Đề cương ôn tập – Bài 7FREEHóa Phân Tích 1. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn phương án sai? D. Chuẩn độ thế B. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại A. Chuẩn độ nitrit C. Chuẩn độ thừa trừ 2. Chọn phát biểu sai về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do D. Tại điểm tương đương, kim loại kết hợp với chỉ thị tạo phức màu C. Phức của chỉ thị và ion kim loại kém bền hơn phức của ion kim loại với complexon 3. Chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon, chọn câu sai? B. Murexid C. Xylen da cam A. Đen Eriocrom T D. Phenolphtalein 4. Phương pháp Fajans dùng chỉ thị? D. Flourescein; 2,7 – dicloroflourescein B. Phenolphtalein C. Xanh methylen A. Hồ tinh bột 5. Trong phương pháp Mohr, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? C. Phức màu xanh dương D. Tất cả đều sai B. Phức màu tím A. Phức màu đỏ 6. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa sẽ? D. Phản ứng không hoàn toàn A. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định C. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh 7. Phương pháp định lượng trực tiếp các halogenur X- (X = Cl, Br, I)? B. Phương pháp Volhard A. Phương pháp Mohr D. Phương pháp Morh và Fajan C. Phương pháp Fajans 8. Phương pháp complexon được dùng định lượng ..., ngoại trừ? C. Fe3+ D. NaOH, HCl B. Xác định độ cứng của nước A. Ca2+ 9. Phương pháp Mohr dùng chỉ thị? C. Kali cromat (K2CrO4) D. Flourescein A. Kali dicromat (K2Cr2O4) B. Phèn sắt amoni 10. Phương pháp complexon là kỹ thuật định lượng bằng? C. Phương pháp oxy hoá khử B. Phương pháp tạo phức D. Tất cả đều sai A. Phương pháp kết tủa 11. Phép chuẩn độ thủy ngân II là kỹ thuật định lượng bằng? A. Phương pháp kết tủa D. Phương pháp thừa trừ B. Phương pháp tạo phức C. Phương pháp oxy hoá khử 12. Nhược điểm của các phương pháp thủy ngân (I), (II) so với phương pháp bạc nitrat là? A. Không chính xác C. Không nhạy B. Dung dịch chuẩn là các hợp chất thủy ngân có độ độc hại cao D. Khó chọn được chất chỉ thị pH thích hợp 13. Phép chuẩn độ thủy ngân I là kỹ thuật định lượng bằng? D. Tất cả đều sai A. Phương pháp kết tủa C. Phương pháp oxy hoá khử B. Phương pháp tạo phức 14. Nhược điểm của phương pháp bạc nitrat so với phương pháp thủy ngân (I), (II) là? D. Tất cả đều sai C. Độ nhạy kém B. Thời gian kéo dài A. Kém chính xác 15. Điều kiện nào không đúng khi dùng phương pháp Fajans? D. Chuẩn độ nên thêm dextrin để là cho kết tủa nhiều B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị C. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt 16. Chọn câu sai. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo 17. Chọn câu sai. Phương pháp định lượng bằng bạc nitrat? B. Phương pháp Volhard A. Phương pháp Mohr D. Phương pháp nitrit C. Phương pháp Fajans 18. Phương pháp định lượng bằng bạc nitrat là? C. Phương pháp Lewis A. Phương pháp Mohr D. Phương pháp Arrhenius B. Phương pháp Bronsted 19. Phép chuẩn độ thủy ngân I dùng dung dịch chuẩn là? B. Dung dịch Hg2(NO3)2 D. Dung dịch Hg2I2 A. Dung dịch Hg2Cl2 C. Dung dịch Hg2Br2 20. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? D. Tủa đỏ gạch B. Phức màu tím C. Phức màu xanh dương A. Phức màu đỏ 21. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa cần? B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định D. Tất cả đều đúng C. Các kết tủa có thành phần xác định 22. Định lượng bằng phương pháp kết tủa thường được sử dụng để xác định về? A. Nồng độ các anion: CN-, SCN-, SO42-, CrO42-, PO43- B. Nồng độ các chất độc C. Nồng độ các cation: Na+, K+ D. Nồng độ NaCl, KCl 23. Phép chuẩn độ bạc nitrat là kỹ thuật định lượng bằng? D. Phương pháp quang phổ A. Phương pháp kết tủa B. Phương pháp tạo phức C. Phương pháp oxy hoá khử 24. Phương pháp kết tủa được phân loại thành? B. 4 phép chuẩn độ C. 5 phép chuẩn độ A. 3 phép chuẩn độ D. Tất cả đều sai 25. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa, chọn câu sai? C. Các kết tủa có thành phần xác định D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định B. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh 26. Các phương pháp Fajans dùng chỉ thị? A. Đen Eriocrom T C. Xylen da cam B. Murexid D. Chỉ thị màu hấp phụ: flourescein; 2,7 – dicloroflourescein 27. Chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon là? D. Các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại B. Các chất vô cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại A. Các chất hữu cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại C. Các chất vô cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại 28. Định lượng trực tiếp ion clo bằng AgNO3 gọi tên là? C. Phương pháp Fajans A. Phương pháp Mohr B. Phương pháp Volhard D. Phương pháp Bronsted 29. Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa? B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh C. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định 30. Phương pháp Volhard là phương pháp? C. Định lượng trực tiếp Cl-, I-, Br-, SCN- D. Định lượng Ca2+ A. Định lượng gián tiếp Cl-, I-, Br-, SCN- B. Định lượng trực tiếp CO32- 31. Để phản ứng tạo phức giữa EDTA với ion kim loại diễn ra hoàn toàn, nên thêm vào? B. Dung dịch đệm C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch EDTA A. Dung dịch HCl 32. Điều kiện để áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? A. Có thể chọn pH tuỳ ý B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm C. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt D. Tất cả đều đúng 33. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA? C. Chuẩn độ bằng iod A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại B. Chuẩn độ Permanganat D. Tất cả đều đúng 34. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans, chọn câu sai? D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt B. Có thể chọn pH tuỳ ý C. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị 35. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây? A. Lọc tủa hoặc cho thêm chỉ thị D. Lọc tủa hoặc bao tủa bằng dung môi B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp C. Cho thêm chỉ thị, tăng nhiệt độ 36. Hồ tinh bột là chỉ thị được dùng trong phương pháp định lượng? B. Phương pháp Volhard C. Phương pháp định lượng Permanganat D. Phương pháp định lượng nitrit A. Phương pháp định lượng bằng iod 37. Trong phương pháp Mohr, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? C. Phức màu tím A. Kết tủa Ag2CrO4 màu đỏ gạch B. Kết tủa AgCl màu trắng D. Phức màu xanh dương 38. PAN được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? A. Phương pháp oxy hoá khử C. Chuẩn độ complexon B. Phương pháp Mohr D. Phương pháp Fajans 39. Cho một lượng dư EDTA để phản ứng hoàn toàn với cation cần xác định và sau đó xác định lượng EDTA dư bằng một dung dịch chuẩn cation kim loại đã biết nồng độ là phương pháp chuẩn độ? C. Chuẩn độ thế B. Chuẩn độ thừa trừ A. Chuẩn độ trực tiếp D. Chuẩn độ khối lượng 40. Các phương pháp định lượng oxy hoá khử? D. Phương pháp Mohr B. Phương pháp Volhard C. Phương pháp Fajans A. Phương pháp định lượng Permanganat 41. Dung dịch KMnO4 được dùng trong phương pháp định lượng? C. Phương pháp định lượng Permanganat A. Phương pháp định lượng bằng iod D. Phương pháp định lượng nitrit B. Phương pháp Volhard 42. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây? B. Cho thêm dung dịch HCl 1M C. Cho thêm chỉ thị D. Làm muồi tủa A. Lọc tủa 43. Phương pháp Volhard dung dịch chuẩn dùng để định lượng Ag+ dư là? D. Dung dịch (NH4)2SO4 C. Dung dịch NH4SCN A. Dung dịch NH4Cl B. Dung dịch NH4Br 44. Chọn phát biểu sai trong phương pháp định lượng bằng iod? B. Dung dịch iodid để định lượng chất oxy hóa D. Là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng oxy hóa khử A. Dung dịch I2 để định lượng chất oxy hóa C. Dung dịch I2 để định lượng chất khử 45. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây, chọn câu sai? C. Lọc tủa B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp A. Cho thêm dung dịch HCl 1M D. Lọc tủa và bao tủa 46. Chọn phát biểu đúng về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại D. Ví dụ như phenolphtalein, methyl da cam B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại giống với màu của chỉ thị ở dạng tự do C. Phức của chỉ thị và ion kim loại kém bền hơn phức của ion kim loại với complexon 47. Tropeolin 00 là chỉ thị được dùng trong phương pháp định lượng? C. Phương pháp định lượng Permanganat A. Phương pháp định lượng bằng iod B. Phương pháp Volhard D. Phương pháp định lượng nitrit 48. Phương pháp complexon được dùng định lượng, chọn câu sai? A. Ca2+ D. Cl-, Br-, I- C. Fe3+ B. Xác định độ cứng của nước 49. Phương pháp Mohr thích hợp để định lượng? B. Dung dịch Br- C. Dung dịch I- A. Dung dịch Cl- D. Dung dịch Cl- và Br- 50. Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa? C. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định B. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định 51. Chọn phát biểu đúng về chỉ thị kim loại được dùng trong chuẩn độ complexon? A. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do C. Tại điểm tương đương, kim loại kết hợp với chỉ thị tạo phức màu B. Phức của chỉ thị và ion kim loại bền hơn phức của ion kim loại với complexon D. Ví dụ như phenolphtalein, methyl da cam 52. Phương pháp Mohr không thích hợp để định lượng dung dịch I- vì? B. Kém chính xác C. Độ nhạy kém D. Thời gian định lượng lâu A. Tủa AgI có màu vàng nên tới điểm tương đương chuyển màu sẽ khó phân biệt hơn 53. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Fajans là? A. Dung dịch HCl C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch HNO3 D. Dung dịch NaOH 54. Murexid được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? D. Chuẩn độ complexon C. Phương pháp Fajans B. Phương pháp Mohr A. Phương pháp oxy hoá khử 55. Phương pháp complexon được dùng định lượng? A. Cl-, Br-, I- B. Xác định độ cứng của nước C. Các chất độc D. Các chất có tính oxy hoá hoặc có tính khử 56. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA gồm? C. Chuẩn độ bạc nitrat B. Chuẩn độ oxy hoá khử A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại D. Tất cả đều đúng 57. Điều kiện nào áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? D. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương A. Có thể chọn pH tuỳ ý 58. Khi áp dụng phương pháp Fajans cần tránh? A. Giữ kết tủa ở trạng thái keo C. Chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị sử dụng B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu quá sớm D. Hiện tượng hấp phụ 59. Phương pháp định lượng bằng iod dùng chất chỉ thị là? D. Flourescein C. Kali cromat (K2CrO4) B. Phèn sắt (III) amoni A. Hồ tinh bột 60. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat, chọn câu sai? B. Phương pháp Volhard C. Phương pháp Fajans A. Phương pháp Mohr D. Phương pháp Lewis 61. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa là? D. Dung dịch phải đậm đặc C. Các kết tủa có thành phần xác định A. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định B. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh 62. Phương pháp Fajans là phương pháp chuẩn độ? A. Trực tiếp B. Gián tiếp C. Trực tiếp và gián tiếp D. Thừa trừ 63. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn đáp án sai? C. Chuẩn độ thế D. Mất khối lượng do bay hơi B. Chuẩn độ thừa trừ A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại 64. Chỉ thị dùng trong chuẩn độ complexon là? D. Flourescein C. Kali cromat (K2CrO4) B. Phèn sắt (III) amoni A. Chỉ thị kim loại 65. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào dưới đây? B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp D. Câu A & B đúng A. Cho thêm dung dịch HCl 1M C. Cho thêm chỉ thị 66. Phương pháp Fajans là kỹ thuật định lượng bằng? C. Phương pháp oxy hoá khử D. Tất cả đều sai B. Phương pháp tạo phức A. Phương pháp kết tủa 67. Chọn câu sai trong phương pháp định lượng bằng iod? D. Khi chuẩn độ phải đun nhẹ A. Cần tránh tiến hành chuẩn độ ở nhiệt độ cao C. Khi chuẩn độ cần tránh ánh sáng B. Chỉ thị sử dụng là hồ tinh bột 68. Khi dùng chỉ thị Eosin (Tetrabromofluorescein) trong phương pháp Fajans để định lượng I- thì khi tới điểm tương đương. Chỉ thị này sẽ chuyển thành màu? A. Đỏ C. Hồng D. Xanh B. Tím 69. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? D. Dùng chỉ thị pH C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm A. Chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị sử dụng 70. Phương pháp định lượng Permanganat dùng chất chỉ thị là? C. Xylen da cam B. Murexid D. KMnO4 A. Đen Eriocrom T 71. Chọn phương án sai về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? C. Phức của chỉ thị và ion kim loại bền hơn phức của ion kim loại với complexon A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do D. Tại điểm tương đương, complexon phân hủy phức màu giữa kim loại với chỉ thị và giải phóng chỉ thị dạng tự do 72. Phương pháp định lượng nitrit dùng chất chỉ thị là? B. Giấy quỳ tím C. Tropan 00 A. Phenolphtalein D. Tropeolin 00 73. Phép chuẩn độ bạc nitrat dùng dung dịch chuẩn là? C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch AgCl D. Dung dịch AgI A. Dung dịch AgCN 74. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat gồm? C. Phương pháp Lewis B. Phương pháp Volhard A. Phương pháp Bronsted D. Phương pháp khô 75. Kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA là? D. Chuẩn độ kết tủa C. Chuẩn độ thủy ngân II A. Chuẩn độ thừa trừ B. Chuẩn độ thủy ngân I 76. Trong phương pháp Fajans, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? A. Phức màu đỏ B. Phức màu hồng C. Phức màu xanh dương D. Phức có màu tuỳ theo chỉ thị sử dụng 77. Đen Eriocrom T được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? C. Phương pháp Mohr B. Phương pháp oxy hoá khử A. Chuẩn độ complexon D. Phương pháp Fajans 78. Phương pháp Mohr là kỹ thuật định lượng bằng? A. Phương pháp kết tủa D. Tất cả đều sai B. Phương pháp tạo phức C. Phương pháp oxy hoá khử 79. Các phương pháp định lượng oxy hoá khử, chọn câu sai? D. Phương pháp định lượng Permanganat C. Phương pháp nitrit B. Phương pháp định lượng bằng iod A. Phương pháp Fajans 80. Khi dùng phương pháp Mohr, nếu pH môi trường quá kiềm (> 10,5), điều gì xảy ra? C. Tủa Ag2CrO4 không bền trong môi trường kiềm A. Tạo tủa Ag2Cr2O7 màu đỏ D. Tất cả đều sai B. Tạo tủa Ag2O màu nâu đen làm không quan sát được sự đổi màu của kết tủa khi chuẩn độ 81. Trong phương pháp Volhard, vì sao sử dụng môi trường acid mạnh, chọn câu sai? A. Tránh tủa Fe(OH)3 B. Tránh tủa Ag2O C. Giảm hiện tượng hấp phụ D. Giảm hiện tượng tạo phức 82. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Mohr là? A. Dung dịch NH4+ C. Dung dịch Ag+ B. Dung dịch Hg2(NO3)2 D. Dung dịch HgCl2 83. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Volhard là? D. Dung dịch HgCl2 B. Dung dịch Hg2(NO3)2 A. Dung dịch NH4SCN C. Dung dịch AgNO3 84. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA có? C. Chuẩn độ bạc nitrat D. Phân tích khối lượng A. Chuẩn độ thế B. Chuẩn độ oxy hoá khử 85. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành một phức màu, phức này là sự kết hợp giữa? A. SCN- + Fe2+ C. SCN- + Fe3+ B. NO3- + Fe3+ D. Cl- + Fe3+ 86. Chọn câu sai. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat? A. Phương pháp Mohr C. Phương pháp Fajans D. Phương pháp Bronsted B. Phương pháp Volhard 87. Kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA được gọi là? D. Tất cả đều đúng C. Chuẩn độ thủy ngân II B. Chuẩn độ thủy ngân I A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại 88. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương thì sẽ tạo thành? A. Kết tủa Ag2CrO4 màu đỏ gạch B. Kết tủa AgCl màu trắng C. Kết tủa AgBr màu trắng D. Phức màu đỏ 89. Định lượng bằng phương pháp kết tủa thường được sử dụng để xác định điều gì? D. Nồng độ các anion B. Nồng độ các chất độc C. Nồng độ các cation: Na+, K+ A. Nồng độ các cation: Ag+, Hg22+ 90. Trong phương pháp Volhard, sử dụng môi trường? B. Acid mạnh C. Bazơ mạnh A. Acid yếu D. Bazơ yếu 91. Chọn câu sai. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị C. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt 92. Natri nitrit (NaNO2) là dung dịch chuẩn dùng trong phương pháp định lượng? C. Phương pháp định lượng Permanganat D. Phương pháp định lượng nitrit A. Phương pháp định lượng bằng iod B. Phương pháp Volhard 93. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn câu sai? A. Chuẩn độ bạc nitrat C. Chuẩn độ thừa trừ D. Chuẩn độ thế B. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại 94. Các chỉ thị màu hấp phụ: flourescein; 2,7 – dicloroflourescein được dùng trong phương pháp? A. Phương pháp Fajans B. Phương pháp Mohr C. Phương pháp Volhard D. Phương pháp oxy hoá khử 95. Phương pháp complexon là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng? B. Tạo phức của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại (trừ kim loại kiềm) A. Tạo phức của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại kiềm C. Tạo kết tủa của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại kiềm D. Tạo kết tủa của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại (trừ kim loại kiềm) Time's up # Tổng Hợp# Dược Học