Sự vận chuyển vật chất qua màngFREELý Sinh 1. Chọn phát biểu SAI khi nói về khuếch tán: D. Hệ số khuếch tán tăng khi trọng lượng phân tử của chất khuếch tán giảm B. Khuếch tán có thể thấy ở vật chất dạng khí, dạng lỏng và dạng rắn A. Khuếch tán là hiện tượng di chuyển vật chất do chuyển động hỗn loạn của các phân tử C. Hệ số khuếch tán tỉ lệ nghịch với nhiệt độ và độ nhớt môi trường 2. Chọn câu ĐÚNG. C. Trong các mao động mạch, huyết áp nhỏ hơn áp suất thẩm thấu keo, do đó nước từ máu thoát ra khỏi thành mao mạch A. Huyết áp có khuynh hướng dồn nước trong máu ra khoảng gian bào D. Trong các mao tĩnh mạch, huyết áp lớn hơn áp suất thẩm thấu keo nên nước từ khoảng gian bảo đi qua thành mao mạch vào máu B. Huyết áp có khuynh hướng dồn nước trong máu vào lòng mạch 3. Bộ phận nào của cơ thể đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh áp suất thẩm thấu? D. Tụy A. Tim C. Thận B. Da 4. Chọn câu ĐÚNG. Tốc độ khuếch tán: B. Tăng khi nhiệt độ tăng D. Tất cả đều đúng C. Giảm khi độ nhớt của môi trường tăng A. Giảm khi phân tử lượng chất hòa tan tăng 5. Máu, bạch huyết, dịch các tổ chức của cơ thể người có áp suất thẩm thấu bằng C. 7,5 atm ở 36,5°C A. 7,7 atm ở 36,5°C D. 7,5 atm ở 37°C B. 7,7 atm ở 37°C 6. Áp suất thẩm thấu của dung dịch NaCl khi phân ly 70% so với dung dịch loãng không điện ly có cùng nồng độ: C. Tăng 1,7 lần A. Giảm 0,7 lần D. Không tăng B. Tăng 1,85 lần 7. Trong cơ thể, hầu hết các loại màng đều là màng bán thấm. A. Đúng B. Sai 8. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí? D. Chuyển động không ngừng C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng B. Chuyển động hỗn loạn A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định 9. Chọn câu SAI. Hệ số khếch tán D phụ thuộc vào: D. Tốc độ phản ứng B. Độ nhớt của dung môi C. Nhiệt độ của dung dịch A. Khối lượng và hình dạng của phân tử 10. Chọn câu ĐÚNG. Áp suất thẩm thấu bị hạ thấp khi A. Mất muối D. Mất nước B. Thêm lượng muối lớn C. Số lượng nước ít 11. Hiện tượng khuếch tán chỉ xảy ra khi đặt hai dung dịch có nồng độ bằng nhau ở hai phía màng. B. Sai A. Đúng 12. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng khuếch tán? B. Miếng sắt để trên bề mặt miếng đồng, sau một thời gian, trên bề mặt miếng sắt có phủ một lớp đồng và ngược lại C. Cát được trộn lẫn với ngô A. Đường để trong cốc nước, sau một thời gian nước trong cốc ngọt hơn ban đầu D. Mở lọ nước hoa ở trong phòng, một thời gian sau cả phòng đều có mùi thơm 13. Động lực để vận chuyển vật chất từ mao mạch cầu thận qua màng lọc vào bọc Bowman là do sự chênh lệch: A. Nhiệt độ C. Thể tích D. Nồng độ B. Áp suất 14. Chọn câu đúng. Thẩm thấu là hiện tượng: D. Chuyển động của máu qua màng bán thấm theo hướng từ nơi có nồng độ chất tan thấp hơn tới nơi có nồng độ chất tan cao hơn A. Chuyển động của các phân tử nước qua màng bán thấm theo hướng từ nơi có nồng độ chất tan thấp hơn tới nơi có nồng độ chất tan cao hơn C. Chuyển động của các phân tử máu qua màng bán thấm theo hướng từ nơi có nồng độ chất tan thấp hơn tới nơi có nồng độ chất tan cao hơn B. Chuyển động của các phân tử nước qua màng bán thấm theo hướng từ nơi có nồng độ chất tan cao hơn tới nơi có nồng độ chất tan thấp hơn 15. Thông thường một đợt lọc máu kéo dài bao lâu? A. Từ 1 đến 2 giờ D. Vài ngày C. Từ 2 đến 4 giờ B. Từ 3 đến 5 giờ 16. Chọn phát biểu ĐÚNG D. Khi để trong dung dịch nhược trương, tế bào bị mất nước mà teo lại C. Khi rửa hồng cầu người ta dùng dung dịch nước muối sinh lí 9% A. Áp suất thẩm thấu của dung dịch loãng không điện li được tính bởi P = CKT B. Áp suất thẩm thấu của dung dịch điện li nhỏ hơn với thẩm thấu của dung dịch không điện ly có cùng nồng độ 17. Khi rửa hồng cầu người ta phải dùng nước muối sinh lý (dung dịch muối có nồng độ 0,9%) với áp suất thẩm thấu 7 atm. A. Đúng B. Sai 18. Số lượng phân tử trong dung dịch sẽ tăng lên dẫn đến áp suất thẩm thấu cũng lớn lên. A. Đúng B. Sai 19. Công thức tính áp suất thẩm thấu đối với dung dịch loãng không điện li là: C. p = CRT B. p = F/S A. p = iCRT D. Tất cả đều sai 20. Mật độ dòng thể tích Jv là thể tích dung dịch chuyển qua một đơn vị diện tích của màng trong một đơn vị thời gian. A. Đúng B. Sai 21. Định luật Fick là định luật thực nghiệm, nó cho ta biết D. Các phân tử luôn chuyển động hỗn loạn và không ngừng C. Sự khuếch tán dẫn đến sự dịch chuyển của các phân tử từ khu vực có nồng độ thấp đến khu vực có nồng độ cao hơn. B. Số phân tử tham gia khuếch tán khi có sự chênh lệch về nồng độ chất tan giữa các vùng trong dung dịch A. Các phần tử hòa tan sẽ dịch chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao 22. Trong cơ thể, sự vận chuyển của các phân tử nước và các phân tử nhỏ qua thành mao mạch có thể coi là hiện tượng siêu lọc. A. Đúng B. Sai 23. Vật chất chuyển qua màng lọc vào bọc Bowman là do sự chênh lệch áp suất, các loại áp suất ở cầu thận, ngoại trừ: C. Áp suất thủy tĩnh B. Áp suất keo A. Áp suất thủy động D. Áp suất máu 24. Khi nói về áp suất thì B. Áp suất thủy động có chiều hướng từ lòng mạch ra thành A. Áp suất thủy tĩnh có chiều hướng từ lòng mạch ra thành 25. Các ion vô cơ vận chuyển qua màng tế bào phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Gradient nồng độ B. Lực tác dụng của điện trường lên các phần tử mang điện C. Tính thấm của màng tế bào D. Tất cả đều đúng 26. Người đã gộp các định luật thực nghiệm thành phương trình trạng thái khí lý tưởng là: C. Claperon - Mendeleev A. Charles D. Boyle - Mariotte B. Gay - Lusac 27. Khi dịch chuyển nước ở mao mạch: A. Ở mao động mạch, nước có xu hướng khuếch tán từ lòng mạch ra tổ chức xung quanh C. Cả hai câu đều đúng B. Ở mao tĩnh mạch, nước có xu hướng dịch chuyển từ các gian bảo vào lòng mạch D. Cả hai câu đều sai 28. Sự trao đổi chất đó thường xảy ra ở thành mao mạch như một hiện tượng siêu lọc mà động lực là sự chênh lệch của hiệu các loại áp suất. A. Đúng B. Sai 29. Chọn phát biểu ĐÚNG. D. Dung dịch đẳng trương có áp suất thẩm thấu lớn hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch chuẩn B. Nếu để tế bào trong dung dịch ưu trương thì tế bào sẽ bị teo lại vì mất nước A. Dung dịch ưu trương có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn áp suất thẩm thấu của dung dịch chuẩn C. Nếu để tế bào trong dung dịch nhược trương thì tế bào sẽ bị teo lại vì mất nước 30. Chọn một phát biểu đúng về thẩm phân máu: D. Thẩm phân máu là phương pháp loại bỏ các chất thải và phân tử nhỏ ra khỏi máu bằng hiện tượng khuếch tán qua màng B. Thẩm phân máu nhằm tách các vi sinh vật lạ trong máu C. Dung dịch thẩm phân chứa nước, muối khoáng, glucose... và có nồng độ tùy ý A. Màng dùng trong thẩm phân máu chỉ có thể là màng sinh vật 31. Màng lọc cầu thận cũng giống như màng mao mạch khác trong cơ thể nhưng vì chức năng lọc lớn hơn nên có độ xốp lớn hơn khoảng C. 25 lần A. 15 lần D. 30 lần B. 20 lần 32. Chọn câu SAI. Tốc độ vận chuyển của dung dịch qua màng lọc phụ thuộc vào D. Lực nội ma sát A. Hiệu áp suất giữa 2 đầu lỗ C. Các kích thước của lỗ và số lỗ trong một đơn vị diện tích B. Độ nhớt của dung dịch 33. Chọn phát biểu SAI D. Áp suất thẩm thấu 5,5 atm là dung dịch đẳng trương của máu C. Khi rửa hồng cầu người ta phải dùng nước muối sinh lý A. Nếu để trong dung dịch ưu trương, tế bào sẽ bị mất nước mà teo lại B. Nếu để trong dung dịch nhược trương tế bào sẽ bị vỡ vì có lượng nước quá nhiều đi vào 34. Chọn phát biểu SAI. A. Huyết áp có khuynh hướng dồn nước từ lòng mạch ra khoảng gian bào D. Áp suất thẩm thấu keo có xu hướng đẩy nước từ lòng mạch ra mô, tổ chức C. Ở mao tĩnh mạch, nước có xu hướng dịch chuyển từ các gian bảo vào lòng mạch B. Ở mao động mạch, nước có xu hướng khuếch tán từ lòng mạch ra tổ chức xung quanh 35. Hiện tượng lọc là D. Hiện tượng xảy ra khi dung dịch chuyển thành dòng qua các lỗ của màng dưới tác dụng của lực tuyệt đối ( chỉ hút) đặt lên dung dịch C. Hiện tượng xảy ra khi dung dịch chuyển thành dòng qua các lỗ của màng dưới tác dụng của lực thủy tĩnh (chỉ hút) đặt lên dung dịch A. Hiện tượng xảy ra khi dung dịch chuyển thành dòng qua các lỗ của màng dưới tác dụng của lực tuyệt đối (đẩy hoặc hút) đặt lên dung dịch B. Hiện tượng xảy ra khi dung dịch chuyển thành dòng qua các lỗ của màng dưới tác dụng của lực thủy tĩnh (đẩy hoặc hút) đặt lên dung dịch 36. Áp suất thủy động ở trong lòng mạch là B. 2 kPa D. 1,3 kPa C. 4 kPa A. 0,8 kPa 37. Hiện tượng siêu lọc là hiện tượng lọc qua màng trong các điều kiện sau: D. Tất cả đều đúng A. Màng lọc ngăn các đại phân tử có phân tử lượng lớn hơn giá trị giới hạn B. Màng lọc cho các phân tử và ion nhỏ lọt qua, tuân theo cân bằng Donnan C. Có thêm tác dụng của gradient áp suất thủy tĩnh hướng từ phần có các đại phân tử sang phần kia hoặc ngược lại 38. Chọn phát biểu ĐÚNG A. Màng xốp thấm tự do là loại màng có những lỗ với đường kính rất bé so với đường kính phân tử khuếch tán B. Tốc độ khuếch tán giảm khi nhiệt độ tăng D. Hệ số khuếch tán chỉ phụ thuộc vào đợt nhớt của dung môi C. Hiện tượng khuếch tán xảy ra với phân tử chất tan và dung môi 39. Trong phương trình trạng thái khí lí tưởng : p.V = n.R.T thì hệ số R có giá trị là: C. 8,31 kJ/mol.K D. 0,082 atm.lit/mol.K A. 8,31 J/mol.C B. 0,82 atm.lit/mol.K 40. Vì áp suất thẩm thấu tỷ lệ với số phân tử trong một đơn vị thể tích nên đối với dung dịch điện ly áp suất thẩm thấu sẽ tăng lên i lần với i = 1 + α.(n - 1) và i được gọi là A. Hệ số bán thấm B. Hệ số thẩm thấu C. Hệ số đẳng thấm D. Hệ số ma sát 41. Điền vào chỗ trống: Nước muối sinh lý (natri clorid) hay nước muối được pha chế với tỷ lệ 0,9%, tức 1 lít nước với 9 gam muối tinh khiết, là dung dịch...... với dịch trong cơ thể người. D. Tất cả đều sai C. Nhược trương A. Đẳng trương B. Ưu trương 42. Động lực của quá trình thẩm thấu là áp lực thẩm thấu. A. Đúng B. Sai 43. Chọn đáp án SAI. B. Các động vật sống trong nước biển có các dịch với áp suất thẩm thấu lớn D. Một số cây ở sa mạc có áp suất thẩm thấu bằng 140 atm C. Thực vật hút nước từ đất nhờ áp suất thẩm thấu từ 5 đến 20 atm A. Dịch tiết ra từ cơ thể ếch có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn áp suất thẩm thấu ở người 44. Khi áp suất thẩm thấu tăng gây A. Sốc B. Phù nề C. Da hồng hào D. Mất máu 45. Tác dụng của áp suất thủy tĩnh: D. Cả hai câu đều sai B. Làm đổi chiều dòng chảy C. Cả hai câu đều đúng A. Làm thay đổi lưu lượng của dòng dung dịch qua màng 46. Trong cơ thể, hầu hết các loại màng đều là D. Màng lỏng B. Màng xốp A. Màng bán thấm C. Màng thẩm thấu 47. Chọn phát biểu đúng về sự dịch chuyển nước ở mao mạch: C. Không có sự dịch chuyển nước ở mao động mạch và mao tĩnh mạch D. Nước dịch chuyển từ lòng mạch ra mô tổ chức ở cả mao động mạch và mao tĩnh mạch A. Ở mao động mạch, nước dịch chuyển từ lòng mạch máu ra mô tổ chức B. Huyết áp và áp suất thẩm thấu của máu không có vai trò gì trong việc di chuyển nước ở mao mạch 48. Màng dùng trong thẩm phân máu thường là A. Màng nhân tạo C. Màng bán thấm D. Màng Bowman B. Màng thấm 49. Theo Donnan thì ở trạng thái cân bằng động phải thỏa mãn: A. Hai điều kiện B. Ba điều kiện D. Bốn điều kiện C. Một điều kiện 50. Hiện tượng siêu lọc cũng xảy ra ở C. Mạch cầu thận D. Bọc Bowman A. Vỏ thận B. Cầu thận Time's up # Tổng Hợp# Y Học Cơ sở