Đề cương ôn tập – Bài 5FREEHóa Phân Tích 1. Trong phương pháp chuẩn độ thể tích, dung dịch phân tích thường được? C. Cho vào bình định mức A. Cho vào bình tam giác (Erlen) D. Tất cả đều sai B. Cho vào trên cây Buret 2. Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 0,1M? C. 5,4 đvpH D. 2,3 đvpH A. 7,4 đvpH B. 6,3 đvpH 3. Tính sai số chuẩn độ dung dịch CH3COOH 10-3M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ và kết thúc chuẩn độ khi pH = 7,5? B. – 0,26% C. – 0,06% A. 0,056% D. – 0,01% 4. Chuẩn độ 50ml dung dịch H3PO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Khi chưa chuẩn độ thì pH dung dịch trong bình nón là bao nhiêu. Cho biết pKa1 = 2,12; pKa2 = 7,21; pKa3 = 12,36? B. pH = 2,12 D. pH = 1,9 A. pH = 1,62 C. pH = 2,6 5. Giả sử có một dung dịch H3PO4, methyl da cam chuyển màu là V1, phenolphtalein chuyển màu là V2 (mL). Gọi V là thể tích NaOH chuẩn độ. Nếu V > V2 thì? D. Tất cả đều sai C. dung dịch bình nón chỉ chứa Na2HPO4 B. dung dịch bình nón chứa Na2HPO4 và Na2HPO4 A. dung dịch bình nón chứa Na2HPO4 và Na3PO4 6. Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá -0,01%? A. 4,3 D. 8,7 C. 5,3 B. 4,5 7. Bước nhảy ∆pXđp là khoảng giá trị pX thay đổi đột ngột ứng với sự thay đổi giá trị F từ? A. 0,99 đến 1,01 D. Tất cả đều sai C. 0,9 đến 1,1 B. 0,999 đến 1,001 8. Khi định lượng một base mạnh bằng một acid mạnh, ta chọn chỉ thị? B. Murexid D. Calcon C. Phenolphtalein, thymolphtalein A. Phenolphtalein, đỏ methyl, methyl da cam 9. Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá 0,1%? C. 5,3 B. 7,9 D. 3,4 A. 9,7 10. Chuẩn độ 50ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,05M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 125 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 175ml. Nồng độ H3PO4 bằng? B. 0,075 A. 0,05 C. 0,1 D. 0,15 11. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. Điểm tương đương thứ ba nên xác định bằng chỉ thị ........? D. Thực tế không xác định được C. Eosin A. Phenolphtalein B. Đỏ methyl, methyl da cam 12. Điểm tương đương được phát hiện bằng? B. pH kế, chỉ thị màu A. Chỉ thị màu D. pH kế, chỉ thị màu, điện thế kế C. Điện thế kế, chỉ thị màu 13. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của điểm tương đương thứ nhất = .......? B. 4,65 C. 12,7 A. 1,55 D. 13,45 14. Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 0,01M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 0,01M? A. 7,4 đvpH B. 6,3 đvpH D. 3,4 đvpH C. 4,5 đvpH 15. pH vùng chuyển màu của chỉ thị helianthin? C. 8,0-9,6 A. 3,1-4,4 B. 4,4-6,0 D. 8,3-10 16. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm KOH và Na2CO3 bằng HCl 0,5M. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VHCl = 120ml. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VHCl = 190ml. Nồng độ KOH bằng? C. 0,3 B. 0,35 D. 0,2 A. 0,25 17. Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá -0,01%? C. 5,3 D. 3,4 A. 4,3 B. 4,5 18. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 75 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 125ml. Nồng độ H3PO4 bằng? D. 0,1M A. 0,01M C. 0,05M B. 0,025M 19. Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 19,5ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? D. -5% A. 2,5% B. -2,5% C. 5% 20. Tính sai số chỉ thị, khi chuẩn độ dung dịch CH3COOH 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M dùng các chất chỉ thị có pT bằng 4,0? A. –85% D. –10% B. –70% C. –60% 21. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của điểm tương đương thứ hai = ........? D. 13,45 C. 12,7 B. 9,8 A. 1,55 22. Sai số khi pha dung dịch chuẩn không được quá ...%? C. 0,3 D. 0,4 A. 0,1 B. 0,2 23. Trong phương pháp chuẩn độ thể tích, dung dịch chuẩn thường được? A. Cho vào bình tam giác (Erlen) D. Tất cả đều sai C. Cho vào bình định mức B. Cho vào trên cây Buret 24. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của dung dịch trong erlen khi chưa thêm dung dịch KOH = .......? A. 1,55 B. 4,65 C. 12,7 D. 11,67 25. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. Điểm tương đương thứ hai nên xác định bằng chỉ thị ........? D. Murexid B. Đỏ methyl, methyl da cam C. Eosin A. Phenolphtalein 26. Cần thêm bao nhiêu ml NaOH 0,1M vào 50ml dung dịch CH3COOH 0,2M để pH dung dịch cuối cùng là 4? D. 15ml C. 17,18ml B. 16,18 ml A. 15,18 ml 27. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. Điểm tương đương thứ nhất nên xác định bằng chỉ thị .......? A. Phenolphtalein B. Đỏ methyl, methyl da cam D. Murexid C. Eosin 28. Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,15M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 29,8ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? C. -0,67% B. 1,33% D. -1,33% A. 0,67% 29. Cần thêm bao nhiêu ml NaOH 0,1M vào 50ml dung dịch CH3COOH 0,2M để pH dung dịch cuối cùng là 7? A. 15,18 ml B. 16,18ml D. 99,44 ml C. 17,18ml 30. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,2M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 150 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 237,5ml. Nồng độ H3PO4 bằng? D. 0,275 B. 0,175 C. 0,225 A. 0,125 31. Giả sử khi chuẩn độ 25 mL dung dịch HCl 0,1 M bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,1 M. Chọn methyl da cam (pT = 4) làm chỉ thị và giả sử thể tích cuối là 25 mL. Tính sai số do chỉ thị gây ra? C. 0,1% D. 1% A. 0,001% B. 0,01% 32. Giả sử có một dung dịch H3PO4, methyl da cam chuyển màu là V1, phenolphtalein chuyển màu là V2 (mL). Gọi V là thể tích NaOH chuẩn độ. Nếu V1 < V < V2 thì? A. dung dịch bình nón chỉ NaH2PO4 và Na2HPO4 B. dung dịch bình nón chứa H3PO4, NaH2PO4 D. dung dịch bình nón chứa NaH2PO4 và NaOH C. dung dịch bình nón chỉ chứa NaH2PO4 33. Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 20,5ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? D. -5% C. 5% B. -2,5% A. 2,5% 34. Chuẩn độ 150ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 225ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 300ml. Nồng độ HCl bằng? D. 0,2M B. 0,1M C. 0,15M A. 0,05M 35. Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng trong phân tích? B. Phản ứng phải diễn ra với tốc độ vừa phải, không quá nhanh D. Phải có chất chỉ thị thích hợp để xác định điểm cuối A. Chất định phân phải tác dụng hoàn toàn với thuốc thử theo một phương trình phản ứng xác định C. Phản ứng phải chọn lọc 36. Kỹ thuật chuẩn độ thể tích gồm ......, ngoại trừ? C. Chuẩn độ thừa trừ D. Chuẩn độ thế B. Mất khối lượng do làm khô A. Chuẩn độ trực tiếp 37. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm KOH và Na2CO3 bằng HCl 0,1M. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VHCl = 150ml. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VHCl = 175 ml. Nồng độ Na2CO3 bằng? C. 0,05 D. 0,075 B. 0,025 A. 0,125 38. Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá -0,1%? A. 4,3 C. 5,3 B. 4,5 D. 3,4 39. Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của điểm tương đương thứ ba = ........? B. 4,65 D. 11,25 C. 12,7 A. 1,55 40. Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thừa trừ? B. Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod D. Để định lượng một dung dịch KCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch KCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu C. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu A. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl 41. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 75 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 125ml. Nồng độ HCl bằng? C. 0,05M D. 0,1M B. 0,025M A. 0,01M 42. Phương pháp chuẩn độ ngược? B. Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu C. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl D. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI trong môi trường base A. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid 43. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,2M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 150ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 237,5ml. Nồng độ HCl bằng? D. 0,275 B. 0,175 A. 0,125 C. 0,225 44. Phân loại các phương pháp chuẩn độ thể tích theo bản chất phản ứng bao gồm, ngoại trừ? D. Chuẩn độ đo quang A. Chuẩn độ tạo tủa C. Chuẩn độ oxy hóa khử B. Chuẩn độ tạo phức 45. Chọn câu sai. Chuẩn độ thay thế? D. MX phải bền hơn MY A. Thêm một lượng dung dịch MY vào dung dịch phân tích X sao cho xảy ra phản ứng thay thế X + MY → MX + Y B. Chuẩn độ Y sinh ra bằng dung dịch chuẩn R thích hợp C. Kết quả eX = eY = eR 46. Tính sai số chỉ thị, khi chuẩn độ dung dịch CH3COOH 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M dùng các chất chỉ thị có pT bằng 8,0? A. –0,056% D. –0,01% C. –0,06% B. –0,07% 47. Cách xác định điểm tương đương? B. Dùng chỉ thị, các công cụ vi sinh học C. Dùng chỉ thị, các công cụ hóa lý D. Dùng chỉ thị, máy sắc ký lỏng hiệu năng cao A. Dùng chất chỉ thị, máy quang phổ 48. Hòa tan muối natri acetate trong nước sẽ cho dung dịch có tính? C. Acid mạnh A. Base mạnh D. Acid yếu B. Base yếu 49. Khi định lượng một acid mạnh bằng một base mạnh, ta chọn chỉ thị? D. Đen eriocrom T C. Phenolphtalein, đỏ methyl, methyl da cam A. Đỏ methyl B. Kali cromat 50. Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11. pH tại điểm tương thứ nhất = ........? C. 5,5 D. 6,7 B. 8,4 A. 3,8 51. Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11. Điểm tương đương thứ hai nên xác định bằng chỉ thị ........? C. Eosin D. Tropeolin 00 A. Phenolphtalein B. Methyl da cam 52. Giá trị pT là gì? C. Là giá trị pH của dung dịch mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất D. Là giá trị pKa của dung dịch A. Là giá trị pKa của chất chỉ thị B. Là giá trị pH của chất chỉ thị mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất 53. Chọn câu sai. Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích? D. Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh C. Phản ứng phải có tính chọn lọc cao A. Phản ứng phải xảy ra không cần nhanh B. Phải chọn được chất chỉ thị xác định được chính xác điểm tương đương 54. Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ thế? C. Định lượng K2Cr2O7 bằng cách cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid để giải phóng 1 lượng tương đương iod B. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl D. Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NH4Cl đến khi chất chỉ thị chuyển màu A. Nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu 55. Chọn câu sai. Yêu cầu đối với phản ứng dùng trong phân tích thể tích là? C. Phản ứng xảy ra phải đủ nhanh A. Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn B. Phản ứng phải có kết tủa hoặc bay hơi D. Phải chọn được chất chỉ thị phù hợp 56. Điểm tương đương được gọi là? C. Điểm mà lượng dung dịch chuẩn tương đương lượng dung dịch phân tích A. Điểm mà tại đó chỉ thị chuyển màu rõ rệt nhất D. Điểm mà VR B. Điểm mà lượng sản phẩm tạo ra nhiều nhất 57. Khái niệm Mức độ định phân? D. Tất cả đều đúng C. Là tỷ số giữa lượng dung dịch chuẩn đã dùng và lượng dung dịch phân tích đem chuẩn B. Là tỷ số giữa lượng dung dịch phân tích đã chuẩn và lượng dung dịch phân tích đem chuẩn A. Là một số biến thiên trong quá trình chuẩn độ 58. Định lượng một acid yếu bằng một base mạnh, ta chọn chỉ thị? A. Đỏ methyl, methyl da cam B. Phenolphtalein, thymolphtalein C. Eosin D. Kali clorid 59. pH vùng chuyển màu của chỉ thị xanh thymol? B. 4,4-6,0 A. 3,1-4,4 D. 8,3-10 C. 8,0-9,6 60. Định lượng acid đa chức bằng base mạnh, đê phân biệt rõ ràng điểm tương đương của từng nấc thì ....? B. pKa2 – pKa1 > 4 D. pKa2 – pKa1 = 4 C. pKa2 – pKa1 < 4 A. pKa2 – pKa1 ≥ 4 61. pH vùng chuyển màu của chỉ thị phenolphtalein? D. 8,3-10 A. 3,1-4,4 B. 4,4-6,0 C. 8,0-9,6 62. Tính sai số chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M nếu kết thúc chuẩn độ ở pHc = 10,0? D. 0,2% B. -0,2% A. -0,02% C. -0,002% 63. Thể tích dung dịch định lượng tại thời điểm kết thúc quá trình chuẩn độ gọi là? D. Thể tích chuyển màu chỉ thị C. Mức độ định phân A. Thể tích tương đương B. Thể tích điểm cuối 64. Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm KOH và Na2CO3 bằng HCl 0,1M. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VHCl = 150ml. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VHCl = 175 ml. Nồng độ KOH bằng? C. 0,05 B. 0,025 D. 0,075 A. 0,125 65. Giả sử khi chuẩn độ 25 mL dung dịch HCl 0,1 M bằng dung dịch chuẩn NaOH 0,1 M. Chọn phenolphtalein (pT = 9) làm chỉ thị và giả sử thể tích cuối là 25 mL. Tính sai số do chỉ thị gây ra? A. 0,001% D. 1% B. 0,01% C. 0,1% 66. Kỹ thuật chuẩn độ thể tích gồm ....., ngoại trừ? A. Chuẩn độ trực tiếp C. Chuẩn độ ngược B. Phân tích khối lượng D. Chuẩn độ thế 67. Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 1M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 1M? B. 6,3 đvpH C. 4,5 đvpH D. 2,3 đvpH A. 7,4 đvpH 68. Đối với phản ứng chậm có thể tăng tốc độ phản ứng bằng cách? A. Tăng thêm nồng độ chất phản ứng C. Cho thêm chất hút nước tạo thành D. Tất cả đều sai B. Tăng nhiệt độ 69. Chuẩn độ thẳng còn gọi là? C. Chuẩn độ thế B. Chuẩn độ thừa trừ A. Chuẩn độ trực tiếp D. Chuẩn độ ngược 70. Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11. Điểm tương đương thứ nhất nên xác định bằng chỉ thị .......? B. Methyl da cam A. Phenolphtalein D. Tropeolin 00 C. Eosin 71. Yêu cầu tạp chất trong hóa chất tinh khiết chuẩn độ phải <... %? D. 0,5 B. 0,1 A. 1 C. 0,01 72. Chuẩn độ dung dịch H3PO4 bằng NaOH, methyl da cam chuyển màu là V1, phenolphtalein chuyển màu là V2 (mL). Gọi V là thể tích NaOH chuẩn độ. Nếu 0 < V < V1? A. dung dịch bình nón chỉ chứa H3PO4 D. dung dịch bình nón chứa H3PO4 và NaOH C. dung dịch bình nón chỉ chứa NaH2PO4 B. dung dịch bình nón chứa H3PO4 và NaH2PO4 73. Tính sai số chỉ thị, khi chuẩn độ dung dịch CH3COOH 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M dùng các chất chỉ thị có pT bằng 9,0? C. – 0,06% B. 0,02% D. – 0,01% A. 0,056% 74. Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 0,005M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 0,005M? A. 7,4 đvpH B. 6,3 đvpH C. 4,5 đvpH D. 1,4 đvpH 75. Phương pháp chuẩn độ thẳng? B. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid A. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu D. Để định lượng một dung dịch KCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch KCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu C. Cho AgNO3 dư tác dụng với clorid để tủa hòa toàn AgCl 76. Tính sai số chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M nếu kết thúc chuẩn độ ở pHc = 5,0? C. -0,002% B. -0,2% A. -0,02% D. 0,002% 77. Chuẩn độ 150ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,1M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 225 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 300ml. Nồng độ H3PO4 bằng? B. 0,1M C. 0,15M A. 0,05M D. 0,2M 78. Trước điểm tương đương, mức độ định phân? D. ≤ 1 B. = 1 A. < 1 C. > 1 79. Khái niệm Sai số điểm cuối? C. Là sai số tương đối B. Là sai số tuyệt đối D. Tất cả đều sai A. Là sai số gây ra do điểm cuối của quá trình chuẩn độ trùng với điểm tương đương 80. Khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.05M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 20ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? D. Tất cả đều sai A. 2,5% B. -2,5% C. 0% 81. Nồng độ dung dịch chuẩn khi pha không được phép chênh lệch quá ...% so với yêu cầu? A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 82. Thêm một lượng dư, chính xác dung dịch chuẩn R1 vào dung dịch phân tích X. Sau đó chuẩn lại lượng dư bằng dung dịch chuẩn R2. Đây là phương pháp? A. Chuẩn độ trực tiếp B. Chuẩn độ thừa trừ C. Chuẩn độ thay thế D. Chuẩn độ gián tiếp 83. Khi hòa tan muối amoni clorua trong nước tạo thành dung dịch mang tính? B. Base yếu C. Acid mạnh D. Acid yếu A. Base mạnh 84. Trong một dung dịch chứa đồng thời các cấu tử X, Y, Z,… khi đó có thể chuẩn độ lần lượt từng cấu tử trong dung dịch bằng một hoặc hai dung dịch chuẩn. Chuẩn độ này gọi là? C. Chuẩn độ phân đoạn D. Chuẩn độ gián tiếp A. Chuẩn độ thay thế B. Chuẩn độ ngược 85. Chuẩn độ 50ml dung dịch H3PO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Khi chuẩn độ được VNaOH = 75ml thì pH dung dịch trong bình nón là bao nhiêu. Cho biết pKa1 = 2,12; pKa2 = 7,21; pKa3 = 12,36? C. pH = 9,79 A. pH = 4,67 D. pH = 12,36 B. pH = 7,21 86. Khi chuẩn độ 50ml dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0.2M. Khi kết thúc chuẩn độ thì thể tích NaOH tiêu tốn là 24,8ml. Tính sai số điểm cuối của quá trình chuẩn độ? B. 8% D. 0,08% C. -0,8% A. 0,8% 87. Tại điểm tương đương, mức độ định phân? A. < 1 C. > 1 D. ≥ 1 B. = 1 88. pH vùng chuyển màu của chỉ thị methyl da cam? D. 8,3-10 B. 4,4-6,0 A. 3,1-4,4 C. 8,0-9,6 89. Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11. pH tại điểm tương thứ hai = ........? C. 5,5 B. 8,4 D. 6,7 A. 3,8 90. Chuẩn độ 50ml hỗn hợp gồm HCl và H3PO4 bằng NaOH 0,05M. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VNaOH = 125 ml. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VNaOH = 175ml. Nồng độ HCl bằng? C. 0,1 A. 0,05 B. 0,075 D. 0,15 91. pH vùng chuyển màu của chỉ thị đỏ methyl? C. 8,0-9,6 D. 8,3-10 A. 3,1-4,4 B. 4,4-6,0 92. Bước nhảy ∆pXđp của đường chuẩn độ? B. Càng ngắn khi Kcb càng lớn A. Càng ngắn thì sai số càng bé D. Càng ngắn thì phát hiện điểm tương đương càng khó chính xác C. Quá ngắn (gần bằng 0) vẫn có thể chuẩn độ được 93. Bước nhảy ∆pXđp của đường chuẩn độ là? D. Tất cả đều sai A. Tỉ lệ nghịch với nồng độ chất phân tích B. Tỉ lệ nghịch với nồng độ chất chuẩn C. Tỉ lệ thuận với Kcb 94. Ví dụ nào sau đây là phương pháp chuẩn độ trực tiếp? B. Để định lượng clorid, trước hết ta cho AgNO3 dư để tủa hòa toàn AgCl D. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI trong môi trường base A. Để định lượng một dung dịch NaCl người ta nhỏ dung dịch chuẩn độ AgNO3 vào dung dịch NaCl đến khi chất chỉ thị chuyển màu C. Cho K2Cr2O7 tác dụng với KI dư trong môi trường acid 95. Chuẩn độ 50ml dung dịch H3PO4 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Khi chuẩn độ được VNaOH = 25ml thì pH dung dịch trong bình nón là bao nhiêu. Cho biết pKa1 = 2,12; pKa2 = 7,21; pKa3 = 12,36? B. pH = 4,67 C. pH = 1,62 D. pH = 2,56 A. pH = 2,12 Time's up # Tổng Hợp# Dược Học