Đề cương ôn tập – Bài 4FREEHóa Phân Tích 1. Theo thuyết Bronsted thì base là những chất? C. Có khả năng cho proton A. Có khả năng cho electron D. Có khả năng nhận proton B. Có khả năng nhận electron 2. Chọn câu sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học? A. Tốn nhiều thời gian D. Độ lặp lại không cao B. Chi phí cao C. Độ nhạy thấp 3. Phép cân phải được nhắc lại ít nhất ... lần? C. 3 B. 2 D. 4 A. 1 4. Dung dịch nào sau đây không phải là dung dịch đệm? C. Hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 B. Hỗn hợp H2CO3 và NaHCO3 A. Hỗn hợp HCOOH và HCOONa D. Hỗn hợp HCl và NaCl 5. Tính pH dung dịch gồm 125ml NH4Cl 0,1 M + 125ml CH3COONa 0,1 M. Cho pKNH4OH = 4,75 ; pKCH3COOH = 4,75? A. pH = 7 C. pH = 7,5 B. pH = 6,5 D. pH = 6 6. Điểm kết thúc chuẩn độ có đặc điểm? B. Không thể xác định thông qua các thông số hóa lý hoặc chất chỉ thị A. Là thời điểm mà phép chuẩn độ kết thúc tương ứng theo sự thay đổi các đặc trưng của chất chỉ thị C. Thường trùng với điểm tương đương D. Không thể phát hiện bằng mắt thường 7. Phương pháp tạo phức thường dùng trong? D. Xác định hàm lượng clo trong nước máy C. Xác định hàm lượng Na trong dược phẩm A. Định lượng NaCl dược dụng B. Xác định độ cứng của nước 8. Tính pH dung dịch gồm 10ml NH(C2H5)3Cl 0,025 M + 10ml CH3COONa 0,025 M. Cho pKN(C2H5)3 = 3,35 ; pKCH3COOH = 4,75? A. pH = 4,05 D. pH = 8,5 B. pH = 6,5 C. pH = 7,7 9. Chọn đáp án sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa? A. Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn D. Tính chọn lọc cao C. Kết tủa không hoàn toàn B. Chuyển sang dạng cân dễ dàng 10. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ...…? C. Tro toàn phần D. Tro không tan trong acid A. Tăng thể tích do làm ẩm B. Tro sulfat 11. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ........? D. Tủa bé không tan và lớn lên B. Giảm quá trình lớn lên của mầm A. Tăng quá trình tạo mầm C. Tủa lớn không tan 12. Phương pháp tạo phức thường dùng để? A. Định lượng NaOH D. Định lượng KMnO4 B. Xác định Cl- của nước C. Xác định hàm lượng Bi trong dược phẩm 13. Với tủa vô định hình, ta cần? C. Làm lạnh trong nước đá B. Tạo ra quá trình cộng kết D. Không lọc ở áp suất giảm A. Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo 14. Dung dịch NH3 là? D. Tất cả đều sai C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu B. Dung dịch base yếu A. Dung dịch acid yếu 15. Trước khi cân, cần đưa dạng cân vào bình hút ẩm khoảng ... phút? C. 30 B. 20 A. 10 D. 50 16. Để xác định ... người ta thường dùng chỉ thị đen eriocrom T? B. Co, Cu C. Ca A. Mg, Mn D. Zn, Pb, Co, Bi 17. Chọn câu sai: Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện? D. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào C. Đun nóng, khuấy mạnh B. Làm muồi A. Có mặt của chất điện ly mạnh 18. Muốn pha 100ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M? C. 20 D. 2 A. 1 B. 10 19. Phân tích định lượng liên quan đến các ngành sau? B. Sinh học, dược học D. Hóa học, sinh học, nông nghiệp, dược học C. Nông nghiệp, dược học, hóa học A. Hóa học, dược học, nông nghiệp 20. Có ... nhóm phương pháp phân tích định lượng? C. 4 A. 2 D. 5 B. 3 21. Muốn pha 500ml dung dịch NaOH 0,25M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M? A. 12,5 D. 7,5 B. 10 C. 15 22. Phương pháp tạo phức thường được dùng để? A. Định lượng CaCl2 C. Định lượng NaCl B. Định lượng KCl D. Xác định OH- của nước 23. Xác định ... , người ta thường sử dụng chỉ thị da cam xylenon? D. Zn, Pb, Co, Bi C. Ca A. Mg, Zn, Mn, Pb B. Ca, Ni, Co, Cu 24. Theo thuyết Bronsted thì acid là những chất? D. Có khả năng nhận proton A. Có khả năng cho electron B. Có khả năng nhận electron C. Có khả năng cho proton 25. Dạng cân trong phương pháp phân tích khối lượng là? B. Dạng tinh thể trong suốt C. Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa D. Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi A. Dạng vô định hình lơ lửng trong dung dịch 26. Dung dịch KCl là? C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu A. Dung dịch acid yếu B. Dung dịch base yếu D. Tất cả đều sai 27. Nung đến khối lượng không đổi có nghĩa là giá trị hai lần cân kế tiếp nhau sai khác .....? A. <0,5g B. <0,005g C. <0,00005g D. <0,0005g 28. Chọn phương án sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa? C. Chuyển sang dạng cân dễ dàng A. Dễ lọc dễ rửa B. Độ chọn lọc thấp D. Chọn được dạng cân có phân tử lượng lớn 29. Dung dịch H2SO4 0,1M là một? B. Đa base mạnh D. Đa base yếu A. Đa acid mạnh C. Đa acid yếu 30. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ......…? D. Tro tan trong acid C. Tro toàn phần B. Tro sulfat A. Mất khối lượng do làm khô 31. Với tủa vô định hình, cần ......? A. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo D. Lọc C. Không làm muồi tủa B. Tạo ra quá trình cộng kết 32. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ......? D. <0,05g B. <0,0002g A. <0,002g C. <0,2g 33. Tính pH của dung dịch NaHCO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có: pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34? B. 8,345 C. 10,34 D. 6,35 A. 4,175 34. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ....? D. Tủa bé không bị tan B. Tăng cường quá trình lớn lên của mầm C. Tủa lớn tan nhanh A. Nhanh quá trình tạo mầm 35. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung, lượng tro còn lại không phát hiện được bằng .......? D. Cân cơ C. Mắt thường A. Cân phân tích B. Cân kỹ thuật 36. Chọn câu sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học? B. Chi phí thấp A. Dễ thực hiện D. Độ nhạy rất cao C. Không cần thiết bị đắt tiền 37. Khi chuẩn độ 50ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.2M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 25,1ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? D. Tất cả đều sai A. 0% C. 0,4% B. -0,4% 38. Dạng cân có phân tử lượng càng lớn thì hệ số chuyển sẽ? B. Càng lớn D. Không đổi A. Càng nhỏ C. Bằng 0 39. Chọn câu sai: Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm ....? B. Tăng cường quá trình lớn lên của mầm D. Tủa bé tan ra C. Tăng cường quá trình tan của tủa lớn A. Chậm quá trình tạo mầm 40. Tính pH dung dịch gồm 100ml NH4Cl 0,1 M + 100ml HCOONa 0,1 M. Cho pKNH4OH = 4,75 ; pKHCOOH = 3,75? D. 3,75 B. 4,75 A. 4,25 C. 6,5 41. Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,2M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M? D. 2 B. 10 C. 20 A. 1 42. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ....? D. <0,05mg A. <5mg C. <0,2mg B. <0,5mg 43. Chọn câu sai: Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện .......? D. Dung dịch đậm đặc C. Làm muồi tủa A. Dung dịch loãng, nóng B. Cho thuốc thử chậm, khuấy đều 44. Chọn câu sai. Nguyên tắc của phương pháp phân tích khối lượng? A. Tiến hành kết tủa hoàn toàn chất cần phân tích bằng thuốc thử thích hợp C. Dùng chỉ thị màu để nhận biết điểm kết thúc của phản ứng B. Lọc tách lấy tủa ra khỏi dung dịch, rửa, sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi rồi cân D. Từ khối lượng tủa thu được tính ra hàm lượng chất cần xác định có trong mẫu thử 45. Với tủa vô định hình, cần? B. Không lọc bằng giấy lọc C. Ngăn cản quá trình đông tụ các hạt keo A. Làm muồi tủa D. Ngăn cản quá trình cộng kết 46. Tính pH của dung dịch Na2CO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có : pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34? A. 2,83 C. 8,345 D. 11,17 B. 6,36 47. Tủa tinh thể được tiến hành trong điều kiện? C. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch D. Cho thuốc thử nhanh, không khuấy B. Không làm muồi tủa A. Dung dịch loãng, nóng 48. Một dung dịch Na2SO4 5.10-5 M tương đương với? B. 7,1 ppm C. 71 ppm A. 0,71 ppm D. 710 ppm 49. Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 5M? B. 4 D. 2 C. 20 A. 40 50. Để xác định ... , ta thường dùng chỉ thị Calcon? D. K B. Na C. Ca A. Na, K 51. Tính pH Na2HPO4 0,1 M. Cho: H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36? D. Tất cả đều sai B. 9,79 A. 7,24 C. 12,36 52. Giấy lọc băng đỏ? D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình 53. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,15N trong môi trường trung tính. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu? C. 0,05M D. 0,1M B. 0,015M A. 0,15M 54. Loại complexon hay dùng trong chuẩn độ là complexon? C. III D. IV A. I B. II 55. Chọn câu sai: Với tủa vô định hình, cần .......? B. Ngăn cản quá trình cộng kết A. Tạo ra quá trình đông tụ các hạt keo C. Làm muồi tủa D. Lọc 56. Muốn pha 200ml dung dịch NaOH 0,05M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M? D. 2 B. 10 C. 20 A. 1 57. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,1N trong môi trường base. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu? A. 0,01M D. 0,1M B. 0,02M C. 0,05M 58. Để xác định ... , ta thường dùng chỉ thị murexid? A. Mg, Zn, Mn, Pb B. Ca, Ni, Cu C. Ba, Ca, Na, K D. Zn, Pb, Co, Bi 59. NaHCO3 là? C. Vừa là acid yếu, vừa là base yếu D. Muối trung tính B. Acid yếu A. Base yếu 60. Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện nào? D. Trước khi lọc cho thêm nước lạnh vào A. Không làm muồi C. Đun nóng, khuấy mạnh B. Có mặt của chất điện ly mạnh 61. Phân tích bằng phương pháp hóa học là phân tích .? A. Khối lượng, kết tủa, oxy hóa khử C. Khối lượng, thể tích B. Thể tích, quang phổ D. Kết tủa, bay hơi 62. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định ....…? B. Tro nitrat C. Tro toàn phần A. Mất khối lượng do làm khô D. Tro không tan trong acid 63. Một dung dịch Na2SO4 10-5 M tương đương với? A. 1,42 ppm B. 14,2 ppm D. Tất cả đều sai C. 142 ppm 64. Dung dịch Na2CO3 0,1M là một? C. Đa acid yếu A. Đa acid mạnh D. Đa base yếu B. Đa base mạnh 65. Nung đến khối lượng không đổi nghĩa là giá trị hai lần cân kế tiếp nhau sai khác .....? C. <0,5mg D. <0,05mg B. <5mg A. <50mg 66. Một số ứng dụng của phương pháp phân tích khối lượng trong kiểm nghiệm thuốc, ngoại trừ xác định .....…? B. Tro sulfat A. Mất khối lượng do làm khô C. Tro cacbonat D. Tro không tan trong acid 67. Khi chuẩn độ 25ml dung dịch HCl 0,2M bằng dung dịch NaOH 0.1M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 49,9ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? A. -2% B. 2% C. -0,2% D. 0,2 68. Một dung dịch Na2SO4 2.10-4 M tương đương với? C. 28,4 ppm B. 2,84 ppm A. 0,284 ppm D. 284 ppm 69. Chọn đáp án sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện? B. Có mặt của chất điện ly mạnh D. Không dùng nhiệt độ A. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào C. Không làm muồi tủa 70. Với tủa tinh thể, cần duy trì điều kiện để làm .......? B. Giảm quá trình lớn lên của mầm D. Tủa bé không tan và nổi lên trên A. Chậm quá trình tạo mầm C. Tủa lớn tan hoặc phân hủy 71. Dạng tủa và dạng cân? D. Đều là muối C. Có thể giống hoặc khác A. Giống nhau B. Khác nhau 72. Tính pH NaH2PO4 0,1 M. Cho: H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36? D. 2,12 B. 4,67 C. 5 A. 3,47 73. Dung dịch NaHCO3 là? A. Dung dịch acid yếu D. Tất cả đều sai B. Dung dịch base yếu C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu 74. Giấy lọc băng trắng? A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình 75. Chọn phương án sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học? A. Khó tự động hóa C. Độ nhạy thấp D. Thiết bị đắt tiền B. Dễ mắc sai số do kỹ thuật của người phân tích 76. Giấy lọc không tro nghĩa là sau khi nung khối lượng tro còn lại ........? C. <0,5g A. <0,005g B. <0,0005g D. <0,05g 77. Tính pH của dung dịch H2CO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có: pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34? D. 6,345 A. 4,175 C. 2,83 B. 3,675 78. Dung dịch CH3COONa là? A. Dung dịch acid yếu D. Tất cả đều sai C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu B. Dung dịch base yếu 79. Trong ngành Dược, hóa học phân tích định lượng liên quan mật thiết với các lĩnh vực sau, ngoại trừ? B. Dược liệu C. Hóa dược D. Quản lý dược A. Kiểm nghiệm thuốc 80. Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 0,1N trong môi trường acid. Nồng độ mol của KMnO4 là bao nhiêu? C. 0,05M B. 0,02M A. 0,01M D. 0,1M 81. Chọn câu sai. Dung dịch đệm? B. Là hỗn hợp base yếu và acid liên hợp của nó A. Là hỗn hợp acid yếu và base liên hợp của nó D. Tạo môi trường pH ổn định C. pH dung dịch thay đổi nhiều khi cho một acid mạnh vào dung dịch đệm 82. Dung dịch NH4Cl là? B. Dung dịch base yếu C. Vừa là dung dịch acid yếu, vừa là dung dịch base yếu A. Dung dịch acid yếu D. Tất cả đều sai 83. Phân tích khối lượng bằng các cách sau, ngoại trừ? A. Chuyển thành kết tủa C. Dùng nhiệt độ D. Dùng chỉ thị màu B. Chuyển thành chất bay hơi 84. Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện có? C. Làm muồi tủa D. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch B. Dung dịch đậm đặc A. Cho thuốc thử thật nhanh 85. Chọn câu sai. Yêu cầu của thuốc thử để kết tủa? D. Dễ lọc dễ rửa A. Chọn được dạng cân có phân tử lượng nhỏ B. Tính chọn lọc cao C. Kết tủa hoàn toàn 86. Phương pháp khối lượng có thể dựa trên? B. Khối lượng sản phẩm tạo thành hoặc còn lại sau khi bay hơi A. Khối lượng sản phẩm tạo thành C. Khối lượng còn lại sau khi bay hơi D. Khối lượng chất kết tủa ở dạng cân 87. Dạng cân có phân tử lượng càng nhỏ thì hệ số chuyển sẽ? B. Càng lớn C. Bằng 0 D. Không đổi A. Càng nhỏ 88. Điểm tương đương là? C. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định D. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng gần bằng số đương lượng gam của chất cần xác định A. Là thời điểm mà số đương lượng gam thuốc thử đã phản ứng bằng số gam của chất cần xác định B. Là thời điểm mà số gam thuốc thử đã phản ứng bằng số đương lượng gam của chất cần xác định 89. Tủa tinh thể thường tiến hành trong điều kiện là? D. Không để tủa tiếp xúc lâu với dung dịch C. Không làm muồi tủa A. Dung dịch đậm đặc B. Cho thuốc thử chậm, khuấy đều 90. Giấy lọc băng vàng? B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh 91. Chọn đáp án sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học? C. Dễ thực hiện B. Chi phí thấp A. Kết quả rất chính xác và không bị ảnh hưởng bởi người thực hiện D. Không cần thiết bị đắt tiền 92. Dạng tủa trong phương pháp phân tích khối lượng là? D. Dạng tinh thể C. Dạng vô định hình A. Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa B. Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi 93. Giấy lọc băng xanh? C. Lỗ to, chảy nhanh, dùng để lọc tủa vô định hình D. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy nhanh A. Rất mịn, chảy chậm, dùng để lọc tủa tinh thể nhỏ B. Độ mịn vừa phải, tốc độ chảy trung bình 94. Thừa số chuyển là? C. Tỷ số giữa khối lượng của chất cần xác định và khối lượng của chất ở dạng cân D. Tỷ số giữa khối lượng của chất ở dạng cân và khối lượng của chất cần xác định A. Tỷ số giữa khối lượng phân tử gam hay ion gam của chất ở dạng cân và khối lượng phân tử gam của chất cần xác định B. Tỷ số giữa khối lượng của một hay nhiều phân tử hoặc nguyên tử của dạng cần biểu diễn hàm lượng và khối lượng phân tử của dạng cân 95. Chọn câu sai. Tủa vô định hình thường tiến hành trong điều kiện là? C. Không làm muồi tủa B. Trước khi lọc cho thêm nước nóng vào A. Không có mặt của chất điện ly mạnh D. Đun nóng, khuấy mạnh Time's up # Tổng Hợp# Dược Học