN là thuốc thử Cation của? C. Mg2+ A. Fe3+ B. Cu2+ D. Bi3+ 30. Ag+ tác dụng với HCl 6M cho sản phẩm? A. AgCl tủa trắng vón tan trong NH4OH B. AgCl tủa trắng không tan trong NH4OH D. AgCl tủa trắng nhanh không tan trong NH4OH C. AgCl tủa trắng chậm không tan trong NH4OH 31. Các Cation nhóm V? D. Cu2+, Hg2+, Co3+ A. Cu2+, Hg2+, Hg22+ B. Cu2+, Hg2+, Co2+ C. Cu2+, Hg2+, Fe3+ 32. Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Halogen trong dung dịch? A. AgNO3 C. BaCl2 B. AgCl D. H2SO4 33. Độ chuẩn được biểu thị là? D. Số mg chất tan trong 1000ml dung dịch A. Số gam chất tan trong 1ml dung dịch B. Số mg chất tan trong 100ml dung dịch C. Số mg chất tan trong 10ml dung dịch 34. Tính tan của AgCl, PbCl2 và Hg2Cl2 trong NH4OH? C. Chỉ có AgCl tan, còn PbCl2 và Hg2Cl2 không tan A. Tất cả đều tan trong NH4OH B. Tất cả đều không tan trong NH4OH D. Chỉ có PbCl2 tan 35. Cần lấy bao nhiêu gam CuSO4.5H2O để pha 200mL dung dịch muối có nồng độ 10% (w/v)? A. 25g B. 35,5g C. 31,25g D. 42,2g 36. Thủy ngân Hg22+ có hóa trị? B. +2 A. +1 C. -2 D. -1 37. SO42- + BaCl → (1) + (2)? D. (1) BaSO4 ; (2) 2H+ B. (1) BaSO4 ; (2) Cl- A. (1) BaSO4 ; (2) H+ C. (1) BaSO4 ; (2) 2Cl- 38. KSCN + Fe3+ cho dung dịch màu? C. Đỏ ánh tím D. Xanh phổ A. Vàng B. Đỏ máu 39. SO42- + BaCl2 → ? C. BaSO4↙ vàng A. BaSO4↙ trắng D. BaSO4↙ xanh lá B. BaSO4↙ keo 40. Độ chuẩn TA có nghĩa là? B. Số gam chất A trong 1 L dung dịch D. Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A A. Số gam chất A trong 1 mL dung dịch C. Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A 41. Bi3+ + SnCl2/NaOH cho sản phẩm? C. Tủa gạch đỏ B. Tủa nâu A. Tủa đen Bi0 D. Tủa xanh phổ 42. Tính thể tích dung dịch acid hydrocloric 37,23% (khối lượng/ khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/ thể tích)? D. 10 ml B. 11,25 ml A. 22,5 ml C. 5,75 ml 43. Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Anion nhóm II? D. NH4OH 3M dư C. NaOH 3M dư B. BaCl2 A. AgNO3 44. Thuốc thử nhóm của cation nhóm II? B. H2SO4 3M C. HCl 6M D. NaOH 3M dư A. H2SO4 45. Kết tủa PbCl2 có tính chất? C. Không tan trong NH4OH tan trong H2O nóng A. Không tan trong NH4OH D. Không tan trong H2O nóng B. Tan trong NH4OH 46. Fe3+ + NaOH → ? D. ↙Fe(OH)3 xanh lục B. ↙Fe(OH)2 đỏ nâu C. ↙Fe(OH)3 trắng A. ↙Fe(OH)3 đỏ nâu 47. Chọn câu sai: Pha chế dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải là chất gốc cần lưu ý? D. Chất phải tinh khiết phân tích (PA; AR) hoặc tinh khiết hóa học (CP), lượng tạp chất phải nhỏ hơn 1% C. Pha loãng dung dịch vừa pha chế để được dung dịch có nồng độ đúng như đã yêu cầu B. Sau khi pha xong cần phải chuẩn độ dung dịch vừa pha chế bằng dung dịch chuẩn khác thích hợp A. Lấy lượng hóa chất dư 5-10% so với lượng tính toán 48. Dung dịch acid nitric đậm đặc là dung dịch có độ chuẩn THNO3 = 1,40 (g/ml) có nghĩa là? A. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất C. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất B. Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 mg HNO3 nguyên chất D. Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất 49. Tính thể tích dung dịch HCl 24,56% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 50ml dd HCl 5% (khối lượng/thể tích)? D. 2,45ml B. 8,55ml C. 4,81ml A. 2,55ml 50. Các Cation nhóm III là? C. Al3+, Ag+ D. Al3+, Pb2+ B. Zn2+, Cu2+ A. Zn2+, Al3+ 51. Với PbO2, Mn2+ chuyển thành Mn7+ có màu? C. Đỏ cam D. Cam vàng A. Tím đỏ B. Xanh 52. Tính chất của PbI2? C. Không tan trong NH4OH D. PbI2 không tan trong H2O nóng B. PbI2 có màu vàng nghệ, khi đun nóng để nguội tạo tinh thể vàng óng ánh A. Tan trong NH4OH 53. Tính chất đặc biệt của Cation nhóm V? C. Tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl A. Tạo tủa với NH4OH 3M dư B. Tạo phức tan với NH4OH 3M dư D. Tất cả đều sai 54. Nước biển tiêu chuẩn chứa 2,7g muối NaCl trong mỗi 100ml dung dịch. Xác định nồng độ mol của NaCl trong nước biển? B. 0,46M D. 0,1M A. 0,23M C. 0,72M 55. Thuốc thử Cation nhóm III? A. NaOH 3M dư B. NaOH dư D. NaOH đủ C. NH4OH dư 56. Cu2+ + M.T.A → ? C. ↙ đỏ ánh tím B. ↙ xanh phổ D. ↙ vàng nghệ A. ↙ tím sim 57. KSCN + Fe3+ cho sản phẩm? D. Fe(OH)3 B. Fe(CN)3 A. Fe(SCN)3 C. FeS3 58. Cl- bị oxy hóa thành khí Cl2 được nhận biết bằng? A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen D. Tất cả đều sai C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím 59. I- bị oxy hóa thành khí I2 được nhận biết bằng? B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng D. Tan trong lớp Benzen hoặc ChCl3 cho màu tím 60. Cu2+ + Na2S2O3 → ? D. ↙ Cu2S nâu đỏ A. ↙ Cu2S đen B. ↙ CuS đen C. ↙ Cu2S nâu xám 61. Các cation nhóm IV gồm? C. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Bi3+ B. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Al3+ D. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Cu2+ A. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Zn2+ 62. Cu2+ + K4[Fe(CN)6] → ? C. ↙ vàng tươi B. ↙ xanh phổ A. ↙ keo đỏ thẫm D. ↙ đỏ gạch 63. Các Cation nhóm VI? A. NH4+, K+, Na+ D. a, b đúng C. Cu2+, K+, Na+ B. K+, Na+, NH4+ 64. Br- bị oxy hóa thành khí Br2 được nhận biết bằng? D. Tất cả đều sai A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu hồng 65. Amoni Molypdat (NH4)2MoO4 là thuốc thử định tính Anion? A. SO42- B. PO43- D. Cl- C. BO2- 66. Với (NH4)2SO4 cation nào trong nhóm II tạo 1 phức tan? A. Ca2+ D. Tất cả đều sai C. Cả 2 ion Ca2+ & Ba2+ B. Ba2+ 67. Đặc tính quan trọng của Cation nhóm III? D. Tất cả đều sai A. Tính acid C. Tính lưỡng tính B. Tính kiềm 68. Biết dung dịch có Cl-, Br-, Ithì ta có thể lạo trừ? B. Cation nhóm II A. Cation nhóm I D. Cation nhóm IV C. Cation nhóm III 69. Để pha 1 lít dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9% người ta cần một lượng NaCl là? B. 10g C. 11g D. 12g A. 9g 70. Phản ứng phân biệt Hg22+ và Hg2+? C. Với KSCN A. Với KI dư D. Với K4Fe(CN)6 B. Với K2CrO4 71. Hg22+ tác dụng với KI cho sản phẩm? D. Dung dịch Hg2I2 màu đỏ cam C. Hg2I2 khi cho dư KI có màu tím B. Hg2I2 màu đỏ cam A. Hg2I2 màu xanh lục nếu cho dư KI sẽ chuyển thành Hg0 có màu đen 72. Phản ứng Voller cho tủa màu hồng của? A. BaSO4 B. CaSO4 C. CuSO4 D. PbSO4 73. Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ mol của dung dịch? A. 18M C. 19M D. 19,4M B. 18,4M 74. Sử dụng các tính chất riêng nào của Mg2+ để tách Mg2+ khỏi Cation nhóm IV? B. Tính tạo phức tan với NaOH 3M A. Tính tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl C. Tính tạo tủa với NH4OH/NH4Cl D. Tính tạo tủa với NaOH 3M dư 75. Tính chất chung của các Cation nhóm IV? C. Tạo tủa Hydroxyd không tan trong kiềm dư B. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm dư D. Tạo tủa Sulfat không tan trong kiềm dư A. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm 76. Phân biệt tủa vàng tươi của BaCrO4 và PbCrO4 bằng tính chất? A. PbCrO4 tan trong NaOH còn BaCrO4 không tan trong NaOH B. BaCrO4 không tan trong NaOH C. BaCrO4 có màu vàng còn PbCrO4 có màu trắng D. Tất cả đều đúng 77. Độ chuẩn TA/X có nghĩa là? C. Số gam chất X tương đương 1 mL dung dịch chuẩn A B. Số gam chất A trong 1 L dung dịch A. Số gam chất A trong 1 mL dung dịch D. Số gam chất X tương đương 1 L dung dịch chuẩn A 78. Chất tủa Hg2Cl2 có tính chất? D. Tất cả đều sai C. Trắng vụ không tan trong NH4OH B. Trắng vụn tan trong H2O nóng A. Trắng vụn tan trong NH4OH 79. Một lọ dung dịch HCl ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 37% và d = 1,19 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch? B. 12N D. 16N A. 10N C. 14N 80. Ba2+ + K2CrO4 cho sản phẩm? C. BaCrO4 màu xanh vàng A. BaCrO4 màu vàng tươi D. BaCrO4 màu vàng đậm B. BaCrO4 màu vàng nghệ 81. Định lượng Ba2+ bằng phương pháp complexon dùng kỹ thuật chuẩn độ? B. thế D. gián tiếp C. ngược A. trực tiếp 82. Thiure là thuốc thử cation của? D. Mg2+ C. Mn2+ A. Bi3+ B. Fe3+ 83. Mg2+ + Vàng Thiazol cho sản phẩm? B. Tủa đỏ ánh tím D. Tủa tím sim C. Tủa xanh phổ A. Tủa vàng tươi 84. Điều kiện pH như thế nào thì Al3+ tác dụng với Alumion cho kết tủa bông đỏ? B. pH = 4 - 5 D. pH acid mạnh C. pH = 11 - 12 A. pH = 10 85. Bi3+ + NaOH → ? A. Bi(OH)3 ↙ ↙ keo trắng B. Bi(OH)3 ↙ ↙ nâu C. Bi(OH)3 ↙ ↙ tím D. Bi(OH)3 ↙ ↙ xanh 86. Các cation nhóm II? C. Ca2+, Ba2+ B. Cu2+, Ba2+ D. Tất cả đều đúng A. Hg2+, Pb2+ 87. Khi phân tích Cation trong dung dịch, nếu dung dịch có màu ta xác định? A. Anion trước, Cation sau D. Lập sơ đồ phân tích hệ thống B. Cation trước, Anion sau C. Cation mang màu tương ứng trước, Anion sau 88. Ion Pb2+ tạo muối PbSO4 vừa tan trong H+ vừa tan trong OH- do tính chất? C. Pb2+ là ion có tính lưỡng tính A. Pb2+ là ion có tính base D. Pb2+ là ion có tính acid B. Pb2+ là ion có tính trung tính 89. M.T.A là thuốc thử Cation? B. Cu2+, Hg2+ C. Cu2+, Hg2+ D. Cu2+, Al3+ A. Cu2+, Zn2+ 90. Thuốc thử MTA là thuốc thử cation của? A. Zn2+ B. Al3+ C. Zn2+ và Al3+ D. Ca2+ và Zn2+ 91. Lấy 960ml ethanol tuyệt đối pha thành 1000ml dung dịch. Vậy nồng độ của dung dich cồn là? A. 96% B. 9,6% D. Tất cả đều sai C. 0,96% 92. Hg2+ + SnCl2/H+ → ? B. ↙ HgCl2 D. ↙ Hg2(OH)2 A. ↙ Hg0 đen C. ↙ HgCl 93. Trình tự xác định Cation nhóm VI? C. Na+ → K+ → NH4+ B. NH4+ → Na+ → K+ D. Không cần trình tự A. NH4+ → K+ → Na+ 94. Thuốc thử nhóm của Cation nhóm I? A. H2SO4 3M C. H2SO4 B. HCl D. HCl 6M 95. NH4+ + NaOH → ? D. Tất cả đều đúng B. NaOH A. NH4OH C. NH3 ↗ ↗ làm xanh quì tím Time's up # Tổng Hợp# Dược Học