Sự vận chuyển vật chất qua màngFREELý Sinh 1. Vật chất chuyển qua màng lọc vào bọc Bowman là do sự chênh lệch áp suất, các loại áp suất ở cầu thận, ngoại trừ: A. Áp suất thủy động B. Áp suất keo C. Áp suất thủy tĩnh D. Áp suất máu 2. Mật độ dòng thể tích Jv là thể tích dung dịch chuyển qua một đơn vị diện tích của màng trong một đơn vị thời gian. A. Đúng B. Sai 3. Chọn câu SAI. Tốc độ vận chuyển của dung dịch qua màng lọc phụ thuộc vào A. Hiệu áp suất giữa 2 đầu lỗ B. Độ nhớt của dung dịch D. Lực nội ma sát C. Các kích thước của lỗ và số lỗ trong một đơn vị diện tích 4. Chọn câu ĐÚNG. Áp suất thẩm thấu bị hạ thấp khi C. Số lượng nước ít A. Mất muối B. Thêm lượng muối lớn D. Mất nước 5. Trong cơ thể, hầu hết các loại màng đều là C. Màng thẩm thấu B. Màng xốp D. Màng lỏng A. Màng bán thấm 6. Động lực để vận chuyển vật chất từ mao mạch cầu thận qua màng lọc vào bọc Bowman là do sự chênh lệch: C. Thể tích A. Nhiệt độ D. Nồng độ B. Áp suất 7. Chọn phát biểu đúng về sự dịch chuyển nước ở mao mạch: B. Huyết áp và áp suất thẩm thấu của máu không có vai trò gì trong việc di chuyển nước ở mao mạch A. Ở mao động mạch, nước dịch chuyển từ lòng mạch máu ra mô tổ chức C. Không có sự dịch chuyển nước ở mao động mạch và mao tĩnh mạch D. Nước dịch chuyển từ lòng mạch ra mô tổ chức ở cả mao động mạch và mao tĩnh mạch 8. Chọn câu đúng. Thẩm thấu là hiện tượng: D. Chuyển động của máu qua màng bán thấm theo hướng từ nơi có nồng độ chất tan thấp hơn tới nơi có nồng độ chất tan cao hơn A. Chuyển động của các phân tử nước qua màng bán thấm theo hướng từ nơi có nồng độ chất tan thấp hơn tới nơi có nồng độ chất tan cao hơn B. Chuyển động của các phân tử nước qua màng bán thấm theo hướng từ nơi có nồng độ chất tan cao hơn tới nơi có nồng độ chất tan thấp hơn C. Chuyển động của các phân tử máu qua màng bán thấm theo hướng từ nơi có nồng độ chất tan thấp hơn tới nơi có nồng độ chất tan cao hơn 9. Số lượng phân tử trong dung dịch sẽ tăng lên dẫn đến áp suất thẩm thấu cũng lớn lên. A. Đúng B. Sai 10. Chọn đáp án SAI. A. Dịch tiết ra từ cơ thể ếch có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn áp suất thẩm thấu ở người D. Một số cây ở sa mạc có áp suất thẩm thấu bằng 140 atm B. Các động vật sống trong nước biển có các dịch với áp suất thẩm thấu lớn C. Thực vật hút nước từ đất nhờ áp suất thẩm thấu từ 5 đến 20 atm 11. Khi dịch chuyển nước ở mao mạch: B. Ở mao tĩnh mạch, nước có xu hướng dịch chuyển từ các gian bảo vào lòng mạch D. Cả hai câu đều sai C. Cả hai câu đều đúng A. Ở mao động mạch, nước có xu hướng khuếch tán từ lòng mạch ra tổ chức xung quanh 12. Trong phương trình trạng thái khí lí tưởng : p.V = n.R.T thì hệ số R có giá trị là: A. 8,31 J/mol.C C. 8,31 kJ/mol.K B. 0,82 atm.lit/mol.K D. 0,082 atm.lit/mol.K 13. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí? D. Chuyển động không ngừng A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định B. Chuyển động hỗn loạn C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng 14. Người đã gộp các định luật thực nghiệm thành phương trình trạng thái khí lý tưởng là: D. Boyle - Mariotte C. Claperon - Mendeleev A. Charles B. Gay - Lusac 15. Thông thường một đợt lọc máu kéo dài bao lâu? D. Vài ngày C. Từ 2 đến 4 giờ B. Từ 3 đến 5 giờ A. Từ 1 đến 2 giờ 16. Chọn phát biểu SAI khi nói về khuếch tán: C. Hệ số khuếch tán tỉ lệ nghịch với nhiệt độ và độ nhớt môi trường D. Hệ số khuếch tán tăng khi trọng lượng phân tử của chất khuếch tán giảm B. Khuếch tán có thể thấy ở vật chất dạng khí, dạng lỏng và dạng rắn A. Khuếch tán là hiện tượng di chuyển vật chất do chuyển động hỗn loạn của các phân tử 17. Theo Donnan thì ở trạng thái cân bằng động phải thỏa mãn: B. Ba điều kiện A. Hai điều kiện C. Một điều kiện D. Bốn điều kiện 18. Chọn câu ĐÚNG. D. Trong các mao tĩnh mạch, huyết áp lớn hơn áp suất thẩm thấu keo nên nước từ khoảng gian bảo đi qua thành mao mạch vào máu A. Huyết áp có khuynh hướng dồn nước trong máu ra khoảng gian bào C. Trong các mao động mạch, huyết áp nhỏ hơn áp suất thẩm thấu keo, do đó nước từ máu thoát ra khỏi thành mao mạch B. Huyết áp có khuynh hướng dồn nước trong máu vào lòng mạch 19. Chọn phát biểu ĐÚNG. B. Nếu để tế bào trong dung dịch ưu trương thì tế bào sẽ bị teo lại vì mất nước C. Nếu để tế bào trong dung dịch nhược trương thì tế bào sẽ bị teo lại vì mất nước D. Dung dịch đẳng trương có áp suất thẩm thấu lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch chuẩn A. Dung dịch ưu trương có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch chuẩn 20. Hiện tượng siêu lọc là hiện tượng lọc qua màng trong các điều kiện sau: D. Tất cả đều đúng C. Có thêm tác dụng của gradient áp suất thủy tĩnh hướng từ phần có các đại phân tử sang phần kia hoặc ngược lại A. Màng lọc ngăn các đại phân tử có phân tử lượng lớn hơn giá trị giới hạn B. Màng lọc cho các phân tử và ion nhỏ lọt qua, tuân theo cân bằng Donnan 21. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng khuếch tán? D. Mở lọ nước hoa ở trong phòng, một thời gian sau cả phòng đều có mùi thơm B. Miếng sắt để trên bề mặt miếng đồng, sau một thời gian, trên bề mặt miếng sắt có phủ một lớp đồng và ngược lại C. Cát được trộn lẫn với ngô A. Đường để trong cốc nước, sau một thời gian nước trong cốc ngọt hơn ban đầu 22. Chọn phát biểu ĐÚNG A. Màng xốp thấm tự do là loại màng có những lỗ với đường kính rất bé so với đường kính phân tử khuếch tán C. Hiện tượng khuếch tán xảy ra với phân tử chất tan và dung môi B. Tốc độ khuếch tán giảm khi nhiệt độ tăng D. Hệ số khuếch tán chỉ phụ thuộc vào đợt nhớt của dung môi 23. Trong cơ thể, sự vận chuyển của các phân tử nước và các phân tử nhỏ qua thành mao mạch có thể coi là hiện tượng siêu lọc. A. Đúng B. Sai 24. Chọn phát biểu SAI. C. Ở mao tĩnh mạch, nước có xu hướng dịch chuyển từ các gian bảo vào lòng mạch D. Áp suất thẩm thấu keo có xu hướng đẩy nước từ lòng mạch ra mô, tổ chức B. Ở mao động mạch, nước có xu hướng khuếch tán từ lòng mạch ra tổ chức xung quanh A. Huyết áp có khuynh hướng dồn nước từ lòng mạch ra khoảng gian bào 25. Tác dụng của áp suất thủy tĩnh: C. Cả hai câu đều đúng A. Làm thay đổi lưu lượng của dòng dung dịch qua màng B. Làm đổi chiều dòng chảy D. Cả hai câu đều sai 26. Khi rửa hồng cầu người ta phải dùng nước muối sinh lý (dung dịch muối có nồng độ 0,9%) với áp suất thẩm thấu 7 atm. A. Đúng B. Sai 27. Các ion vô cơ vận chuyển qua màng tế bào phụ thuộc vào những yếu tố nào? D. Tất cả đều đúng B. Lực tác dụng của điện trường lên các phần tử mang điện A. Gradient nồng độ C. Tính thấm của màng tế bào 28. Áp suất thẩm thấu của dung dịch NaCl khi phân ly 70% so với dung dịch loãng không điện ly có cùng nồng độ: B. Tăng 1,85 lần A. Giảm 0,7 lần D. Không tăng C. Tăng 1,7 lần 29. Sự trao đổi chất đó thường xảy ra ở thành mao mạch như một hiện tượng siêu lọc mà động lực là sự chênh lệch của hiệu các loại áp suất. B. Sai A. Đúng 30. Hiện tượng siêu lọc cũng xảy ra ở B. Cầu thận A. Vỏ thận D. Bọc Bowman C. Mạch cầu thận 31. Chọn phát biểu SAI C. Khi rửa hồng cầu người ta phải dùng nước muối sinh lý A. Nếu để trong dung dịch ưu trương, tế bào sẽ bị mất nước mà teo lại D. Áp suất thẩm thấu 5,5 atm là dung dịch đẳng trương của máu B. Nếu để trong dung dịch nhược trương tế bào sẽ bị vỡ vì có lượng nước quá nhiều đi vào 32. Khi áp suất thẩm thấu tăng gây D. Mất máu A. Sốc B. Phù nề C. Da hồng hào 33. Điền vào chỗ trống: Nước muối sinh lý (natri clorid) hay nước muối được pha chế với tỷ lệ 0,9%, tức 1 lít nước với 9 gam muối tinh khiết, là dung dịch...... với dịch trong cơ thể người. B. Ưu trương C. Nhược trương A. Đẳng trương D. Tất cả đều sai 34. Chọn câu ĐÚNG. Tốc độ khuếch tán: C. Giảm khi độ nhớt của môi trường tăng D. Tất cả đều đúng A. Giảm khi phân tử lượng chất hòa tan tăng B. Tăng khi nhiệt độ tăng 35. Màng lọc cầu thận cũng giống như màng mao mạch khác trong cơ thể nhưng vì chức năng lọc lớn hơn nên có độ xốp lớn hơn khoảng C. 25 lần D. 30 lần B. 20 lần A. 15 lần 36. Vì áp suất thẩm thấu tỷ lệ với số phân tử trong một đơn vị thể tích nên đối với dung dịch điện ly áp suất thẩm thấu sẽ tăng lên i lần với i = 1 + α.(n - 1) và i được gọi là D. Hệ số ma sát B. Hệ số thẩm thấu C. Hệ số đẳng thấm A. Hệ số bán thấm 37. Hiện tượng lọc là C. Hiện tượng xảy ra khi dung dịch chuyển thành dòng qua các lỗ của màng dưới tác dụng của lực thủy tĩnh (chỉ hút) đặt lên dung dịch B. Hiện tượng xảy ra khi dung dịch chuyển thành dòng qua các lỗ của màng dưới tác dụng của lực thủy tĩnh (đẩy hoặc hút) đặt lên dung dịch A. Hiện tượng xảy ra khi dung dịch chuyển thành dòng qua các lỗ của màng dưới tác dụng của lực tuyệt đối (đẩy hoặc hút) đặt lên dung dịch D. Hiện tượng xảy ra khi dung dịch chuyển thành dòng qua các lỗ của màng dưới tác dụng của lực tuyệt đối ( chỉ hút) đặt lên dung dịch 38. Màng dùng trong thẩm phân máu thường là A. Màng nhân tạo B. Màng thấm D. Màng Bowman C. Màng bán thấm 39. Chọn phát biểu ĐÚNG B. Áp suất thẩm thấu của dung dịch điện li nhỏ hơn với thẩm thấu của dung dịch không điện ly có cùng nồng độ C. Khi rửa hồng cầu người ta dùng dung dịch nước muối sinh lí 9% D. Khi để trong dung dịch nhược trương, tế bào bị mất nước mà teo lại A. Áp suất thẩm thấu của dung dịch loãng không điện li được tính bởi P = CKT 40. Hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra khi đặt hai dung dịch có nồng độ bằng nhau ở hai phía màng. B. Sai A. Đúng 41. Máu, bạch huyết, dịch các tổ chức của cơ thể người có áp suất thẩm thấu bằng B. 7,7 atm ở 37°C D. 7,5 atm ở 37°C C. 7,5 atm ở 36,5°C A. 7,7 atm ở 36,5°C 42. Định luật Fick là định luật thực nghiệm, nó cho ta biết A. Các phần tử hòa tan sẽ dịch chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao B. Số phân tử tham gia khuếch tán khi có sự chênh lệch về nồng độ chất tan giữa các vùng trong dung dịch C. Sự khuếch tán dẫn đến sự dịch chuyển của các phân tử từ khu vực có nồng độ thấp đến khu vực có nồng độ cao hơn. D. Các phân tử luôn chuyển động hỗn loạn và không ngừng 43. Chọn một phát biểu đúng về thẩm phân máu: C. Dung dịch thẩm phân chứa nước, muối khoáng, glucose... và có nồng độ tùy ý A. Màng dùng trong thẩm phân máu chỉ có thể là màng sinh vật D. Thẩm phân máu là phương pháp loại bỏ các chất thải và phân tử nhỏ ra khỏi máu bằng hiện tượng khuếch tán qua màng B. Thẩm phân máu nhằm tách các vi sinh vật lạ trong máu 44. Trong cơ thể, hầu hết các loại màng đều là màng bán thấm. B. Sai A. Đúng 45. Công thức tính áp suất thẩm thấu đối với dung dịch loãng không điện li là: A. p = iCRT B. p = F/S C. p = CRT D. Tất cả đều sai 46. Bộ phận nào của cơ thể đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh áp suất thẩm thấu? C. Thận B. Da D. Tụy A. Tim 47. Khi nói về áp suất thì B. Áp suất thủy động có chiều hướng từ lòng mạch ra thành A. Áp suất thủy tĩnh có chiều hướng từ lòng mạch ra thành 48. Áp suất thủy động ở trong lòng mạch là C. 4 kPa A. 0,8 kPa B. 2 kPa D. 1,3 kPa 49. Động lực của quá trình thẩm thấu là áp lực thẩm thấu. B. Sai A. Đúng 50. Chọn câu SAI. Hệ số khếch tán D phụ thuộc vào: D. Tốc độ phản ứng A. Khối lượng và hình dạng của phân tử B. Độ nhớt của dung môi C. Nhiệt độ của dung dịch Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 2 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Các khái niệm cơ bản, nguyên tắc, phương pháp lượng giá chức năng – Bài 1 FREE, Lượng giá chức năng Khoa Y Đại học Quốc tế Hồng Bàng
2025 – Tổng hợp đề thi mới (New) – Phần 3 FREE, Sinh hóa đại cương Khoa Y Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh