Đề cương ôn tập – Bài 3FREEHóa Phân Tích 1. Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch AgNO3 khi hoà tan 1,35g AgNO3 trong nước để tạo thành 250ml dung dịch? B. 0,06N D. 0,01N C. 0,03N A. 0,05N 2. Lấy 10,8ml dung dịch H2SO4đđ (P% = 98%, d = 1,84g/ml) cho vào bình định mức 1000ml. Thêm nước vừa đủ tới vạch thu được dung dịch H2SO4 X(M). Tính X? B. 0,2M D. 0,4M C. 0,3M A. 0,1M 3. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 500ml dung dịch HCl 0,1N với 1000ml dung dịch HCl 0,4N? B. 0,2N D. 0,4N C. 0,3N A. 0,1N 4. Một dung dịch KCl có nồng độ 10-7 N tức là tương đương với? D. 7,45 ppb A. 74,5 ppm B. 7,45 ppm C. 74,5 ppb 5. Đối với acid mạnh HA (Ca), khi áp dụng công thức pH = -lgCa thì Ca phải thỏa mãn điều kiện? C. Ca ≥ 10–5 M A. Ca ≥ 10–7 M B. Ca < 10–7 M D. Ca < 10–5 M 6. Một lọ dung dịch H2SO4 ngoài nhãn có ghi nồng độ P% = 98% và d = 1,84 g/ml. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch? B. 18,4N C. 19N A. 18N D. Tất cả đều sai 7. Một dung dịch NaCl có nồng độ 10-3 N tức là tương đương với? D. 58,5 ppm C. 5850 ppm A. 585 ppm B. 5,85 ppm 8. Cho 100 mL HCOOH 0,5 M + 400 mL HCOONa 0,125 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKHCOOH = 3,65? C. 3,8 D. 3,45 A. 3,5 B. 3,65 9. Nồng độ đương lượng của dung dịch HCl 0,1M là? C. 0,3N A. 0,1N B. 0,2N D. Tất cả đều sai 10. Xác định lượng NaOH 20% cần thêm vào 1000g nước để thu được dung dịch NaOH 5%? D. 3333,3g C. 333,3g B. 33,33g A. 3,333g 11. Chọn câu sai. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc? A. Tính khối lượng chất tan (mct) B. Cân chính xác mct chất gốc trên cân kỹ thuật C. Hòa tan hoàn toàn mct bằng V1 (L) nước cất, V1 < V cần pha D. Định mức đến V(L) bằng nước cất, dùng bình định mức 12. Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HClđđ (P% = 36,5; d = 1,2 g/ml) để pha được 200ml dung dịch HCl 0,6N? A. 5ml D. 100ml C. 50ml B. 10ml 13. Tính pH của dung dịch NaOH 0,02N? A. 13,3 D. 10,3 B. 12,3 C. 11,3 14. Tính nồng độ CN của dung dịch acid sulfuric 14,35% (d = 1,1g/ml) (M = 98)? B. 6,21N C. 2,28N D. 4,80N A. 3,22N 15. Tính thể tích dung dịch HCl 37,23% (khối lượng/khối lượng) (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/thể tích)? B. 37,23ml D. 22,57ml A. 22,25ml C. 2,25ml 16. Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HClđđ (P% = 36,5; d = 1,2 g/ml) để pha được 50ml dung dịch HCl 0,24N? A. 0,5ml D. 10ml C. 5ml B. 1ml 17. Cho 20 mL CH3COOH 0,2 M + 30 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKCH3COOH = 4,75? B. 4,75 D. 5 A. 4,625 C. 4,875 18. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,01M có pKb = 6? C. 11 A. 10 B. 10,5 D. 11,5 19. Lấy 21,6ml dung dịch H2SO4đđ (P% = 98%, d = 1,84g/ml) cho vào bình định mức 200ml. Thêm nước vừa đủ tới vạch thu được dung dịch H2SO4 X(M). Tính X? B. 0,2M D. 4M A. 0,4M C. 2M 20. Để pha 500ml dung dịch KMnO4 0,1M thì cần phải cân bao nhiêu gam KMnO4? A. 7 C. 15,8 D. 3,95 B. 7,9 21. Tính pH của dung dịch NaOH 0,005N? C. 12,7 D. 13,3 B. 12,3 A. 11,7 22. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,1M có pKa = 5,5? D. 4,25 B. 3,5 C. 3,25 A. 3,75 23. Tính nồng độ CM của dung dịch NaOH 10%, (dNaOH 10% =1,10)? B. 2M A. 2,75M C. 3M D. 3,75M 24. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,01M có Kb = 10-6? A. 10 B. 10,5 D. 11,5 C. 11 25. Trong pha loãng dung dịch, công thức C1.V1 = C2.V2 không áp dụng với? D. Ppm, ppb C. Nồng độ phần trăm khối lượng A. Nồng độ mol B. Nồng độ đương lượng 26. Tính pH dung dịch sau khi trộn 100ml dung dịch HCl 0,01M với 150ml dung dịch HCl 0,05M? C. pH = 1,86 D. pH = 2,03 B. pH = 1,2 A. pH = 1,47 27. Để pha 500ml dung dịch H2C2O4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam H2C2O4 biết acid oxalic có dạng H2C2O4.2H2O? B. 22,5 D. 31,5 A. 19,5 C. 25,2 28. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,01M có pKb = 6,5? A. 4,25 C. 10,75 B. 9,75 D. 10,25 29. Để pha 200ml dung dịch KMnO4 0,5M thì cần phải cân bao nhiêu gam KMnO4? B. 7,9 C. 15,8 A. 7 D. 3,95 30. Cho 10 mL CH3COOH 0,5 M + 40 mL CH3COONa 0,125 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKCH3COOH = 4,75? D. 5 C. 4,875 A. 4,625 B. 4,75 31. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có Ka của acid liên hợp = 10-9? C. 11 D. 11,5 B. 10,5 A. 10 32. Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch CH3COOH 0,01M với 100ml dung dịch CH3COOH 0,02M. Biết pKaCH3COOH = 4,75? D. pH = 5,3 A. pH = 3,3 C. pH = 4,75 B. pH = 6,6 33. Tính pH của dung dịch HCl 0,5N? A. 0,5 C. 0,3 D. 0,8 B. 1 34. Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết phân tích? B. 99,99 % ≤ X ≤ 99,999 % C. 99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 % A. 99,9 % ≤ X ≤ 99,99 % D. ≤ 99 % 35. Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HClđđ (P% = 36,5; d = 1,2 g/ml) để pha được 200ml dung dịch HCl 0,3N? C. 50ml A. 5ml B. 10ml D. 100ml 36. Nồng độ CN của dung dịch HCl 24,45% (d = 1,09g/ml) (M = 36,5) là … N? C. 7,3 D. 7,4 B. 7,2 A. 7,1 37. Hòa tan 6,3g HNO3 trong nước. Bổ sung thể tích vừa đủ 250ml. Nồng độ đương lượng của dung dịch thu được là? A. 0,1N D. 0,4N C. 0,3N B. 0,2N 38. Một dung dịch KCl có nồng độ 10-6 M tức là tương đương với? D. 7,45 ppb C. 74,5 ppb A. 74,5 ppm B. 7,45 ppm 39. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có pKa của acid liên hợp = 8,5? A. 10,25 D. 10,5 C. 11,25 B. 10,75 40. Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết hoá học? C. 99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 % B. 99,99 % ≤ X ≤ 99,999 % D. ≤ 99 % A. 99,9 % ≤ X ≤ 99,99 % 41. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có Kb = 10-5? D. 11,75 C. 11 A. 10,75 B. 10,25 42. Muốn pha chế 100ml dung dịch HCl 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HCl 1N? D. 200ml B. 50ml A. 25ml C. 100ml 43. Tính nồng độ CM của dung dịch NaOH 10%, (dNaOH 10% = 1,10) (M = 40)? D. 13,75M C. 8,25M A. 2,75M B. 5,5M 44. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,01M có pKb của base liên hợp = 7,5? B. 4,25 A. 3,75 C. 4,5 D. 4 45. Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M trong phản ứng: 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 2H2O? C. 0,3N B. 0,2N D. Tất cả đều sai A. 0,1N 46. Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M là? D. Tất cả đều sai B. 0,2N C. 0,3N A. 0,1N 47. Lấy 21,6ml dung dịch H2SO4đđ (P% = 98%, d = 1,84g/ml) cho vào bình định mức 100ml. Thêm nước vừa đủ tới vạch thu được dung dịch H2SO4 X(M). Tính X? D. 4M A. 0,4M B. 0,3M C. 3M 48. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,1M có Kb của base liên hợp = 10-8,5? A. 3 B. 3,25 C. 3,5 D. 3,75 49. Dung dịch amoniac đậm đặc chứa 16% (kl/kl) NH3 (M = 17,03), khối lượng riêng 0,899g/ml. Nồng độ mol của dung dịch này là? A. 14,78M C. 8,44M B. 16,89M D. 22,67M 50. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 1 lít dung dịch HCl 0,1N với 500ml dung dịch HCl 4N? A. 0,2N C. 1,4N D. 4N B. 0,4N 51. Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCOOH 0,01M với 100ml dung dịch HCOOH 0,02M. Biết pKaHCOOH = 3,75? B. pH = 3,2 A. pH = 2,8 D. pH = 2,5 C. pH = 2,3 52. Tính nồng độ C% của dung dịch NH4OH 14,8M (d = 0,899g/ml, M = 17,03g/l)? B. 28% A. 28,03% C. 29% D. 29,03% 53. Tính nồng độ CN của dung dịch acid sulfuric 14.35% (d = 1.1g/ml)? D. 1N B. 3N C. 2,22N A. 3,22N 54. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 250ml dung dịch HCl 0,1N với 750ml dung dịch HCl 0,3N? B. 0,2N D. 0,25N A. 0,15N C. 0,3N 55. Các cách pha chế dung dịch chuẩn? B. Pha từ dung dịch chuẩn từ hóa chất không phải chất gốc A. Pha chế từ chất gốc D. Tất cả đều đúng C. Dùng ống chuẩn 56. Xác định thể tích dung dịch NaOH 25% (d = 1,17) cần thêm vào 250g dung dịch NaOH 5% để thu được dung dịch NaOH 10%? C. 7,12ml A. 71,2ml B. 22,5ml D. 1,24ml 57. Cần lấy bao nhiêu gam NH4Cl để pha được 2L dung dịch muối có nồng độ 2,5% (w/v)? B. 5g C. 50g A. 0,5g D. Tất cả đều sai 58. Một dung dịch NaCl có nồng độ 10-4 M tức là tương đương với? C. 5850 ppm D. 58,5 ppm B. 5,85 ppm A. 585 ppm 59. Trong các dung dịch NaOH sau, dung dịch nào không thể áp dụng công thức tính pH = 14 + lgCb? B. NaOH 0,01M D. NaOH 10-6 M C. NaOH 10-5 M A. NaOH 0,001M 60. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,01M có pKa = 6,5? A. 4,25 D. 4 C. 3,75 B. 3,5 61. Tính pH dung dịch sau khi trộn 150ml dung dịch HCl 0,01M với 250ml dung dịch HCl 0,05M? B. pH = 1,46 C. pH = 2,2 A. pH = 1,2 D. pH = 1,86 62. Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch HCl 0,001M với 100ml dung dịch HCl 0,002M? C. pH = 2,8 A. pH = 1,2 B. pH = 2,2 D. pH = 3,2 63. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 250ml dung dịch HCl 0,5N với 750ml dung dịch HCl 0,8N? C. 0,725N D. 0,525N B. 0,625N A. 0,7N 64. Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch HClđđ (P% = 36,5; d = 1,2 g/ml) để pha được 600ml dung dịch HCl 2N? C. 500ml B. 100ml D. 1000ml A. 50ml 65. Cho 50 mL CH3COOH 0,5 M + 150 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKCH3COOH = 4,75? A. 4,528 B. 4,926 C. 4,321 D. 4,75 66. Chọn đáp án sai. Cách pha chế dung dịch từ chất gốc? A. Tính khối lượng chất tan (mct) D. Định mức đến V(L) bằng nước cất, dùng bình định mức C. Hòa tan hoàn toàn mct bằng V1 (L) nước cất, V1 = V cần pha B. Cân chính xác mct chất gốc trên cân phân tích 67. Cần lấy bao nhiêu gam NH4Cl để pha 2L dung dịch muối có nồng độ 2,5% (w/v)? C. 50g D. Tất cả đều sai B. 5g A. 0,5g 68. Cần bao nhiêu ml dung dịch acid hydrocloric đậm đặc 12,1N để pha loãng thành 1 lít dung dịch HCl có nồng độ 0,1N? C. 10ml B. 9ml A. 8,26ml D. 4,15ml 69. Muốn pha chế 200ml dung dịch NaOH 0,1M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M? B. 10ml A. 2ml D. 50ml C. 20ml 70. Cần lấy bao nhiêu gam NH4Cl để pha 500mL dung dịch muối có nồng độ 2,5% (w/v)? D. Tất cả đều sai B. 5g A. 2,5g C. 12,5g 71. Khái niệm Nồng độ đương lượng là? B. Số đương lượng gam chất tan trong 100ml dung dịch C. Số mol chất tan trong 100ml dung dịch A. Số gam chất tan trong 100ml dung dịch D. Tất cả đều sai 72. Cho 50 mL CH3COOH 0,2 M + 50 mL CH3COONa 0,1 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKCH3COOH = 4,75? D. 4,75 B. 4,55 A. 4,45 C. 4,65 73. Nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 0,2M trong phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O? C. 0,6N B. 0,4N D. 0,1N A. 0,2N 74. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,02M có Ka = 10-6,2? D. 4,5 A. 3,95 B. 3,7 C. 4,15 75. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 1M có Ka = 10-5? A. 3,75 D. 2,5 B. 3,5 C. 2,75 76. Tính nồng độ C% (khối lượng/khối lượng) của dung dịch natri carbonat nếu dùng 25g Na2CO3 pha trong 250ml nước? B. 0,24% D. 9,00% A. 9,09% C. 10% 77. Tính pH của dung dịch H2SO4 0,01M? B. 1 C. 1,5 D. 2 A. 0,2 78. Tính pH dung dịch sau khi trộn 50ml dung dịch CH3COOH 0,05M với 100ml dung dịch CH3COOH 0,02M. Biết pKaCH3COOH = 4,75? D. pH = 3,5 C. pH = 3,14 B. pH = 2,23 A. pH = 2,67 79. Nồng độ đương lượng của dung dịch H3PO4 0,1M trong phản ứng: 2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4 + 2H2O? B. 0,2N C. 0,3N A. 0,1N D. Tất cả đều sai 80. Tính nồng độ dung dịch sau khi trộn 400ml dung dịch NH4OH 2N với 1200ml dung dịch NH4OH 5N? B. 3,25N C. 4,25N A. 2,5N D. 3,5N 81. Cần lấy bao nhiêu gam NaCl để pha vừa đủ 1L dung dịch muối sinh lý 0,9% (w/v)? A. 0,9g C. 90g D. Tất cả đều sai B. 9g 82. Yêu cầu về hoá chất sử dụng trong hoá học phân tích đạt tiêu chuẩn tinh khiết quang học? C. 99,999 % ≤ X ≤ 99,9999 % B. 99,99 % ≤ X ≤ 99,999 % D. ≤ 99 % A. 99,9 % ≤ X ≤ 99,99 % 83. Muốn pha chế 50ml dung dịch H2SO4 0,5M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2M? B. 25ml A. 12,5ml D. 100ml C. 50ml 84. Cho 10 mL HCOOH 0,5 M + 40 mL HCOONa 0,25 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKHCOOH = 3,65? A. 3,35 D. 3,05 C. 3,95 B. 3,65 85. Trong phản ứng tạo phức (Complexon) thì hệ số z để tính đương lượng 1 chất là? B. Số electron mà 1 phân tử A cho hay nhận D. Số ion H+ mà 1 phân tử A bị trung hòa C. Luôn luôn bằng 2 A. Số điện tích mà 1 phân tử A trao đổi 86. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch NaOH 12,45% (d = 1,12)? D. 3,921 C. 3,795 A. 3,486 B. 3,412 87. Tính pH của dung dịch acid yếu HA 0,1M có Ka = 10-5,8? C. 3,25 B. 3,4 D. 4,5 A. 3,75 88. Chất chuẩn gốc phải thỏa mãn yêu cầu? B. Thành phần hóa học phải ứng với một công thức phân tử xác định không có chứa nước kết tinh C. Khối lượng phân tử càng nhỏ càng tốt A. Chất phải tinh khiết phân tích (PA; AR) hoặc tinh khiết hóa học (CP), lượng tạp chất phải nhỏ hơn 1% D. Chất gốc và dung dịch chuẩn phải bền 89. Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch HCl 0,005M với 25ml dung dịch HCl 0,015M? C. pH = 2,56 B. pH = 2,12 A. pH = 1,86 D. pH = 2,86 90. Nồng độ đương lượng của dung dịch KMnO4 0,1M là? C. 0,5N B. 0,3N A. 0,1N D. Tất cả đều sai 91. Cho 150 mL HCOOH 0,5 M + 350 mL HCOONa 0,05 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKHCOOH = 3,65? D. 3,45 C. 3,65 B. 3,35 A. 3 92. Tính pH của dung dịch base yếu BOH 0,1M có pKb = 5,5? D. 11,25 A. 10,5 B. 10,75 C. 11 93. Cho 100 mL HCOOH 0,5 M + 150 mL HCOONa 0,5 M. Tính pH dung dịch thu được. Cho: pKHCOOH = 3,65? C. 3,826 B. 3,65 D. 4 A. 3,512 94. Tính pH dung dịch sau khi trộn 75ml dung dịch CH3COOH 0,1M với 25ml dung dịch CH3COOH 0,25M. Biết pKaCH3COOH = 4,75? D. pH = 1,95 C. pH = 4,75 A. pH = 2,81 B. pH = 3,5 95. Tính pH dung dịch sau khi trộn 15ml dung dịch HCOOH 0,005M với 45ml dung dịch HCOOH 0,001M. Biết pKaHCOOH = 3,75? C. pH = 2,76 A. pH = 2,23 D. pH = 3,76 B. pH = 3,22 Time's up # Tổng Hợp# Dược Học