Đề cương ôn tập – Bài 7FREEHóa Phân Tích 1. Phương pháp Mohr là kỹ thuật định lượng bằng? D. Tất cả đều sai C. Phương pháp oxy hoá khử B. Phương pháp tạo phức A. Phương pháp kết tủa 2. Các chỉ thị màu hấp phụ: flourescein; 2,7 – dicloroflourescein được dùng trong phương pháp? C. Phương pháp Volhard D. Phương pháp oxy hoá khử A. Phương pháp Fajans B. Phương pháp Mohr 3. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây? B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp A. Lọc tủa hoặc cho thêm chỉ thị D. Lọc tủa hoặc bao tủa bằng dung môi C. Cho thêm chỉ thị, tăng nhiệt độ 4. Cho một lượng dư EDTA để phản ứng hoàn toàn với cation cần xác định và sau đó xác định lượng EDTA dư bằng một dung dịch chuẩn cation kim loại đã biết nồng độ là phương pháp chuẩn độ? D. Chuẩn độ khối lượng A. Chuẩn độ trực tiếp B. Chuẩn độ thừa trừ C. Chuẩn độ thế 5. Chọn câu sai. Phương pháp định lượng bằng bạc nitrat? A. Phương pháp Mohr C. Phương pháp Fajans D. Phương pháp nitrit B. Phương pháp Volhard 6. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa cần? D. Tất cả đều đúng A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh C. Các kết tủa có thành phần xác định 7. Phương pháp complexon là kỹ thuật định lượng bằng? C. Phương pháp oxy hoá khử D. Tất cả đều sai A. Phương pháp kết tủa B. Phương pháp tạo phức 8. Các phương pháp định lượng oxy hoá khử, chọn câu sai? A. Phương pháp Fajans C. Phương pháp nitrit B. Phương pháp định lượng bằng iod D. Phương pháp định lượng Permanganat 9. Chọn câu sai trong phương pháp định lượng bằng iod? B. Chỉ thị sử dụng là hồ tinh bột D. Khi chuẩn độ phải đun nhẹ C. Khi chuẩn độ cần tránh ánh sáng A. Cần tránh tiến hành chuẩn độ ở nhiệt độ cao 10. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Volhard là? D. Dung dịch HgCl2 A. Dung dịch NH4SCN C. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Hg2(NO3)2 11. Để phản ứng tạo phức giữa EDTA với ion kim loại diễn ra hoàn toàn, nên thêm vào? A. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch EDTA B. Dung dịch đệm 12. Murexid được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? B. Phương pháp Mohr C. Phương pháp Fajans D. Chuẩn độ complexon A. Phương pháp oxy hoá khử 13. Định lượng bằng phương pháp kết tủa thường được sử dụng để xác định về? D. Nồng độ NaCl, KCl A. Nồng độ các anion: CN-, SCN-, SO42-, CrO42-, PO43- B. Nồng độ các chất độc C. Nồng độ các cation: Na+, K+ 14. Khi dùng chỉ thị Eosin (Tetrabromofluorescein) trong phương pháp Fajans để định lượng I- thì khi tới điểm tương đương. Chỉ thị này sẽ chuyển thành màu? B. Tím A. Đỏ D. Xanh C. Hồng 15. Dung dịch KMnO4 được dùng trong phương pháp định lượng? B. Phương pháp Volhard A. Phương pháp định lượng bằng iod C. Phương pháp định lượng Permanganat D. Phương pháp định lượng nitrit 16. Phép chuẩn độ thủy ngân I là kỹ thuật định lượng bằng? A. Phương pháp kết tủa B. Phương pháp tạo phức C. Phương pháp oxy hoá khử D. Tất cả đều sai 17. Phương pháp Mohr dùng chỉ thị? A. Kali dicromat (K2Cr2O4) B. Phèn sắt amoni C. Kali cromat (K2CrO4) D. Flourescein 18. Phương pháp Fajans là phương pháp chuẩn độ? C. Trực tiếp và gián tiếp B. Gián tiếp D. Thừa trừ A. Trực tiếp 19. Chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon, chọn câu sai? D. Phenolphtalein A. Đen Eriocrom T B. Murexid C. Xylen da cam 20. Trong phương pháp Fajans, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? C. Phức màu xanh dương D. Phức có màu tuỳ theo chỉ thị sử dụng B. Phức màu hồng A. Phức màu đỏ 21. Chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon là? A. Các chất hữu cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại B. Các chất vô cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại C. Các chất vô cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại D. Các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại 22. Chọn phát biểu đúng về chỉ thị kim loại được dùng trong chuẩn độ complexon? A. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do C. Tại điểm tương đương, kim loại kết hợp với chỉ thị tạo phức màu D. Ví dụ như phenolphtalein, methyl da cam B. Phức của chỉ thị và ion kim loại bền hơn phức của ion kim loại với complexon 23. Chọn câu sai. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương 24. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây, chọn câu sai? B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp D. Lọc tủa và bao tủa A. Cho thêm dung dịch HCl 1M C. Lọc tủa 25. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa là? A. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định C. Các kết tủa có thành phần xác định B. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh D. Dung dịch phải đậm đặc 26. Phương pháp complexon được dùng định lượng, chọn câu sai? C. Fe3+ A. Ca2+ D. Cl-, Br-, I- B. Xác định độ cứng của nước 27. Nhược điểm của phương pháp bạc nitrat so với phương pháp thủy ngân (I), (II) là? C. Độ nhạy kém D. Tất cả đều sai B. Thời gian kéo dài A. Kém chính xác 28. Điều kiện để áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? D. Tất cả đều đúng B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm C. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt A. Có thể chọn pH tuỳ ý 29. Trong phương pháp Volhard, sử dụng môi trường? A. Acid yếu D. Bazơ yếu C. Bazơ mạnh B. Acid mạnh 30. Phương pháp định lượng bằng iod dùng chất chỉ thị là? C. Kali cromat (K2CrO4) D. Flourescein B. Phèn sắt (III) amoni A. Hồ tinh bột 31. Natri nitrit (NaNO2) là dung dịch chuẩn dùng trong phương pháp định lượng? B. Phương pháp Volhard A. Phương pháp định lượng bằng iod D. Phương pháp định lượng nitrit C. Phương pháp định lượng Permanganat 32. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa, chọn câu sai? C. Các kết tủa có thành phần xác định A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định B. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định 33. Chọn phát biểu sai về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? C. Phức của chỉ thị và ion kim loại kém bền hơn phức của ion kim loại với complexon B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do D. Tại điểm tương đương, kim loại kết hợp với chỉ thị tạo phức màu A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại 34. PAN được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? B. Phương pháp Mohr C. Chuẩn độ complexon D. Phương pháp Fajans A. Phương pháp oxy hoá khử 35. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans, chọn câu sai? B. Có thể chọn pH tuỳ ý C. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt 36. Phương pháp complexon được dùng định lượng? D. Các chất có tính oxy hoá hoặc có tính khử C. Các chất độc B. Xác định độ cứng của nước A. Cl-, Br-, I- 37. Phương pháp Volhard là phương pháp? C. Định lượng trực tiếp Cl-, I-, Br-, SCN- D. Định lượng Ca2+ A. Định lượng gián tiếp Cl-, I-, Br-, SCN- B. Định lượng trực tiếp CO32- 38. Phương pháp complexon là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng? C. Tạo kết tủa của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại kiềm A. Tạo phức của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại kiềm D. Tạo kết tủa của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại (trừ kim loại kiềm) B. Tạo phức của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại (trừ kim loại kiềm) 39. Kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA là? C. Chuẩn độ thủy ngân II D. Chuẩn độ kết tủa B. Chuẩn độ thủy ngân I A. Chuẩn độ thừa trừ 40. Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa? C. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định 41. Phương pháp Fajans dùng chỉ thị? D. Flourescein; 2,7 – dicloroflourescein B. Phenolphtalein C. Xanh methylen A. Hồ tinh bột 42. Hồ tinh bột là chỉ thị được dùng trong phương pháp định lượng? B. Phương pháp Volhard C. Phương pháp định lượng Permanganat D. Phương pháp định lượng nitrit A. Phương pháp định lượng bằng iod 43. Các phương pháp định lượng oxy hoá khử? B. Phương pháp Volhard A. Phương pháp định lượng Permanganat C. Phương pháp Fajans D. Phương pháp Mohr 44. Chỉ thị dùng trong chuẩn độ complexon là? C. Kali cromat (K2CrO4) A. Chỉ thị kim loại D. Flourescein B. Phèn sắt (III) amoni 45. Các phương pháp Fajans dùng chỉ thị? C. Xylen da cam B. Murexid D. Chỉ thị màu hấp phụ: flourescein; 2,7 – dicloroflourescein A. Đen Eriocrom T 46. Phương pháp Mohr thích hợp để định lượng? D. Dung dịch Cl- và Br- B. Dung dịch Br- A. Dung dịch Cl- C. Dung dịch I- 47. Phương pháp Volhard dung dịch chuẩn dùng để định lượng Ag+ dư là? D. Dung dịch (NH4)2SO4 B. Dung dịch NH4Br A. Dung dịch NH4Cl C. Dung dịch NH4SCN 48. Chọn câu sai. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa? C. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh D. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định A. Phải kết tủa hoàn toàn chất cần xác định B. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định 49. Nhược điểm của các phương pháp thủy ngân (I), (II) so với phương pháp bạc nitrat là? A. Không chính xác C. Không nhạy B. Dung dịch chuẩn là các hợp chất thủy ngân có độ độc hại cao D. Khó chọn được chất chỉ thị pH thích hợp 50. Định lượng bằng phương pháp kết tủa thường được sử dụng để xác định điều gì? B. Nồng độ các chất độc A. Nồng độ các cation: Ag+, Hg22+ C. Nồng độ các cation: Na+, K+ D. Nồng độ các anion 51. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat, chọn câu sai? C. Phương pháp Fajans A. Phương pháp Mohr D. Phương pháp Lewis B. Phương pháp Volhard 52. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA? D. Tất cả đều đúng B. Chuẩn độ Permanganat C. Chuẩn độ bằng iod A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại 53. Phương pháp định lượng nitrit dùng chất chỉ thị là? C. Tropan 00 B. Giấy quỳ tím A. Phenolphtalein D. Tropeolin 00 54. Chọn câu sai. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat? A. Phương pháp Mohr C. Phương pháp Fajans D. Phương pháp Bronsted B. Phương pháp Volhard 55. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA có? C. Chuẩn độ bạc nitrat A. Chuẩn độ thế B. Chuẩn độ oxy hoá khử D. Phân tích khối lượng 56. Phép chuẩn độ bạc nitrat dùng dung dịch chuẩn là? B. Dung dịch AgCl D. Dung dịch AgI C. Dung dịch AgNO3 A. Dung dịch AgCN 57. Chọn phát biểu sai trong phương pháp định lượng bằng iod? C. Dung dịch I2 để định lượng chất khử A. Dung dịch I2 để định lượng chất oxy hóa D. Là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng oxy hóa khử B. Dung dịch iodid để định lượng chất oxy hóa 58. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Fajans là? D. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HNO3 A. Dung dịch HCl C. Dung dịch AgNO3 59. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? A. Chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị sử dụng C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt D. Dùng chỉ thị pH B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm 60. Phương pháp định lượng bằng bạc nitrat là? A. Phương pháp Mohr B. Phương pháp Bronsted C. Phương pháp Lewis D. Phương pháp Arrhenius 61. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? B. Phức màu tím D. Tủa đỏ gạch C. Phức màu xanh dương A. Phức màu đỏ 62. Tropeolin 00 là chỉ thị được dùng trong phương pháp định lượng? D. Phương pháp định lượng nitrit C. Phương pháp định lượng Permanganat B. Phương pháp Volhard A. Phương pháp định lượng bằng iod 63. Trong phương pháp Volhard, vì sao sử dụng môi trường acid mạnh, chọn câu sai? C. Giảm hiện tượng hấp phụ A. Tránh tủa Fe(OH)3 B. Tránh tủa Ag2O D. Giảm hiện tượng tạo phức 64. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn phương án sai? A. Chuẩn độ nitrit D. Chuẩn độ thế B. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại C. Chuẩn độ thừa trừ 65. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào dưới đây? A. Cho thêm dung dịch HCl 1M D. Câu A & B đúng B. Bao bọc tủa bằng dung môi thích hợp C. Cho thêm chỉ thị 66. Trong phương pháp Mohr, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? A. Kết tủa Ag2CrO4 màu đỏ gạch C. Phức màu tím B. Kết tủa AgCl màu trắng D. Phức màu xanh dương 67. Yêu cầu của phản ứng dùng để định lượng bằng phương pháp kết tủa sẽ? C. Có tính chọn lọc cao, chỉ kết tủa với chất cần xác định D. Phản ứng không hoàn toàn B. Phản ứng xảy ra không cần nhanh A. Không cần kết tủa hoàn toàn chất cần xác định 68. Định lượng trực tiếp ion clo bằng AgNO3 gọi tên là? D. Phương pháp Bronsted A. Phương pháp Mohr B. Phương pháp Volhard C. Phương pháp Fajans 69. Phép chuẩn độ thủy ngân II là kỹ thuật định lượng bằng? D. Phương pháp thừa trừ B. Phương pháp tạo phức C. Phương pháp oxy hoá khử A. Phương pháp kết tủa 70. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn đáp án sai? D. Mất khối lượng do bay hơi A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại C. Chuẩn độ thế B. Chuẩn độ thừa trừ 71. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA gồm? D. Tất cả đều đúng C. Chuẩn độ bạc nitrat A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại B. Chuẩn độ oxy hoá khử 72. Khi áp dụng phương pháp Fajans cần tránh? A. Giữ kết tủa ở trạng thái keo D. Hiện tượng hấp phụ B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu quá sớm C. Chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị sử dụng 73. Phương pháp định lượng Permanganat dùng chất chỉ thị là? C. Xylen da cam D. KMnO4 A. Đen Eriocrom T B. Murexid 74. Trong phương pháp Mohr, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành? A. Phức màu đỏ C. Phức màu xanh dương D. Tất cả đều sai B. Phức màu tím 75. Điều kiện nào không đúng khi dùng phương pháp Fajans? B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương C. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị D. Chuẩn độ nên thêm dextrin để là cho kết tủa nhiều 76. Phép chuẩn độ thủy ngân I dùng dung dịch chuẩn là? A. Dung dịch Hg2Cl2 C. Dung dịch Hg2Br2 D. Dung dịch Hg2I2 B. Dung dịch Hg2(NO3)2 77. Phương pháp kết tủa được phân loại thành? A. 3 phép chuẩn độ B. 4 phép chuẩn độ D. Tất cả đều sai C. 5 phép chuẩn độ 78. Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn câu sai? A. Chuẩn độ bạc nitrat C. Chuẩn độ thừa trừ D. Chuẩn độ thế B. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại 79. Phương pháp Fajans là kỹ thuật định lượng bằng? B. Phương pháp tạo phức A. Phương pháp kết tủa C. Phương pháp oxy hoá khử D. Tất cả đều sai 80. Phép chuẩn độ bạc nitrat là kỹ thuật định lượng bằng? A. Phương pháp kết tủa B. Phương pháp tạo phức D. Phương pháp quang phổ C. Phương pháp oxy hoá khử 81. Các phương pháp định lượng bằng bạc nitrat gồm? B. Phương pháp Volhard C. Phương pháp Lewis D. Phương pháp khô A. Phương pháp Bronsted 82. Đen Eriocrom T được dùng làm chỉ thị trong phương pháp? B. Phương pháp oxy hoá khử A. Chuẩn độ complexon D. Phương pháp Fajans C. Phương pháp Mohr 83. Khi định lượng Cl- bằng phương pháp Volhard, ta cần phải làm thêm bước nào sau đây? B. Cho thêm dung dịch HCl 1M C. Cho thêm chỉ thị A. Lọc tủa D. Làm muồi tủa 84. Khi dùng phương pháp Mohr, nếu pH môi trường quá kiềm (> 10,5), điều gì xảy ra? C. Tủa Ag2CrO4 không bền trong môi trường kiềm B. Tạo tủa Ag2O màu nâu đen làm không quan sát được sự đổi màu của kết tủa khi chuẩn độ D. Tất cả đều sai A. Tạo tủa Ag2Cr2O7 màu đỏ 85. Điều kiện nào áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? C. Không được giữ kết tủa ở trạng thái keo A. Có thể chọn pH tuỳ ý B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương D. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm 86. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương sẽ tạo thành một phức màu, phức này là sự kết hợp giữa? B. NO3- + Fe3+ D. Cl- + Fe3+ A. SCN- + Fe2+ C. SCN- + Fe3+ 87. Trong phương pháp Volhard, khi tới điểm tương đương thì sẽ tạo thành? B. Kết tủa AgCl màu trắng A. Kết tủa Ag2CrO4 màu đỏ gạch D. Phức màu đỏ C. Kết tủa AgBr màu trắng 88. Chọn phát biểu đúng về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại giống với màu của chỉ thị ở dạng tự do D. Ví dụ như phenolphtalein, methyl da cam A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại C. Phức của chỉ thị và ion kim loại kém bền hơn phức của ion kim loại với complexon 89. Phương pháp định lượng trực tiếp các halogenur X- (X = Cl, Br, I)? C. Phương pháp Fajans D. Phương pháp Morh và Fajan B. Phương pháp Volhard A. Phương pháp Mohr 90. Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Mohr là? A. Dung dịch NH4+ C. Dung dịch Ag+ B. Dung dịch Hg2(NO3)2 D. Dung dịch HgCl2 91. Kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA được gọi là? B. Chuẩn độ thủy ngân I C. Chuẩn độ thủy ngân II D. Tất cả đều đúng A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại 92. Phương pháp Mohr không thích hợp để định lượng dung dịch I- vì? D. Thời gian định lượng lâu A. Tủa AgI có màu vàng nên tới điểm tương đương chuyển màu sẽ khó phân biệt hơn C. Độ nhạy kém B. Kém chính xác 93. Chọn câu sai. Điều kiện áp dụng khi dùng phương pháp Fajans? B. Chọn chất chỉ thị hấp phụ có hiện tượng đổi màu sớm C. Chọn chất chỉ thị hấp phụ đổi màu rõ rệt và ngay tại lân cận điểm tương đương D. Giữ kết tủa ở trạng thái keo để làm cho quá trình hấp phụ xảy ra rõ rệt A. Phải chọn pH thích hợp ứng với các chỉ thị 94. Phương pháp complexon được dùng định lượng ..., ngoại trừ? A. Ca2+ C. Fe3+ D. NaOH, HCl B. Xác định độ cứng của nước 95. Chọn phương án sai về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon? A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do C. Phức của chỉ thị và ion kim loại bền hơn phức của ion kim loại với complexon D. Tại điểm tương đương, complexon phân hủy phức màu giữa kim loại với chỉ thị và giải phóng chỉ thị dạng tự do Time's up # Tổng Hợp# Dược Học
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch