Đề cương ôn tập – Bài 8FREEHóa Phân Tích 1. Một chất chỉ thị oxy hoá - khử phải đáp ứng các điều kiện? A. Thay đổi màu rõ rệt tại điểm tương đương B. Sự chuyển màu phải không thuận nghịch D. Sự thay đổi màu cần bắt buộc phải có ảnh hưởng của pH trong dung dịch C. Phải tham gia phản ứng với các chất trong phản ứng chuẩn độ 2. Cho x mol Al và y mol Zn vào dung dịch chứa z mol Fe2+ và t mol Cu2+. Cho biết 2t/3 < x. Tìm điều kiện của y theo x,z,t để dung dịch thu được có chứa 3 loại ion kim loại. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn? B. y < z-3x + t C. y < 2z + 3x – t D. y < 2z – 3x + 2t A. y < z -3x/2 + t 3. V ml dung dịch A gồm hỗn hợp hai axit HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa vừa đủ 30 ml dung dịch B gồm hỗn hợp hai bazơ NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số của V là? C. 120 ml D. 150 ml A. 50 ml B. 100 ml 4. Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO4 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp các kim loại có khối lượng m gam. Trị số của m là? A. 16,4 gam C. 14,5 gam D. 12,8 gam B. 15,1 gam 5. Hỗn hợp A gồm các kim loại bị hòa tan hết trong dung dịch NaOH, tạo dung dịch trong suốt. A có thể gồm? D. Cả A và B B. K, Ba, Al, Zn, Be, Na A. Al, Zn, Cr, Mg, Na, Ca C. Al, Zn, Be, Sn, Pb, Cu 6. Một người điều chế khí Clo bằng cách cho axit Clohiđric đậm đặc tác dụng với Mangan đioxit đun nóng. Nếu phản ứng hoàn toàn, khối lượng dung dịch HCl 36% cần dùng để điều chế được 2,5 gam khí Clo là bao nhiêu? D. 26,40 gam C. 19,40 gam B. 14,28 gam A. 5,15 gam 7. Cho 72,6 gam hỗn hợp ba muối CaCO3, Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl, có 13,44 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Khối lượng hỗn hợp muối clorua thu được bằng bao nhiêu? D. Một trị số khác A. 90 gam C. 73,8 gam B. 79,2 gam 8. Chọn phát biểu đúng trong phương pháp định lượng bằng iod? B. Dung dịch I2 và dung dịch iodid để định lượng chất khử C. Dung dịch I2 để định lượng chất oxy hóa và dung dịch iodid để định lượng chất khử D. Dung dịch I2 để định lượng chất khử và dung dịch iodid để định lượng chất oxy hóa A. Dung dịch I2 và dung dịch iodid để định lượng chất oxy hóa 9. Ion đicromat Cr2O72-, trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe2+ tạo muối Fe3+, còn đicromat bị khử tạo muối Cr3+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 là? A. 0,52M C. 0,72M B. 0,62M D. 0,82M 10. Cho 2,055 gam kim loại X vào lượng dư dung dịch CuCl2, thấy có tạo một khí thoát ra và tạo 1,47 gam kết tủa. X là kim loại gì? D. Ba C. Ca A. Na B. K 11. KMnO4 trong môi trường axit (như H2SO4) oxi hóa FeSO4 tạo Fe2(SO4)3, còn KMnO4 bị khử tạo muối Mn2+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 nồng độ C (mol/l) làm mất màu vừa đủ 12 ml dung dịch KMnO4 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Trị số của C là? C. 0,7M A. 0,6M D. 0,4M B. 0,5M 12. pH của dung dịch HCl 10-7M sẽ có giá trị như thế nào? B. pH > 7 A. pH = 7 C. pH < 7 D. Tất cả đều không phù hợp 13. Phương pháp định lượng bằng iod là kỹ thuật định lượng bằng? B. Phương pháp tạo phức A. Phương pháp kết tủa D. Phương pháp bay hơi C. Phương pháp oxy hoá khử 14. Một miếng vàng hình hộp dẹp có kích thước 25,00mm x 40,00mm x 0,25mm có khối lượng 4,830 gam. Khối lượng riêng của vàng bằng bao nhiêu? A. 11,34g/ml B. 13,3g/ml D. 21,4g/ml C. 19,3g/ml 15. Natri nitrit (NaNO2) là dung dịch chuẩn dùng trong phương pháp định lượng? B. Phương pháp định lượng nitrit D. Phương pháp complexon C. Phương pháp Fajans A. Phương pháp Mohr 16. Phương pháp định lượng dựa vào khả năng oxy hoá của MnO4- là phương pháp định lượng? C. Phương pháp nitrit D. Phương pháp complexon A. Phương pháp định lượng Permanganat B. Phương pháp định lượng bằng iod 17. Người ta pha loãng dung dịch H2SO4 có pH = 1 bằng cách thêm nước cất vào để thu được dung dịch có pH = 3. Người ta đã pha loãng dung dịch H2SO4 bao nhiêu lần? D. 200 lần C. 100 lần B. 20 lần A. 10 lần 18. Ion nào có bán kính lớn nhất trong các ion dưới đây? C. Mg2+ B. K+ A. Na+ D. Ca2+ 19. Hỗn hợp A gồm các khí Cl2, HCl và H2. Cho 250 ml hỗn hợp A (đtc) vào lượng dư dung dịch KI, có 1,27 gam I2 tạo ra. Phần khí thoát ra khỏi dung dịch KI có thể tích 80 ml (đktc). Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là? D. 50% ; 28%; 22% A. 40%; 25%; 35% B. 42,5%; 24,6%; 39,5% C. 44,8%; 23,2%; 32,0% 20. ? D. Cả A và B C. 30,72%; 69,28% A. 71,43%; 28,57% B. 42,86%; 57,14% 21. Phương pháp định lượng Permanganat là phương pháp định lượng? B. Dựa vào khả năng khử của MnO4- C. Dựa vào khả năng oxy hoá của CrO42- A. Dựa vào khả năng oxy hoá của MnO4- D. Dựa vào khả năng khử của CrO42- 22. Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịch CuSO4 thì sẽ có hiện tượng gì? D. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do kim loại đồng bao quanh miếng sắt) A. Lượng khí bay ra không đổi C. Lượng khí thoát ra ít hơn B. Lượng khí bay ra nhiều hơn 23. Các phương pháp định lượng oxy hoá khử là? D. Phương pháp định lượng NaOH bằng HCl C. Phương pháp định lượng ion sắt bằng complexon III A. Phương pháp định lượng Permanganat B. Phương pháp định lượng NaCl bằng bạc nitrat 24. Một học sinh thực hiện hai thí nghiệm sau? B. V = 0,672 lít; V’ = 0,896 lít D. Tất cả đều không phù hợp A. V = V’ = 0,672 lít C. Hai thể tích khí trên bằng nhau, nhưng khác với kết quả câu (a) 25. Trong phương pháp định lượng Permanganat, khi tới điểm tương đương? B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu hồng D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu tím A. Dung dịch chuyển từ màu hồng sang không màu C. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu xanh 26. Dẫn chậm V lít (đktc) hỗn hợp hai khí H2 và CO qua ống sứ đựng 20,8 gam hỗn hợp gồm ba oxit là CuO, MgO và Fe2O3, đun nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp khí, hơi thoát ra không còn H2 cũng như CO và hỗn hợp khí hơi này có khối lượng nhiều hơn khối lượng V lít hỗn hợp hai khí H2, CO lúc đầu là 4,64 gam. Trong ống sứ còn chứa m gam hỗn hợp các chất rắn. Trị số của V là? B. 2,912 lít C. 6,496 lít D. 3,584 lít A. 5,600 lít 27. Hòa tan m gam Al vừa đủ trong V (ml) dung dịch H2SO4 61% (có khối lượng riêng 1,51 g/ml), đun nóng, có khí mùi xốc thoát ra, có 2,88 gam chất rắn vàng nhạt lưu huỳnh (S) và dung dịch D. Cho hấp thu hết lượng lượng khí mùi xốc trên vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 21,6 gam kết tủa muối sunfit. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là? C. 5,4 gam A. 10,8 gam D. 8,1 gam B. 2,7 gam 28. Phương pháp định lượng nitrit dùng dung dịch chuẩn là? A. H2SO4 D. Na2S2O3 B. Natri nitrit (NaNO2) C. KMnO4 29. Hai kim loại A, B đều có hóa trị II. Hòa tan hết 0,89 gam hỗn hợp hai kim loại này, trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 448 ml khí H2 (đktc). Hai kim loại A, B là? B. Zn, Fe D. Mg, Zn A. Mg, Ca C. Ba, Fe 30. Hỗn hợp A gồm các khí: CO, CO2 và H2 được tạo ra do hơi nước tác dụng với than nóng đỏ ở nhiệt độ cao. Cho V lít hỗn hợp A (đktc) tác dụng hoàn toàn với ZnO lượng dư, đun nóng. Thu được hỗn hợp chất rắn B và hỗn hợp khí hơi K. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch HNO3 đậm đặc thì thu được 8,8 lít khí NO2 duy nhất (đo ở 27,3˚C; 1,4 atm). Khối lượng than đã dùng để tạo được V lít hỗn hợp A (đktc) là (biết rằng các phản ứng tạo hỗn hợp A có hiệu suất 80% và than gồm Cacbon có lẫn 4% tạp chất trơ)? A. 1,953 gam C. 1,152 gam B. 1,25 gam D. 1,8 gam 31. Cho 200 ml dung dịch NaOH pH = 14 vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M. Thu được 400 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A bằng bao nhiêu? D. 13,4 B. 1,4 A. 13,6 C. 13,2 32. Nhúng một miếng kim loại X vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng miếng kim loại có khối lượng tăng 15,2 gam. Cho biết tất cả kim loại bạc tạo ra đều bám vào miếng loại X. Kim loại X là? C. Kẽm B. Sắt D. Nhôm A. Đồng 33. Để định lượng các chất có tính oxy hoá, dùng dung dịch chuẩn độ là? C. Acid B. Chất khử A. Chất oxy hóa D. Bazơ 34. Phương pháp định lượng Permanganat được dùng định lượng? A. Các chất có tính oxy hoá B. Các chất có tính khử C. Các chất có tính acid D. Các chất có tính bazơ 35. Dẫn chậm V lít (đktc) hỗn hợp hai khí H2 và CO qua ống sứ đựng 20,8 gam hỗn hợp gồm ba oxit là CuO, MgO và Fe2O3, đun nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp khí, hơi thoát ra không còn H2 cũng như CO và hỗn hợp khí hơi này có khối lượng nhiều hơn khối lượng V lít hỗn hợp hai khí H2, CO lúc đầu là 4,64 gam. Trong ống sứ còn chứa m gam hỗn hợp các chất rắn. Trị số của m là? C. 15,46 gam A. 12,35 gam B. 14,72 gam D. 16,16 gam 36. Tích số ion của nước ở 25˚C bằng 10-14. Trung bình trong bao nhiêu phân tử nước thì sẽ có một phân tử nước phân ly ion ở 25˚C? C. Khoảng 1 tỉ phân tử D. Khoảng trên 5 555 phân tử A. Khoảng 10 triệu phân tử B. Khoảng 555 triệu phân tử 37. Cấu hình electron của ion Fe3+ là? D. Tất cả đều sai A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2 C. Cả A hay B 38. Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2 A. Sau thời gian điện phân 4 giờ 1 phút 15 giây, không thấy khí tạo ở catot. Khối lượng catot tăng 9,75 gam. Sự điện phân có hiệu suất 100%, ion kim loại bị khử tạo thành kim loại bám hết vào catot. M là kim loại nào? B. Sắt C. Nhôm A. Kẽm D. Đồng 39. X là một nguyên tố hóa học. X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là? D. Ô thứ 30, chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm II (IIB) A. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) B. Ô thứ 35, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm V (VA) C. Ô thứ 30, chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm II (IIA) 40. Phương pháp định lượng bằng iod là phương pháp định lượng? A. Dựa vào khả năng oxy hoá của MnO4- D. Dựa vào khả năng khử của CrO42- C. Dựa vào khả năng oxy hoá của CrO42- B. Dựa trên phản ứng oxy hoá khử của cặp I2/2I- 41. Điện phân 100 ml dung dịch NaCl 0,5M, dùng điện cực trơ, có màng ngăn xốp, cường độ dòng điện 1,25 A, thu được dung dịch NaOH có pH = 13. Hiệu suất điện phân 100%, thể tích dung dịch coi như không thay đổi. Thời gian đã điện phân là? A. 12 phút D. 10 phút 40 giây C. 14 phút 12 giây B. 12 phút 52 giây 42. Cho a mol Mg và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+. Sau khi phản ứng hoàn toàn, dung dịch thu được có chứa hai ion kim loại. Cho biết a>d/2 . Tìm điều kiện của b theo a, c, d để được kết quả này? A. b = (c + d - 2a)/2 C. b ≥ c – a + d/2 D. b > c – a B. b ≤ c – a – d/2 43. Phương pháp định lượng dựa trên phản ứng oxy hoá khử giữa chất cần xác định với dung dịch chuẩn là phương pháp định lượng? B. Tạo kết tủa A. Oxy hoá khử D. Acid - bazơ C. Tạo phức 44. Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung dịch HNO3 20% (có khối lượng riêng 1,115 gam/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và còn lại dung dịch B. Đem cô cạn dung dịch B, thu được m gam hỗn hợp ba muối khan. Trị số của m là? A. 51,32 gam B. 60,27 gam D. 54,28 gam C. 45,64 gam 45. Phản ứng oxy hoá khử được dùng trong định lượng phải thoả mãn các điều kiện sau, chọn câu sai? D. Có thể xác định được bước nhảy pH A. Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn và có tính chọn lọc cao B. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh C. Có thể xác định được điểm tương đương của phản ứng 46. Phương pháp nitrit được dùng định lượng? C. Các chế phẩm có chứa nhóm amin thơm bậc nhất B. Các chế phẩm có chứa nhóm aldehyd D. Các chế phẩm có chứa nhóm alcol A. Các chế phẩm có chứa nhóm carboxylic 47. Từ các cặp oxi hóa khử: Al3+/Al; Cu2+/Cu; Zn2+/Zn; Ag+/Ag, trong đó nồng độ các muối bằng nhau, đều bằng 1 mol/lít, số pin điện hóa học có thể tạo được tối đa bằng bao nhiêu? A. 3 C. 6 B. 5 D. 7 48. Cho các chất: Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, CrO, Cr2O3, CrO3, Ba, Na2O, K, MgO, Fe. Chất nào hòa tan được trong dung dịch Xút? D. Cả B và C C. Al, Zn, Al2O3, Cr2O3, ZnO, Zn(OH)2 A. Al, Zn, Al2O3, Zn(OH)2, BaO, MgO B. K, Na2O, CrO3, Be, Ba 49. Giữa muối đicromat (Cr2O72-), có màu đỏ da cam, và muối cromat (CrO42-), có màu vàng tươi, có sự cân bằng trong dung dịch nước như sau? D. Dung dịch chuyển dần sang màu vàng tươi B. Không thấy có hiện tượng gì lạ, vì không có xảy ra phản ứng C. Hóa chất trong ống nghiệm nhiều dần, màu dung dịch trong ống nghiệm không đổi A. Thấy màu đỏ da cam nhạt dần do có sự pha loãng của dung dịch xút 50. Một người thêm nước cất vào dung dịch NaOH có pH = 14 nhằm thu được dung dịch có pH = 13. Người đó đã pha loãng dung dịch NaOH bao nhiêu lần? C. 50 lần A. 5 lần D. 100 lần B. 10 lần 51. Cho dung dịch chứa x mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T=x/y phải như thế nào để thu được kết tủa? C. T > 1/4 B. T = 1 A. T = 0,5 D. T < 1/4 52. Giải pháp không làm tăng tốc độ phản ứng oxy hoá khử? A. Tăng nhiệt độ B. Tăng nồng độ chất phản ứng C. Dùng chất xúc tác D. Thao tác chuẩn độ nhanh 53. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại? B. b = 2a/3 A. b ≥ 2a C. a ≥ 2b D. b > 3a 54. Cho dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2? C. Có sủi bọt khí, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có chứa KHCO3 và H2O D. Có tạo hai chất không tan BaSO4, BaCO3, phần dung dịch chứa KHCO3, H2O A. Không hiện tượng gì vì không có phản ứng hóa học xảy ra B. Có sủi bọt khí CO2, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có K2SO4 và H2O 55. Dung dịch muối X không làm đổi màu quì tím, dung dịch muối Y làm đổi màu quì tím hóa xanh. Đem trộn hai dung dịch thì thu được kết tủa. X, Y có thể là? B. MgCl2; Na2CO3 C. Ca(NO3)2, K2CO3 A. BaCl2, CuSO4 D. Ba(NO3)2, NaAlO2 56. Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Trị số của x là? C. 0,5 mol B. 0,6 mol D. 0,4 mol A. 0,7 mol 57. Trị số chính xác pH của dung dịch HCl 10-7M là? C. 7,21 B. 6,79 D. 6,62 A. 7 58. Tích số ion của nước ở 25˚C là [H+][OH-] = 10-14. Độ điện ly của nước (% phân ly ion của nước) ở 25˚C là? A. 1,8 B. 0,018% D. Tất cả đều sai C. 10-5% 59. Sự điện phân và sự điện ly có gì khác biệt? D. Tất cả đều không đúng A. Chỉ là hai từ khác nhau của cùng một hiện tượng là sự phân ly tạo ion của chất có thể phân ly thành ion được (đó là các muối tan, các bazơ tan trong dung dịch, các chất muối, bazơ, oxit kim loại nóng chảy) B. Một đằng là sự oxi hóa khử nhờ hiện diện dòng điện, một đằng là sự phân ly tạo ion của chất có thể phân ly thành ion C. Sự điện phân là sự phân ly ion nhờ dòng điện, còn sự điện ly là sự phân ly ion nhờ dung môi hay nhiệt lượng (với các chất điện ly nóng chảy) 60. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là? C. Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối B. Tác dụng với axit thông thường tạo muối và khí hiđro D. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa tạo hợp chất của kim loại A. Tác dụng với phi kim để tạo muối 61. Sục V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là? C. 2,688 lít A. 0,336 lít D. Cả A và B B. 2,800 lít 62. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,12M với 300 ml dung dịch KOH có pH = 13. Thu được 400 ml dung dịch A. Trị số pH của dung dịch A gần với trị số nào nhất dưới đây? D. 5,7 C. 12,8 A. 11,2 B. 12,2 63. Từ 3 tấn quặng pirit (chứa 58% FeS2 về khối lượng, phần còn lại là các tạp chất trơ) điều chế được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%, hiệu suất chung của quá trình điều chế là 70%? D. 2,90 tấn C. 2,46 tấn B. 2,50 tấn A. 2,03 tấn 64. Cho 4,48 lít hơi SO3 (đktc) vào nuớc, thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A 100 ml dung dịch NaOH 3,5M, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, thu được hỗn hợp R gồm hai chất rắn. Khối lượng mỗi chất trong R là? A. 6,0g; 21,3g D. 9,0g, 18,3g B. 7,0g; 20,3g C. 8,0g; 19,3g 65. Cho 32 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M, sau khi phản ứng xong, đem cô cạn dung dịch, tổng khối lượng các muối khan có thể thu được là? D. 49,2 gam A. 43,3 gam C. 47,0 gam B. 75,4 gam 66. Khí than ướt là? A. Hỗn hợp khí: CO – H2 D. Hỗn hợp: C – O2 – N2 – H2O B. Hỗn hợp khí: CO – CO2– H2 C. Hỗn hợp: C – hơi nước 67. Hỗn hợp A gồm các khí: CO, CO2 và H2 được tạo ra do hơi nước tác dụng với than nóng đỏ ở nhiệt độ cao. Cho V lít hỗn hợp A (đktc) tác dụng hoàn toàn với ZnO lượng dư, đun nóng. Thu được hỗn hợp chất rắn B và hỗn hợp khí hơi K. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch HNO3 đậm đặc thì thu được 8,8 lít khí NO2 duy nhất (đo ở 27,3˚C; 1,4 atm). Nếu V = 6,16 lít, thì % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A là? D. 36,36%; 9,09%; 54,55% B. 35,55%; 10,25%; 54,20% C. 42,86%; 15,37%; 41,77% A. 40%; 10%; 50% 68. Sục 9,52 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp: NaOH 1M – Ba(OH)2 0,5M – KOH 0,5M. Kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Trị số của m là? B. 21,7 gam A. 16,275 gam D. 37,975 gam C. 54,25 gam 69. Chất chỉ thị trong phương pháp định lượng Permanganat thuộc dạng? D. Chỉ thị pH C. Chất chỉ thị tạo phức chất A. Chất chỉ thị oxy hoá khử thực B. Chất chuẩn tự chỉ thị 70. Hợp chất nào mà phân tử của nó chỉ gồm liên kết cộng hóa trị? C. LiCl D. NH4Cl A. HCl B. NaCl 71. Ion M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6? A. Trị số Z của M2+ bằng 20 D. M là một kim loại có tính khử mạnh, còn ion M2+ có tính oxi hóa mạnh B. Trị số Z của M2+ bằng 18 C. Nguyên tố M ở ô thứ 20, chu kỳ 3 72. Phương pháp oxy hoá khử được sử dụng để định lượng? C. Các chất có tính oxy hoá hoặc có tính khử B. Các chất độc A. Xác định độ cứng của nước D. Câu chất oxy hóa 73. Đem nung 14,52 gam một muối nitrat của một kim loại cho đến khối lượng không đổi, chất rắn còn lại là một oxit kim loại, có khối lượng giảm 9,72 gam so với muối nitrat. Kim loại trong muối nitrat trên là? B. Zn D. Fe C. Ag A. Cu 74. So sánh sự phân ly ion và sự dẫn điện giữa hai dung dịch CH3COOH 0,1M và dung dịch CH3COOH 1M? A. Dung dịch CH3COOH 0,1M phân ly ion tốt hơn và dẫn điện tốt hơn dung dịch CH3COOH 1M B. Dung dịch CH3COOH 0,1M phân ly ion tốt hơn dung dịch CH3COOH 1M, nhưng dẫn điện kém hơn dung dịch CH3COOH 1M D. Cả A và C C. Dung dịch CH3COOH 1M phân ly ion khó hơn và dẫn điện kém hơn so với dung dịch CH3COOH 0,1M 75. Dùng KOH rắn có thể làm khô các chất nào dưới đây? C. NO2; SO2 B. (CH3)3N; NH3 A. SO3; Cl2 D. Khí hiđrosunfua (H2S) khí hiđroclorua (HCl) 76. Lực tương tác nào khiến cho có sự tạo liên kết hóa học giữa các nguyên tử để tạo phân tử? B. Giữa các điện tử C. Giữa điện tử với các nhân nguyên tử D. Giữa proton và nhân nguyên tử A. Giữa các nhân nguyên tử 77. Cho khí Clo tác dụng với dung dịch Xút đậm đặc, nóng, thu được? C. Hỗn hợp hai muối: NaCl – NaClO3 A. Nước Javel D. Cả A hay B B. Hỗn hợp hai muối: NaCl – NaClO 78. Cho 2,24 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,9M. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch sau phản ứng có? A. 7,26 gam Fe(NO3)3 C. Cả A và B B. 7,2 gam Fe(NO3)2 D. Một trị số khác 79. Để phân biệt hai khí CO2 và SO2, người ta dùng? A. Dung dịch nước vôi trong, CO2 sẽ làm nước vôi đục còn SO2 thì không D. Cả B và C B. Dùng nước brom C. Dùng dung dịch KMnO4 80. Đem điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 có nồng độ C (mol/l), dùng điện cực trơ. Sau một thời gian điện phân, thấy có kim loại bám vào catot, ở catot không thấy xuất hiện bọt khí, ở anot thấy xuất hiện bọt khí và thu được 100 ml dung dịch có pH = 1. Đem cô cạn dung dịch này, sau đó đem nung nóng chất rắn thu được cho đến khối lượng không đổi thì thu được 2,16 gam một kim loại. Coi sự điện phân và các quá trình khác xảy ra với hiệu suất 100%. Trị số của C là? D. 0,4M B. 0,2M C. 0,1M A. 0,3M 81. Cho từ từ dung dịch HCl 35% vào 56,76 ml dung dịch NH3 16% (có khối lượng riêng 0,936 gam/ml) ở 20˚C, cho đến khi trung hòa vừa đủ, thu được dung dịch A. Làm lạnh dung dịch A về 0˚C thì thu được dung dịch B có nồng độ 22,9% và có m gam muối kết tủa. Trị số của m là? B. 2,927 gam C. 3,014 gam D. 3,428 gam A. 2,515 gam 82. Hòa tan m gam Al vừa đủ trong V (ml) dung dịch H2SO4 61% (có khối lượng riêng 1,51 g/ml), đun nóng, có khí mùi xốc thoát ra, có 2,88 gam chất rắn vàng nhạt lưu huỳnh (S) và dung dịch D. Cho hấp thu hết lượng lượng khí mùi xốc trên vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 21,6 gam kết tủa muối sunfit. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số V là? D. 106,6 ml C. 96,6 ml A. 76,6 ml B. 86,6 ml 83. Để định lượng các chất có tính khử, dùng dung dịch chuẩn độ là? A. Chất oxy hóa C. Acid B. Chất khử D. Bazơ 84. Khi sục từ từ khí CO2 lượng dư vào dung dịch NaAlO2, thu được? B. Có tạo kết tủa (Al(OH)3), phần dung dịch chứa Na2CO3 và H2O A. Lúc đầu có tạo kết tủa (Al(OH)3), sau đó kết tủa bị hòa tan (tạo Al(HCO3)3) và NaHCO3 D. Phần không tan là Al(OH)3, phần dung dịch gồm NaHCO3 và H2O C. Không có phản ứng xảy ra 85. Chất nào có tính khử tốt nhất trong các chất sau đây? B. SiO2 C. NO2 A. CuO D. SO2 86. Phương pháp định lượng dựa dựa trên phản ứng oxy hoá khử của cặp I2/2I- là phương pháp định lượng? D. Phương pháp complexon B. Phương pháp định lượng bằng iod A. Phương pháp định lượng Permanganat C. Phương pháp nitrit 87. Khi điện phân dung dịch chứa các ion: Ag+, Cu2+, Fe3+. Thứ tự các ion kim loại bị khử ở catot là? A. Ag+ > Cu2+ > Fe3+ D. Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ C. Ag+ > Fe3+ > Cu2+ B. Fe3+ > Ag+ > Cu2+ > Fe2+ 88. Clorua vôi có công thức là? C. CaOCl2 A. Hỗn hợp hai muối: CaCl2 - Ca(ClO)2 B. Hỗn hợp: CaCl2 - Ca(ClO3)2 D. Cả A hay C 89. Phương pháp định lượng Permanganat là kỹ thuật định lượng bằng? D. Phương pháp khối lượng A. Phương pháp kết tủa C. Phương pháp oxy hoá khử B. Phương pháp tạo phức 90. Điện phân là? C. Nhờ hiện diện dòng diện mà các ion di chuyển về các điện cực trái dấu, cụ thể ion dương sẽ về cực âm và ion sẽ về cực dượng làm cho dung dịch đang trung hòa điện trở thành lưỡng cực âm dương riêng B. Sự phân ly thành ion có mang điện tích của chất điện ly trong dung dịch hay chất điện ly ở trạng thái nóng chảy D. Tất cả đều không đúng hay chưa nói lên bản chất của hiện tượng điện phân A. Nhờ hiện diện dòng điện một chiều mà có sự phân ly tạo ion trong dung dịch hay chất điện ly nóng chảy 91. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa a gam hỗn hợp A gồm CuO, Fe2O3 và MgO, đun nóng. Sau một thời gian, trong ống sứ còn lại b gam hỗn hợp chất rắn B. Cho hấp thụ hoàn toàn khí nào bị hấp thụ trong dung dịch Ba(OH)2 dư của hỗn hợp khí thoát ra khỏi ống sứ, thu được x gam kết tủa. Biểu thức của a theo b, x là? A. a = b - 16x/197 D. a = b + 0,09x B. a = b + 16x/198 C. a = b – 0,09x 92. Điện phân dung dịch NaCl, dùng điện cực trơ, có vách ngăn, thu được 200 ml dung dịch có pH = 13. Nếu tiếp tục điện phân 200 ml dung dịch này cho đến hết khí Clo thoát ra ở anot thì cần thời gian 386 giây, cường độ dòng điện 2 A. Hiệu suất điện phân 100%. Lượng muối ăn có trong dung dịch lúc đầu là bao nhiêu gam? C. 1,17 gam B. 1,638 gam D. 1,404 gam A. 2,808 gam 93. Các chất chỉ thị có thể được dùng trong phương pháp định lượng oxy hoá khử, chọn câu sai? D. Chỉ thị pH A. Chất chỉ thị oxy hoá khử thực B. Chất chuẩn tự chỉ thị C. Chất chỉ thị tạo phức chất 94. Phương pháp nitrit là kỹ thuật định lượng bằng? A. Phương pháp kết tủa C. Phương pháp oxy hoá khử B. Phương pháp tạo phức D. Phương pháp dùng nhiệt độ 95. Không thể dùng NaOH rắn để làm khô các khí ẩm nào dưới đây? B. NH3; CO D. CO2; SO2 C. H2; O2 A. CH3NH2; N2 Time's up # Tổng Hợp# Dược Học