Đề cương ôn tập – Bài 5FREEHóa Phân Tích 1. Kỹ thuật chuẩn độ thể tích gồm ....., ngoại trừ? A. Chuẩn độ trực tiếp B. Phân tích khối lượng D. Chuẩn độ thế C. Chuẩn độ ngược 2. pH vùng chuyển màu của chỉ thị methyl da cam? D. 8,3-10 B. 4,4-6,0 A. 3,1-4,4 C. 8,0-9,6 3. pH vùng chuyển màu của chỉ thị helianthin? D. 8,3-10 A. 3,1-4,4 B. 4,4-6,0 C. 8,0-9,6 4. Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 20,5ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? C. 5% D. -5% B. -2,5% A. 2,5% 5. Chọn câu sai. Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích là? C. Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh A. Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn B. Phản ứng phải có kết tủa hoặc bay hơi D. Phải chọn được chất chỉ thị phù hợp 6. Tính sai số chuẩn độ dung dịch CH3COOH 10-3M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ và kết thúc chuẩn độ khi pH = 7,5? D. – 0,01% A. 0,056% B. – 0,26% C. – 0,06% 7. Cần thêm bao nhiêu ml NaOH 0,1M vào 50ml dung dịch CH3COOH 0,2M để pH dung dịch cuối cùng là 4? B. 16,18 ml A. 15,18 ml D. 15ml C. 17,18ml 8. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của điểm tương đương thứ ba = ........? A. 1,55 D. 11,25 B. 4,65 C. 12,7 9. Khái niệm Mức độ định phân? B. Là tỷ số giữa lượng dung dịch phân tích đã chuẩn và lượng dung dịch phân tích đem chuẩn C. Là tỷ số giữa lượng dung dịch chuẩn đã dùng và lượng dung dịch phân tích đem chuẩn A. Là một số biến thiên trong quá trình chuẩn độ D. Tất cả đều đúng 10. Trong phương pháp chuẩn độ thể tích, dung dịch chuẩn thường được? B. Cho vào trên cây Buret A. Cho vào bình tam giác (Erlen) D. Tất cả đều sai C. Cho vào bình định mức 11. Tính sai số chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M nếu kết thúc chuẩn độ ở pHc = 5,0? C. -0,002% A. -0,02% D. 0,002% B. -0,2% 12. Giá trị pT là gì? C. Là giá trị pH của dung dịch mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất A. Là giá trị pKa của chất chỉ thị B. Là giá trị pH của chất chỉ thị mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất D. Là giá trị pKa của dung dịch 13. pH vùng chuyển màu của chỉ thị phenolphtalein? A. 3,1-4,4 D. 8,3-10 B. 4,4-6,0 C. 8,0-9,6 14. pH vùng chuyển màu của chỉ thị xanh thymol? C. 8,0-9,6 A. 3,1-4,4 D. 8,3-10 B. 4,4-6,0 15. Trong phương pháp chuẩn độ thể tích, dung dịch phân tích thường được? B. Cho vào trên cây Buret C. Cho vào bình định mức A. Cho vào bình tam giác (Erlen) D. Tất cả đều sai 16. Giả sử có một dung dịch H3PO4, methyl da cam chuyển màu là V1, phenolphtalein chuyển màu là V2 (mL). Gọi V là thể tích NaOH chuẩn độ. Nếu V1 < V < V2 thì? B. dung dịch bình nón chứa H3PO4, NaH2PO4 C. dung dịch bình nón chỉ chứa NaH2PO4 D. dung dịch bình nón chứa NaH2PO4 và NaOH A. dung dịch bình nón chỉ NaH2PO4 và Na2HPO4 17. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,2M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 150 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 237,5ml. Nồng độ H3PO4 bằng? B. 0,175 A. 0,125 D. 0,275 C. 0,225 18. Thể tích dung dịch định lượng tại thời điểm kết thúc quá trình chuẩn độ gọi là? C. Mức độ định phân A. Thể tích tương đương D. Thể tích chuyển màu chỉ thị B. Thể tích điểm cuối 19. Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 0,01M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 0,01M? C. 4,5 đvpH D. 3,4 đvpH B. 6,3 đvpH A. 7,4 đvpH 20. pH vùng chuyển màu của chỉ thị đỏ methyl? A. 3,1-4,4 B. 4,4-6,0 D. 8,3-10 C. 8,0-9,6 21. Chuẩn độ 150ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 225 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 300ml. Nồng độ H3PO4 bằng? B. 0,1M C. 0,15M A. 0,05M D. 0,2M 22. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm KOH và Na2CO3 bằng HCl 0,1M. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VHCl = 150ml. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VHCl = 175 ml. Nồng độ KOH bằng? D. 0,075 B. 0,025 C. 0,05 A. 0,125 23. Khi định lượng một base mạnh bằng một acid mạnh, ta chọn chỉ thị? C. Phenolphtalein, thymolphtalein D. Calcon A. Phenolphtalein, đỏ methyl, methyl da cam B. Murexid 24. Chuẩn độ 50ml dung dịch H3PO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Khi chuẩn độ được VNaOH = 75ml thì pH dung dịch trong bình nón là bao nhiêu. Cho biết pKa1 = 2,12; pKa2 = 7,21; pKa3 = 12,36? D. pH = 12,36 C. pH = 9,79 B. pH = 7,21 A. pH = 4,67 25. Cần thêm bao nhiêu ml NaOH 0,1M vào 50ml dung dịch CH3COOH 0,2M để pH dung dịch cuối cùng là 7? C. 17,18ml A. 15,18 ml B. 16,18ml D. 99,44 ml 26. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 75 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 125ml. Nồng độ H3PO4 bằng? A. 0,01M B. 0,025M D. 0,1M C. 0,05M 27. Thêm một lượng dư, chính xác dung dịch chuẩn R1 vào dung dịch phân tích X. Sau đó chuẩn lại lượng dư bằng dung dịch chuẩn R2. Đây là phương pháp? B. Chuẩn độ thừa trừ A. Chuẩn độ trực tiếp C. Chuẩn độ thay thế D. Chuẩn độ gián tiếp 28. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. Điểm tương đương thứ nhất nên xác định bằng chỉ thị .......? D. Murexid A. Phenolphtalein B. Đỏ methyl, methyl da cam C. Eosin 29. Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11. pH tại điểm tương thứ nhất = ........? C. 5,5 A. 3,8 B. 8,4 D. 6,7 30. Cách xác định điểm tương đương? A. Dùng chất chỉ thị, máy quang phổ D. Dùng chỉ thị, máy sắc ký lỏng hiệu năng cao B. Dùng chỉ thị, các công cụ vi sinh học C. Dùng chỉ thị, các công cụ hóa lý 31. Bước nhảy ∆pXđp của đường chuẩn độ là? B. Tỉ lệ nghịch với nồng độ chất chuẩn A. Tỉ lệ nghịch với nồng độ chất phân tích D. Tất cả đều sai C. Tỉ lệ thuận với Kcb 32. Chuẩn độ 50ml dung dịch H3PO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Khi chưa chuẩn độ thì pH dung dịch trong bình nón là bao nhiêu. Cho biết pKa1 = 2,12; pKa2 = 7,21; pKa3 = 12,36? A. pH = 1,62 D. pH = 1,9 B. pH = 2,12 C. pH = 2,6 33. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. Điểm tương đương thứ hai nên xác định bằng chỉ thị ........? D. Murexid C. Eosin B. Đỏ methyl, methyl da cam A. Phenolphtalein 34. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. Điểm tương đương thứ ba nên xác định bằng chỉ thị ........? B. Đỏ methyl, methyl da cam A. Phenolphtalein C. Eosin D. Thực tế không xác định được 35. Khái niệm Sai số điểm cuối? B. Là sai số tuyệt đối C. Là sai số tương đối A. Là sai số gây ra do điểm cuối của quá trình chuẩn độ trùng với điểm tương đương D. Tất cả đều sai 36. Trước điểm tương đương, mức độ định phân? D. ≤ 1 B. = 1 C. > 1 A. < 1 37. Tính sai số chỉ thị, khi chuẩn độ dung dịch CH3COOH 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M dùng các chất chỉ thị có pT bằng 9,0? B. 0,02% C. – 0,06% D. – 0,01% A. 0,056% 38. Định lượng acid đa chức bằng base mạnh, đê phân biệt rõ ràng điểm tương đương của từng nấc thì ....? A. pKa2 – pKa1 ≥ 4 D. pKa2 – pKa1 = 4 B. pKa2 – pKa1 > 4 C. pKa2 – pKa1 < 4 39. Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá 0,1%? A. 9,7 D. 3,4 C. 5,3 B. 7,9 40. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của điểm tương đương thứ hai = ........? D. 13,45 B. 9,8 A. 1,55 C. 12,7 41. Phương pháp chuẩn độ thẳng? C. Cho AgNO3 dư tác dụng với clorid để tủa hòa toàn AgCl A. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu B. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid D. Để định lượng một dung dịch KCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch KCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu 42. Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thừa trừ? D. Để định lượng một dung dịch KCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch KCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu C. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu B. Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod A. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl 43. Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 0,1M? B. 6,3 đvpH D. 2,3 đvpH C. 5,4 đvpH A. 7,4 đvpH 44. Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá -0,1%? D. 3,4 A. 4,3 B. 4,5 C. 5,3 45. Chuẩn độ 50ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,05M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 125 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 175ml. Nồng độ HCl bằng? B. 0,075 C. 0,1 A. 0,05 D. 0,15 46. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của điểm tương đương thứ nhất = .......? B. 4,65 D. 13,45 A. 1,55 C. 12,7 47. Định lượng một acid yếu bằng một base mạnh, ta chọn chỉ thị? B. Phenolphtalein, thymolphtalein A. Đỏ methyl, methyl da cam D. Kali clorid C. Eosin 48. Khi định lượng một acid mạnh bằng một base mạnh, ta chọn chỉ thị? A. Đỏ methyl D. Đen eriocrom T B. Kali cromat C. Phenolphtalein, đỏ methyl, methyl da cam 49. Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá -0,01%? C. 5,3 A. 4,3 B. 4,5 D. 3,4 50. Nồng độ dung dịch chuẩn khi pha không được phép chênh lệch quá ...% so với yêu cầu? C. 15 B. 10 A. 5 D. 20 51. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 75 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 125ml. Nồng độ HCl bằng? A. 0,01M C. 0,05M D. 0,1M B. 0,025M 52. Chuẩn độ 150ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 225ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 300ml. Nồng độ HCl bằng? D. 0,2M B. 0,1M C. 0,15M A. 0,05M 53. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,2M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 150ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 237,5ml. Nồng độ HCl bằng? B. 0,175 A. 0,125 D. 0,275 C. 0,225 54. Điểm tương đương được phát hiện bằng? D. pH kế, chỉ thị màu, điện thế kế C. Điện thế kế, chỉ thị màu B. pH kế, chỉ thị màu A. Chỉ thị màu 55. Kỹ thuật chuẩn độ thể tích gồm ......, ngoại trừ? C. Chuẩn độ thừa trừ A. Chuẩn độ trực tiếp D. Chuẩn độ thế B. Mất khối lượng do làm khô 56. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm KOH và Na2CO3 bằng HCl 0,1M. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VHCl = 150ml. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VHCl = 175 ml. Nồng độ Na2CO3 bằng? B. 0,025 A. 0,125 D. 0,075 C. 0,05 57. Chọn câu sai. Chuẩn độ thay thế? D. MX phải bền hơn MY C. Kết quả eX = eY = eR A. Thêm một lượng dung dịch MY vào dung dịch phân tích X sao cho xảy ra phản ứng thay thế X + MY → MX + Y B. Chuẩn độ Y sinh ra bằng dung dịch chuẩn R thích hợp 58. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm KOH và Na2CO3 bằng HCl 0,5M. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VHCl = 120ml. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VHCl = 190ml. Nồng độ KOH bằng? A. 0,25 B. 0,35 D. 0,2 C. 0,3 59. Đối với phản ứng chậm có thể tăng tốc độ phản ứng bằng cách? B. Tăng nhiệt độ A. Tăng thêm nồng độ chất phản ứng C. Cho thêm chất hút nước tạo thành D. Tất cả đều sai 60. Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 20ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? D. Tất cả đều sai B. -2,5% A. 2,5% C. 0% 61. Khi chuẩn độ 50ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.2M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 24,8ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? A. 0,8% D. 0,08% C. -0,8% B. 8% 62. Chuẩn độ 50ml dung dịch H3PO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Khi chuẩn độ được VNaOH = 25ml thì pH dung dịch trong bình nón là bao nhiêu. Cho biết pKa1 = 2,12; pKa2 = 7,21; pKa3 = 12,36? C. pH = 1,62 B. pH = 4,67 D. pH = 2,56 A. pH = 2,12 63. Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng trong phân tích? B. Phản ứng phải diễn ra với tốc độ vừa phải, không quá nhanh A. Chất định phân phải tác dụng hoàn toàn với thuốc thử theo một phương trình phản ứng xác định D. Phải có chất chỉ thị thích hợp để xác định điểm cuối C. Phản ứng phải chọn lọc 64. Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá -0,01%? A. 4,3 B. 4,5 C. 5,3 D. 8,7 65. Tại điểm tương đương, mức độ định phân? B. = 1 A. < 1 C. > 1 D. ≥ 1 66. Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thế? C. Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod A. Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu B. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl D. Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NH4Cl đến khi chất chỉ thị chuyển màu 67. Hòa tan muối natri acetate trong nước sẽ cho dung dịch có tính? A. Base mạnh B. Base yếu C. Acid mạnh D. Acid yếu 68. Khi hòa tan muối amoni clorua trong nước tạo thành dung dịch mang tính? B. Base yếu A. Base mạnh C. Acid mạnh D. Acid yếu 69. Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 1M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 1M? C. 4,5 đvpH D. 2,3 đvpH A. 7,4 đvpH B. 6,3 đvpH 70. Sai số khi pha dung dịch chuẩn không được quá ...%? A. 0,1 C. 0,3 B. 0,2 D. 0,4 71. Yêu cầu tạp chất trong hóa chất tinh khiết chuẩn độ phải <... %? D. 0,5 A. 1 B. 0,1 C. 0,01 72. Chuẩn độ thẳng còn gọi là? C. Chuẩn độ thế A. Chuẩn độ trực tiếp B. Chuẩn độ thừa trừ D. Chuẩn độ ngược 73. Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11. Điểm tương đương thứ nhất nên xác định bằng chỉ thị .......? B. Methyl da cam C. Eosin A. Phenolphtalein D. Tropeolin 00 74. Tính sai số chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M nếu kết thúc chuẩn độ ở pHc = 10,0? D. 0,2% C. -0,002% A. -0,02% B. -0,2% 75. Trong một dung dịch chứa đồng thời các cấu tử X, Y, Z,… khi đó có thể chuẩn độ lần lượt từng cấu tử trong dung dịch bằng một hoặc hai dung dịch chuẩn. Chuẩn độ này gọi là? D. Chuẩn độ gián tiếp A. Chuẩn độ thay thế B. Chuẩn độ ngược C. Chuẩn độ phân đoạn 76. Chọn câu sai. Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích? B. Phải chọn được chất chỉ thị xác định được chính xác điểm tương đương A. Phản ứng phải xảy ra không cần nhanh C. Phản ứng phải có tính chọn lọc cao D. Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh 77. Bước nhảy ∆pXđp là khoảng giá trị pX thay đổi đột ngột ứng với sự thay đổi giá trị F từ? A. 0,99 đến 1,01 D. Tất cả đều sai B. 0,999 đến 1,001 C. 0,9 đến 1,1 78. Giả sử khi chuẩn độ 25 mL dung dịch HCl 0,1 M bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,1 M. Chọn methyl da cam (pT = 4) làm chỉ thị và giả sử thể tích cuối là 25 mL. Tính sai số do chỉ thị gây ra? B. 0,01% A. 0,001% C. 0,1% D. 1% 79. Tính sai số chỉ thị, khi chuẩn độ dung dịch CH3COOH 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M dùng các chất chỉ thị có pT bằng 4,0? B. –70% A. –85% D. –10% C. –60% 80. Bước nhảy ∆pXđp của đường chuẩn độ? B. Càng ngắn khi Kcb càng lớn D. Càng ngắn thì phát hiện điểm tương đương càng khó chính xác C. Quá ngắn (gần bằng 0) vẫn có thể chuẩn độ được A. Càng ngắn thì sai số càng bé 81. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của dung dịch trong erlen khi chưa thêm dung dịch KOH = .......? B. 4,65 D. 11,67 C. 12,7 A. 1,55 82. Chuẩn độ dung dịch H3PO4 bằng NaOH, methyl da cam chuyển màu là V1, phenolphtalein chuyển màu là V2 (mL). Gọi V là thể tích NaOH chuẩn độ. Nếu 0 < V < V1? D. dung dịch bình nón chứa H3PO4 và NaOH B. dung dịch bình nón chứa H3PO4 và NaH2PO4 A. dung dịch bình nón chỉ chứa H3PO4 C. dung dịch bình nón chỉ chứa NaH2PO4 83. Phương pháp chuẩn độ ngược? B. Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu D. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI trong môi trường base C. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl A. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid 84. Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ trực tiếp? C. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid B. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl D. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI trong môi trường base A. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu 85. Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11. pH tại điểm tương thứ hai = ........? D. 6,7 A. 3,8 B. 8,4 C. 5,5 86. Chuẩn độ 50ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,05M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 125 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 175ml. Nồng độ H3PO4 bằng? C. 0,1 A. 0,05 D. 0,15 B. 0,075 87. Giả sử khi chuẩn độ 25 mL dung dịch HCl 0,1 M bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,1 M. Chọn phenolphtalein (pT = 9) làm chỉ thị và giả sử thể tích cuối là 25 mL. Tính sai số do chỉ thị gây ra? B. 0,01% C. 0,1% D. 1% A. 0,001% 88. Phân loại các phương pháp chuẩn độ thể tích theo bản chất phản ứng bao gồm, ngoại trừ? A. Chuẩn độ tạo tủa C. Chuẩn độ oxy hóa khử B. Chuẩn độ tạo phức D. Chuẩn độ đo quang 89. Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,15M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 29,8ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? C. -0,67% D. -1,33% A. 0,67% B. 1,33% 90. Tính sai số chỉ thị, khi chuẩn độ dung dịch CH3COOH 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M dùng các chất chỉ thị có pT bằng 8,0? B. –0,07% C. –0,06% D. –0,01% A. –0,056% 91. Điểm tương đương được gọi là? C. Điểm mà lượng dung dịch chuẩn tương đương lượng dung dịch phân tích D. Điểm mà VR B. Điểm mà lượng sản phẩm tạo ra nhiều nhất A. Điểm mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất 92. Giả sử có một dung dịch H3PO4, methyl da cam chuyển màu là V1, phenolphtalein chuyển màu là V2 (mL). Gọi V là thể tích NaOH chuẩn độ. Nếu V > V2 thì? A. dung dịch bình nón chứa Na2HPO4 và Na3PO4 D. Tất cả đều sai B. dung dịch bình nón chứa Na2HPO4 và Na2HPO4 C. dung dịch bình nón chỉ chứa Na2HPO4 93. Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 0,005M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 0,005M? A. 7,4 đvpH D. 1,4 đvpH C. 4,5 đvpH B. 6,3 đvpH 94. Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11. Điểm tương đương thứ hai nên xác định bằng chỉ thị ........? B. Methyl da cam A. Phenolphtalein C. Eosin D. Tropeolin 00 95. Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 19,5ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? C. 5% B. -2,5% D. -5% A. 2,5% Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai